intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý các lớp học và học viên

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

161
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

-Trung tâm đào tạo chủ yếu 2 loại lớp :Anh văn tổng quát và TOEIC . Mỗi loại lớp được chia thành các cấp lớp ( Level ) ứng với trình độ học viên từ thấp đến cao. Học phí khác nhau tùy vào loại lớp và cấp lớp (cấp lớp cao thì học phí có thể cao hơn). -Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng cho tất cả các lớp, mỗi khóa học kéo dài 3 tháng (12 tuần). Trước mỗi đợt khai giảng khoảng một tháng, bộ phận giáo vụ bắt đầu nhận học viên...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý các lớp học và học viên

  1. Môn học : PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN ĐỀ TÀI: Quản lý các lớp học và học viên hiệu
  2. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU…………………………………………………………………..1 MỤC LỤC ……………………………………………………………………..2 1. Mục tiêu và phạm vi đề tài………………………………………………...3 1.1 Mục tiêu ………………………………………………………..3 1.2 Phạm vi đề tài…………………………………………………..3 2. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng..……………………………...3 2.1 Khảo sát hệ thống……………………………………………...3 2.2 Phân tich hiện trạng…………………………………………...5 3. Phân tích yêu cầu ………………………………………………………….5 3.1 Yêu cầu chức năng …………………………………………….5 3.2 Yêu cầu phi chức năng ………………………………………..5 4. Thiết kế……………………………………………………………………..6 4.1 Mô hình thiết kế ERD…………………………………………6 4.2 Chuyển mô hình ERD qua mô hình quan hệ ………………..7 4.3 Mô tả chi tiết các quan hệ …………………………………….7 5. Mô tả tổng kết ……………………………………………………………..13 5.1 Tổng kết quan hệ………………………………………………13 5.2 Tổng kết thuộc tính ……………………………………………13 6. Thiết kế giao diện…………………………………………………………..15 6.1 Thiết kế Menu……………………………………………………...15 6.2 Thiết kế Form………………………………………………………17 6.3 Thiết kế Ô xử lý……………………………………………………33 7. Đánh giá ưu, khuyết điểm…………………………………………………38 7.1 Ưu điểm…………………………………………………………….38 7.2 Khuyết điểm………………………………………………………..38 7.3 Phân công thực hiện……………………………………………….38 2
  3. 1.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI I.1 Mục tiêu: Trung tâm ngoại ngữ Elite có các lớp Anh văn tổng quát ,TOEIC, số lượng học viên đông, nên trung tâm cần phát triển một hệ thống tin học để việc quản lý các lớp học và học viên hiệu quả hơn. I.2 Phạm vi Dùng các kiến thức cơ bản của môn học thiết kế hệ thống thông tin để xây dựng, mô tả các kho dữ liệu, các mô hình xử lý, các giải thuật đối với hệ thống thông tin được tạo nên theo yêu cầu khảo sát. 2.KHẢO SÁT HỆ THỐNG VÀ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG . 2.1. khảo sát hệ thống Nghiệp vụ của trung tâm Elite như sau :  Tiếp nhận học viên : -Trung tâm đào tạo chủ yếu 2 loại lớp :Anh văn tổng quát và TOEIC . Mỗi loại lớp được chia thành các cấp lớp ( Level ) ứng với trình độ học viên từ thấp đến cao. Học phí khác nhau tùy vào loại lớp và cấp lớp (cấp lớp cao thì học phí có thể cao hơn). -Mỗi năm trung tâm có 4 đợt khai giảng cho tất cả các lớp, mỗi khóa học kéo dài 3 tháng (12 tuần). Trước mỗi đợt khai giảng khoảng một tháng, bộ phận giáo vụ bắt đầu nhận học viên mới. . Khi đến đăng ký học, học viên sẽ được làm bài thi thử , để xếp lớp học phù hợp với trình độ của học viên . Sau đó ,học viên sẽ chọn giờ học (mỗi loại lớp sẽ có một số giờ học nhất định để học viên lựa chọn) và loại lớp muốn học (Anh văn tổng quát hay TOEIC). . Khi sĩ số học viên đăng ký đủ vào 1 lớp cùng level thì trung tâm sẽ mở 1 lớp mới (tối thiểu 12 học viên và tối đa 20 học viên trong 1 lớp ). Học viên sẽ đóng học phí tương ứng với cấp học của loại lớp đó. -Nhân viên trung tâm ghi nhận thông tin học viên, thu tiền và lập biên lai thu học phí, đồng thời hẹn ngày khai giảng của lớp đó. Ngoài ra học viên cũ của trung tâm sau khi thi đậu kỳ thi cuối khóa sẽ đến đăng ký học tiếp lớp cao hơn (hoặc nếu không thi đậu sẽ đăng ký học lại). Các học viên này chỉ cần chọn ngày,giờ học . - Nhân viên sẽ điền đầy đủ các thông tin về học viên trong phiếu nhập học sau : 3
  4. Elite_ THE INTERNETIONAL ENGLISH SCHOOL Email : info@elite – school.org Website : www.elite-school.org Số :……………….. Ngày : ..................... ADMISSION FORM ( HỒ SƠ NHẬP HỌC ) Họ và tên người nộp tiền :…………………………………………………………………….. Địa chỉ :………………………………………………………………..ĐT :………………….. Nội dung thu :………………………………………………………………………………….. Số tiền thu :………………………………………………. Viết bằng chữ:………………..... ………………………………………………………………………………………………….. Miễn giảm ……………………………………………………………………………………... Lớp học : ……………………………………Thời gian:……………………………………... Nhười nộp tiền Người thu tiền (Ký ,ghi rõ họ tên ) ((Ký ,ghi rõ họ tên ) ( Học phí được lưu lại trong vòng 1 năm .Miễn trả lại học phí )  Quá trình xếp lớp - Học viên được phát phiếu thi thử ngay sau khi đến đăng ký học (đối với học viên có nhu cầu thi thử ). Đề thi xếp lớp được ra theo hình thức trắc nghiệm và test khả năng nghe nói với giáo viên , dựa vào số điểm mà học viên đạt được trung tâm sẽ xếp họ vào cấp lớp phù hợp.Giáo vụ sẽ dựa trên giờ học mà học viên đăng ký để mở lớp. - Nếu có một giờ học mà có quá ít học viên thuộc cùng một cấp lớp (dưới 12 học viên) thì sẽ không mở lớp. Khi đó, giáo vụ xem lại điểm thi của học viên để quyết định cho học viên học lên hoặc xuống một cấp nếu có lớp. - Nếu vẫn không được thì sẽ liên lạc với học viên để đề nghị đổi giờ học, nếu không đổi được sẽ hoàn trả học phí cho học viên. Một lớp có tối đa 20 học viên, nếu vượt hơn thì phải tách thành 2 lớp.  Tổ chức thi cuối khóa -Thi cuối khóa sẽ không tổ chức tập trung, mà giáo viên sẽ tự cho lớp thi vào tuần cuối cùng. Sau đó, giáo viên gởi điểm cho giáo vụ, giáo vụ ghi nhận lại kết quả thi cuối khóa vào hồ sơ học viên . - Học viên học lại do thi không đạt sẽ được giảm 50% học phí. Học viên có kết quả thi cuối khóa xếp thứ 1 trong lớp sẽ được giảm 20% học phí, xếp thứ 2 được giảm 10% học phí. Học viên chỉ được xét giảm nếu đăng ký học ngay đợt khai giảng kế tiếp . 4
  5. 2.2. Phân tích hiện trạng Sơ đồ tổ chức của trung tâm anh văn Elite : 3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU . 3.1. Yêu cầu chức năng . - Quản lý thông tin học viên : thông tin cá nhân, đợt thi xếp lớp, kết quả thi xếp lớp, các lớp họ đã học và kết quả thi cuối khóa của các lớp đó. - Quản lý thông tin về các lớp được mở trong mỗi đợt và các thông tin liên quan. - Ghi nhận một số thông tin khác : việc đóng bổ sung học phí đối với học viên cũ, học từ lớp dưới lên . - Giáo vụ nhập kết quả thi xếp lớp dưới dạng tên học viên vào 1 cấp lớp( level) . Hệ thống tự động phân loại dựa vào các tham số được thiết lập sẵn và lập thống kê về số học viên đạt một cấp lớp của một loại lớp, vào một giờ học cụ thể, để hỗ trợ giáo vụ trong việc xếp lớp và mở lớp. - Lập các thống kê : Lập danh sách học viên cần bổ sung học phí . Thống kê số lượng học viên theo học một loại lớp trong một đợt khai giảng, trong một năm; Thống kê số lượng học viên mới, học viên cũ,… 3.2. Yêu cầu phi chức năng . -Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền : + Người sử dụng chương trình : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình , giúp người quản lý có hể theo dõi ,kiểm soát được chương trình . + Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ thống dữ liệu . - Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng ,để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng , dẫn đến việc khó kiểm soát số liệu , làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kỳ . 5
  6. 4. THIÊT KẾ 4.1. Mô hình thực thể ERD 6
  7. 4.2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ. HOCVIEN(MaSoHV,HoTenHV,NgaySinhHV,ĐiaChiHV,SđtHV,GioiTinh,MaSoBL, MaSoLH ) BIENLAI (MaSoBL, MaSoHV , ThanhTien ,MienGiam . ). GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV .) LOPHOC (MaSoLop, MaSoKH,MaSoNH,TenLop, Phong, NgayBD,NgayKT) HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH) GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH ) NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc ) CAHOC ( MaSoCH, GioHoc ) LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH ) KHOAHOC (MaSoKH, TênKH ) KETQUA ( MaSoHV ,MaSoLH , Điem , XepLoai ,KetQua ). 4.3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ . 1 .Quan hệ HOCVIEN ( MaSoHV,HoTenHV ,NgaySinhHV,ĐiaChiHV , Sđt HV,MaSoLH, MaSoBL) Tên quan hệ : HOCVIEN STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoHV Mã số của học viên C B 10 PK 2 TenHV Họ tên học viên C B 40 3 NgaySinhHV Ngày sinh học viên N B 10 4 DchiHV Địa chỉ học viên C B 50 5 Sđt HV Số điện thoại học viên C B 10 6 MaSoLop Mã số của lớp học C B 10 FK 7 MaSoBL Mã số của biên lai C B 10 FK 8 GioiTinh Giới Tính của học viên C B 5 Tổng :145 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 2500 Số dòng tối đa : 4000 Kích thước tối thiểu : 362.500 Byte Kích thước tối đa : 580.000 Byte 7
  8. 2 .Quan hệ LOPHOC (MaSoLop,TenLop, Phong, MaSoHV,MaSoLichHoc, MaSoKH, NgayBD,NgayKT) Tên quan hệ : LOPHOC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoLop Mã số của lớp học C B 10 PK 2 TenLH Tên lớp học C B 10 3 PhongHoc Phòng học N B 5 4 MaSoHV Mã số học viên C B 10 5 MaSoLH Mã số lịch học C B 10 6 MaSoKH Mã số khóa học C B 10 FK Tổng : 50 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 200 Số dòng tối đa : 320 Kích thước tối thiểu : 10.000 Byte Kích thước tối đa : 16.000 Byte 3 .Quan hệ GIAOVIEN( MaSoGV, HoTenGV, NgaySinhGV ,SđtGV , ĐiaChiGV ) Tên quan hệ :GIAOVIEN STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoGV Mã số của giáo viên C B 10 PK 2 TenGV Họ tên của giáo viên C B 40 3 NgaySinhGV Ngày sinh của giáo viên N B 10 4 DchiGV Địa chỉ giáo viên C B 50 5 SdtHV Số điện thọai giáo viên C B 10 Tổng :120 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 20 Số dòng tối đa : 30 Kích thước tối thiểu : 2400 Byte Kích thước tối đa : 3600 Byte 8
  9. 4. Quan hệ BIENLAI (MaSoBL, ThanhTien ,MienGiam ,MaSoHV ). Tên quan hệ :BIENLAI STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoBL Mã số của biên lai C B 10 PK 2 ThanhTien Thành tiền C B 10 3 MienGiam Miễm giảm C B 10 4 MaSoHV Mã số học viên C B 10 FK Tổng : 40 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 2500 Số dòng tối đa : 4000 Kích thước tối thiểu : 100.000Byte Kích thước tối đa : 160.000 Byte 5. Quan hệ NGAYHOC (MaSoNH , NgayHoc ) Tên quan hệ :NGAYHOC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoNH Mã số của ngày học D B 10 PK 2 NgayHoc Ngày học D B 10 Tổng :20 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 3 Số dòng tối đa : 3 Kích thước tối thiểu : 60 Byte Kích thước tối đa : 60 Byte 9
  10. 6. Quan hệ CAHOC ( MaSoCH, GioHoc ) Tên quan hệ :CAHOC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoCH Mã số của ca học C B 10 PK 2 GioHoc Giờ học C B 10 Tổng : 20 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 2 Số dòng tối đa :6 Kích thước tối thiểu : 2 x 20 = 40 Byte Kích thước tối đa : 6 x 20 = 120 Byte 7. Quan hệ KHOAHOC (MaSoKH, TênKH ) Tên quan hệ :KHOAHOC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số MGT Ràng DL DL Byte Buộc 1 MaSoKH Mã số của khóa học C B 10 PK 2 TenKH Tên khóa học C B 10 Tổng : 20 Byte Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 Số dòng tối đa : 4 Kích thước tối thiểu : 20 Byte Kích thước tối đa : 80 Byte 10
  11. 8.Quan hệ KETQUA (MaSoLH,MaSoHV,diem,xeploai,KetQua) Tên quan hệ:KẾT QUẢ STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số Byte MGT Ràng DL DL Buộc 1 MaSoHV Mã số học viên C B 10 PK 2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK 3 Điem Điểm C B 10 4 Xeploai Xếp loại C B 20 5 KetQua Kết quả C B 20 Tổng :70 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 2500 Số dòng tối đa:4000 Kích thước tối thiểu:175.000 byte Kích thước tối đa:280.000 byte 9.Quan hệ LICHHOC (MaSoNH ,MaSoCH ) Tên quan hệ:LỊCH HỌC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số Byte MGT Ràng DL DL Buộc 1 MaSoNH Mã số ngày học C B 10 PK 2 MaSoCH Mã số ca học C B 10 PK Tổng : 20 byte Khối lượng: Số dòng tối thiểu :6 Số dòng tối đa:18 Kích thước tối thiểu: 120 byte Kích thước tối đa: 360 byte 11
  12. 10. Quan hệ GV_LH ( MaSoGV , MaSoLH ) Tên quan hệ:GIÁO VIÊN_LỚP HỌC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số Byte MGT Ràng DL DL Buộc 1 MaSoGV Mã số giáo viên C B 10 PK 2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK Tổng : 20 byte Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 40 Số dòng tối đa : 120 Kích thước tối thiểu: 800 byte Kích thước tối đa: 2400 byte 11.Quan hệ HV_LH ( MaSoHV, MaSoLH) Tên quan hệ:HỌC VIÊN_LỚP HỌC STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu Loại Số Byte MGT Ràng DL DL Buộc 1 MaSoGV Mã số giáo viên C B 10 PK 2 MaSoLH Mã số lớp học C B 10 PK Tổng : 20 byte Khối lượng: Số dòngtối thiểu : 2500 Số dòngtối đa: 16.000 Kích thước tối thiểu: 50.000 byte Kích thước tối đa: 320.000 byte 12
  13. 5. MÔ TẢ TỔNG KẾT 5.1. Tổng kết quan hệ . STT Tên quan hệ Kích thước tối thiểu Kích thước tối đa (byte) (byte) 1 HOCVIEN 362.500 580.000 2 BIENLAI 100.000 160.000 3 LOPHOC 10.000 16.000 4 GIAOVIEN 2400 3.600 5 NGAYHOC 60 60 6 CAHOC 40 120 7 KHOAHOC 20 80 8 KETQUA 175.000 280.000 9 HV_LH 50.000 320.000 10 GV_LH 800 2400 11 LICHHOC 120 360 5.2. Tổng kết thuộc tính . STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 MaSoHV Mã số của học viên HOCVIEN HV_LH KETQUA 2 TenHV Họ tên học viên HOCVIEN 3 NgaySinhHV Ngày sinh học viên HOCVIEN 4 DchiHV Địa chỉ học viên HOCVIEN 5 GioiTinh Giới tính của học viên HOCVIEN 6 SdtHV Số điện thọai học viên HOCVIEN 7 Mã số của lớp học LOPHOC MaSoLop GV_LH HV_LH KETQUA 8 NgayBD Ngày bắt đầu của lớp LOPHOC học 9 NgayKT Ngày kết thức lớp học LOPHOC 10 TenLH Tên lớp học LOPHOC 11 PhongHoc Phòng học LOPHOC 12 TenKH Tên khóa học KHOAHOC 13 MaSoKH Mã số khóa học KHOAHOC 13
  14. 14 MaSoGV Mã số của giáo viên GIAOVIEN GV_LH 15 TenGV Họ tên của giáo viên GIAOVIEN 16 NgaySinhGV Ngày sinh của giáo viên GIAOVIEN 17 DchiGV Địa chỉ giáo viên GIAOVIEN 18 SdtGV Số điện thọai giáo viên GIAOVIEN 19 MaSoBL Mã số của biên lai BIENLAI 20 ThanhTien Thành tiền BIENLAI 21 MienGiam Miễm giảm BIENLAI 23 MaSoNH Mã số của ngày học NGAYHOC LICHHOC 24 NgayHoc Ngày học NGAYHOC 25 MaSoCH Mã số của ca học CAHOC LICHHOC 26 GioHoc Giờ học CAHOC 27 Diem Điểm số của học viên KETQUA 28 K.Qua Kết quả của học viên KETQUA 29 XepLoai Xếp lọai học viên KETQUA 14
  15. 6.THIẾT KẾ GIAO DIỆN 6.1. Thiết kế menu. 1.Menu hệ thống: Bao gồm mục Đăng nhập (mục dành riêng cho những người quản trị) và Thoát 15
  16. 2.Menu Quản Lý Thông Tin: Quản lý lớp học,Quản lý Danh sách học viên , thông tin học viên , thông tin về một lớp học,Bảng điểm cho một lớp học, và bảng thống kê kết quả cuối khóa cho từng loại lớp. 3.Menu Trợ giúp: Mục giúp đỡ :Hướng dẫn người sử dụng phần mềm About :Thông tin về phần mềm. 16
  17. 6.2 .Thiết kế Form 1.Form Quản Lý Khóa Học: Quản lý lớp học trong một khóa học 17
  18. Tên đối Kiểu đố i tượngRàng Dữ liệu Mục Hàm liên Giá trị tượng buộc đích quan Default MaKH Textbox 10 kí nhập từ tự keyboard Ngày bắt DateTimePicker < ngày chọn từ Ngày đầu kết DtaeTimePicker hiện thúc hành Ngày kết DateTimePicker chọn từ Ngày thúc DteTimePicker hiện hành MaSoLH Textbox 10 kí lấy từ bảng lớp tự học MaSoCH Text box 10 kí lấy từ bảng ca tự học MaSoNH Textbox 10 kí lấy từ bảng tụ ngày học Xem Button Click chuột Xem Xem_click() thông tin lớp học Thêm Button Click chuột Thêm Them_click() lớp học mới Xóa Button Click chuột Xóa Xoa_click() lớp học Lưu Button Click chuột Lưu Luu_click() thông tin lớp học In Button Click chuột In In_click() thông tin lớp học và thóat Thoát Button Click chuột Thoát Thoat_click() khỏi bảng thông tin lớp học 18
  19. 2.Form Danh sách Học viên Tên Đối Kiểu Đối Ràng Dữl iệu Mục Hàm liên Giá trị Tượng tượng buộc đích quan Default Mã số textbox 10kí tự Nhập từ học viên keyboard Danh Textbox 10kí tự Nhập từ sách học keyboard viê lớp Họ tên Txet Nhập từ keyboard Ngày Datetime < Ngày chọn từ sinh Picker hiện DateTimePicker hành In Button Click chuột Chấp In_click() nhận lựa chọn và thoát Thoát Button Click chuột Hủy lựa Thoat_click() chọn và Thoát 19
  20. 3.Form Thông tin Học Viên 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2