Địa lý 7 - CHƯƠNG III: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC - HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC
lượt xem 9
download
Tham khảo tài liệu 'địa lý 7 - chương iii: môi trường hoang mạc - hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc', tài liệu phổ thông, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Địa lý 7 - CHƯƠNG III: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC - HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC
- CHƯƠNG III: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC. MỤC TIÊU CHƯƠNG: A. Kiến thức: - Đặc điểm môi trường hoang mạc ( khí hậu khô hạn, khắc nghiệt) phân biệt giữ a môi trường hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh. - Biết được cách thích nghi của thực vật và động vật ở hoang mạc. - Học sinh được hoạt động kinh tế cổ truyền và hiện đại của con người trong HM, thấy khả năng thích ứng với môi trường . - Biết nguyên nhân hoang mạc hóa ngày càng mở rộng thế giới và biện pháp cải tạo, chinh phục Hoang mạc, ứng dụng – cuộc sống. B. Kỹ năng: - Đọc và so sánh biểu đồ, phân tích ảnh địa lí. - Phân tích ảnh địa lý, tư duy tổng hợp. C. Thái độ: - Giaó dục ý thức bảo vệ môi trường. - Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường hạn chế tốc độ Hoang mạc hóa.
- Bài 19: MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Học sinh nắm : - Đặc điểm môi trường hoang mạc ( khí hậu khô hạn, khắc nghiệt) phân biệt giữ a môi trường hoang mạc nóng và hoang mạc lạnh. - Biết được cách thích nghi của thực vật và động vật ở hoang mạc. b. Kỹ năng: Đọc và so sánh biểu đồ, phân tích ảnh địa lí. c. Thái độ: Giaó dục ý thức bảo vệ môi trường. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk, Lược đồ môi trường địa lí. b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan. - Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định lớp: Kdss. 4.2. Ktbc: + Kể tên các môi trường nằm trong đới nóng và đới ôn hòa? - Đới nóng: Môi trường xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa. - Đới ôn hòa: ÔĐLĐ, ÔĐHD, HM + Chọn ý đúng: Hậu quả hiện tượng phá rừng?
- a. Hoang mạc ngày càng mở rộng. b. Hạn hán, lũ lụt. c. Tăng cường lượng ô xi. @. a,b đúng. 4.3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG. TRÒ. Giới thiệu bài. Hoạt động 1. 1. Đặc điểm của môi **Trực quan. trường: Quan sát môi trường hoang mạc H19.1 ( lược đồ môi trường địa lí). * Nhóm 1: Hoang mạc phân bố ở đâu? Đặc điểm chung? TL: Hai bên đường chí tuyến, ven biển có dòng biển lạnh, nằm sâu trong nội địa. - Hoang mạc chiếm một - Học sinh lên bảng xác định. diện tích lớn trên thế giới, phần lớn tập trung theo hai * Nhóm 2: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát đường chí tuyến và giữa triển hoang mạc? Đặc điểm chung của khí hậu lục địa Á, Âu.
- hoang mạc? TL: - Dòng lạnh ngăn hơi nước từ biển vào. - Vị trí gần hoặc xa biển. - Do hai đường chí tuyến nơi mưa ít khô - Khí hậu rất khô hạn khắc hạn kéo dài ( 2 dải áp cao nên hơi nước khó nghiệt, biên độ nhiệt trong ngưng tụ thành mây). năm và ngày, đêm chênh - Quan sát H 19.1 ( Hoang mạc và ốc đảo nhau lớn. Cphi). H 19.5 ( HM Bắc Mĩ). * Nhóm 3: Mô tả cảnh sắc thiên nhiên 2 hoang mạc này? Tự nhiên như thế nào? TL: - HM cát và ốc đảo; cát và đá - Tự nhiên: Địa hình cát và đá; Khí hậu khô nóng ít mưa sông ngòi ít. Đthực vật ngèo nàn, dân cư thưa thớt sống ở ốc đảo. * Nhóm 4: Xác định 2 biểu đồ địa điểm H 19.2; H 19.3 và đọc tên? Hai biểu đồ này có gì khác so với những biểu đồ đã học? TL: - H 19.2 Biểu đồ nhiệt độ hoang mạc
- Xahara – Cphi. - H 19.3 Biểu đồ nhiệt độ hoang mạc Gôbi – châu Á. - Lượng mưa bé chênh lệch nhiệt độ cao.. * Nhóm 5: Phân tích biểu đồ hoang mạc đới nóng? TL: - T0: T1 - 160 ; T7 - 400 = 240 - Mưa: T1 không mưa; T1 rất ít 21mm. - Khác nhau đặc điểm: Biên độ nhiệt năm cao, đông ấm, hè nóng, mưa ít. * Nhóm 6: Phân tích biểu đồ hoang mạc đới ôn hòa? TL: + T0 : Tháng 1: -180c; Tháng 7: 160c = 440c. + Mưa: Tháng 1 rất nhỏ; Tháng 7 125mm. 2. Sự thích nghi của thực + Đặc điểm: biên độ nhiệt rất cao; Hè vật với môi trường: nóng, đông rất lạnh, mưa ổn định. Chuyển ý.
- Hoạt động 2. - Do điều kiện sống thiếu ** Phương pháp đàm thoại. nước khí hậu khắc nghiệt + Trong điều kiện khí hậu như vậy động thực nên thực động vật cằn cỗi vật phát triển như thế nào? và thưa thớt ngèo nàn. TL: - Để thích nghi động vật tự hạn chế sự mất nước trong + Trong điều kiện khí hậu như vậy động thực cơ thể, tăng cường dự trữ vật thích nghi như thế nào? nước và chất khoáng. TL: - Tự hạn chế mất nước thân lá, thực vật biến thành gai, thân bò sát. - Thực vật kiếm ăn ban đêm thân có vảy sừng ( thằn lằn) lạc đà nhịn khát, người chùm khăn kín đầu 4.4. Củng cố và luỵên tập: (4’). + Nêu đặc điểm khí hậu môi trường hoang mạc? - Hoang mạc chiếm một diện tích lớn trên thế giới, phần lớn tập trung theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á, Âu. - Khí hậu rất khô hạn khắc nghiệt, biên độ nhiệt năm và ngày đêm lớn.
- + Chọn ý đúng: Để thích nghi động thựcvật: a. Tự hạn chế sự mất nước. b. Tăng cường dự trữ nước và chất khoáng. @. Tất cả đều đúng. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 3’) - Học bài. - Chuẩn bị bài : Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc. - Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. 5. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ(tiếp theo)
5 p | 180 | 16
-
Giáo án Địa lý lớp 7 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH ĐỌC LƯỢC ĐỒ, VẼ BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CHÂU ÂU
3 p | 184 | 13
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI ÔN HOÀ
6 p | 123 | 11
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : KHU VỰC ĐÔNG ÂU
5 p | 103 | 11
-
Giáo án ĐỊa lý lớp 7 : Tên bài dạy : ÔN TẬP
2 p | 99 | 10
-
Giáo án ĐỊa lý lớp 7 : Tên bài dạy : DÂN CƯ – KINH TẾ CHÂU ĐẠI DƯƠNG
5 p | 64 | 9
-
Giáo án ĐỊa lý lớp 7 : Tên bài dạy : THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
6 p | 138 | 9
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH ĐỌC LƯỢC ĐỒ, VẼ BIỂU ĐỒ CƠ CẤU KINH TẾ CHÂU ÂU
3 p | 134 | 8
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : THIÊN NHIÊN CHÂU PHI
6 p | 125 | 7
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI
6 p | 121 | 7
-
Giáo án ĐỊa lý lớp 7 : Tên bài dạy : THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ
6 p | 127 | 7
-
Giáo án ĐỊa lý lớp 7 : Tên bài dạy : THIÊN NHIÊN TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
6 p | 162 | 7
-
Giáo án ĐỊa lý lớp 7 : Tên bài dạy : DÂN CƯ – XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
6 p | 97 | 7
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : DÂN CƯ – XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
6 p | 116 | 6
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : KHU VỰC NAM ÂU
7 p | 119 | 6
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : KHU VỰC TÂY VÀ TRUNG ÂU
5 p | 107 | 6
-
Giáo án ĐỊa lý lớp 7 : Tên bài dạy : KINH TẾ TRUNG VÀ NAM MĨ (tiếp theo)
5 p | 108 | 6
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU
6 p | 118 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn