intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án phần mềm hỗ trợ dạy và soạn bài tập Lượng giác (Thầy Nguyễn Tiến Huy) - 2

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

64
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

4.1.1.2. Phân hệ học sinh : Diễn giải: Phân hệ học sinh gồm có một form chính là MainFormHS, từ MainFormHS sẽ gọi đến các UserControl: TH_BaiTapViet, TH_BaiLT, TH_TracNghiem. Trong đó, TH_BaiTapViet sẽ gọi đến UserControl TH_CongThuc; TH_BaiTapViet gọi ến lớp PhuongTrinh, TH_TracNghiem gọi đến lớp PhatSinhDeTracNghiem. Tất cả các UserControl đều gọi đến lớp CoSoDuLieu để giao tiếp với dữ liệu bên ngoài. Hình 4.2. Mô hình tổng thể phân hệ học sinh. 4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : 4.1.2.1. Phân hệ giáo viên : STT 1 Tên TH_SoanBaiTapViet Ý nghĩa trình và bài tập chứng minh đẳng thức...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án phần mềm hỗ trợ dạy và soạn bài tập Lượng giác (Thầy Nguyễn Tiến Huy) - 2

  1. 4.1.1.2. Phân hệ học sinh : TN H K H Đ – TT Hình 4.2. Mô hình tổng thể phân hệ học sinh. Diễn giải: N Phân hệ học sinh gồm có một form chính là MainFormHS, từ MainFormHS sẽ C gọi đến các UserControl: TH_BaiTapViet, TH_BaiLT, TH_TracNghiem. Trong đó, TH_BaiTapViet sẽ gọi đến UserControl TH_CongThuc; TH_BaiTapViet gọi A đến lớp PhuongTrinh, TH_TracNghiem gọi đến lớp PhatSinhDeTracNghiem. O Tất cả các UserControl đều gọi đến lớp CoSoDuLieu để giao tiếp với dữ liệu bên ngoài. H K 34
  2. 4.1.2. Danh sách các lớp đối tượng giao tiếp người dùng : 4.1.2.1. Phân hệ giáo viên : STT Tên Ý nghĩa 1 TH_SoanBaiTapViet Cho phép giáo viên soạn bài tập phương TN trình và bài tập chứng minh đẳng thức cho học sinh H 2 TH_SoanBaiLT Cho phép giáo viên soạn bài lý thuyết K 3 TH_SoanDeTracNghiem Cho phép giáo soạn đề trắc nghiệm 4 TH_ChamBai Cho phép giáo viên chấm bài giải của học H sinh Đ Bảng 4.1. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ giáo viên. 4.1.2.2. Phân hệ học sinh : – STT Tên Ý nghĩa TT 1 TH_BaiTapViet Cho phép học sinh giải bài tập phương trình và bài tập chứng minh đẳng thức N 2 TH_BaiLyThuyet Cho phép học sinh xem bài lý thuyết 3 TH_TracNghiem Cho phép học sinh làm bài trắc nghiệm C Bảng 4.2. Danh sách lớp đối tượng giao tiếp người dùng Phân hệ học sinh. A O H K 35
  3. 4.1.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính : STT Tên Ý nghĩa 1 PTCoBan Dùng để giải các phương trình cơ bản: sinx=a, cosx=a, tgx=a, cotgx=a TN 2 PTBacI Dùng để giải phương trình dạng: asinx+b=0, acosx+b=0, atgx+b=0, acotgx+b=0 3 PTBacII Dùng để giải phương trình dạng: asin- H 2 x+bsinx+c=0, acos2x+bcosx+c=0, K atg2x+btgx+c=0, acotg2x+bcotgx+c=0 4 PTBacISinCos Dùng để giải phương trình dạng: H asinx+bcosx=c Đ 5 PTBacIISinCos Dùng để giải phương trình dạng: asin2x+bsinxcosx+ccos2x=d – 6 PTDoiXungSinCos Dùng để giải phương trình dạng: TT a(sinx+cosx)+bsinxcosx=c 7 DoiCongThuc Dùng để đổi công thức ra dạng tương ứng với N dạng công thức lưu trong file CongThuc.txt. 8 LayCongThuc Dùng để lấy công thức tương ứng. C Bảng 4.3. Danh sách các lớp đối tượng xử lý chính. A 4.1.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu : O STT Tên Ý nghĩa H 1 CoSoDuLieu Dùng để đọc ghi dữ liệu trên file K Bảng 4.4. Danh sách các lớp đối tượng truy xuất dữ liệu. 36
  4. 4.2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ VÀ TRUY XUẤT CÁC ĐỐI TƯỢNG : 4.2.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú TN 1 BaiHoc BaiLT Cấu trúc của bài lý thuyết gồm các trường : SoBai, NoiDung H 2 De DeViet Cấu trúc của đề viết gồm các trường : sobai, debai, baigiaiGV, K baigiaiHS, loaibt H 3 CauHoi DeTracNghiem Cấu trúc của đề trắc nghiệm gồm các trường : SoCau, A, B, C, D, Đ DapAn – 4 pathBT String Lưu đường dẫn đến file bài tập viết TT 5 pathTN String Lưu đường dẫn đến file trắc nghiệm N 6 pathBH String Lưu đường dẫn đến file lý thuyết C Bảng 4.5. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu. A O H K 37
  5. 4.2.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu: STT Tên hàm Kiểu In Out hàm TN 1 LuuDeViet Function BT:DeViet Boolean 2 MoDeViet Function BT:DeViet Boolean 3 BaiTapDangViet Function loai:Int Boolean H BT():DeViet K sobt:Int 4 SachLyThuyet Function BH():BaiLT Boolean H sobh:Int Đ 5 NganHangCauHoi Function CH():DeTracNghiem Boolean soch:Int – 6 ThemDeVaoSachBaiTap Function BT:DeViet Boolean TT 7 ThemBaiHocVaoSachLT Function BH:BaiLT Int 8 ThemCauHoiVaoNHCH Function CH:DeTracNghiem Boolean N 9 Lay1DeDuocChon Funciton BT:DeViet Boolean SoBT:String C loai:Int A 10 Lay1BaiHocDuocChon Function BH:BaiLT Boolean O SoBH:String 11 Lay1CauHoiDuocChon Function CH:DeTracNghiem Boolean H SoCH:String K 12 KiemTraTrungBaiLy Function bailythuyet:String Boolean Thuyet 13 XoaBaiHoc Function SoBH:String Boolean 14 XoaBaiTap Function SoBT:String Boolean 38
  6. 15 XoaCauHoi Function SoCH:String Boolean 16 MoFileDeDoc Function path: String FileStream 17 DongFile Sub TenFile: FileStream 18 CapNhatSachBaiTap Function Int 19 CapNhatSachLyThuyet Function Int 20 CapNhatNHCH Function Int TN 21 KetXuatWord_Rtf Function txt:RichTextBox Boolean 22 KetXuatWord_Txt Function noidung:String Boolean H 23 InWord Function tbox: RichTextBox Boolean filename:String K 24 MoWord Function Boolean H 25 LuuDeTracNghiem Function DeTN():DeTracNghiem Boolean SoCH:Int Đ 26 DSCacCauHoiDuocLoc Function NHCH():DeTracNghiem Boolean – SoCH:Int MangDangCH():String TT SLDang:Int 27 KiemTraTrungDangCau Function Dang:String Boolean N Hoi MangDangCH():String C SLDang:Int 28 MoDeTracNghiem Function DeTN():DeTracNghiem Int A SoCH:Int O Bảng 4.6. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng truy xuất dữ liệu. H K 39
  7. 4.3. THIẾT KẾ CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG XỬ LÝ CHÍNH : 4.3.1. Danh sách các biến thành phần của từng đối tượng xử lí chính: 4.3.1.1. Lớp đối tượng PTCoBan : TN STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú H 1 hamlg String Hàm lượng giác 2 bien String Biến K 3 heso String Hệ số 4 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” tính H theo radian; Đ loainghiem=”1” tính theo độ – 5 nghiemblvn String Nghiệm biện luận TT vô nghiệm 6 nghiemblcn String Nghiệm biện luận N có nghiệm C 7 bl Boolean Cho biết giải bl=true có biện luận; phương trình có ngược lại không biện A biện luận hay luận O không. 8 hsgoc String Hệ số góc H 9 strBaiGiai String Bài giải K Bảng 4.7. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. 40
  8. 4.3.1.2. Lớp đối tượng PTBacI: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình TN 3 hamlg String Hàm lượng giác 4 bien String Biến của phương trình 5 strBaiGiai String Bài giải H Bảng 4.8.Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacI. K H Đ – TT N C A O H K 41
  9. 4.3.1.3. Lớp đối tượng PTBacII : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình TN 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương H trình K 4 hamlg String Hàm lượng giác 5 bien String Biến của phương trình H 6 strBaiGiai String Bài giải Đ 7 loainghiem String Loại nghiệm loainghiem =”0” tính theo radian; – loainghiem=”1” TT tính theo độ 8 gthople Double Giá trị hợp lệ của N nghiệm 9 daupt String Dấu phương trình C Bảng 4.9. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacII. A O H K 42
  10. 4.3.1.4. Lớp đối tượng PTBacISinCos : STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình TN 3 c String Hệ số c của phương trình 4 bien String Biến của phương trình 5 strBaiGiai String Bài giải H Bảng 4.10. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacISinCos. K 4.3.1.5. Lớp đối tượng PTBacIISinCos : H STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú Đ 1 a String Hệ số a của phương trình – 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình TT 4 bien String Biến của phương trình 5 strBaiGiai String Bài giải N Bảng 4.11. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTBacIISinCos. C A O H K 43
  11. 4.3.1.6. Lớp đối tượng PTDoiXungSinCos: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 a String Hệ số a của phương trình 2 b String Hệ số b của phương trình 3 c String Hệ số c của phương trình TN 4 bien String Biến của phương trình 5 strBaiGiai String Bài giải H 6 loaipt Int16 Loại phương trình loaipt=1 K phưong trình dạng sinx+cosx; H loaipt=0 phương trình Đ dạng sinx-cosx – Bảng 4.12. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PTDoiXungSinCos. TT 4.3.1.7. Lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú N 1 Lines String() Biến chứa số dòng của 1 C chuỗi 2 spt Int Biến cho biết có bao A nhiêu dòng trong 1 chuỗi O Bảng 4.13. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng PhatSinhDeTracNghiem. H K 44
  12. 4.3.1.8. Lớp đối tượng DoiCongThuc: STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú 1 path String Chứa đường dẫn file CongThuc.txt chứa các công thức lượng giác. TN 2 MangHam(30) HAM_LG Chứa vị trí và tên hàm HAM_LG bao lượng giác. gồm các thuộc H tính lưu trữ: K TenHam. ViTri. H 3 mSoLuongHam Integer Chứa số lượng hàm lượng giác có trong Đ MangHam. – 4 Bien() String Mảng chứa các biến Bao gồm các thay thế khi biến đổi giá trị: {“M”, TT công thức. ”N”, “O”, ”P”, ”Q”, “R”, “S”, N “T”}. C 5 MangBien(10) BIEN_THAY Mảng chứa giá trị biến _THE chính của công thức và A biến thay thế tương O ứng. H 6 mSoLuongBien Integer chứa số lượng biến trong MangBien. K 45
  13. 7 ham() String chứa các hàm lượng Bao gồm các giác. giá trị :{“sin”, “cos”, “cotg”, “tg”} Bảng 4.14. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng DoiCongThuc. 4.3.1.9. Lớp đối tượng LayCongThuc: TN STT Thuộc tính Kiểu Diễn giải Ghi chú H 1 fCongThuc FileStream Dùng để mở file CongThuc.txt K 2 rs StreamReader Dùng để dọc dữ liệu H trên file. 3 MangCongThuc ArrayList Dùng để lưu các công Đ thức tìm được. – Bảng 4.15. Danh sách các biến thành phần của lớp đối tượng LayCongThuc. TT N C A O H K 46
  14. 4.3.2. Danh sách các hàm thành phần của từng đối tượng xử lí chính: 4.3.2.1. Lớp đối tượng PTCoBan : STT Tên hàm Kiểu hàm In Out TN 1 GiaiBPTBacICoTriTuyetDoi Function hs:String String dau1:String H gt1:String dau2:String K gt2:String H flag:Boolean 2 TruongHopTSTrenTuVoiHam Function tu:String String Đ LGSinCos mau:String – 3 TruongHopTSTrenTuVoiHam Function String LGTgCotg TT 4 BienLuanVoiThamSoTrenTu Function tu:String String mau:String N 5 BienLuanTruongHopTuDuong Function tu:String String C mau:String temp:String A ts:String O 6 BienLuanTruongHopTuAm Function tu:String String H mau:String temp:String K ts:String 7 TruongHopTSTrenMauVoi Function tu:String String HamLGSinCos mau:String ts:String 47
  15. 8 TruongHopTSTrenMauVoiHa Function ts:String String mLGTgCotg 9 BienLuanVoiThamSoTrenMau Function tu:String String mau:String 10 TruongHopTSTrenTuMauVoi Function tu:String String HamLGTgCotg mau:String TN 11 LayGiaTriDacBiet Function bt:String String 12 XuLiTuChuaThamSo Sub tu:String H mau:String tu1:String K mau1:String H so1:String so2:String Đ 13 DieuKienBienLuanVN Function String – 14 DieuKienBienLuanCN Function tu1:String String tu2:String TT mau:String 15 TruongHop2TuDeuCoTS Sub temp1:String N temp2:String C temp:String n1:String A n2:String O n3:String n4:String H n5:String K n6:String n7:String n8:String 48
  16. 16 TruongHopTSChiTrenTu1 Sub so:String tu:String mau:String n1:String n2:String n3:String TN n4:String n5:String H 17 TruongHopTSChiTrenTu2 Sub so:String tu:String K mau:String H n1:String n2:String Đ n3:String n4:String – n5:String TT 18 XuLiNghiemGiaoTHBLVN Function nghiem:String String 19 XuLiNghiemGiaoTHBLCN Function nghiem:String String N 20 GiaoNghiemTH2TuDeuCoTS Function n1:String String C n2:String n3:String A n4:String O n5:String n6:String H n7:String K n8:String 49
  17. 21 GiaoNghiemTHTSChiTrenTu1 Function n1:String String n2:String n3:String n4:String n5:String 22 GiaoNghiemTHTSChiTrenTu2 Function n1:String String TN n2:String n3:String H n4:String n5:String K 23 TruongHopPTVN Function String H 24 TruongHopPTCN Function temp1:String String temp2:String Đ temp:String – so1:String so2:String TT 25 TruongHopTSTrenTuMauVoi Function tu:String String HamLGSinCos mau:String N 26 BienLuanVoiThamSoTrenTu_ Function tu:String String C Mau mau:String 27 BienLuanTheo_m Function String A 28 KiemTraTonTaiHamLG Function hs:String Boolean O 29 KiemTraHeSoCoHamLGThoa Function hso:String Boolean H 30 TachHeSoRaKhoiPi Function hso:String String 31 TaoGocDoi Function goc:String String K 32 GocCuaHamLGDoi Function hso:String String 33 ThemNgoacDonVaoHamLG Function hlg:String String sokt:Int 50
  18. 34 XacDinhGocHamLG Sub hso:String hlg:String 35 XuLiHamLGThoa Function hso:String String 36 XacDinhHeSoK Sub 37 XacDinhHeSoGocHamSinCos Function goc1:String String goc2:String TN goc3:String goc4:String H 38 XacDinhHeSoGocHamTgCotg Function goc1:String String goc2:String K 39 HamSin Function String H 40 HamCos Function String 41 HamTg Function String Đ 42 HamCotg Function String – 43 DoiSangHamLuongGiac Function String 44 KiemTraHeSo Function Boolean TT 45 XuLiBien Function String 46 TruongHopDoiSangDuocHam Function hlg:String String N LG sbien:String C 47 LayNghiemTheoLoaiNghiem Function goc:String String 48 TruongHopKhongDoiSangDuo Function sbien:String String A cHamLG O 49 Giaipt Function co:Boolean String H 50 TruongHopDacBietHamSin Function String 51 TruongHopDacBietHamCos Function String K 52 TruongHopDacBietHamTg Function String 53 TruongHopDacBietHamCoTg Function String 54 TruongHopDacBiet Function String 51
  19. 55 GiaiPhuongTrinhCoBan Function String Bảng 4.16. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTCoBan. 4.3.2.2. Lớp đối tượng PTBacI : STT Tên hàm Kiểu hàm In Out TN 1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String hsb:String hsc:String H sbien:String K hlg:String gt_hople:Double H 2 Xuat Function String Đ 3 XacDinhLoaiNghiem Sub 4 TapXacDinh Function String – 5 TruongHopDacBiet Function String TT 6 NhapPhuongTrinhCoBan Sub hso:String 7 TinhHeSo Function String 8 GiaiPhuongTrinh Sub N C Bảng 4.17. Danh sách các hàm thành phần của lớp đối tượng PTBacI. A O H K 52
  20. 4.3.2.3. Lớp đối tượng PTBacII : STT Tên hàm Kiểu hàm In Out 1 NhapPhuongTrinh Sub hsa:String hsb:String hsc:String TN sbien:String hlg:String gt_hople:Doubl H e K 2 Xuat Function String 3 XacDinhLoaiNghiem Sub H 4 XuLiCacHeSoPT Sub hsa:String Đ hsb:String hsc:String – 5 ChuyenPTLuongGiacVePTBac Function hsa:String String TT II hsb:String hsc:String 6 LayMauCacHeSoPT Sub mau_a:String N mau_b:String C mau_c:String A 7 KiemTraPTCoThamSo Function hsa:String Boolean hsb:String O hsc:String H 8 TinhLaiNghiem Function nghiem:String Boolean K 9 NhapPhuongTrinhCoBan Sub heso:String 10 GiaiPhuongTrinh Sub 11 TinhNghiemKep Function hsa:String String hsb:String 53
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2