Giải bài tập về ma trận nghịch đảo - PGS.TS Mỵ Vinh Quang
lượt xem 125
download
Tham khảo tài liệu 'giải bài tập về ma trận nghịch đảo - pgs.ts mỵ vinh quang', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải bài tập về ma trận nghịch đảo - PGS.TS Mỵ Vinh Quang
- Đ IS TUY N TÍNH §8. Gi i bài t p v ma tr n ngh ch đ o Phiên b n đã ch nh s a PGS TS M Vinh Quang Ngày 29 tháng 12 năm 2004 Bài 21. Tìm ma tr n ngh ch đ o c a ma tr n 1 0 3 A= 2 1 1 3 2 2 Gi i Cách 1. S d ng phương pháp đ nh th c Ta có: det A = 2 + 12 − 9 − 2 = 3 1 1 0 3 0 3 A11 = =0 A21 = − =6 A31 = = −3 2 2 2 2 1 1 2 1 1 3 1 3 A12 = − = −1 A22 = = −7 A32 = − =5 3 2 3 2 2 1 2 1 1 0 1 0 A13 = =1 A23 = − = −2 A33 = =1 3 2 3 2 2 1 Vy 0 6 −3 1 A−1 = −1 −7 5 3 1 −2 1 Cách 2. S d ng phương pháp bi n đ i sơ c p Xét ma tr n 1 0 3 1 0 0 1 0 3 1 0 0 d2 →−2d1 +d2 A= 2 1 1 0 1 0 − − − − 0 1 −5 −2 1 0 −−−→ d3 →−3d1 +d3 3 2 2 0 0 1 0 2 −7 −3 0 1 1 0 3 1 0 0 1 0 3 1 0 0 d =−2d +d d3 = 1 d3 −3 − −2 −3 0 1 −5 −2 − − −→ 3 1 0 − − → 0 1 −5 −2 −− 1 0 1 0 0 3 1 −2 1 0 0 1 3 −2 3 3 1 1
- 1 0 0 0 2 −1 −→ 0 1 0 −1 −7 5 3 3 3 1 0 0 1 3 −2 3 1 3 Vy 0 2 −1 A−1 = − 3 − 3 1 7 5 3 1 2 1 3 −3 3 Bài 22. Tìm ma tr n ngh ch đ o c a ma tr n 1 3 2 A= 2 1 3 3 2 1 Gi i Ta s d ng phương pháp đ nh th c. Ta có det A = 1 + 27 + 8 − 6 − 6 − 6 = 18 1 3 3 2 3 2 A11 = = −5 A21 = − =1 A31 = =7 2 1 2 1 1 3 2 3 1 2 1 2 A12 = − =7 A22 = = −5 A32 = − =1 3 1 3 1 2 3 2 1 1 3 1 3 A13 = =1 A23 = − =7 A33 = = −5 3 2 3 2 2 1 Vy −5 1 7 1 A−1 = 7 −5 1 18 1 7 −5 (B n đ c cũng có th s d ng phương pháp bi n đ i sơ c p đ gi i bài này) Bài 23. Tìm ma tr n ngh ch đ o c a ma tr n −1 1 1 1 1 −1 1 1 A= 1 1 −1 1 1 1 1 −1 Gi i Ta s d ng phương pháp 3. 2
- Xét h −x1 + x2 + x3 + x4 = y1 (1) x −x +x +x =y (2) 1 2 3 4 2 x1 + x2 − x3 + x4 = y3 (3) x +x +x −x =y (4) 1 2 3 4 4 1 (1) + (2) + (3) + (4) =⇒ x1 + x2 + x3 + x4 = (y1 + y2 + y3 + y4 ) (∗) 2 1 (∗) − (1) =⇒ x1 = (−y1 + y2 + y3 + y4 ) 4 1 (∗) − (2) =⇒ x2 = (y1 − y2 + y3 + y4 ) 4 1 (∗) − (3) =⇒ x3 = (y1 + y2 − y3 + y4 ) 4 1 (∗) − (4) =⇒ x4 = (y1 + y2 + y3 − y4 ) 4 Vy −1 1 1 1 1 1 −1 1 1 A−1 = 4 1 1 −1 1 1 1 1 −1 Bài 24. Tìm ma tr n ngh ch đ o c a ma tr n 0 1 1 1 −1 0 1 1 A= −1 −1 0 1 −1 −1 −1 0 Gi i S d ng phương pháp 3. Xét h x2 + x3 + x4 = y1 (1) −x + x + x = y2 (2) 1 3 4 −x1 − x2 + x4 = y3 (3) −x − x − x = y4 (4) 1 2 3 (1) + (2) − (3) + (4) =⇒ −x1 + x2 + x3 + x4 = y1 + y2 − y3 + y4 (∗) (1) − (∗) =⇒ x1 = −y2 + y3 − y4 (∗) − (2) =⇒ x2 = y1 − y3 + y4 (4) =⇒ x3 = −x1 − x2 − y4 = −y1 + y2 − y4 (3) =⇒ x4 = x1 + x2 + y3 = y1 − y2 + y3 3
- Vy 0 −1 1 −1 −1 1 0 −1 1 A = −1 1 0 −1 1 −1 1 0 Bài 25. Tìm ma tr n ngh ch đ o c a ma tr n 1 1 1 ··· 1 0 1 1 ··· 1 0 0 1 ··· 1 . . . .. . . . . . . . . . . 0 0 0 ··· 1 n×n Gi i S d ng phương pháp 3. Xét h x1 + x2 + · · · + xn = y1 (1) x2 + · · · + xn = y2 (2) . . . xn−1 + xn = yn−1 (n − 1) x =y n n (n) (1) − (2) =⇒ x1 = y1 − y2 (2) − (3) =⇒ x2 = y2 − y3 . . . (n − 1) − (n) =⇒ xn−1 = yn−1 − yn (n) =⇒ xn = yn Vy 1 −1 0 0 ··· 0 0 0 1 −1 0 · · · 0 0 . . . . .. A−1 = . . . . . 0 . . . . 0 0 0 0 0 · · · 1 −1 0 0 0 0 ··· 0 1 4
- Bài 26. Tìm ma tr n ngh ch đ o c a ma tr n 1+a 1 1 ··· 1 1 1+a 1 ··· 1 A= 1 1 1+a ··· 1 . . . .. . . . . . . . . . . 1 1 1 ··· 1 + a Gi i S d ng phương pháp 3. Xét h (1 + a)x1 + x2 + x3 + · · · + xn = y1 (1) x + (1 + a)x + x + · · · + x = y (2) 1 2 3 n 2 ....................................... x + x + x + · · · + (1 + a)x = y (n) 1 2 3 n n L y (1) + (2) + · · · + (n), ta có (n + a)(x1 + x2 + · · · + xn ) = y1 + y2 + · · · + yn 1. N u a = −n, ta có th ch n tham s y1 , y2 , . . . , yn th a y1 + · · · + yn = 0. Khi đó h vô nghi m và do đó ma tr n A không kh ngh ch. 2. N u a = −n, khi đó ta có 1 x1 + x2 + · · · + xn = (y1 + · · · + yn ) (∗) n+a 1 (1) − (∗) =⇒ ax1 = ((n + a − 1)y1 − y2 − · · · − yn ) n+a (a) N u a = 0, ta có th ch n tham s y1 , y2 , . . . , yn đ phương trình trên vô nghi m. Do đó h vô nghi m và ma tr n A không kh ngh ch. (b) N u a = 0, ta có 1 x1 = ((n + a − 1)y1 − y2 − · · · − yn ) a(n + a) 1 (2) − (∗) =⇒ x2 = (y1 − (n + a − 1)y2 − y3 − · · · − yn ) a(n + a) . . . 1 (n) − (∗) =⇒ xn = (y1 − y2 − y3 − · · · − (n + a − 1)yn ) a(n + a) Vy n+a−1 −1 −1 ··· −1 −1 n+a−1 −1 ··· −1 −1 1 A = −1 −1 n + a − 1 ··· −1 a(n + a) . . . . . . .. . . . . . . . −1 −1 −1 ··· n + a − 1 n×n 5
- Đ IS TUY N TÍNH Tài li u ôn thi cao h c năm 2005 Phiên b n đã ch nh s a PGS TS M Vinh Quang Ngày 24 tháng 1 năm 2005 §9. Gi i Bài T p V H Phương Trình Tuy n Tính 27) Gi i h phương trình tuy n tính 2x1 + x2 + x3 + x4 = 1 x + 2x − x + 4x = 2 1 2 3 4 x1 + 7x2 − 4x3 + 11x4 = m 4x1 + 8x2 − 4x3 + 16x4 = m + 1 Gi i: L p ma tr n các h s m r ng A và dùng các phép bi n đ i sơ c p trên dòng đ đưa ma tr n A v d ng b c thang. Nh n xét r ng h ban đ u tương đương v i h có ma tr n các h s m r ng là ma tr n b c thang sau cùng. C th ta có 2 1 1 1 1 1 2 −1 4 2 1 2 −1 4 2 d1 ↔d2 2 1 −−→ 1 1 1 A= −− 1 7 −4 11 m 1 7 −4 11 m 4 8 −4 16 m + 1 4 8 −4 16 m + 1 1 2 −1 4 2 d →−2d +d 0 −3 3 −7 −3 d2 →2d2 +d3 −2 − −1 − 2 −−−→ −−−→ −−− d3 →−d1 +d3 0 5 −3 7 m − 2 d3 ↔d2 d4 →−4d1 +d4 0 0 0 0 m−7 1 2 −1 4 2 1 2 −1 4 2 0 −1 3 −7 m − 8 d3 →−3d2 +d3 0 −1 3 −7 m − 8 −−−− −−−→ 0 0 −3 3 −7 −3 0 −6 14 −3m + 21 0 0 0 0 m−7 0 0 0 0 m−7 • N u m = 7 thì h vô nghi m • N u m = 7 h tương đương v i 1∗ 2 −1 4 2 0 −1∗ 3 −7 m − 8 0 0 −6∗ 14 0 0 0 0 0 0 1
- h có vô s nghi m ph thu c m t tham s là x4 . Ta có 7 x3 = x4 , x2 = 3x3 − 7x4 + 1 = 1 3 7 −5 x1 = 2 − 2x2 + x3 − 4x4 = x4 − 4x4 = x4 3 3 V y, trong trư ng h p này, nghi m c a h là x1 = −5a x = 1 2 (a ∈ R) x3 = 7a x4 = 3a 28) Gi i h phương trình: 2x1 − x2 + x3 − 2x4 + 3x5 = 3 x + x − x − x + x = 1 1 2 3 4 5 3x1 + x2 + x3 − 3x4 + 4x5 = 6 5x1 + 2x3 − 5x4 + 7x5 = 9 − m Gi i: L p ma tr n các h s m r ng 2 −1 1 −2 3 3 1 1 −1 −1 1 1 1 1 −1 −1 1 1 d1 ↔d2 2 −1 −−→ 1 −2 3 3 A= −− 3 1 1 −3 7 6 3 1 1 −3 7 6 5 0 2 −5 4 9 − m 5 0 2 −5 4 9 − m 1 1 −1 −1 1 1 1 1 −1 −1 1 1 d →−2d +d 0 −3 3 0 1 1 d2 →d2 −d3 0 −1 −1 0 0 −1 −2 − −1 − 2 −−−→ −− −→ −−− d3 →−3d1 +d3 0 −2 4 0 1 2 0 −2 4 0 1 2 d4 →−5d1 +d4 0 −5 7 0 2 4−m 0 −5 7 0 2 4−m 1 1 −1 −1 1 1 1 1 −1 −1 1 1 d →−2d +d 0 −1 −1 0 0 −1 d4 →−2d3 +d4 0 −1 −1 0 0 −1 −3 − −2 − 3 −−−→ −−−− −−−→ d4 =−5d2 +d4 0 0 6 0 1 0 0 0 6 0 1 0 0 0 12 0 2 9−m 0 0 0 0 0 9−m • N u m = 9 thì h vô nghi m. • N u m = 9 thì h có d ng 1∗ 1 −1 −1 1 1 0 −1∗ −1 0 0 −1 ∗ 0 0 6 0 1 0 0 0 0 0 0 0 rank A = rank A = 3 nên h có vô s nghi m ph thu c 2 tham s là x4 , x5 , ta có 1 x3 = − x5 6 1 x2 = −x3 + 1 = x5 + 1 6 x1 = −x2 + x3 + x4 − x + 5 + 1 1 1 4 = − x5 − 1 − x5 + x4 − x5 + 1 = − x5 + x4 6 6 3 2
- V y, trong trư ng h p này nghi m c a h là x1 = a − 8b x2 = b + 1 x3 = −b a, b ∈ R x4 = a x = 6b 5 29) Gi i và bi n lu n h phương trình mx1 + x2 + x3 = 1 x1 + mx2 + x3 = m x + x + mx = m2 1 2 3 Gi i: L p ma tr n các h s m r ng m 1 1 1 1 1 m m2 A= 1 m 1 m −→ 1 m 1 m 1 1 m m2 m 1 1 1 1 1 m m2 −→ 0 m − 1 1 − m m − m2 0 1 − m 1 − m2 1 − m3 1 1 m m2 −→ 0 m − 1 1−m m − m2 2 2 3 0 0 2−m−m 1+m−m −m Chú ý r ng 2 − m − m2 = (2 + m)(1 − m). Ta có • m = 1, h tr thành 1 1 1 1 A= 0 0 0 0 0 0 0 0 rank A = rank A = 1 nên h có vô s nghi m ph thu c hai tham s x1 , x2 . Nghi m là x1 = 1 − a − b x2 = a a, b ∈ R x3 = b • m = −2, h tr thành 1 1 −2 4 0 −3 3 −6 h vô nghi m 0 0 0 3 • m = 1, m = −2, h có nghi m duy nh t 2 3 2 x = 1 + m − m − m = m + 2m + 1 3 (2 + m)(1 − m) m+2 2 m + 2m + 1 1 x2 = x3 − m = −m= m+2 m+2 3 2 2 x1 = m2 − x2 − mx3 = m + 2m − 1 − m(m + 2m + 1) = −m − 1 m+2 m+2 3
- 30) Gi i và bi n lu n h phương trình mx1 + x2 + x3 + x4 = 1 x1 + mx2 + x3 + x4 = 1 x + x + mx + x = 1 1 2 3 4 Gi i: L p ma tr n các h s m r ng m 1 1 1 1 1 1 m 1 1 d ↔d3 A= 1 m 1 1 1 −1− → 1 m 1 1 1 −− 1 1 m 1 1 m 1 1 1 1 1 1 m 1 1 d →−d +d2 −2 − − − 0 m − 1 1 − m − − 1− → − 0 0 d3 →−md1 +d3 2 0 1−m 1−m 1−m 1−m 1 1 m 1 1 d →d +d −3 − 2 −3 0 m − 1 −− →− 1−m 0 0 (∗) 2 0 0 2−m−m 1−m 1−m Chú ý r ng 2 − m − m2 = (1 − m)(2 + m). Ta có các kh năng sau • m = 1 h tr thành 1 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 rank A = rank A = 1, trư ng h p này h có vô s nghi m ph thu c ba tham s x2 , x3 , x4 . Nghi m c a h là x1 = 1 − a − b − c x = a 2 a, b, c ∈ R x3 = b x4 = c • m = −2 h tr thành 1∗ 1 −2 1 1 0 3∗ −3 0 0 0 0 0 3∗ 3 Ta có rank A = rank A = 3 nên h có vô s nghi m ph thu c m t tham s là x3 . Ta có x4 = 1, 3x2 = 3x3 ⇒ x2 = x3 x1 = −x2 + 2x3 − x4 + 1 = x3 Trong trư ng h p này nghi m c a h là x1 =a x 2 =a a∈R x3 =a x4 =1 • m = 1, −2. Khi đó, t (∗) ta th y h có vô s nghi m ph thu c tham s x4 và m. Ta có (1 − m) − (1 − m)x4 1 − x4 (2 − m − m2 )x3 = (1 − m) − (1 − m)x4 ⇒ x3 = 2) = (2 − m − m m+2 (m − 1)x2 = (m − 1)x3 ⇒ x2 = x3 (m + 2) − (1 − x4 ) − m(1 − x4 ) − (m + 2)x4 1 − x4 x1 = 1 − x2 − mx3 − x4 = = m+2 m+2 4
- V y, trong trư ng h p này h có nghi m là 1−a x 1 = m+2 1−a x 2 = m+2 x 1−a 3 = m+2 x4 =a 31) Cho aij là các s nguyên, gi i h 1 x1 = a11 x1 + a12 x2 + · · · + a1n xn 2 1 x = a x + a x + ··· + a x 2 21 1 22 2 2n n 2 ... 1 x = a x + a x + ··· + a x n n1 1 n2 2 nn n 2 Gi i: H phương trình đã cho tương đương v i (2a11 − 1) x1 + 2a12 x2 + · · · + 2a1n xn = 0 2a x + (2a − 1) x + · · · + 2a x = 0 21 1 22 2 2n n ... 2an1 x1 + 2an2 x2 + · · · + (2ann − 1) xn = 0 G i ma tr n các h s c a h phương trình trên là An , ta có 2a11 − 1 2a12 ... 2a1n 2a21 2a22 − 1 ... 2a2n det An = ... ... ... ... 2an1 2an2 . . . 2ann − 1 Chú ý r ng aij là các s nguyên nên các ph n bù đ i s c a (An )ij cũng là các s nguyên, do đó n u khai tri n đ nh th c theo dòng cu i ta s có 2a11 − 1 2a12 ... 2a1,n−1 2a21 2a22 − 1 ... 2a2,n−1 det An = 2k + (2ann − 1) ... ... ... ... 2an−1,1 2an−1,2 . . . 2an−1,n−1 − 1 = 2k + (2ann − 1) det An−1 = 2k + 2ann det An−1 − det An−1 = 2l − det An−1 Do đó, det An + det An−1 = 2l là s ch n, Suy ra det An và det An−1 có cùng tính ch n l v i m i n, mà det A1 = 2a11 − 1 là s l nên det An là s l và do đó det An = 0 (vì 0 là s ch n). Vì h phương trình có det An = 0 nên h trên là h Cramer và có nghi m duy nh t là x1 = x2 = · · · = xn = 0. 5
- 32) Gi i h phương trình x1 + x2 + · · · + xn = 1 x1 + 2x2 + · · · + 2n−1 xn = 1 x1 + 3x2 + · · · + 3n−1 xn = 1 ... x + nx + · · · + nn−1 x = 1 1 2 n Gi i: Gi s x1 , x2 , . . . , xn là nghi m c a h phương trình đã cho. Xét đa th c f (X) = xn X n−1 + xn−1 X n−2 + · · · + x2 X + x1 − 1 = 0 Vì x1 , x2 , . . . , xn là nghi m c a h nên X = 1, 2, . . . , n là các nghi m c a đa th c trên. Vì f (X) có b c n − 1 mà l i có n nghi m phân bi t nên f (X) ≡ 0 (f (X) là đa th c không), do đó ta có xn = xn−1 = · · · = x2 = 0, x1 = 1. V y h phương trình đã cho có nghi m duy nh t x1 = 1, x2 = x3 = · · · = xn = 0. 33) Ch ng minh h phương trình a11 x1 + a12 x2 + · · · + a1n xn = 0 a x + a x + ··· + a x = 0 21 1 22 2 2n n ··· an1 x1 + an2 x2 + · · · + ann xn = 0 trong đó aij = −aji và n l , có nghi m không t m thư ng. Gi i: G i A là ma tr n các h s , theo gi thi t (A)ij = −(A)ji do đó A = At . Do tính ch t đ nh th c det A = det At nên ta có det A = det(−At ) = (−1)n det At = (−1)n det A = − det A( do n l ) B i v y suy ra det A = − det A hay det A = 0, t c là rank A = r < n. Theo Đ nh lý Cronecker- Capelly h có vô s nghi m (ph thu c n − r tham s ) do đó h có nghi m khác (0, 0, . . . , 0). 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các bài tập về Đại số tuyến tính
6 p | 2473 | 613
-
Bài tập : Ma trận – định thức – hệ phương trình tuyến tính
26 p | 1967 | 347
-
Phần 1 Đại số tuyến tính - Hướng dẫn giải bài tập Toán cao cấp cho các nhà kinh tế
83 p | 1261 | 150
-
Bài tập ma trận giải về hệ phương trình tuyến tính
24 p | 703 | 127
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính với Mathematica: Tập 1 (Phần 1)
111 p | 313 | 91
-
Giáo trình Đại số tuyến tính - PGS.TS. Mỵ Vinh Quang
0 p | 449 | 47
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 2
104 p | 288 | 39
-
Giáo trình Bài tập toán cao cấp (Tập 1): Phần 1 - Nguyễn Thủy Thanh
133 p | 216 | 37
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Hoàng Văn Thắng
75 p | 394 | 34
-
Bài giảng Đại số cơ bản: Bài 13 - PGS. TS Mỵ Vinh Quang
5 p | 309 | 25
-
Bài giảng Đại số cơ bản: Bài 17 - PGS. TS Mỵ Vinh Quang
10 p | 95 | 7
-
Dạy và học các bài toán về ma trận với sự hỗ trợ của phần mềm maple
10 p | 52 | 6
-
Bài tập Toán cao cấp (dùng cho các ngành Kinh tế - Quản trị): Phần 1
167 p | 68 | 5
-
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 1
97 p | 11 | 5
-
Bài giảng Đại số tuyến tính: Bài 8 - PGS. TS Mỵ Vinh Quang
5 p | 80 | 4
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 p | 14 | 3
-
Bài tập và bài giải Đại số tuyến tính: Phần 1 (Năm 2016)
88 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn