intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tuyển sinh lớp 6 tiếng Việt năm 2009

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

88
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề tuyển sinh lớp 6 tiếng Việt năm 2009 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tuyển sinh lớp 6 tiếng Việt năm 2009

  1. TUYỂN SINH LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG KHOÁ NGÀY 18 THÁNG 6 NĂM 2009 MĐ TV 5 MÔN TIẾNG VIỆT – PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian làm bài: 30 phút (không tính thời gian giao đề) Giám khảo 1:(ghi rõ họ tên và chữ ký).......................................................................................................... Mã phách Giám khảo 2:(ghi rõ họ tên và chữ ký)............................................................................................................ Điểm số:..............................................Bằng chữ:................................................................................................ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây: Câu 1 : Trật tự các vế câu trong câu ghép: “Sở dĩ thỏ thua rùa là vì thỏ kiêu ngạo.” có quan hệ như thế nào? A. điều kiện - kết quả B. nguyờn nhõn - kết quả C. nhượng bộ D. kết quả - nguyên nhân Câu 2 : Dấu hai chấm trong cõu: “Áo dài phụ nữ cú hai loại: ỏo dài tứ thõn và ỏo dài năm thõn.” cú tỏc dụng gỡ ? A. Để dẫn lời nói của nhân vật. B. Báo hiệu bộ phận đứng trước giải thích cho bộ phận đứng sau. C. Báo hiệu bộ phận đứng sau giải thích cho bộ phận đứng trước. D. Báo hiệu một sự liệt kê. Câu 3 : Cõu nào cú trạng ngữ chỉ mục đớch ? A. Vì không chú ý nghe giảng, Lan không hiểu bài. B. Vì bị cảm, Minh phải nghỉ học. C. Vì danh dự của cả lớp, chúng em phải cố gắng học thật giỏi. D. Vì rét, những cây hoa trong vườn sắt lại. Câu 4 : Chủ ngữ của cõu: “Ngày qua, trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mựa đụng, những chựm hoa khộp miệng đó bắt đầu kết trỏi.” là gỡ ? A. Trong sương thu ẩm ướt B. Trong sương thu ẩm ướt và mưa bụi mùa đông C. Những chựm hoa khộp miệng D. Những chựm hoa Câu 5 : Từ “kén” trong câu: “Tính cô ấy kén lắm.” thuộc từ loại nào ? A. Động từ B. Tớnh từ C. Danh từ D. Đại từ Câu 6 : Dòng nào dưới đây chưa phải là câu ? A. Cánh đồng rộng mênh mông. B. Ánh nắng vàng trải nhẹ xuống cánh đồng vàng óng. C. Trên mặt biển, đoàn thuyền đánh cá lướt nhanh. D. Chiếc đồng hồ treo tường trong thư viện trường em. Câu 7 : Dũng nào dưới đõy chứa toàn cỏc từ ghộp cựng kiểu ? A. kẹo sô- cô- la, kẹo mạch nha, kẹo đậu phộng, kẹo cứng, kẹo mềm. B. nước mưa, nước sông, nước suối, nước khoáng, nước non. C. bánh bò, bánh chưng, bánh tét, bánh trái, bánh ít. D. trà Quan Âm, trà tàu, trà sen, trà đắng, trà thuốc. Đề 5 Tiếng Việt-TS NTP-2009 1
  2. Câu 8 : Hai cõu: “Dõn tộc ta cú một lũng nồng nàn yờu nước. Đú là truyền thống quý bỏu của ta.” được liờn kết với nhau bằng cỏch nào ? A. Dùng từ ngữ thay thế. B. Dùng từ ngữ thay thế và từ ngữ nối. C. Lặp lại từ ngữ. D. Dựng từ ngữ nối. Câu 9 : Từ nào không dùng để chỉ màu sắc của da người ? A. xanh xao B. hồng hào C. đỏ đắn D. đỏ ối Câu 10 : Câu: “Mọc giữa dòng sông xanh một bông hoa tím biếc.” có cấu trúc như thế nào ? A. Chủ ngữ - vị ngữ B. Vị ngữ - chủ ngữ C. Trạng ngữ, chủ ngữ - vị ngữ D. Trạng ngữ, vị ngữ - chủ ngữ Câu 11 : Cõu : “Ồ, bạn Lan thụng minh quỏ!” bộc lộ cảm xỳc gỡ ? A. thán phục B. ngạc nhiên C. đau xút D. vui mừng Câu 12 : Câu nào là câu khiến ? A. Mẹ về đi, mẹ ! B. A, mẹ về ! C. Mẹ về rồi. D. Mẹ đó về chưa ? Câu 13 : Tiếng “trung” trong từ nào dưới đây có nghĩa là ở giữa ? A. trung kiờn B. trung hiếu C. trung nghĩa D. trung thu Câu 14 : Từ “đánh” trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc ? A. Các bạn không nên đánh nhau. B. Bác nông dân đánh trâu ra đồng. C. Sáng nào, bố cũng đánh thức em dậy tập thể dục. D. Các bạn không nên đánh đố nhau. Câu 15 : Cặp từ nào dưới đõy là cặp từ lỏy trỏi nghĩa ? A. vui tươi - buồn bã B. mạnh khoẻ - yếu ớt C. mờnh mụng - chật hẹp D. mập mạp - gầy gũ Câu 16 : Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ ghép ? A. máu mủ, mềm mỏng, máy may, mơ mộng. B. lạnh lẽo, chầm chậm, thung lũng, vùng vẫy. C. bập bựng, thoang thoảng, lập lũe, lung D. mõy mưa, rõm ran, lanh lảnh, chầm chậm. linh. Câu 17 : Thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về lòng tự trọng ? A. Thuốc đắng dó tật. B. Giấy rỏch phải giữ lấy lề. C. Thẳng như ruột ngựa. D. Cây ngay không sợ chết đứng. Câu 18 : Trong đoạn văn: “Mựa xuõn, phượng ra lỏ. Lỏ xanh um, mỏt rượi, ngon lành như lỏ me non. Lỏ ban đầu xếp lại, cũn e; dần dần xũe ra cho giú đưa đẩy.”, tỏc giả sử dụng biện phỏp nghệ thuật nào để miờu tả lỏ phượng ? A. So sánh B. Nhân hóa C. So sánh và nhân hóa D. Điệp từ Câu 19 : Từ nào chỉ sắc độ thấp ? A. vàng hoe B. vàng vàng C. vàng vọt D. vàng khè Câu 20 : Nhúm từ nào đồng nghĩa với từ “hoà bỡnh” ? A. bình yên, thái bình, hiền hoà. B. bình yên, thái bình, thanh bình. C. thỏi bỡnh, thanh thản, lặng yờn. D. thỏi bỡnh, bỡnh thản, yờn tĩnh. ________________________ Đề 5 Tiếng Việt-TS NTP-2009 2
  3. PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dµnh cho gi¸m kh¶o) MÔN : TIENG VIET TUYEN SINH NTP ĐỀ SỐ : 5 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 5 Tiếng Việt-TS NTP-2009 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0