Định luật ôm cho đoạn mạch- cho toàn mạch..
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'định luật ôm cho đoạn mạch- cho toàn mạch..', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Định luật ôm cho đoạn mạch- cho toàn mạch..
- Định luật ôm cho đoạn mạch- cho toàn mạch... Định luật ôm cho toàn mạch- mạch điện có nhiều nguồn Tóm tắt lí thuyết: Cho mạch điện gồm một điện trở R mắc giữa 2 cực của nguồn điện một chiều có suất điện độngE, điện trở trong r (h-A).gọi cường độ dòng điện trong mạch là I ta có E I .(1) rR Từ công thức * của định luật ôm cho toàn mạch E=I(.r+R)hay E=I.r+I.R (2) Dấu của E và I trong mạch điện có nhiều nguồn ( hình B):Trongmạch điện có nhiều nguồn,để viết dấu của nguồn và cường độ dòng điện chạy qua các đoạn mạch..ta làm như sau: - Chọn chiều của dòng điện trong các đoạn mạch( chọn t ùy ý) -Chọn chiều xét của mạch kín đang quan tâm - lấy dấu (+) cho nguồn E nếu chiều đang xét qua nó có chiều từ cực âm (-) sang cực dương (+ ) , lấy dấu (+) cho cường độ dòng điện I nếu chiều dòng điện chạy qua điện trở ( hay đoạn mạch) cùng với chiều tính mà ta đã chọn. Ví dụ:ở hình-B tạm quy ước chiều dòng điện trong mạch như hình vẽ,xét mạch kín CABC( theochiều C A B C) thì: E1 lấy dấu(+), E2 lấy dấu (-),I1 và I2 lấy dấu (+)nên ta có phương trình thế E1-E2=I1r1+I2r2... Bài tập vận dụng: 3. 1.1 Cho mạch điện như hình vẽ3.1.1. Trong đó E1=12V, r1= 1 , r2 = 3 . a. tìm E2 để không có dòng điện qua R?
- b. Giả sử cho R=1 , E2=6 V,khi đó dòng điện qua R khác 0. tính cường độ dòng điện đó và UAB . c. UAB=? Nếu R=0, R rất lớn ? Bài tập khác: Đề thi HSG tỉnh ( 2001- 2002),Bài 3 ( trang 86 CC), bài 100 ( trang 23/cc). Mạch cầuTỏng quát. Tóm tắt lí thuyết: *Quy tắc biến đổi mạch hình sao thành mạch hình tam giác: xy yz zx xy yz zx xy yz zx R 1= , R1= , R 1= y z x *Quy tắc chuyển mạch hình tam giác thành hình sao: R .R R .R R .R 2 3 1 2 1 3 z y x R R R R R R R R R 1 2 3 1 2 3 1 2 3 Bài tập mẫu:Xem ví dụ trang 66 sách vật lí nâng cao 9-ĐHQG Bài tập vận dụng
- 3.2.1: Cho mạch điện như hình vẽ 3.3.1 , R1 = R2 = 1 , R3 =2 ,R4=3 ,R5=4 ., UAB=5,7V. Tìm cường độ dòng điện và điện trở tương đương của mạch cầu. 3.2.2. Cho mạch điện như hình 3.3.1, R1 = R2 = 1 , R3 =2 ,R4=3 ,R5=4 ,I5=0,5A và có chiều từ C đến D Tìm Hiệu điện thếgiữa 2 điểm A và B 3.2.3. Cho mạch điện như hình 3.3.1, R1 = R2 = 1 , R3 =2 ,R4=3 ,R5=4,I5=0,5A Tìm Hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B. 3.2.4. Chomạch điện như hình 3.2.2.trong đó R1 = R4 = 6 , R3 =R2=3 ; R5 là một bóng đèn loại (3V-1,5W)đấng sáng bình thường.tính UAB? Phương pháp giải: Bài 3.2.1: *cách 1: đặt ẩn số là U1 và U3;U5 Dựa vào công thức cộng thế tính U2,U4 theo U1 và U3 .( có thể đặt ẩn là U1và U4..) lập phương trình dòng tại các nút C và D theo các ẩn số đã chọn; giải phương trình tính được U1, U3... cường độ dòng điện chạy trong các điện trở và trong mạch chính điện trở tương đương của đoạn mạch. *Cách 2: đặt ẩn số là I1 và I3, tính I2và I4 theo ẩn số đã chọn. Lập 2 phương trình tính hiệu điện thế AB ,giải hệ phương trình I1 và I2 I3, I4,I RAB
- *Cách 3: biến đổi mạch điện tương đương( tam giác thành sao ho ặc ngược lại), tính điện trở tương đương của đoạn mạch, tính cường độ dòng điện mạch chính tính I1 và I3 từ hệ phương trình I1+I3=I (1), và I1R1 +I5R5=I3R3. Bài 3.2.2: Chọn cách giải 1 Đặt ẩn là U1 và U4 ( hoặc U1 và U3....) vận dụng công thức cộng thế, viết công thức tính U2 và U3 theo U1 và U4, Lập tiếp phướng trình tính UAB theo nhánh ACDB: UAB= U1 + I5 R5 + U4 =UAB. (1). Lập thêm 2 phương trình về dòng tại các nút C và D: . U U U U U U 4 AB 4 1 AB 1 U U (3) ( 2) 5 5 R R R R 4 2 1 2 Giải hệ 3 phương trình 3 ẩn trên sẽ t ìm được UAB (từ đây lại có thể tìm được các đại lượng khác còn lại...) bài 3.2.3: giải tương tự như bài 3.3.2 nhưng vì chưa cho biết chiều của dòng điện I5 do đó cần phải xác định chiều của I5 trước ( nếu chọn sai, có thể dẫn đến UAB
- a. Xác định số chỉ của am pe kế? Biết Ra=0. b. Chốt (+) của am pe kế mắc vào đâu. 3.3.3.Một ampekế có Ra 0 được mắc nối tiếp với điện trở R0 =20 , vào 2 điểm M,N có UMNkhông đổi thì số chỉ của nó làI1=0,6A. Mắc song song thêm vào ampekế một điện trở r=0,25 , thì số chỉ của am pekế là I2=0,125A.Xác định Io khi bỏ ampekế đi? 3.3.4. ( 95NC9) Có 2 ampekế điện trở lầ lượt là R1 , R2 , một điện trở R=3 , một nguồn điện không đổi U.Nếu mắc nối tiép cả 2 ampekế và R vào nguồn thì số chỉ của mỗi ampekế là 4,05A.Nếu mắc 2 ampekế song song với nhau rồi mới mắc nối tiếp với R vào nguồn thì Ampekế thứ nhất chỉ 3A, Ampekế thứ 2 chỉ 2A. a.Tính R1 và R2 ? b.Nếu mắc trực tiếp R vào nguồn thì cường độ dòng điện qua R là bao nhiêu? 3.3.5. Cho mạch điện như ình vẽ 3.3. 5 Trong đó R/=4R, vôn kế có điện trở Rv, UMN không đổi. Khi k đóng và khi K mở , số chỉ của vôn kế có giá trị lần lượt là 8,4V và 4,2 V. Tính U và Rv theo R. ( 98/nc9/XBGD)
- 3.3.6*.Một mạch điện gồm một ampekế có điện trở Ra, một điện trở R=10 và một vôn kế co điện trở R v=1000V,mắc nối tiếp.Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U, thì số chỉ của vôn kế là 100V. nếu mắc vôn kế song song với R thì số chỉ của nó vẫn là 100V. Tính Ra và U ( 107/NC9/ XBGD) 3.3.7. (xem bài1- đề 9Trang 90 CC9) 3.3.8**. Có k điện trở giống hệt nhau có giá trị là r, mắc nối tiếp với nhau vào một mạnh điện có hiệu điện thế không đổi U. mắc một vôn kế song song với một trong các điện trở thì vôn kế chỉ U1. a.Chứng tỏ rằng khi mắc vôn kế song song với k-1 điện trở thì số chỉ của vôn kế là Uk-1 =(k-1)U1. b. Chứng tỏ rằng: số chỉ của vôn kế khi mắc song song với k-p điện trở gấp kp lần so với khi mắc song song với p điện trở .(vớik,p Z+; K > P ) p 3.3.9. Hai điện trở R1 , R2 được mắc nối tiếp với nhau vào 2 điểm A và B có hiệu điện thế UAB không đổi. Mắc một vôn kế song song với R1 , thì số chỉ của nó làU1 . mắc vôn kế song song với R2 thì số chỉ của nó là U2 . a. Chứng minh : U1 /U2 =R1 /R2 . b. Biết U=24V, U1 =12V, U2 = 8V. Tính các tỉ số Rv/R1 ;Rv/R2 ;điện trở Rv của vôn kế,và hiệu điệnthế thực tế giữa 2 đầu R1 và R2 ? (NC9/XBGD)
- 3.3.10..Để đo cường độ dòng điện qua một điện trở R=250 , người ta đo gián tiếp qua 2 vôn kế mắc nối tiếp( hình 3.3.10).Vôn kế V1 có R1 =5k, và số chỉ là U1 =20V, vôn kế V2 có số chỉ U2 =80V.Hãy xác định cường độ dòng điện mạch chính. Cường độ mạch chính tìm được chịu sai số do ảnh hưởng của dụng cụ đo là bao nhiêu %? ( trích đề thi HSG tỉnh năm 2002- 2003). Một số bài toán về đồ thị 3.4.1. Cho mạch điện như hình vẽ 3.4.1.a: ampe kế lí tưởng, U=12V. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện chạy qua ampekế(Ia) vào giá trị của biến trở Rx có dạng như hình 3.4.1.b.Tìm R1 , R2 , R3 ? (đề thi tuyển sinh vào lớp 10 chuyên lí ĐHTN) 3.4.2. Xem bài 142( NC9/ XBGD)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Slide bài Thực hành suất ĐĐ và ĐT trong của pin điện hóa - Vật lý 11 - L.N.Ngọc
24 p | 752 | 120
-
Đề cương ôn tập môn Vật lý lớp 11: Chương II - Dòng điện không đổi - Định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
14 p | 1503 | 84
-
Bài giảng Ghép các nguồn điện thành bộ - Vật lý 11 - GV. L.N.Trinh
26 p | 373 | 84
-
Dòng điện không đổi - Hệ thống lý thuyết bài tập chuyên đề Vật lý 11
24 p | 646 | 64
-
Giáo án bài 12: Thực hành xác định SĐĐ và điện trở trong của pin điện hóa - Vật lý 11 - GV.T.Đ.Lý
5 p | 964 | 44
-
ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
6 p | 698 | 38
-
SKKN: Hướng dẫn học sinh giải bài tập áp dụng định luật Ôm cho các đoạn mạch của Vật lý lớp 9
14 p | 401 | 38
-
Vật lý 11 chương trình chuẩn: Bài 9. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH
0 p | 403 | 19
-
Bài 10. ĐOẠN MẠCH CHỨA NGUỒN ĐIỆN GHÉP NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ
6 p | 254 | 17
-
Đoạn mạch chứa nguồn điện Ghép các nguồn điện thành bộ
4 p | 273 | 16
-
Vật lý 11 chương trình nâng cao: 19-20 ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
0 p | 278 | 16
-
Bài 9. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI ĐOẠN MẠCH
6 p | 562 | 13
-
Định Luật Ôm Cho Đoạn Mạch Có Điện Trở Mắc Song Song
10 p | 503 | 13
-
Bài 30 - 31 : ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI MẠCH ĐIỆN
12 p | 151 | 7
-
Chuyên đề: Hướng dẫn học sinh giải bài tập về định luật ôm cho đoạn mạch nối tiếp, song song ôn thi lớp 10
21 p | 14 | 6
-
Bài giảng Vật lí 12 - Bài 14: Mạch có R,L,C mắc nối tiếp
25 p | 43 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức
7 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn