Giá trị tiên lượng các biến cố tim mạch của hs-troponin T, NT-proBNP và hs-CRP, thang điểm TIMI và GRACE ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên được can thiệp động mạch vành qua da thì đầu
lượt xem 2
download
Bài viết trình bày khảo sát mối liên quan của hs-TnT, NT-proBNP và hs-CRP với một số biến cố tim mạch và tử vong ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim không ST chênh lên được can thiệp động mạch vành qua da thì đầu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giá trị tiên lượng các biến cố tim mạch của hs-troponin T, NT-proBNP và hs-CRP, thang điểm TIMI và GRACE ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên được can thiệp động mạch vành qua da thì đầu
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 Giá trị tiên lượng các biến cố tim mạch của hs-troponin T, NT-proBNP và hs-CRP, thang điểm TIMI và GRACE ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp không ST chênh lên được can thiệp động mạch vành qua da thì đầu Cardiovascular event’s prognostic value of hs-TNT, NT-proBNP and hs- CRP, TIMI and GRACE on the patients with non-ST segment elevation myocardial infarction that had been primary angioplasty in myocardial infarction trials Đặng Đức Minh*, Phạm Nguyên Sơn**, *Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên, Nguyễn Tiến Dũng* **Viện nghiên cứu Khoa học Y dược Lâm sàng 108 Tóm t t : -TnT, NT-proBNP và hs- . : ST Tim Hà N . : -TnT, NT-proBNP và hs- -TnT 447,0ng/L, NT-proBNP 1840,0pmol/L, hs-CRP 7,025 0,001. : -TnT, NT- proBNP, hs- . -Troponin T, hs-CRP, NT-proBNP. Summary Objective: To evaluate the relationship between hs-TnT, NT-proBNP, hs-CRP and some of cardiovascular events on the patients with non-ST segment elevation myocardial infarction that had been primary angioplasty in myocardial infarction trials. Subject and method: The study was conducted on 162 patients with non-ST segment elevation myocardial infarction from 6/2015 to 6/2018. Cross- sectional descriptive study, horizontal follow. Result: Research conducted on 162 patients with non-ST segment elevation myocardial infarction: hs-TnT, NT-proBNP, hs-CRP, TIMI and GRACE were difference Ngày nhận bài: 15/5/2020, ngày chấp nhận đăng: 06/7/2020 Người phản hồi: Đặng Đức Minh; Email: minhdangyktn@gmail.com - Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên 14
- T - 6/2020 between cardiovascular events group and non-cardiovascular events group, hs-TnT 447.0ng/L, NT- proBNP 1840.0pmol/L, hs-CRP 7.025mg/L, GRACE 142.5 points, TIMI 4.5 points were high valuable in the prognosis of cardiovascular events. Conclusion: hs-TnT, NT-proBNP, hs-CRP, TIMI and GRACE are valuable in the prognosis of cardiovascular events. Keywords: Acute myocardial infarction, hs-troponin T, hs-CRP, NT-proBNP. không ST chênh lên (NSTEMI) là tình Tim Hà N 2 6 tháng. - TnT, NT-proBNP, hs-CRP -TnT, NT-proBNP, hs- a Các -troponin T, NT- proBNP, hs- - trong khi hs-troponin T và NT- l chênh lên. -Troponin -TnT, hs-CRP, T, NT-ProBNP, hs-CRP NT- -TnT, NT-proBNP và hs- : K -TnT, NT-proBNP, hs-CRP ng vòng 6 chênh . 15
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 109 . - . 140 . , hút Sinh hóa máu: hs-troponin T > 0,014ng/mL. l : Killip m lâm sàng tim -TnT, NT- I Không có tri u ch ng c a suy tim trái proBNP, hs- . Ran m < 1/2 ph i, ch c n i, có th II có ti ng T3 ng a phi III Phù ph i c p - TnT, NT-proBNP và hs- . IV S c tim giá, theo dõi -TnT, NT- proBNP, hs- -troponin T > 0,014ng/mL. ng pháp -CRP > 5mg/L. -proBNP > 126,9pg/mol. không ST chênh lên: - . - . . : không ST chênh lên: Nhóm tu i Gi i nam Gi i n p < 65 tu i 38 (35,8%) 8 (14,3%) 65-75 tu i 37 (34,9%) 20 (35,7%) 75 tu i 31 (29,3%) 28 (50,%) T ng s 106 (100%) 56 (100%) Trong - 16
- T - 6/2020 3. . Phân t . c i m T l (%) i m TIM c i m T l % i m GRACE Nguy c th p (n=19) 11,7 1,89 ± 0,46 Nguy c th p (n = 44) 27,1 87,21 ± 15,08 Nguy c trung bình 52,5 3,65 ± 0,55 Nguy c trung bình (n = 85) 34,6 123,13 ± 10,15 (n = 56) Nguy c cao (n = 58) 35,8 5,99 ± 0,78 Nguy c cao (n = 62) 38,3 150,60 ± 14,48 = 58 . m n T l % Có 15 9,3 T vong Không 147 90,7 Có 55 33,9 Suy tim Không 107 66,1 -TnT, hs-CRP, NT- -TnT, NT-proBNP, hs- Nhóm có bi n c ( n = 70) Nhóm không có bi n c (n = 147) Trung v Trung v m Trung Trung p (kho ng t Min Max (kho ng t Min Max bình bình phân v ) phân v ) c 529,7 110,4 1158,9 21,4 10000,0 443,7 13,2 4567,0 hs-TnT CT (127,4-1123,0) (42,6-404,0)
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 - 0,001. 0,001. -TnT - -CRP 0,001. - khác . - . m TIMI GRACE Có (n = 15) 5,33 ± 1,18 151,27 ± 15,50 T vong Không (n = 147) 4,17 ± 1,51 121,09 ± 27,59 p
- T - 6/2020 Bi 1. ng t vong c a các markers ph i h p v m GRACE và TIMI 4.3. 4.1. HCVC) không ST chênh lên là 5,2%. trung bình là 66,61 ± 4.4. -TnT, NT- ± proBNP và hs- i trung bình là 57 ± n -TnT, NT-proBNP và hs- 0,001, trong -TnT và NT- 4.2. P . nguy 4.5. nhóm nghi Có n TIMI, Braunwald tron ) n trên 19
- JOURNAL OF 108 - CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.15 - No 6/2020 5 p
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán và tiên lượng u buồng trứng nguy cơ cao dạng đặc tại bệnh viện từ dũ - BS.CKII. Cửu Nguyễn Thiên Thanh
38 p | 8 | 6
-
Giá trị tiên lượng của khí máu động mạch ở bệnh nhân nhiễm khuẩn nặng và sốc nhiễm khuẩn
10 p | 3 | 3
-
Giá trị tiên lượng của thông số chức năng thất phải (TAPSE, E/E’) trên siêu âm doppler tim ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp đã được can thiệp động mạch vành qua da
8 p | 19 | 3
-
Nghiên cứu giá trị tiên lượng của xạ hình SPECT tưới máu cơ tim ở bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim
7 p | 34 | 3
-
Giá trị tiên lượng của các thông số tinh dịch đồ đối với khả năng sinh sản của nam giới
9 p | 16 | 2
-
Bài giảng Nghiên cứu giá trị tiên lượng theo thang điểm Snap và một số yếu tố liên quan đến tử vong ở trẻ sơ sinh tại Khoa Sơ sinh Bệnh viện Nhi Trung ương
41 p | 36 | 2
-
Giá trị của thang điểm siêu âm Doppler tim phổi (EF, TAPSE, UCL) ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp có ST chênh lên
6 p | 52 | 2
-
Nghiên cứu sự biến đổi và giá trị tiên lượng tử vong sau ghép gan của nồng độ lactate máu
6 p | 3 | 2
-
Giá trị tiên lượng của chỉ số MELD ở bệnh nhân xơ gan child pugh C
7 p | 44 | 2
-
Bước đầu đánh giá giá trị tiên lượng của IL-6 và sST2 với biến chứng ở bệnh nhân bỏng hô hấp
10 p | 7 | 1
-
Giá trị tiên lượng của H-FABP, một chỉ điểm mới trong nhồi máu cơ tim cấp
8 p | 5 | 1
-
Mô hình ACCEPT – hướng đi mới trong dự báo đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
5 p | 4 | 1
-
Nghiên cứu giá trị tiên lượng băng huyết sau sinh sớm dựa vào mô hình kết hợp ở phụ nữ mang thai sinh đường âm đạo
12 p | 3 | 1
-
Giá trị tiên lượng của các triệu chứng thần kinh do vàng da sơ sinh tăng bilirubin gián tiếp
6 p | 41 | 1
-
Giá trị tiên lượng của lactate máu với biến chứng và tử vong sau phẫu thuật tim bẩm sinh ở trẻ em: Kết quả bước đầu
7 p | 41 | 1
-
Giá trị tiên lượng hạ huyết áp của chỉ số tưới máu trong gây tê tủy sống cho mổ lấy thai tại Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên
6 p | 1 | 0
-
Xác định giá trị tiên đoán dương của xét nghiệm tiền sinh không xâm lấn NIPT TriSure trong thực hành lâm sàng
6 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn