Điều trị can thiệp nội mạch ở bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não cấp trong cửa sổ 6 giờ đầu và cửa sổ 6-24 giờ bằng quy trình hình ảnh học đơn giản
lượt xem 2
download
Bài viết trình bày việc so sánh các kết cục ở những bệnh nhân được điều trị can thiệp nội mạch trong cửa sổ 6 giờ và 6 - 24 giờ, được lựa chọn bằng quy trình hình ảnh học đơn giản. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu quan sát tiến cứu, chọn liên tiếp những bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não cấp tuần hoàn trước điều trị can thiệp nội mạch trong vòng 6 giờ hoặc 6 - 24 giờ từ tháng 9/2017 đến 7/2019.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điều trị can thiệp nội mạch ở bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não cấp trong cửa sổ 6 giờ đầu và cửa sổ 6-24 giờ bằng quy trình hình ảnh học đơn giản
- T LÂM SÀNG 108 5- 6/2020 Điều trị can thiệp nội mạch ở bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não cấp trong cửa sổ 6 giờ đầu và cửa sổ 6-24 giờ bằng quy trình hình ảnh học đơn giản Endovascular treatment for acute ischemic stroke in the within 6-hour and 6 - 24-hour window by simple imaging protocol Nguyễn Thị Bích Hường, Nguyễn Quốc Trung, Bệnh viện Nhân Dân 115 Phạm Nguyên Bình, Nguyễn Vĩnh Thành, Nguyễn Vĩnh Khang, Nguyễn Huy Thắng Tóm t t So sánh - y N qu máu nã - 9/ /2019. , - à 705 phút, p
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 10.3% vs 6.5%, p=0.43, respectively). Conclusion: This observational study suggests that EVT may be safe and feasible in patients presenting within 6 - 24 hours selected using clinical-core mismatch and collateral blood blow. Keywords: Acute ischemic stroke, late window, simple imaging, endovascular intervention, mechanical thrombectomy. - ch - - 2. 2.1. T 184 BN) não (TMN) D - y T 18, [2]. Tuy 0 1, 6, nhiên, quy 6; [2]. CLVT) - 24 h lõi T 18; [3]. 0 - 1, 10 và 2/3 [6]. Quy [4] [5]. ASPECTS trung bình- 2/3) [6]. ) ánh giá an tính s 22
- T LÂM SÀNG 108 5- 6/2020 100.000/mm3 thu trên 185mmH 3,0. 2.2. 2. TICI (treatment in cerebral infarction) ngay sau khi nh trong và sau quá trình Các Quy th 6-R Core Team p 0, 3.1. S 6 gi ) (n = 107) Mu n (6 - 24 gi ) (n = 77) p Tu i, trung v (KTPV) 60,1 ± 14,3 60 ± 12,7 0,97 Nam, (%) 70/107 (56,1) 43/77 (55,9) 0,98 NIHSS 13 (8 - 17,5) 16 (12 - 20) 0,0029 Trung v (KTPV) t qu lúc th c d y (%) NA 37 (49,1) Ti t qu /TIA (%) 15/107 (14) 12/77 (15,6) 0,8 i máu (%) a m ch máu l n 66/107 (61,7) 56/77 (72,7) 0,11 nguyên t tim 34/107 (31,4) 19 (24,7) 0,29 nh 7/107 (6,5) 2 (2,6) 0,22 23
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 nguyên IHSS (13 và 16, p=0,0029) S 6 gi ) Mu n (6 - 24 gi ) Tr s (n = 107) (n = 77) p V trí t ng m ch (%) C nh trong 38/107 (35,5) 21/77 (27,3) n M1 não gi a 56/107 (52,3) 50/77 (64,9) 0,22 n M2 não gi a 11/107 (10,3) 6/77 (7,8) n M3 não gi a 2/107 (1,9) S 6 gi ) Mu n (6 - 24 gi ) Tr s p (n = 107) (n = 77) ASPECTS Trung v (KTPV) 9 (8 - 10) 8 (7 - 9)
- T LÂM SÀNG 108 5- 6/2020 S 6 gi ) Mu n (6 - 24 gi ) Tr s (n = 107) (n = 77) p TICI 2b - 3 (%) 87/107 (81,3%) 64/77 (83,1%) 0,75 S 6 gi ) Mu n (6 - 24 gi ) Tr s (n = 107) (n = 77) p mRS 0 - 2 70/107 (65,4%) 44/77 (57,1%) 0,25 mRS 0 - 1 41/107 (38,3%) 23/77 (29,9%) 0,24 mRS 5 - 6 16/107 (15%) 13/77 (16,9%) 0,72 T vong 11/107 (10,3%) 5/77 (6,5%) 0,43 3.3. S 6 gi ) Mu n (6 - 24 gi ) p (n = 107) (n = 77) PH1 (%) 7/107 (6,5) 5/77 (6,5) 0,99 PH2 (%) 4/107 (3,7) 4/77 (5,2) 0,63 HI1 (%) 15/107 (14) 4/77 (5,2) 0,052 HI2 (%) 13/107 (12,1) 10/77 (13) 0,87 Xu t huy t b t kì (%) 39/107 (36,4) 23/77 (29,9) 0,35 nh 4. Bàn à DEFUSE 3 ], [ - 25
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 , qu [9]. 72,7% trong n 38% [9] ], [8]. [9]. ], [7], [ - có ASPECTS vong sau 3 tháng theo dõi khi so sánh - - - Nam nhân B ], [ K l máu não, trong K c trong nhóm này là NIHSS 10, trong khi trong - 6. - ng thành công là 81,3% trong nhóm 26
- T LÂM SÀNG 108 5- 6/2020 Tài 1. Goyal M, Menon BK, van Zwam WH, Dippel DW, Mitchell PJ, Demchuk AM et al (2016) Endovascular ,2% [2], [7], [8]. thrombectomy after large-vessel ischaemic stroke: A metaanalysis of individual patient data from five - randomised trials. Lancet 387: 1723-1731. 2. Santos T et al (2018) NCCT and CTA-based imaging protocol for endovascular treatment selection in late ], [8]. Lý presenting or wake-up strokes. J NeuroIntervent Surg 0: 1-5. 3. Barber PA, Hill MD, Eliasziw M et al (2005) Imaging of the brain in acute ischaemic stroke: Comparison of computed tomography and magnetic resonance 0 diffusion-weighted imaging. J Neurol Neurosurg Psychiatry 76: 1528-1533. thông thà 4. Demeestere J et al (2017) Evaluation of hyperacute infarct volume using ASPECTS and brain CT perfusion core volume. Neurology 88: 2248-2253. , 5. Olvert A, Berkhemer et al (2016) collateral status on - 6) là 15% baseline computed tomographic angiography and intra-arterial treatment effect in patients with proximal anterior circulation stroke. Stroke 47: 768-776. 6. Goyal M, Demchuk AM, Menon BK, Eesa M, Rempel JL, Thornton J et al (2015) Randomized assessment of rapid endovascular treatment of ischemic stroke. [10]. N Engl J Med 372: 1019-1030. Các 7. Nogueira RG, Jadhav AP, Haussen DC et al (2018) Các Thrombectomy 6 to 24 hours after stroke with a mismatch between deficit and infarct. N Engl J Med 378: 11-21. 8. Albers GW, Marks MP, Kemp S et al (2018) Thrombectomy for stroke at 6 to 16 hours with selection by perfusion imaging. N Engl J Med 378: 708-718. DEFUSE 9. Sarraj A, Hassan Ae, Grotta J et al (2020) Optimizing patient selection for endovascular treatment in acute ischemic stroke (SeLeCT): A prospective, multicenter cohort study of imaging selection. Ann 5. Neurol 87: 419-433. Nghiên 10. Saver JL, Goyal M, Bonafe A et al (2015) Stent- retriever thrombectomy after intravenous t-PA vs. t-PA - alone in stroke. N Engl J Med 372(24): 2285-2295. - 27
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kết quả điều trị can thiệp nội mạch dị dạng động tĩnh mạch não vỡ tại Bệnh viện Quân y 103
5 p | 72 | 7
-
Nghiên cứu biểu hiện lâm sàng, hình ảnh và kết quả điều trị can thiệp nội mạch phình động mạch não đã vỡ ở Bệnh viện Quân y 103
7 p | 63 | 4
-
Kết quả điều trị can thiệp nội mạch lấy huyết khối bằng dụng cụ cơ học trên bệnh nhân nhồi máu não cấp trong cửa sổ từ 6 đến 24 giờ
6 p | 18 | 4
-
Đặc điểm hình ảnh siêu âm Tripplex và kết quả điều trị can thiệp nút mạch trong giãn tĩnh mạch tinh
7 p | 74 | 4
-
Đánh giá kết cục ở bệnh nhân xuất huyết dưới nhện do vỡ phình động mạch não được điều trị can thiệp nội mạch
5 p | 35 | 3
-
Điều trị can thiệp nội mạch hẹp tĩnh mạch gan sau ghép gan từ người cho sống ở trẻ em: Nhân 1 trường hợp
4 p | 34 | 3
-
Kết quả bước đầu can thiệp nội mạch điều trị phình động mạch não lớn và khổng lồ bằng stent thay đổi dòng chảy tại Bệnh viện Chợ Rẫy
7 p | 45 | 2
-
Bước đầu đánh giá tái thông túi phình và vai trò chụp mạch cộng hưởng từ 1,5 tesla trong theo dõi phình mạch não sau điều trị can thiệp nội mạch
8 p | 31 | 2
-
Khảo sát đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng chảy máu mũi nặng và đánh giá điều trị can thiệp nội mạch tại khoa tai mũi họng Bệnh viện Chợ Rẫy qua 32 trường hợp
5 p | 45 | 2
-
Đánh giá kết quả sớm điều trị tắc hoàn toàn mạn tính động mạch tầng đùi khoeo TASC D bằng can thiệp nội mạch
8 p | 19 | 2
-
So sánh hiệu quả sử dụng kháng sinh dự phòng đường uống với kháng sinh dự phòng đường tiêm trong chẩn đoán và điều trị can thiệp nội mạch
8 p | 21 | 2
-
Đánh giá kết quả ngắn hạn điều trị can thiệp nội mạch trong bệnh lý bóc tách động mạch chủ type B
5 p | 4 | 2
-
Đánh giá kết quả bước đầu can thiệp nội mạch nút túi phình mạch não tại Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp
5 p | 4 | 1
-
Điều trị kết hợp tiêu sợi huyết tĩnh mạch liều thấp với lấy huyết khối cơ học đường động mạch trong đột quỵ thiếu máu não cấp
4 p | 5 | 1
-
Hiệu quả điều trị can thiệp nội mạch tổn thương động mạch thận do chấn thương tại Bệnh viện Việt Đức
7 p | 54 | 1
-
Điều trị can thiệp nội mạch ở bệnh nhân đột quỵ thiếu máu não trên 6 giờ từ thời điểm khởi phát: Cửa sổ thời gian so với cửa sổ nhu mô
6 p | 2 | 0
-
Kết quả điều trị can thiệp nội mạch giả phình động mạch tạng bụng không do chấn thương
7 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn