
Ti t 3ế
Phân b dân c và các lo i hình qu n cố ư ạ ầ ư
Ngày so n: 6/9ạ
Ngày d y: 12/9 ạ
I - M c đích yêu c uụ ầ
1. Giúp h c sinh hi u và trình bày đ cọ ể ặ
đi m v m t đ dân s và phân b dân c ,ể ề ậ ộ ố ố ư
các lo i hình qu n c (hình th c, t ch c,ạ ầ ư ứ ổ ứ
s n xu t và đ i s ng)ả ấ ờ ố
2. Rèn k năng phân tích l c đ phân bỹ ượ ồ ố
dân c và đô th Viêt Namư ị ở
II - Chu n b ẩ ị
- L c đ phân b dân c và đô th Vi tượ ồ ố ư ị ệ
Nam
- Tranh nh minh h a cho các lo i hìnhả ọ ạ
qu n cầ ư
- Th ng kê m t đ dân số ậ ộ ố
III - Ti n trìnhế
lên l pớ
A - n đ nh t ch c:ổ ị ổ ứ
B - Ki m tra bài cũ:ể

? Phân tích nh ng nguyên nhân và h u quữ ậ ả
c a s gia tăng dân s quá nhanh?ủ ự ố
C - Bài m iớ
Ho t đ ng c aạ ộ ủ
th yầHo t đ ng c a tròạ ộ ủ
? Khái ni m, cáchệ
tính m t đ dânậ ộ
s ?ố
? So sánh v sề ố
dân và di n tíchệ
c a n c ta?ủ ướ
? Nêu di n bi nễ ế
c a nó?ủ
GV đ a m t sư ộ ố
th ng kê v m tố ề ậ
đ dân s trungộ ố
I. M t đ dân s vàậ ộ ố
phân b dân cố ư
- M t đ dân s là thu tậ ộ ố ậ
ng ch đ c đi m dânữ ỉ ặ ể
s m i đ a ph ng,ố ở ỗ ị ươ
khu v c đ a lý nh tự ị ấ
đ nh.ị
Tính b ng: T ng s dânằ ổ ố
T ng di n tíchổ ệ
đ n v Ng i/Kmơ ị ườ 2
- Vi t Nam đ ng th 58ệ ứ ứ
v di n tích, dân sề ệ ố
đ ng th 14 -> khôngứ ứ
t ng x ng, m t đươ ứ ậ ộ
dân c caoư
- M t đ dân s n cậ ộ ố ướ
ta tăng d n cùng v i sầ ớ ự

bình c a th gi i,ủ ế ớ
c a Châu Âu, châuủ
á, châu M .....ỹ
? Nh n xét vàậ
đánh giá v m tề ậ
đ phân b dân cộ ố ư
c a n c ta?ủ ướ
GV treo b n đả ồ
phân b dân cố ư
- gi i thích chúả
gi iả
? Tìm ra nh ngữ
khu v c có m tự ậ
đ dân s đông,ộ ố
m t đ dân sậ ộ ố
th p?ấ
? Theo em nguyên
nhân nào d n đ nẫ ế
gia tăng dân số
+ Năm 1999: 195
ng i/kmườ 2
+ Năm 2003 246 ng i/ườ
km2
-> Cao h n 5 l n trungơ ầ
bình c a th gi i và caoủ ế ớ
h n trung bình c aơ ủ
nhi u qu c gia, nhi uề ố ề
châu l cụ
+ Nh ng vùng có m tữ ậ
đ trung bình trên 1000ọ
ng i/kmườ 2 là: đ ngồ
b ng sông H ng, Mi nằ ồ ề
đông Nam bộ
+ Nh ng vùng có m tữ ậ
đ dân s th p là: Tâyộ ố ấ
b c, Tây nguyên,ắ
Tr ng s n b c...ườ ơ ắ
- Nguyên nhân: Nh ngữ

s khác bi t y?ự ệ ấ
? Gi i thích thu tả ậ
ng "Qu n c "?ữ ầ ư
? Đ c tr ng c aặ ư ủ
lo i hình này?ạ
? Nêu nh ng thayữ
đ i quê em màổ ở
em bi t trong lo iế ạ
hình qu n c nôngầ ư
thôn?
vùng đ ng b ng có đi uồ ằ ề
ki n s ng thu n l iệ ố ậ ợ
h n: đi l i d dàng, s nơ ạ ễ ả
xu t phát tri n, đ iấ ể ờ
s ng văn hóa cao....ố
- Vùng núi đi l i khóạ
khăn, đ i s ng khó khănờ ố
- S chênh l ch gi aự ệ ữ
thành th và nông thônị
ph n ánh đ c tr ng s nả ặ ư ả
xu t c a kinh t n cấ ủ ế ướ
ta ch y u là nôngủ ế
nghi pệ
II. Các lo i hình qu nạ ầ
cư
- hs gi i thíchả
1. Qu n c nông thônầ ư
- S ng nông thôn,ố ở
ho t đ ng trong cácạ ộ
ngành nông lâm ngư
nghi p.ệ
- S ng t p trung thànhố ậ

? Đ c tr ng c aặ ư ủ
lo i hình qu n cạ ầ ư
thành th ?ị
? S khác sbi tự ệ
gi a hai lo i hìnhữ ạ
qu n c là gì?ầ ư
Quan sát b ng sả ố
li uệ
? Nh n xét s thayậ ự
đ i c a t l dânổ ủ ỉ ệ
s thành th ố ị ở
n c ta?ướ
? Đi u đó ph nề ả
ánh quá trình đô
th hóa nh thị ư ế
các đi m dân c : làng,ể ư
xóm, thôn, b n, buôn,ả
sóc....
- S thay đ i c c uự ổ ơ ấ
kinh t đang làm cho bế ộ
m t nông thôn thay đ i:ặ ổ
Nhi u c s d ch v ,ề ơ ở ị ụ
ti u th công nghi p....ể ủ ệ
ra đ i, đ i s ng thayờ ờ ố
đ i, quan h cũng thayổ ệ
đ i...ổ
2. Qu n c thành thầ ư ị
- M t đ dân s cao.ậ ộ ố
Ki u nhà ng san sát,ể ố
chung c cao t ng....ư ầ
- Ho t đ ng kinh t chạ ộ ế ủ
y u: Công nghi p,ế ệ
th ng m i, d ch v ,ươ ạ ị ụ
khoa h c k thu t....ọ ỹ ậ
- Là nh ng trung tâmữ
văn hóa, kinh t chínhế
tr c a m i đ a ph ngị ủ ỗ ị ươ