intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án công nghệ may thời trang

Chia sẻ: Mai Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:58

843
lượt xem
165
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

· Mẫu thành phẩm :để kiểm tra độ ăn khớp giữa các đường ráp nối sau khi may và chất lượng sản phẩm. · Mẫu bán thành phẩm: là kích thước của bán thành phẩm có them độ gia đường may, mẫu sử dụng để giác sơ đồ hoặc sang sơ đồ lên bàn trải vải, mặ khác dung để kiểm tra các chi tiết cắt. ngoài ra cón có mẫu hổ trợ để lấy dấu, ủi định hình chi tiết, kiểm soát đường may....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án công nghệ may thời trang

  1. Đồ án Công nghệ may thời trang 1 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  2. MỤC LỤC : A. Sản phẩm tự chọn áo thun kiểu nữ : MÔ TẢ SẢN PHẨM I. BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU II. BẢNG QUI TRÌNH MAY III. IV. SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY QUÁ TRÌNH CHUẨN BỊ SẢN XUẤT V. B. Sản phẩm bắt buộc áo khoác MÔ TẢ SẢN PHẨM I. BẢNG THỐNG KÊ BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU II. BẢNG QUI TRÌNH MAY III. IV. SƠ ĐỒ NHÁNH CÂY TÍNH TOÁN CÔNG NGHỆ V. VI. BẢNG QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY VII. BẢNG CÂN ĐỐI CÁC VỊ TRÍ SẢN XUẤT VIII. BỐ TRÍ CHUYỀN 2 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  3. LỜI CÁM ƠN Sinh viên :Nguyễn Thị Tú Trinh chân thành cám ơn Cô Lê Thị Kiều Liên đã cung cấp tài liệu và tận tình hướng dẫn cho em hoàn thành đồ án này. Em đã rất cố gắng tìm hiểu nhiều tài liệu để có thể làm tốt đồ án này. Tuy nhiên,do thiếu kinh nghiệm thực tế và thời gian hạn chế nên còn thiếu sót và sai lầm. Rất mong Cô cho nhận xét để em rút kinh nghiệm sau này.Em thành thật biết ơn. Lời nhận xét: …………………………………………………………………………… ……………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… ………………………………………………………… 3 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  4. ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………… ĐỒ ÁN MÔN HỌC PHẦN A: SẢN PHẨM TỰ CHỌN ÁO THUN NỮ I. Mô tả sản phẩm: 4 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  5. DEMIC L II. Bảng thống kê bán thành phẩm, phụ liệu: 5 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  6. TÊN BÁN THÀNH PHẨM, PHỤ LIỆU SỐ LƯỢNG STT Thân trước 1 1 2 Thân sau 1 Miếng đắp ngực 3 1 Nẹp 4 2 5 Lá Bâu trên 1 Lá Bâu dưới 6 1 7 Nhãn 1 8 Tay 2 Viền của nẹp ngực 9 1 Keo của lá bâu trên 10 1 III. Bảng qui trình may: Nội dung Bậc Thiết bị, Ký hiệu đường may STT bước công thợ cử gá việc Thân trước Vắt sổ 1cạnh 3 Máy vắt 1 dài của nẹp sổ 4 chỉ May 2 nẹp 2 Máy 1kim thắt vào thân trước nút ( không giống như áo poloshirt ) Vắt sổ cạnh Máy vắt 3 dưới của 2 sổ 4 chỉ nẹp May viền vào 4 Máy cạnh trên của 1kim thắt miếng đắp nút, cử 6 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  7. ngực cuốn Vắt sổ 3 cạnh Máy vắt 5 còn lại của sổ 4 chỉ miếng đắp ngực Lấy dấu vị trí 6 may miếng đắp ngực May miếng 7 Máy 1 đắp ngực vào kim thắt TT nút Cụm cổ Ép keo lá cổ 8 Máy ép trên keo May bọc mép 9 Máy 1 lá cổ trên kim thắt nút May lộn lá cổ 10 Máy 1 kim thắt nút Lộn ra, ủi 11 Máy là May diễu lá 12 Máy 1 cổ kim thắt nút 13 May nhãn Máy 1 hiệu ( có size kim thắt trên nhãn nút hiệu ) vào lá cổ 7 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  8. Cụm tay Vắt sổ lai tay Máy vắt 14 sổ 4 chỉ áo May vắt lai 15 Máy 1 kim thắt tay áo nút Lắp ráp May đường Máy vắt 16 sườn vai sổ 4 chỉ May ráp cổ 17 Máy 1 kim thắt vào thân nút Máy vắt 18 Ráy tay vào sổ 4 chỉ thân May đường Máy vắt 19 sườn tay và sổ 4 chỉ thân Vắt sổ lai áo Máy vắt 20 sổ 4 chỉ 19 May lai áo Máy 1 kim thắt nút 20 May khóa Máy 1 đầu tay áo kim thắt nút Sơ đồ nhánh cây áo thun : IV. 8 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  9. 9 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  10. V. Quá trình chuẩn bị sản xuất và các công việc cụ thể trong quá trình cắt, hoàn tất: Quá trình chuẩn bị sản xuất: 1. Chuẩn bị nguyên liệu:  Kiểm tra, đo đếm nguyên liệu ( ở đây không có phụ liệu )  Phá kiện trước 3 ngày để ổn định vải  Chuẩn bị đủ số lượng cho phân xưởng cắt trước 1 ngày  Phân loại cho từng bàn cắt trước khi giao cho phân xưởng cắt 2. Chuẩn bị thiết kế:  Mẫu phải thiết kế giống như sản phẩm được mô tả ở trên  Nghiên cứu mẫu :  Nguyên liệu( thành phần ), kiểu dệt, tính chất, màu sắc, kích cỡ.  Số cỡ vóc, kích thước giữa các cỡ vóc, độ lệch giữa các cỡ vóc.  Kết cấu sản phẩm: đặc điểm các cụm chi tiết, các đường cấu trúc.  Qui cách lắp ráp: loại đường may, đặctính k ỹ thuật.  May mẫu  Nhảy mẫu  Cắt mẫu cứng: 10 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  11.  Mẫu thành phẩm :để kiểm tra độ ăn khớp giữa các đường ráp nối sau khi may và chất lượng sản phẩm.  Mẫu bán thành phẩm: là kích thước của bán thành phẩm có them độ gia đường may, mẫu sử dụng để giác sơ đồ hoặc sang sơ đồ lên bàn trải vải, mặ khác dung để kiểm tra các chi tiết cắt. ngoài ra cón có mẫu hổ trợ để lấ y dấu, ủi định hình chi tiết, kiểm soát đường may.  Giác sơ đồ: Quá trình cắt:  Phải nắm rõ số lượng các chi tiết. sơ đồ đã giác.  Vải là dệt kim nên phải trải vải 3 ngày trướckhi cắt để ổn định sức căng vải  Vải này 2 mặt giống nhau trải theo kiểu zigzag để cho năng suất cao nhất  Dụng cụ: thước dài bằng gỗ, kéo- dao để cắt đầu bàn vải, kim gut-miếng kim loại để giũ chặt lớp vải  Máy cắt đẩy tay ( máy cắt di động )  Dụng cụ để đánh số , khoan dấu các chi tiết cần lắp ráp các chi tiết khác. Các dụng cụ cấn thiết để bóctập, phối kiện. Quá trình hoàn tất:  Kéo để cắt chỉ thừa  Thiết bị dò kim  Bàn là để ủi nhằm tăng giá trị sản phẩm ( vải này 100% cotton nên ủi ở 180-200 độ C  Đóng gói 11 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  12. PHẦN B: SẢN PHẨM ÁO KHOÁC I. Mô tả sản phẩm: ( xem trang sau ) 12 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  13. II. Bảng thống kê bán thành phẩm, phụ liệu: Tên bán thành phẩm, phụ liệu Số lượng STT Thân trước 1 2 2 Thân sau 1 Đô 3 1 4 Túi 2 Nắp túi 5 4 Nẹp ngực 6 2 7 Tay 2 8 Lá bâu 2 Măng sét 9 4 Nẹp lưng 10 1 11 Thun 2 12 Nhãn size 1 Nhãn hiệu 13 1 14 Mex lá bâu 1 Mex măng sét 15 2 Mex nắp túi 16 2 17 Nút 7 Mex nẹp ngực 18 1 III. Bảng qui trình may: 13 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  14. Thời Nội dung Bậc Thiết bị, Ký hiệu gian bước công thợ định cử gá đường may STT việc m ức (giây) THÂN TRƯỚC Ép keo vạt 1 3 34 Máy ép thân trước keo Đánh dấu vị 2 2 14 trí túi mổ Vắt sổ miệng Máy vắt 3 3 17 sổ 3 chỉ túi May miệng 4 3 17 1KTN túi Máy gắn May gắn túi túi tự 5 3 24 động Ép keo nắp Máy ép 6 túi trên 3 10 keo May lộn nắp 7 3 28 1KTN túi 14 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  15. May vị trí vắt viết trên nắp 8 3 6 1KTN Cắt bấm góc 2 9 để lộn nắp túi Lộn nắp túi 10 2 30 Bàn là và là May diễu nắp 3 11 24 1KTN túi May gắn nắp 12 3 30 1KTN túi Lật nắp 13 3 22 1KTN xuống và diễu cạnh ngang trên Đính bọ vị trí Máy đính 14 3 13 vắt viết trên bọ nắp Ép keo viền 15 3 10 Máy ép túi mổ keo 15 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  16. Vắt sổ viền Máy vắt 16 3 7 sổ 3 chỉ May viền 17 3 30 1KTN Mổ ra và là 18 3 38 Bàn là Diễu cạnh 19 3 28 1KTN dưới miệng túi May vải viền 20 3 16 1KTN túi vào lót May lộn đáy 21 3 62 1KTN túi Lộn đáy túi 22 2 19 May diễu đáy 3 23 50 1KTN túi 16 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  17. May diễu 24 miệng túi trên 3 40 1KTN và 2 đầu Đáp ve ( lót ) Ép keo đáp 25 3 14 Máy ép ve keo Vắt sổ cạnh Máy vắt 26 3 18 trong đáp ve sổ 3 chỉ Gập và may 27 3 20 1KTN cạnh đáp ve đã vắt sổ Gập và may 28 3 10 1KTN miệng túi trong đáp ve Gập quanh 29 2 15 Bàn là túi và là May gắn túi 30 3 19 1KTN 17 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  18. May gắn dây 31 3 29 1KTN kéo Thân sau May xếp ly 32 3 25 1KTN May đô vào Máy vắt 33 3 19 sổ 5 chỉ thân sau Gập đô lên 34 3 22 1KTN và diễu Tay May nẹp trụ 37 3 32 1KTN tay 38 May khóa 3 18 1KTN phần trên của trụ tay 18 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  19. Lắp ráp May đường Máy vắt 35 3 18 sườn vai sổ 5 chỉ May diễu 36 3 20 1KTN đường sườn vai Máy vắt 39 May ráp tay 3 28 sổ 5 chỉ vào thân May diễu 40 3 34 1KTN đường ráp tay May gắn 41 15 1KTN nhãn hiệu May đường Máy vắt 42 3 32 sườn thân và sổ 5 chỉ tay Ép keo nẹp 43 3 13 Máy ép lưng keo 19 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
  20. Gập nẹp 44 2 31 Bàn là lưng và là May gắn nẹp 45 3 39 1KTN lưng May đầu vạt 46 3 56 1KTN áo 47 May thun 3 18 1KTN Gấp nẹp 48 lưng và may cạnh còn lại 3 47 1KTN của nẹp vào thân May gắn thun 3 49 20 1KTN vào nẹp 20 GVHD: LÊ THỊ KIỀU LIÊN SVTH: NGUYỄN THỊ TÚ TRINH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1