Động cơ không đồng bộ P 2
lượt xem 114
download
Động cơ không đồng bộ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Động cơ không đồng bộ P 2
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 Chương 2: ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ I. Giới thiệu I.1. Cấu tạo Rotor dây quấn Rotor lồng sóc Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 1
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 A N B A N C Stator cực từ ẩn Stator cực từ lồi Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 2
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 Rotor bar Brotating ω Force Ir Ring Rotor dây quấn Rotor lồng sóc Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 3
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 I.2. Từ trường quay B A N C Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 4
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 I.3. Nguyên lý làm việc Rotor bar Brotating ω Force Ir Ring B A N C Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 5
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 II. Mạch tương đương jXr Rs jXs Rr & & Is Ir & & Es & Us Er jXm Stator Rotor đứng yên Rs jsXr jXs Rr & & Is Ir & Im & & Es Us & s Er jXm Stator với dòng từ hoá Rotor quay Rr Rs jXr jXs & s & Is Ir & Im & & Es Us & Er jXm Stator với dòng từ hoá Rotor quay quy về đứng yên R 'r Rs jX’r jXs & s &' Is Ir & Im & & Es Us & E 'r jXm Stator với dòng từ hoá Rotor quy về stator R 'r jX’r Rs jXs s & &' Is Ir & Im && & E s E 'r Us jXm Stator với dòng từ hoá Rotor quy về stator ⎛1− s ⎞ ' R 'r = R 'r + ⎜ ⎟R r s ⎝s⎠ Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 6
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 jX’r Rs jXs R 'r & &' Is Ir & Im 1− s ' & Us Rr s jXm Mạch tương đương động cơ KĐB với dòng từ hoá Rs jX’r j Xs R 'r & &' Ir Is 1− s ' & & Im I Fe Rr & Us s RFe jXm Mạch tương đương động cơ KĐB với tổn hao sắt từ Rs jX’r j Xs R 'r & &' Is Ir & Im Rm 1− s ' & Us Rr s j Xm Mạch tương đương của động cơ KĐB Rs jX’r jXs R 'r & &' Is Ir 1− s ' & & I Fe Im Rr & Us s RFe jXm Maïch töông ñöông dạng hình Γ Rs jX’r jXs & &' Ir Is & Im R 'r Rm & Us s jXm Mạch tương đương của động cơ KĐB Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 7
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 Rs jX’r j Xs & Is R 'r & Us s Mạch tương đương đơn giản của động cơ KĐB III. Phân bố công suất và hiệu suất & &' PCur/3 PCus/3 Is Ir Pthcơ + Pout Psr/3 Pin/3 Pc/3 & & I Fe Im PFe/3 Phân bố công suất trong ĐC KĐB 3 pha Pin Pout Psr=Pđt Pc= Pcơ PCus PFe PCur Pthcơ IV. Thí nghiệm không tải, thí nghiệm ngắn mạch IV.1. Thí nghiệm ngắn mạch Rs jX’r j Xs R 'r & & ' >> & Ir Im Is & Im Rm 1− s ' & Us Rr s j Xm Ngắn mạch: n=0: s=1, Pcơ = 0 Rs jX’r j Xs R 'r & In & Un Ngắn mạch: n=0: s=1, Pcơ = 0 Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 8
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 jXn & Rn In & Un Pn/3 Pn/3 Ngắn mạch: n=0: s=1, Pcơ = 0 IV.2. Thí nghiệm không tải Rs jX’r jXs &' → 0 & Ir Is & Im Rr' →∞ Rm & Us s jXm Không tải: n→ns: s→0 Rs jXs &' → 0 & Ir I0 & I0 PCus/3 Rm Pthcơ ≠0 & PFe/3 U0 jXm P0/3 Không tải: n→ns: s→0, Pthcơ ≠ 0 Rs jX’r j Xs R 'r & &' Ir Is 1− s ' & & I Fe Im Rr & Us s RFe jXm Mạch tương đương động cơ KĐB với tổn hao sắt từ Rs jX’r j Xs R 'r & &' Is Ir 1− s ' & & I Fe Im Rr & Us s RFe j Xm Maïch töông ñöông dạng hình Γ Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 9
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 & I0 & & I Fe Im & Pthcơ ≠0 U0 PFe/3 RFe jXm P0/3 Không tải: n→ns: s→0, Pthcơ ≠ 0 V. Khởi động động cơ không đồng bộ Rs jX’r j Xs &' & Is Ir & Im R 'r Rm & Us j Xm Khởi động: n = 0: s = 1: Is = Ist jX’r Rs jXs R 'r & &' Is Ir & Im 1− s ' & Us Rr s jXm VI. Đặc tính cơ của động cơ không đồng bộ Rs jX’r jXs & &' Is Ir R 'r & & Im I Fe s & Us RFe jXm Mạch tương đương của động cơ KĐB Rs jX’r j Xs &' & Is Ir & Im R 'r Rm & Us s j Xm Mạch tương đương của động cơ KĐB Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 10
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 Rt jX’r j Xt & It R 'r & Ut s Sử dụng biến đổi Thevenin cho mạch stator Rs jX’r j Xs &' Ir R 'r & Us s Mạch tương đương đơn giản của động cơ KĐB Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 11
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 Giả sử Rm > Xm): (R s + j.X s ) j.X m j.X m & & U t = Us Z t = R t + j.X t = và R s + j(X s + X m ) R s + j(X s + X m ) Us I 'r = Tính được: ⎛ R⎞ ' ( ) ⎜Rs + ⎟ + j X s + X 'r r ⎜ s⎟ ⎝ ⎠ 2⎛ R ⎞ ' 3U s ⎜ r ⎟ ⎜s ⎟ (1 − s )Pdt Pc Pdt 1 ⎝ ⎠ T= = = = Tđt = Momen quay (1 − s )ωs ω ωs ωs ⎛ 2 ⎞ R' ( ) 2 ⎜Rs + r ⎟ + X s + X 'r ⎜ ⎟ s ⎝ ⎠ T T Tmax Tmax T Trate A Tst Tst TL s n 0 sp 1 0 np nr ns dT dT = 0 , hay =0 Độ trượt tới hạn: sp ứng với Tmax ds dn R 'r sp = ( ) 2 R s + X s + X 't 2 3 U2 1 2s Tmax = ω s R + R 2 + (X + X ' )2 s s s r 3U s R 'r 2 1 Tst = ω s (R s + R 'r )2 + (X s + X 'r )2 T 2 = s sp Tmax + sp s Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 12
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 Đặc tính momen của động cơ không đồng bộ Đặc tính momen – độ trượt của máy điện không đồng bộ ở chế độ động cơ (0
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 Phân bố điện kháng tản trong các loại động cơ không đồng bộ: Tỷ lệ giữa Loại Xs và Xr’ Mô tả Động cơ X’ r Xs Momen khởi động bình thường A Dòng điện khởi động bình 0,5 0,5 thường Momen khởi động bình thường B 0,4 0,6 Dòng điện khởi động thấp Momen khởi động cao C 0,3 0,7 Dòng điện khởi động thấp Momen khởi động cao D 0,5 0,5 Độ trượt cao Rotor dây Tùy thuộc vào sự thay đổi của 0,5 0,5 quấn điện trở rotor Theo tiêu chuẩn IEEE 112 VII. Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ T T Us giaûm R 'r giaûm Tmax A2 A2 A1 A1 A3 A3 n n 0 np ns 0 ns VIII. Các đặc tính vận hành ns n η cosϕ Is cosϕ0 T I0 0 Pout Pout.r Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 14
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 IX. Tính toán thí nghiệm ngắn mạch (Blocked-rotor) ở tần số thấp fbl hơn tần số định mức fn (normal) (không bỏ qua điện kháng nhánh từ hóa Xm). Nếu trong thí nghiệm ngắn mạch không bỏ qua Xm thì phải giữ cho Xm = const, hay U U U X ~Φ~ = const = bl = n f f bl fn jX’r Rs jXs R 'r & & Is Ir & Im 1− s ' & Us Rr s jXm Ngắn mạch: n=0: s=1, Pcơ = 0 ⎛ f ⎞⎛ Q ⎞ ⎛f ⎞ Pbl X n = ⎜ n ⎟ X bl = ⎜ n ⎟⎜ bl ⎟ R n = R bl = Q bl = S 2 − Pbl 2 ⎜f ⎟ ⎜ f ⎟⎜ 3I 2 ⎟ bl 2 3I s bl ⎝ bl ⎠ ⎝ bl ⎠⎝ s bl ⎠ ( ) Z n = R s + jX s + R r + jX r // ( jX m ) = R n + jX n Với ' ' ( ) ⎞⎤ ⎡ ⎞⎤ ⎡ ⎛ ⎛ R '2 + X' X + X' X2 Z n = ⎢R s + R 'r ⎜ ⎟⎥ + j⎢X γs + X m ⎜ r ⎟⎥ m r m r ( ) ( ) ⎜ R '2 + X + X' ⎟⎥ ⎜ R '2 + X + X' 2 ⎟⎥ 2 ⎢ ⎢ ⎝r ⎠⎦ ⎝r ⎠⎦ ⎣ ⎣ m r m r (xem R’r
- T©B Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2 Rs jX’r j Xs R 'r & & ' >> & Is Ir Im & Im Rm 1− s ' & Us Rr s j Xm Ngắn mạch: n=0: s=1, Pcơ = 0 Rs jX’r j Xs R 'r & In & Un Ngắn mạch: n=0: s=1, Pcơ = 0 Hình vẽ Chương 2: Động cơ không đồng bộ 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập dài máy điện I. ĐỀ BÀI : Cho động cơ không đồng bộ ba pha roto lồng
14 p | 1478 | 392
-
Bài tập dài máy điện
14 p | 317 | 147
-
Điều khiển tự động - Chương 6
9 p | 183 | 59
-
TÀI LIỆU VỀ MAINBOARD_BẬT CÔNG TẮC QUẠT NGUỒN KHÔNG QUAY
11 p | 117 | 20
-
Thiết kế mạch bảo vệ động cơ dùng bán dẫn công suất part5
10 p | 92 | 19
-
PHÂN LY NHỎ NHẤT
5 p | 93 | 12
-
Hệ thống truyền động điện - điều chỉnh tốc độ truyền động - 8
13 p | 85 | 9
-
Quá trình hình thành giáo trình thiết kế máy tính cước điện thoại thông qua bộ vi xử lý E386 p3
11 p | 62 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn