intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dược liệu tổng hợp

Chia sẻ: PHẠM CÔNG THUẦN | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:39

273
lượt xem
85
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu thông kê các dược liệu tổng hợp, giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các loại dược liệu , công dụng. Mời các bạn tham khảo thêm các dược liệu có thể chữa được nhiều bệnh theo nghiên cứu y học cổ truyền của người xưa để lại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dược liệu tổng hợp

  1. CÂY SEN Nelumbium nuciferum Nelumbiaceae Hạt sen, liên tâm
  2. CÂY VÔNG NEM • Erythrina orientalis • Fabaceae • lá
  3. CÂY LẠC TIÊN • Passiflora foetida • Passifloraceae • Toàn cây
  4. Cây táo ta • Zizyphus jujuba • Rhamnaceae • Nhân hạt
  5. Long nhãn • Euphoria longana • Sapindaceae • Cùi quả, áo hạt
  6. Thuyền thoái • Cryptympana pustulata • Cicadae • Xác con ve sầu
  7. Cúc hoa • Chrysanthemum indicum • Asteraceae • Hoa cúc • Cảm sốt, nhức đầu, đau mắt
  8. • Hương nhu tía • Ocimum sanctum • Lamiaceae • Hương nhu trắng • Ocimum gratssimum • Lamiaceae
  9. Đỗ trọng • Eucommia ulmoides • Eucommiaceae • Vỏ cây • Chống viêm, thấp khớp,đau lưng, thận hư
  10. Thiên niên kiện • Homalomena aromatica • Araceae • Thân rễ • Chữa đau nhức khớp,phong hàn, tê thấp
  11. Cẩu tích • Dicksonia bazometz • Dicksoniaceae • Thân rễ • Phong thấp, dịu đau, chống viêm
  12. MUỒNG TRÂU (Muồng lác) Tên khoa học: cassia alata   (Caecalpiniaceae) Bộ phận dùng: Lá và hạt.  Thành phần hóa học: Anthraglycosid  Công dụng: Nhuận tràng, tẩy xổ  Lá tươi - Chữa hắc lào.
  13. NGHỆ (Nghệ vàng, Uất kim, Khương hoàng) Tên khoa học: Curcuma longa L. họ Gừng (Zingiberaceae).  Bộ phận dùng: Thân rễ  Thành phần hóa học: Chất màu curcumin, tinh dầu  Công dụng: Thông mật. Trị đau dạ dày,. Làm mau lên da non vết  thương.
  14. GỪNG ( Khương) Tên khoa học: Zingiber officinale Rosc. họ Gừng (Zingiberaceae). Bộ phận dùng: Thân rễ Thành phần hóa học: Tinh dầu: zingiberen Công dụng: Trị lạnh bụng, đầy hơi, ăn uống không tiêu.Trị cảm cúm, làm ra mồ hôi, ho mất tiếng
  15. TÍA TÔ • Tên KH: Perilla frutescens Họ hoa môi (Lamiaceae). • BPD: Lá, quả, thân. • TPHH: tinh dầu • Công dụng và cách dùng: Lá trị cảm sốt, nôn mửa - Thân cành trị đau ngực, đầy bụng, nôn mửa khi có thai - Hạt dùng trị ho.
  16. HƯƠNG PHỤ (Cỏ cú, Củ gấu) Tên khoa học: Cyperus rotundus L. họ Cói (Cyperaceae). Bộ phận dùng: Thân rễ Thành phần hóa học: Tinh dầu: Cyperen, cyperol Công dụng: Chữa kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh, còn dùng làm thuốc trị đau dạ dày, trợ tiêu hóa.
  17. ÍCH MẪU (Cây chói đèn, Sung úy)  Tên khoa học: Leonurus heterophyllus Sweet. họ Hoa môi (Lamiaceae)  Bộ phận dùng: Toàn cây, quả  Thành phần hóa học: Tinh dầu, alkaloid, flavonoid, saponin  Công dụng: Điều hòa kinh nguyệt, an thai, chữa đau bụng kinh 
  18. NGẢI CỨU (Thuốc cứu) Tên khoa học: Artemisia vulgaris L. họ Cúc (Asteraceae)  Bộ phận dùng: Toàn cây  Thành phần hóa học: Tinh dầu adenin, cholin, tanin  Công dụng: Chữa băng huyết, đau bụng kinh, kinh nguyệt  không đều, ngừa dọa sảy thai Làm thuốc trợ tiêu hóa, thuốc cứu trong châm cứu.
  19. CÂY BÌNH VÔI • Tên khác: Ngải tượng • Tên KH: Stephania glabra (Roxb.) Miers Họ Tiết dê Menispermaceae • Bộ phận dùng: Củ • TPHH: Alkaloid: rotundin (hyndarin, tetrahydropalmatin), cycleanin, stepharin, roemerin…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2