Địa lý 7 - THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (tt)
lượt xem 13
download
Kiến thức: - Học sinh nắm các kiểu môi trường tự nhiên ở châu Âu, phân bố đặc điểm chính. b. Kỹ năng: Phân tích bản đồ, lược đồ. c. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Địa lý 7 - THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU (tt)
- Bài 52: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU tt. 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Học sinh nắm các kiểu môi trường tự nhiên ở châu Âu, phân bố đặc điểm chính. b. Kỹ năng: Phân tích bản đồ, lược đồ. c. Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án, Sgk, Bản đồ TNCÂ. b. Học sinh: Sgk,, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phân tích.. - Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss. 4.2. Ktbc: 4’. + Vị trí, địa hình: (7đ). - Nằm từ 360 – 710B. - Diện tích > 10tr km2. - Phía đông ngăn cách với châu Á bởi dãy Uran 3 phía còn lại giáp biển. - Bờ biển bị cắt xẻ nhiều tạo thành nhiều bán đảo. + Địa hình: - Núi trẻ ở phía Nam.
- - Đồng bằng kéo dài từ Tây- Đông. - Núi già ở phía Bắc và vùng trung tâm. + Chọn ý đúng nhất: Phía Tây châu Âu khí hậu ấm mưa nhiềuhơn phía Đông vì: (3đ). a. Ven biển Tây Âu có dòng nóng ven bờ. b. Gió Tây ôn đới thường xuyên hoạt động mang hơi ấm, ẩm đến. c. Bờ biển cắt xẻ mạnh, ảnh hưởng của biển vào sâu trong đất liền. d. b,c đúng. @. a,b,c đúng 4. 3. Bài mới: 33’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. Giới thiệu bài. Hoạt động 1. 3. Các môi trường tự ** Trực quan. nhiên: ** Hoạt động nhóm. Phân tích a. Môi trường ÔĐHD: - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. * Nhóm 1: Phân tích biểu đồ H 52,1( Brét – Pháp)?
- TL: - Nhiệt độ: Hè T7 180c. - Ven biển tây Âu có khí Đông T1 80c. = 100c. hậu ôn hòa sông ngòi - Mưa: Mưa nhiều T 11: 100mm. (10 - nhiều nước quanh năm 11). phát triển rừng là rộng. Mưa ít T 5 : 50mm. (2- 9). Cả năm: 8200c. - Tính chất: Hè mát đông không lạnh lắm thường > 00c mưa quanh năm : ấm ẩm. - Phân bố ven biển Tây Âu. - Sông ngòi nhiều nước quanh năm không đóng băng. - Thực vật: rừng lá rộng phát triển ( sồi, b. Môi trường ÔĐLĐ: dẻ). - Biên độ nhiệt lớn, lượng * Nhóm 2: Phân tích biểu đồ H 52.2 ( Cadan) mưa bé, sông ngòi đóng TL: - Nhiệt độ : Hè T7: 200c băng mùa đông. Đông T1: -120c. = 320c. - Rừng và thảo nguyên - Mưa: Nhiều T7: 70mm. (5 -10). chiến diện tích lớn. Ít T1: 20mm. (11- 4). Cả năm: 443mm. - Tính chất: Đông lạnh khô có tuyết rơi(
- vùng sâu nội địa ) Hè nóng mưa. - Phân bố; khu vực Đông Âu. - Sông ngòi ngắn dốc, nhiều nước Mxuân, hè (tuyết tan) Đông đóng băng. - Thực vật: thay đổi từ B- N phát triển c. Môi trường ĐTH: rừng lá kim, thảo nguyên có diện tích lớn. -Ở phía nam mưa tập * Nhóm 3: Phân tích biểu đồ H 52.3 trung vào thu đông, hạ (Palecmô)? nóng, sông ngắn dốc phát TL: - Nhiệt độ: Hè T7 : 250c. triển rừng thưa cây lá Đông T1: 100c. = 150c. cứng xanh quanh năm. - Mưa: Nhiều T1: 120mm. Ít T 7 : 15mm. Cả năm: 711mm. - Tính chất: Đông không lạnh lắm mưa nhiều, hạ nóng khô. - Phân bố: Nam Âu ven ĐTH. - Sông ngòi: Ngắn dốc nhiền nước thu đông. - Thực vật rừng thưa, cây là cứng bụi gai phát triển quanh năm.
- + Trên dãy Anpơ có bao nhiêu đai thực vật nằm ở độ cao nào? TL: - < 800m đồng ruộng, làng mạc. - 800 – 1800m rừng hỗn hợp. - 1800 – 2200m rừng lá kim. - Mưa nhiều ở sườn đón - 2200m – 3000m. đồng cỏ núi cao. gió phía Tây. - > 3000m băng tuyết. - Thực vật thay đổi theo + Nhận xét đặc điểm vùng núi? độ cao. TL: - Giáo dục tư tưởng 4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’ + Nêu đặc điểm môi trường ĐTH? - Ớ phía nam mưa tập trung vào thu đông, hạ nóng, sông ngắn dốc phát triển rừng thưa cây lá cứng xanh quanh năm. - Mưa nhiều ở sườn đón gió phía Tây. - Thực vật thay đổi theo độ cao. + Chọn ý đúng nhất: Môi trường ôn đới hải dương có đặc điểm:
- a. Lượng mưa lớn quanh năm. b. Nhiệt độ >00c hạ mát đông ấm. c. Sông ngòi nhiều nước không đóng băng. d. c đúng. @. a,b,c đúng. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’ - Học bài. - Chuẩn bị bài mới: Thực hành. - Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. 5. RÚT KINH NGHIỆM:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa lý 7 bài 32: Các khu vực châu Phi
38 p | 511 | 46
-
Bài giảng Địa lý 7 bài 47: Châu Nam Cực - Châu lục lạnh nhất thế giới
38 p | 471 | 37
-
Giáo án Địa lý 7 bài 47: Châu Nam Cực - Châu lục lạnh nhất thế giới
6 p | 433 | 34
-
Bài giảng Địa lý 7 bài 50: Thực hành Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a
23 p | 762 | 33
-
Bài giảng Địa lý 7 bài 28: Thực hành Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi
27 p | 497 | 31
-
Bài giảng Địa lý 7 bài 33: Các khu vực châu Phi (tiếp theo)
35 p | 279 | 29
-
Bài giảng Địa lý 7 bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu
36 p | 342 | 23
-
Giáo án Địa lý 7 bài 28: Thực hành Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi
5 p | 571 | 22
-
Giáo án Địa lý 7 bài 50: Thực hành Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a
7 p | 432 | 19
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : CHÂU NAM CỰC CHÂU LỤC LẠNH NHẤT THẾ GIỚI
7 p | 108 | 15
-
Giáo án Địa lý 7 bài 59: Khu vực Đông Âu
5 p | 179 | 11
-
Giáo án Địa Lý 7 : THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN .BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI
8 p | 127 | 8
-
Địa lý 7 - THỰC HÀNH. PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI
7 p | 439 | 8
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA ÔXXTRÂY-LI-A
5 p | 101 | 7
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN .BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI
7 p | 124 | 7
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH : VIẾT BÁO CÁO VỀ ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN CỦA AUSTRAYLIA
6 p | 114 | 7
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : DÂN CƯ BẮC MĨ
6 p | 123 | 6
-
Giáo án Địa Lý 7 : Tên bài dạy : DÂN CƯ – XÃ HỘI TRUNG VÀ NAM MĨ
6 p | 117 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn