intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Discussion

Chia sẻ: Nguyen Lan | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:69

69
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Using children in advertisements: Dùng trẻ em trong quảng cáo Using nudity in advertisements : Dùng hình ảnh mát mẻ để quảng cáo Promoting alcohol on TV: Giảm giá rượu trên TV Comparing your products to your competitors’ products: So sánh sp này với sp khác An image flashed onto a screen very quickly so that people are influenced without noticing it (subliminal advertising): Quảng cáo tiềm thức Exploiting people’s fears and worries : Khai thác nối sợ hãi và lo lắng của người dân ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Discussion

  1. 1. Võ Thị Mộng Diễm 6. Lê Thị Minh Thúy 2. Trần Thị Nhã 7. Đoàn Thị Thu Trang 3. Hoàng Thị Hà 8. Nguyễn Thị Thêu 4. Đặng Trường Sang 9.Nguyễn Thị Thảo 5. Đặng Hoàng Minh Phương 10.
  2. I . Discussion : Good and bad advertisements II. Vocabulary : Advertising media and methoods III. Reading : Successful advertising IV. Language review : A, An, The V . Exercise
  3. - Inspiring : truyền cảm hứng - Eye-catching : bắt mắt - Powerful : mạnh mẽ - Humorous : hài hước - Shocking : gây sóc - Informative : thông tin - Sexy : Quyến rũ - Clever : Thông minh - Funny : vui nhộn - Interesting : Thú vị
  4. B. Do you think that the advertising practices descibed below are acceptable ? Are you other types of advertisement offensive 1. Using children in advertisements: Dùng trẻ em trong quảng cáo 2. Using nudity in advertisements : Dùng hình ảnh mát mẻ để quảng cáo 3. Promoting alcohol on TV: Giảm giá rượu trên TV 4. Comparing your products to your competitors’ products: So sánh sp này với sp khác 5. An image flashed onto a screen very quickly so that people are influenced without noticing it (subliminal advertising): Quảng cáo tiềm thức 6. Exploiting people’s fears and worries : Khai thác nối sợ hãi và lo lắng của người dân
  5. Using nudity in advertisements : Dùng hình ảnh mát mẻ để quảng cáo
  6. Comparing your products to your competitors’ products: So sánh sp này với sp khác
  7. An image flashed onto a screen very quickly so that people are influenced without noticing it (subliminal advertising): Quảng cáo tiềm thức
  8. Promoting alcohol on TV
  9. Using children in advertisements: Dùng trẻ em trong quảng cáo
  10. • Directories : Danh bạ điện thoại • Run : Chạy ( đua) • Commercials : Quảng cáo trên vô tuyến truyền hình • Exhibition : Triển lãm • Point-of-sale : Điểm bán hàng
  11. • Target : Mục tiêu • Press : Báo chí • Persuade :Làm cho tin, làm nghe theo • Mailshots : quảng cáo qua đuờng bưu điện • Public transport : Giao thông công cộng
  12. • Billboards/ hoardings : Biển quảng cáo • Posters : Áp phích quảng cáo • Endorsement : Chứng thực, bảo chứng • Publicise :công khai, công bố • Promote :Khuyến mãi
  13. • Place : Phân phối • Launch : Tung ra • Word of mouth : Quảng cáo truyền miệng • Research : Nghiên cứu • Slogans : Khẩu hiệu
  14. • Sponsorship : Tài trợ • Cinema : Rạp chiếu phim • Free samples : Mẫu miễn phí • Leaflets : Tờ rơi • Sponsor : Nhà tài trợ • Television : truyền hình
  15. Target : Mục tiêu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2