Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I_ TIN HỌC 6, NĂM HỌC 2023-2024 Tổng Nội Mức độ nhận thức % dung/đơ điểm TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận dụng Vận dụng thức biết hiểu cao TN TL TN TL TN TH TN TH Bài 1: 2 2 câu Thông tin câu 10% và dữ liệu Chủ đề 1: Bài 2: Xử MÁY 1 1 câu lý thông 1 TÍNH VÀ câu 5% tin CỘNG Bài 3: ĐỒNG Thông tin 1 1 câu trong câu 5% máy tính Chủ đề 2: Bài MẠNG 4+5:Mạn 2 2 câu 2 MÁY TÍNH g máy câu 10% VÀ tinh. INTERNET Internet Bài 6: Mạng 1 2 1 4 câu Chủ đề 3 : thông tin câu câu câu 35% TỔ CHỨC toàn cầu LƯU TRỮ, Bài 7: 4 câu 3 TÌM KIẾM Tìm kiếm 25% 1 2 1 4 TRAO thông tin VÀ câu câu câu ĐỔI trên THÔNG Internet TIN Bài 8: 2 câu 2 Thư điện 10% câu tử Tổng 8 6 1 1 16 câu câu câu câu câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I_TIN HỌC 6, NĂM HỌC 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Vận T Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhâṇ biết Trong các tình huống Bài 1: cụ thể có sẵn: Thông tin – Phân biệt được thông và dữ liệu tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. 2TN Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của Chủ đề 1: thông tin. MÁY Nhâṇ biết 1 TÍNH VÀ Nêu được các bước cơ CỘNG Bài 2: Xử bản trong xử lí thông ĐỒNG lý thông tin tin. Vận dụng Giải thích được máy 1TN tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. 1TN – Nêu được tên và độ Bài 3: lớn (xấp xỉ theo hệ Thông tin thập phân) của các đơn
- trong máy vị cơ bản đo dung tính lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng Bài 4 +5: máy tính. Mạng máy –Nêu được các thành tính. phần chủ yếu của một Internet mạng máy tính (máy Chủ đề 2: tính và các thiết bị kết MẠNG nối) và tên của một vài MÁY TÍNH thiết bị mạng cơ bản 2 2TN VÀ như máy tính, cáp nối, INTERNET Switch, Access Point,... –Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu –Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây.
- Nhận biết – Trình bày được sơ Bài 6: lược về các khái Mạng niệm WWW, website, Chủ đề 3 : thông tin địa chỉ của website, TỔ CHỨC toàn cầu trình duyệt. LƯU TRỮ, – Xem và nêu được TÌM KIẾM những thông tin VÀ TRAO chính trên trang web ĐỔI cho trước. 1TN 2TN 1TH THÔNG Thông hiểu TIN - Hiểu các bước truy cập web. - Hiểu một số trình duyệt web phổ biến hiện nay đang dùng. Vận dụng: - Truy cập trang web 3 4 Nhận biết – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. Bài 7: Tìm Thông hiểu kiếm thông – Xác định được từ tin trên khoá ứng với một Internet mục đích tìm kiếm cho trước. – Hiểu các bước tìm 1TN 2TN 1TH kiếm thông tin Vận dụng cao Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống.
- Bài 8: Thư Nhận biết điện tử – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. – Hiểu cấu trúc địa chỉ thư điện tử và sự cần thiết của địa chỉ thư điện tử khi muốn gửi thư điện tử cho ai đó. 2TN Vận dụng - Biết đăng nhập hộp thư điện tử Vận dụng cao Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất, hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Tổng 8TN 6TN 1TH 1TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..………… Môn: Tin - Lớp 6. Lớp: ...... Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ......................................................................... Mã đề ......................................................................... TN601 ......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) - (Thời gian 30 phút) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Dữ liệu có những dạng cơ bản nào? A. Hình ảnh, âm thanh. B. Âm thanh, văn bản, thông tin. C. Vật mang tin, văn bản. D. Con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 2: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 MB xấp xỉ 1 nghìn byte B. 1 TB xấp xỉ 1 triệu byte C. 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte D. 1 KB xấp xỉ 1 nghìn tỉ byte Câu 4: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 5: Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền thông tin là: A. Các hoạt động xử lý thông tin. B. Các bước truy cập Internet. C. Các bước kết nối Internet. D. Các bước gửi thư điện tử. Câu 6: Đặc điểm chính của Internet là: A. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu, tính dễ tiếp cận. B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính sở hữu, tính dễ tiếp cận. C. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính chính xác tuyệt đối, tính dễ tiếp cận. D. Tất cả các phương án trên. Câu 7: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Phần mềm mạng. B. Các thiết bị kết nối. C. Các thiết bị đầu cuối. D. Thông tin ra.
- Câu 8: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet. Câu 9: Google Chrome được gọi là: A. Website. B. Trình duyệt Web. C. Địa chỉ Web. D. World wide web. Câu 10: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm? (1): Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa (2): Truy cập vào máy tìm kiếm (3): Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. (2) – (1) – (3) B. (1) – (3) – (2) C. (2) – (3) – (1) D. (1) – (2) – (3) Câu 11: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. thcshongson@gmail.com Câu 12: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện truy cập một trang web? (1): Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ. (2): Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt trên màn hình Desktop. (3): Nhấn Enter. A. (2) – (1) – (3) B. (1) – (3) – (2) C. (2) – (3) – (1) D. (1) – (2) – (3) Câu 13: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 14: Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. B. Gồm nhiều trang web trên Internet. C. Hệ thống các website trên Internet. D. Tập hợp các trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung.
- UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..………… Môn: Tin - Lớp 6. Lớp: ...... Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ......................................................................... Mã đề ......................................................................... TN602 ......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) - (Thời gian 30 phút) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 2: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 3: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện truy cập một trang web? (1): Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ. (2): Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt trên màn hình Desktop. (3): Nhấn Enter. A. (2) – (1) – (3) B. (1) – (3) – (2) C. (2) – (3) – (1) D. (1) – (2) – (3) Câu 4: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Địa chỉ thư điện tử. C. Loại máy tính đang dùng. D. Mật khẩu thư. Câu 5: Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. B. Gồm nhiều trang web trên Internet. C. Hệ thống các website trên Internet. D. Tập hợp các trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 6: Dữ liệu có những dạng cơ bản nào? A. Hình ảnh, âm thanh. B. Âm thanh, văn bản, thông tin. C. Vật mang tin, văn bản. D. Con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
- Câu 7: Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền thông tin là: A. Các hoạt động xử lý thông tin. B. Các bước truy cập Internet. C. Các bước kết nối Internet. D. Các bước gửi thư điện tử. Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 MB xấp xỉ 1 nghìn byte B. 1 TB xấp xỉ 1 triệu byte C. 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte D. 1 KB xấp xỉ 1 nghìn tỉ byte Câu 9: Đặc điểm chính của Internet là: A. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu, tính dễ tiếp cận. B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính sở hữu, tính dễ tiếp cận. C. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính chính xác tuyệt đối, tính dễ tiếp cận. D. Tất cả các phương án trên. Câu 10: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Phần mềm mạng. B. Các thiết bị kết nối. C. Các thiết bị đầu cuối. D. Thông tin ra. Câu 11: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet. Câu 12: Google Chrome được gọi là: A. Website. B. Trình duyệt Web. C. Địa chỉ Web. D. World wide web. Câu 13: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm? (1): Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa (2): Truy cập vào máy tìm kiếm (3): Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. (2) – (1) – (3) B. (1) – (3) – (2) C. (2) – (3) – (1) D. (1) – (2) – (3) Câu 14: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. thcshongson@gmail.com
- UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..………… Môn: Tin - Lớp 6. Lớp: ...... Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ......................................................................... Mã đề ......................................................................... TN603 ......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) - (Thời gian 30 phút) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet. Câu 2: Google Chrome được gọi là: A. Website. B. Trình duyệt Web. C. Địa chỉ Web. D. World wide web. Câu 3: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm? (1): Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa (2): Truy cập vào máy tìm kiếm (3): Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. (2) – (1) – (3) B. (1) – (3) – (2) C. (2) – (3) – (1) D. (1) – (2) – (3) Câu 4: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. thcshongson@gmail.com Câu 5: Dữ liệu có những dạng cơ bản nào? A. Hình ảnh, âm thanh. B. Âm thanh, văn bản, thông tin. C. Vật mang tin, văn bản. D. Con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 6: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
- A. Trái Đất B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 7: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 MB xấp xỉ 1 nghìn byte B. 1 TB xấp xỉ 1 triệu byte C. 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte D. 1 KB xấp xỉ 1 nghìn tỉ byte Câu 8: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 9: Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. B. Gồm nhiều trang web trên Internet. C. hệ thống các website trên Internet. D. Tập hợp các trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 10: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 11: Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền thông tin là: A. Các hoạt động xử lý thông tin. B. Các bước truy cập Internet. C. Các bước kết nối Internet. D. Các bước gửi thư điện tử. Câu 12: Đặc điểm chính của Internet là: A. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu, tính dễ tiếp cận. B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính sở hữu, tính dễ tiếp cận. C. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính chính xác tuyệt đối, tính dễ tiếp cận. D. Tất cả các phương án trên. Câu 13: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Phần mềm mạng. B. Các thiết bị kết nối. C. Các thiết bị đầu cuối. D. Thông tin ra. Câu 14: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện truy cập một trang web? (1): Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ. (2): Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt trên màn hình Desktop. (3): Nhấn Enter. A. (2) – (3) – (1) B. (1) – (3) – (2) C. (2) – (1) – (3) D. (1) – (2) – (3)
- UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..………… Môn: Tin - Lớp 6. Lớp: ...... Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ......................................................................... Mã đề ......................................................................... TN604 ......................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) - (Thời gian 30 phút) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D. Cuộn phim. Câu 2: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. facebook@yahoo.com.vn C. Google.com.vn D. thcshongson@gmail.com Câu 3: Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet. Câu 4: Google Chrome được gọi là: A. Website. B. Trình duyệt Web. C. Địa chỉ Web. D. World wide web. Câu 5: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm? (1): Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa (2): Truy cập vào máy tìm kiếm (3): Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. (2) – (1) – (3) B. (1) – (3) – (2). C. (2) – (3) – (1) D. (1) – (2) – (3).
- Câu 6: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện truy cập một trang web? (1): Nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ. (2): Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt trên màn hình Desktop. (3): Nhấn Enter. A. (2) – (1) – (3) B. (1) – (3) – (2) C. (2) – (3) – (1) D. (1) – (2) – (3) Câu 7: Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 8: Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập. B. Gồm nhiều trang web trên Internet. C. hệ thống các website trên Internet. D. Tập hợp các trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 9: Dữ liệu có những dạng cơ bản nào? A. Hình ảnh, âm thanh. B. Âm thanh, văn bản, thông tin. C. Vật mang tin, văn bản. D. Con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh. Câu 10: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “lớp vỏ Trái Đất”. D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1 MB xấp xỉ 1 nghìn byte B. 1 TB xấp xỉ 1 triệu byte C. 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte D. 1 KB xấp xỉ 1 nghìn tỉ byte Câu 12: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Phần mềm mạng. B. Các thiết bị kết nối. C. Các thiết bị đầu cuối. D. Thông tin ra. Câu 13: Thu nhận, xử lý, lưu trữ, truyền thông tin là: A. Các hoạt động xử lý thông tin. B. Các bước truy cập Internet. C. Các bước kết nối Internet. D. Các bước gửi thư điện tử. Câu 14: Đặc điểm chính của Internet là: A. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính sở hữu, tính dễ tiếp cận. B. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính không chủ sở hữu, tính dễ tiếp cận. C. Tính toàn cầu, tính tương tác, tính chính xác tuyệt đối, tính dễ tiếp cận. D. Tất cả các phương án trên.
- UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..………… Môn: Tin - Lớp 6. Lớp: ...... Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ......................................................................... Mã đề ......................................................................... TH601 ......................................................................... II. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) - (Thời gian 15 phút) Thực hiện các yêu cầu sau trên máy tính: Câu 1: (2,0 điểm) - Truy cập trang web: https://thieunien.vn/nang-mot-sach-linh-miu-tbd58996.html - Đọc thông tin và lưu thông tin dưới dạng file word với nội dung (Nhân vật trong bài báo là ai? Học lớp nào? Trường nào, ở đâu? Nhân vật có sở thích và ưu điểm gì?) vào thư mục D:\khối 6 với tên: --ktck1. Ví dụ: 61-Nguyễn Văn B-ktck1 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm 1 bức ảnh về “con tem Việt Nam nhỏ nhất” và lưu về máy trong thư mục D:\khối 6 với tên: --tem- ktck1.
- UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..………… Môn: Tin - Lớp 6. Lớp: ...... Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ......................................................................... Mã đề ......................................................................... TH602 ......................................................................... II. THỰC HÀNH: (3,0 điểm) - (Thời gian 15 phút) Thực hiện các yêu cầu sau trên máy tính: Câu 1: (2,0 điểm) - Truy cập trang web: https://thieunien.vn/hoc-cong-thuc-hinh-hoc-voi-nhung-bai-tho- tbd58769.html - Đọc thông tin và lưu thông tin chính em đọc được (2 bài thơ) vào thư mục D:\khối 6 với tên: -- ktck1. Ví dụ: 61-Nguyễn Văn B-ktck1 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm 1 bức ảnh về “người thầy đặc biệt Nguyễn Ngọc Ký” và lưu về máy trong thư mục D:\khối 6 với tên: --thầy Ký -ktck1.
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ 1 MÔN TIN HỌC 6, NĂM HỌC: 2023-2024 I. Trắc nghiệm (7,0đ): Mỗi câu đúng đạt 0,5đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐỀ 1 D C C D A A C D B A D A D D ĐỀ 2 C D A B D D A C A C D B A D ĐỀ 3 D B A D D C C D D D A A C C ĐỀ 4 B D D B A A A D D C C C A B II. Thực hành (3,0đ) ĐỀ 1: Câu 1: Mở được trình duyệt: đạt 0,5đ Truy cập đúng trang web, đạt 1,0 đ Lưu được đúng nội dung theo yêu cầu về máy, đạt 1,5 đ Lưu đúng tên file theo yêu cầu, đạt 2,0 đ Câu 2: Tìm kiếm và lưu ảnh về máy thành công, đạt 1 điểm Đề 2: Tương tự ---HẾT---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn