intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

English Learning Series: English for study in Australia - Bài 22

Chia sẻ: Đào Ngọc Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

84
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

English Learning Series: English for study in Australia - Lesson 22: Exam time (Mùa thi) trình bày về nhân vật, nội dung câu chuyện, các chi tiết cần thiết trong tình huống, ngữ pháp, thành ngữ và kiểu diễn tả và phần bài tập từ vựng tiếng Anh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: English Learning Series: English for study in Australia - Bài 22

English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Lesson 22: Exam time Bài 22: Mùa thi<br /> I. Chú thích: Nhân vật Rocky: John: Angel: Marion: Du học sinh Du học sinh (đại học) Du học sinh Giảng viên<br /> <br /> Nội dung câu chuyện Rocky có vẻ hơi chểnh mảng trong việc chuẩn bị thi cử. Thấy vậy, Angel và John đem lời khuyên nhủ. Thông tin cần thiết Kiểu học và phương pháp học Hình ảnh: Nếu bạn hợp với phương pháp học bằng hình ảnh thì bạn sẽ nhớ dễ dàng hơn khi bạn dùng hình ảnh, biểu đồ và dấu hiệu. Bạn nên dùng bút mầu gạch đít những phần quan trọng để giúp bạn nhớ tốt hơn. Âm thanh: Nếu bạn hợp với phương pháp học, bạn sẽ học hành tấn tới hơn khi bạn nghe giảng bài hoặc thảo luận với người khác. Trước khi đi thi, bạn nên giải thích đề tài với người khác. Làm như thế sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn và nhớ rõ hơn các điểm quan trọng. Đọc/viết: Nếu bạn hợp với phương pháp học và viết, bạn sẽ nhớ dễ dàng hơn khi đọc sách giáo khoa, từ điển, tài liệu của trường... Bạn nên viết lại những ý tưởng và nguyên tắc hầu giúp bạn nhớ tốt hơn. Vận dụng tất cả các giác quan: Nếu bạn hợp với kiểu học này, bạn sẽ học hành tấn tới hơn khi bạn vận dụng mọi giác quan như thị giác, thính giác, xúc giác, khứu giác và vị giác. Bạn sẽ tiếp thu rất nhanh nhờ các chuyến du khảo và những lần thí nghiệm. Bạn nên đi tham quan những nơi có liên hệ đến môn học của bạn. Phương pháp học tổng hợp: Hầu hết các sinh viên hấp thụ những gì mình học qua sự kết hợp của tất cả các phương pháp vừa đề cập. Muốn biết bạn hợp với kiểu học nào, xin bạn điền bản câu hỏi VARK (mối nối kết nằm ở cuối<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Phần tóm tắt & bài tập). © Copyright Version 7.0 (2006) held by Neil D. Fleming, Christchurch, New Zealand and Charles C. Bonwell, Green Mountain Falls, Colorado 80819 U.S.A.<br /> <br /> Ngữ pháp – Thành ngữ và kiểu diễn tả<br /> <br /> “Legend”<br /> <br /> Đây là tiếng lóng giới trẻ dùng khi thấy người khác hay chính mình đạt được thành quả đáng kể nào đó. Từ này cũng có thể được dùng để nói khích người khác. Hãy để tôi tự giải quyết vấn đề này. Mặc kệ tôi Một cơ hội khá tốt để thành công trong công việc Làm người nào hoảng sợ Cứ bình tĩnh (tiếng lóng của giới trẻ)<br /> <br /> “Get off my case!” A fighting chance To scare the life out of someone “Just chill!”<br /> <br /> II.<br /> <br /> Bài tập:<br /> <br /> 1. Ngữ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây. (to) cram Increase Relief Significant (to) describe invigilator results (to) swot (to) fail pile sample twice<br /> <br /> 2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây) Choose the word that best fits each space in the text below.<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Cross one box for each number, eg: <br /> Examination rules The doors ______1______ the examination room will be opened 10 minutes before the starting time for the examination. You will not be allowed to ______2______the<br /> <br /> examination room more than half an hour after the starting time for the examination. ______3______will you be allowed to leave the examination room until half an hour after the starting time for the examination. ______4______ remember, you must hand your answers book ______5______ the invigilator before you leave the examination room.<br /> <br /> 1.  of  through 2.  go  into 3.  Not  Nor 4.  So  And 5.  in  at<br /> <br />  at  open  enter  walk Or  Never Since  This  to  with<br /> <br /> 3. Luyện phát âm Âm / a:/ : xin bạn tập nói câu sau đây: “Carl has a large glass of lager at half past three.”<br /> <br /> 4. Những địa chỉ internet thông dụng<br /> <br /> Thông tin: Kiểu học riêng của bạn<br /> <br /> http://www.vark-learn.com/english/index.asp (Choose your language) Mandarin:<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> http://www.vark-learn.com/mandarin/page.asp?p=questionnaire Indonesian http://www.vark-learn.com/Indonesian/page.asp?p=questionnaire English: http://www.vark-learn.com/English/page.asp?p=questionnaire Vấn đề bản đồ trí tuệ http://en.wikipedia.org/wiki/Mind_Mapping<br /> <br /> Bí quyết học tập<br /> <br /> http://www.studytips.org/<br /> <br /> Giải đáp Bài tập 2: 1) of 2) enter<br /> <br /> 3) Nor 4) And 5) to<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2