intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ VẬT LÍ LẦN I NĂM 2013

Chia sẻ: Vuvanhoc Hoc | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:35

136
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 4μH. Tại thời điểm t = 0 dòng điện qua mạch có giá trị bằng một nửa cực đại của nó và đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t = 0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là 5π μs. Điện dung của 6 tụ điện là: A. 25mF . B. 25nF . C. 25pF . D. 25mF .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ VẬT LÍ LẦN I NĂM 2013

  1. GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ VẬT LÍ LẦN I TRƯỜNG CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NĂM 2013 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho một mạch dao động LC  lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L  = 4µH. Tại thời điểm t = 0 dòng điện qua mạch có giá trị bằng một nửa cực đại của nó và đang tăng. Thời 5π  điểm gần nhất (kể từ lúc t = 0) để dòng điện trong mạch có giá trị bằng không là µs. Điện dung của 6 tụ điện là: A. 25mF . B. 25nF . C. 25pF . D. 25mF . Lời giải 5π Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t1 dựa vào đường tròn lượng giác, ta thấy góc quét được là 6 Vậy ta có :   C = 1 Lω 2 ⇒ C = ( 1 ) = 25nF. ∆φ ∆φ  2 ω  = ∆t L ∆t Chọn B. Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 (N/m), và quả cầu nhỏ được đặt trên mặt bàn nằm ngang, nhẵn. Kéo vật nhỏ lệch khỏi vị trí cân bằng để lò xo dãn 4cm, tại thời điểm t  = 0 buông nhẹ quả cầu để nó dao động điều hoà. Thời gian để vật đi được quãng đường 10cm π  kể từ thời gian đầu tiên là s. Khối lượng của quả cầu bằng: 15 A. 250g. B. 400g. C. 200g. D. 100g. Lời giải Tính từ thời điểm ban đầu đến khi vật đi được 10cm  vật sẽ quét đươc một góc trên đường 4π 3 tròn lượng giác. Ta √ có 4π 4π  k π .ω  = = ⇒ m = 250g. 3 3 m 15 Chọn A. 1
  2. Câu 3: Đặt điện áp một chiều 12V  vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch là không đổi có giá trị 0, 24A. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch này một điện áp xoay chiều 100V − 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1A .Giá trị của L là: A. 0,27 H. B. 0,32 H. C. 0,14 H. D. 0,48 H. Lời giải Dòng điện 1 chiều chỉ có tác dụng với R nên ta có U = 50Ω R = I Khi mạch mắc vào dòng điện xoay chiều √ √ 100 ⇒ Z = 50 3 ⇒ L ≈ 0, 275 H. 2 Z  = R + Z = 2 L L 1 2
  3. Chọn A. Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong dao động cơ tắt dần một phần năng lượng đã chuyển thành: A. Nhiệt năng. B. Hóa năng. C. Quang năng. D. Điện năng. Lời giải Trong dao động cơ tắt dần một phần năng lượng đã chuyển thành nhiệt năng. Chọn A. Câu 5: Một đoạn mạch gồm điện trở R  = 20Ω mắ√c nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2cos100πt (V ). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là 60V và 160V . Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có giá trị tương ứng là: A. 40Ω và 0, 21H . B. 30Ω và 0, 14H . C. 30Ω và 0, 28H . D. 40Ω và 0, 14H . Lời giải Vì U  = U  2 R + U  2 L 2 nên suy ra cuộn dây không thuần. Vậy { { a2 + b2 = 1602 √V a = Ur = 90 (a + 60) + b = 200 b = UL = 50 7 2 2 2 ⇒ Chọn B. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của roto. B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha sinh ra. C. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay của roto trong một giây. Lời giải Chọn A. Vì E0 = ωN  BS. Câu 7: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường π 2 ≈ g  = 10m/s2 . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng m = 100g . Lực hồi phục cực đại tác dụng lên con lắ c có độ lớn 0, 1N . Khi vật nhỏ đi qua vị trí có thế năng bằng một nửa động năng thì lực căng của dậy treo là : A. 1,00349 N. B. 1,02953 N. C. 1,00499 N. D. 1,00659 N. Lời giải s  Lực hồi phục tác dụng lên con lắc là F  = −mgα = −mg  (vì góc α rất nhỏ), suy ra lực hồi l phục
  4. cực đại tác dụng lên con lắc là smax Fmax = mg Fmax l = mgα ⇔ α  = 0 0 = 0, 1.   mg Ở vị trí thế năng bằng nửa động năng, suy ra ( ) Fmax 2 m glα02 3mglα2 1 W  = 3Wt ⇔ = ⇔ 2 α 0 2 = . 2 2 mg α  = 300 Vậ = 3 3 y ( ) 3 T = mg 1− + α02 = 1, 005 N. 2 α 2
  5. Chọn C. Câu 8: Đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở thuần R  = 50Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu √ 1 đoạn mạch có biểu thức u = U  2 cos 2πf t. Khi thay đổi giá trị của tự cảm tới L1 H  thì π = cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi 2 giá trị của tự cảm tới L2 = H  thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tần số f π có giá trị là? A. 25 Hz. B. 50 Hz. C. 100 Hz. D. 75 Hz. Lời giải 1 Khi L  1 =H thì mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điệnL1Z  C = Z C ⇒ Z  = 2πf.L  = 1 2f π 2 Z 2 + Khi L2 = H  thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại ⇒  ZL2 ⇒  f = CR π= 2 25 Hz. ZC Chọn D. Câu 9: Trong mạch dao động LC  có dao động điện từ tự do,biểu thức của cường độ dòng điện qua mạch là i = 4.10−2 cos (2.107 t) (A). Điện tích cực đại của tụ điện là : A. 4.10−9 C . B. 2.10−9 C . C. 8.10−9 C . D. 10−9 C . Lời giải Ta có Q0 = 0 9 = 2.10− .   Chọn B. ω Câu 10: Mạch điện xoay chiều RLC  có điện áp hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi? A. Thay đổi điện trở R  để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại. B. Thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại. C. Thay đổi độ tự cảm L  để điện áp hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. D. Thay đổi tần số f để điện áp hai đầu tụ đạt giá trị cực đại. Lời giải Khi thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ P  = I 2 R trên đoạn mạch cực đại thì Imax , xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Chọn C. Câu 11: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ, quay với tốc độ 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là? A. 628 V. B. 1256 V. C. 444 V. D. 888 V.
  6. Lời giải Roto của máy phát có 4 cặp cực từ nên phần ứng gồm có 8 cuộn dây. Từ đó suy ra 2π.n.p ω  = 2πf  = = 200π (rad/s). 60 Vậ y N ϕ0 ω E = √ = 888V. 2 Chọn D.
  7. Câu 12: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150V  và tần số 100Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 240W . Điện dung của tụ điện là : A. 37, 35µF . B. 70, 74µF . C. 35, 37µF . D. 74, 70µF . Lời giải √ = 75Ω và R = = 60Ω. Suy ra ZC = 45Ω. Ta có Z = R2 + Z 2 = C P  U   I2 I 1 Vậy C = = 35, 37µF ω.ZC Chọn C. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về cuộn dây không thuần cảm? A. Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như điện trở thuần. π  B. Điện áp giữa hai đầu cuộc dây thuần cảm nhanh pha so với dòng điện xoay chiều chạy 2 qua nó. C. Đối với dòng điện xoay chiều cuộn dây thuần cảm cản trở dòng điện và sự cản trở dòng điện đó tăng theo tần số của dòng điện. D. Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự toả nhiệt trên cuộn cảm. Lời giải Chọn A. Vì đối với dòng không đổi, cuộn cảm thuần không cản trở dòng điện. Câu 14: Trong dao động của con lắc lò xo nhận xét nào sau đây là sai? A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. B. Động năng là đại lượng không bảo toàn. C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. Lời giải Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào: - Biên độ của ngoại lực cưỡng bức. - Tần số của ngoại lực cưỡng bức. Chọn C. Câu 15: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà thì vật nặng va chạm với một vật nhỏ khác đang đứng yên tại vị trí cân bằng. Xét trường hợp: 1. Va chạm hoàn toàn đàn hồi. 2. Va chạm hoàn toàn mềm (sau va chạm hai vật hoàn toàn dính vào nhau). Sau va chạm: A. Chu kỳ dao động giảm trong trường hợp va chạm đàn hồi. B. Chu kỳ dao động tăng trong trường hợp va chạm đàn hồi. C. Chu kỳ dao động tăng trong trường hợp va chạm mềm. D. Chu kỳ dao động giảm trong trường hợp va chạm mềm. Lời
  8. giải Chu kỳ trong dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng. Sau khi va chạm mềm thì khối lượng của vật gắn với con lắc tăng lên, vì 2 vật dính vào nhau. Còn khi va chạm hoàn toàn đàn hồi thì khối lượng không đổi. Chọn C.
  9. Câu 16: Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng 48cm  cũng biên độ, truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s, tạo ra một sóng dừng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà dây duỗi thẳng là : A. 0,6 s. B. 0,8 s. C. 0,4 s. D. 1,2 s. Lời giải λ  Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là = = 0, 6 s. Chọn A. T 2v 2 Câu 17: Trong dao động tự duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào: A. Ma sát của môi trường. B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu. C. Năng lượng cung cấp cho hệ trong từng chu kỳ. D. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ và ma sát của môi trường. Lời giải Trong dao động duy trì, biên độ dao động của hệ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu. Chọn B. ( π ) Câu 18: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 3 cos 4πt + (cm). Tại thời 2 điểm t = 1, 25s vận tốc chất điểm là: A. 6π . B. −12π . C. 12π . D. 0. Lời giải Ta có ( π ) v(1, 25) = x (1, 25) = −12π sin π. ,  ′ 4 1 25 + = 12π. 2 Chọn C. Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α = 80 . Trong quá trình dao động tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là : A. 1, 0394. B. 1, 0219. C. 1, 0321. D. 1, 0295. Lời giải Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là Tmax mg(3 − 2 cos α ) 0 Tmin = = 1, 0295.   mg cos α0 Chọn D. Câu 20: Vận tốc truyền của sóng trong một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tần số của sóng. B. Tính chất của môi trường. 5
  10. C. Biên độ của sóng. D. Độ mạnh của sóng. Lời giải Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường (là rắn, hay lỏng, hay khí,...) chứ không phải phụ thuộc vào tính chất của môi trường đó (tính chất vật lí, tính chất hóa học,...). Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào mật độ của môi trường. Mật độ môi trường càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng yếu, mật độ càng nhỏ thì sóng truyền càng mạnh. Chọn D. 6
  11. Câu 21: Một nguồn âm có kích thước nhỏ,phát ra nguồn âm là sóng cầu. Bỏ qua sự hấp thụ của môi trường, cường độ âm chuẩn I0 = 10−12 W/m2 . Tại một điểm trên mặt cầu có tâm là nguồn phát âm, bán kính 1m, có mức cường độ âm 105dB. Công suất của nguồn âm là. A. 1, 3720W . B. 0, 1256W . C. 0, 4326W . D. 0, 3974W . Lời giải Ta có L  L I ⇒ I  I . 10 ⇒ P  I.S  I . 10 . πr2 = ,  L = 10log = 0 10 = = 0 10 4 0 3974W. I0 Chọn D. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC  không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Cho tần số đến giá trị f0 thi cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R  lớn hơn điện áp trên tụ C . B. Cảm kháng và dung kháng bằng nhau. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộc cảm L  và trên tụ C luôn bằng nhau. D. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở luôn bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch. Lời giải Tần số đến giá trị f0 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng nên ZL = ZC không liên quan đến R. Chọn A. Câu 23: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4µH và một tụ điện có điện dung 2000pF . Điện tích cực đại trên tụ là 5µC . Nếu mạch điện có điện trở thuần 0, 1Ω thì để duy trì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng. A. 15, 625W . B. 36µW . C. 156, 25W . D. 36mW . Lời giải Khi mạch được duy trì, thì năng lượng là bảo toàn, ta có LI 02 ⇒ I 2 Q02 Q 02 = = . 2 2LC 2C Cần phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất đúng bằng công suất tỏa nhiệt trên điện trở, xác định bởi 2 P  = RI 2 = R  = 156, 25W. Q0 Chọn C. 2LC Câu 24: Ý nghĩa của hiện tượng giao thoa sóng là :
  12. A. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu vừa có tính chất sóng vừa có tính chất hạt. B. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu không có bản chất sóng. C. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất hạt. D. Có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng. Lời giải Khi nghiên cứu một hiện tượng nào đó, mà có sự giao thoa, thì ta có thể kết luận hiện tượng đang nghiên cứu có bản chất sóng. Chọn B.
  13. Câu 25: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV.  Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H  = 80%. Công suất truyền đi không đổi, khi tăng điện áp ở đường dây tải điện lên 50kV  thì hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị nào? A. 96, 8%. B. 98, 6%. C. 94, 6%. D. 92, 6%. Lời giải Hiệu suất ban đầu là P  − ∆P1 ∆P1 RP  = 1− = 1− = 1 − H1 H1 = RP P ⇒ 1 2 P  U  cos2 φ U 2 cos2 φ Sau khi tăng điện áp lên đến 50kV ta có 1 RP 2 2 U  = 1 − H2 2 cos φ Lập tỉ số, ta được 1 − H2 U1  = . 2 1 − H1 U22 U  2 Từ đó suy ra H2 = 1 −  1 (1 − H1 ) . U 22 Thay số, H2 = 96,  8%. Chọn A. Câu 26: Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai? A. Véc tơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị s ố. B. Rôto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường. C. Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. Hai bộ phận chính của động cơ là rôto và stato. Lời giải Đáp án A sai vì véc tơ cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ thay đổi về hướng nhưng trị số không đổi là 1, 5B0 . Chọn A. Câu 27: Gia tốc của một vật dao động điều hòa A. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động. B. có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên. C. luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn không đổi. D. luôn ngược pha với vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. Lời
  14. giải A. Vật đổi chiều chuyển động khi vật ở một trong hai vị trí biên. Nếu ở biên dương thì gia tốc có giá trị cực tiểu a = −ω 2 A, nếu ở biên âm thì gia tốc có giá trị cực đại a = ω 2 A. Vậy A sai. B. Ta có a = −ω 2 Ax ≤ ω 2 A. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = −A, tức là gia tốc có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên âm. Vậy B sai. B chỉ đúng nếu nói "Gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất khi vật ở vị trí biên" C. Thứ nhất, ở đây nói gia tốc, chứ không phải véc tơ gia tốc, nên không có hướng. Thứ hai, gia tốc biến thiên điều hòa theo thời gian chứ không phải có độ lớn không đổi. Vậy C sai. D. Gia tốc vuông pha với vận tốc. Vậy D sai. Không đáp án !
  15. Câu 28: Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng dài. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp. B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. C. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. D. mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây có độ tự cảm thích hợp. Lời giải Sóng dài có bước sóng lớn hơn sóng trung. Để mạch đó √ bức xạ được sóng trung thì ta phải tìm cách làm giảm bước sóng bức xạ ra. Ta có λ = 2πc LC. Vậy để giảm bước sóng bức xạ ra thì ta phải giảm L giữ nguyên C, hoặc giảm C giữ nguyên L. Soi các đáp án: A. Sai, vì khi mắc nối tiếp thêm cuộn dây vào mạch thì độ tự cảm của mạch tăng: Lb = L0 + L >  L0 B. Sai, điện trở thuần không làm tăng bước sóng mà mạch bức xạ được. C. Sai, vì khi mắc song song vào mạch một tụ điện thì điện dung tương đương của mạch tăng Cb = C0 + C > C0 D. Giả sử hai cuộn dây mắc song song có độ tự cảm là L1 và L2 . Gọi i, i1 , i2 lần lượt là cường độ dòng điện qua mạch chính, qua L1 và qua L2 . Ta có i = i1 + i2 ⇒ i′ = i′ 1 + i′2 . Mặt khác, vì hai cuộn cảm mắc song song nên suất điện động hai đầu mỗi cuộn cảm là bằng nhau, nên ta có −L1 i′1 = −L2 i′ 2 Gọi độ tự cảm tương đương của hai cuộn dây mắc song song là L thì suất điện động ở hai đầu cũng là −Li′ . Vậy ta có   i′ 1 = L i′ L1 L ′ L  ′ ⇒ 1 1 1 −L1 i′ 1 = −L2 i′ 2 = −Li′ ⇒ ⇒ i′ = i′ + i′ = i + i   = + L 1 2 L1 L2 L L1 L2   i′ 2 = i′ L  2 Vì  1 1 1 1  = + >  ⇒ L  2 ⇒ L 
  16. 1) mà ống này tạo ra bằng A. 1,5 m. B. 0,33 m. C. 1 m. D. 3 m. Lời giải λ  Một đầu kín, một đầu hở, nên ta có l = m  với m = 1, 3, 5, 7, .  . . . 4 Tần số f = = m v . v  4l λ Họa âm bậc 1 (âm cơ bản) có tần số f1 = v = v λ  4l
  17. Họa âm bậc m (m = 1, 3, 5, 7, . . . .) có tần số v   = mf1 . f = m 4l Bước sóng của họa âm bậc m là v v λ = = f .  mf1 Từ đó suy ra bước sóng của họa âm (bậc khác 1) dài nhất khi m nhỏ nhất và khác 1. Suy ra m = 3. Vậy 336 v  = . = 1m. λ = 3 112 3f1 Chọn C. Câu 30: Một đoạn mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P  = 9, 53kW , dòng điện qua động π cơ có cường độ hiệu dụng bằng 40A  và chậm pha một góc φ1 so với điện áp giữa hai = 6 đầu động cơ. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha một góc π φ2 = so với dòng điện chạy qua nó. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: 3 A. 190 V. B. 301 V. C. 384 V. D. 220 V. Lời giải π  Điện áp giữa hai đầu động cơ sớm pha một góc φ1 so với cường độ dòng điện, nên động = cơ gồm điện trở R và cuộn dây thuần 6 L. Điện trở của động cơ là 953 P  = .Ω 160 Nên UR = 238.25 V Suy ra UL1 = tan φ1 .UR = 137.6 V π Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha một góc φ2 so với dòng điện chạy qua nó nên ta có = 3 Ur = Ud cos φ2 = 60 V. Và √   UL2 = tan φ2 Ur = 60 3V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là √ U = (UR + Ur )2 + (UL Chọn C.
  18. + UL2 )2 = 384 V. 1 Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, có độ cứng lò xo k = 1, 6N/m và khối lượng vật nặng m = 100g. Ban đầu giữa vật m ở vị trí mà lò xo bị nén 6cm so với vị trí cân bằng. Tại vị trí cân bằng đặt vật M  = 200g đứng yên. Buông nhẹ để vật m chuyển động và va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật M . Sau va chạm, vật m  dao động với biên độ là A. 4cm. B. 2cm. C. 6cm. D. 8cm. Lời giải Khi va chạm vật m có vận tốc cực đại v1 = ω.A  = 4.0,  06 = 0,  24m/s. Ta có công thức va chạm dàn hồi xuyên tâm (m1 − m2 )v1 + 2m1 v2 v = = −0, 08m/s m1 + m 2
  19. Do đó vận tốc cực đại sau va chạm của m là 0, 08m/s Vậy vmax A = ω = 0, 02m = 2cm. Chọn B. Câu 32: Một√ đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V − 50Hz, điện áp mồi của đèn là 110 2 (V ). Biết trong một chu kì của dòng điện đèn sáng và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là 1 1 2 1 A. s. B. s . C. s. D. s. 150 50 150 300 Lời giải √ Đèn sáng khi giá trị điện áp tức thời lớn hơn hoặc bằng 110 2 √ U0 Ta có 110 2 = 2. Một chu kì đèn tắt 2 lần nên thời gian 1 lần đèn tắt là T 1 t = 2. = s. 12 300 Chọn D. Câu 33: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 3 cos 10πt(cm) và x2 = 4 sin 10πt(cm). Vận tốc cực đại của vật là A. 1, 26m/s. B. 1, 57m/s . C. 3, 14m/s . D. 12, 6m/s. Lời giải Dễ thấy hai dao động vuông pha, nên ta có √ A = A 1 + A 2 = 5cm. 2 2 Vận tốc cực đại là vmax = ωA = 1, 57m/s. Chọn B. Câu 34: Một sóng ngang, bước sóng λ truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai điểm P, Q 5λ  trên sợi dây cách nhau và sóng truyền theo chiều từ P đến Q. Chọn trục biểu diễn li độ của các 4 điểm có chiều dương hướng lên. Tại một thời điểm nào đó, P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó Q sẽ có A. li độ dương, chiều chuyển động đi xuống. B. li độ âm, chiều chuyển động đi xuống. C. li độ dương, chiều chuyển
  20. động đi lên. D. li độ âm, chiều chuyển động đi lên. Lời giải 5λ  Sóng truyền theo chiều từ P đến Q và hai điểm P, Q cách nhau nên phương trình sóng tại Q 4 2π  5λ  5π  trễ pha hơn phương trình sóng tại P một góc .  = . λ 4 2 Tại thời điểm P có li độ dương và đang chuyển động đi xuống thì dựa vào đường tròn lượng → giác, ta biểu diễn véc tơ P  nằm trong góc phần tư thứ nhất, đang quay theo chiều quay dương quy ước là chiều ngược chiều kim đồng hồ. Vì phương trình sóng tại Q trễ pha hơn phương trình 5π π → → sóng tại P một góc là = 2π + nên véc tơ quay Q sẽ quay trễ hơn véc tơ P  một 2 2 quay góc
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2