BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ----------------------------------
TRẦN NHỰT HẢI
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2010 – 2014
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ---------------------------------- TRẦN NHỰT HẢI
GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2010 – 2014
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng nghề nghiệp)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS. NGUYỄN QUANG THU
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là Trần Nhựt Hải, học viên cao học khóa 23 lớp Quản trị kinh doanh
đêm 9, trường Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn "Giải pháp hạn chế và xử lý nợ xấu tại
Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 – 2014" là do chính bản thân tôi
thực hiện, không sao chép từ bất cứ nghiên cứu nào khác, các số liệu thống kê và
phân tích là hoàn toàn trung thực.
TP. HCM, ngày ...... tháng ...... năm ..........
Trần Nhựt Hải
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................... 3
5. Kết cấu luận văn ...................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỢ XẤU VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ
NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ....................................................... 4
1.1 Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng ................................................... 4
1.1.1 Khái quát về nợ xấu .................................................................................... 4
1.1.1.1 Các khái niệm quốc tế ...................................................................... 4
1.1.1.2 Các khái niệm tại Việt Nam ............................................................. 5
1.1.2 Phân loại nợ xấu ......................................................................................... 6
1.1.3 Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá nợ xấu ........................................................... 8
1.1.4 Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu .................................................................... 8
1.1.5 Tác động của nợ xấu ................................................................................ 10
1.2 Tổng quan về hạn chế và xử lý nợ xấu tại các NHTM ..................................... 11
1.2.1 Phòng ngừa, hạn chế nợ xấu .................................................................... 11
1.2.2 Xử lý nợ xấu ............................................................................................ 13
1.3 Kinh nghiệm quản trị nợ xấu tại các ngân hàng nước ngoài............................. 14
1.3.1 Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của Hàn Quốc ............................................... 14
1.3.2 Kinh nghiẹ m xử lý nợ xấu của Thái Lan ................................................. 20
1.4 Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến nợ xấu tại các NHTM ............. 23
1.4.1 Giới thiệu mô hình hồi quy Binary Logistic ........................................... 23
1.4.2 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ
xấu...................................................................................................................... 24
Tóm tắt chương 1 ..................................................................................................... 28
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG
TMCP QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2010 – 2014 ..................................................... 29
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Quân Đội ...................................................... 29
2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển và cơ cấu tổ chức ................................. 29
2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 32
2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng MB giai đoạn 2010 – 2014 .............................. 33
2.3 Thực trạng công tác quản trị nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội ............. 41
2.3.1 Thực trạng nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 - 2014
........................................................................................................................... 41
2.3.2 Thực trạng giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai
đoạn 2010 – 2014 .............................................................................................. 44
2.3.3 Thực trạng các giải pháp xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội
giai đoạn 2010 – 2014 ....................................................................................... 46
2.4 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại
Ngân hàng TMCP Quân Đội .................................................................................... 48
2.4.1 Phân tích thông tin cơ bản qua mẫu khảo sát .......................................... 48
2.4.2 Kiểm định mô hình hồi quy Binary Logistic ........................................... 56
2.4.3 Kết quả nghiên cứu và nhận định các chỉ số ảnh hưởng đến nợ xấu ...... 57
Tóm tắt chương 2 ..................................................................................................... 61
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN
HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI .................................................................................... 62
3.1 Định hướng hoạt động và quản lý nợ xấu của Ngân hàng TMCP Quân Đội ... 62
3.1.1 Chiến lược phát triển trung, dài hạn Ngân hàng TMCP Quân Đội......... 62
3.1.2 Kế hoạch hoạt động của Ngân hàng TMCP Quân Đội ........................... 63
3.2 Giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội .............................. 65
3.2.1 Giải pháp hạn chế nợ xấu ........................................................................ 65
3.2.1.1 Các giải pháp liên quan đến lãi suất. ........................................... 65
3.2.1.2 Các giải pháp liên quan đến số tiền vay. ..................................... 66
3.2.1.3 Các giải pháp liên quan đến giá trị tài sản đảm bảo. ................... 66
3.2.1.4 Các giải pháp liên quan đến kinh nghiệm của người quản lý doanh
nghiệp. ....................................................................................................... 67
3.2.1.5 Các giải pháp liên quan đến vốn tự có tham gia vào phương án, dự
án của doanh nghiệp ................................................................................. 68
3.2.1.6 Các giải pháp liên quan lợi nhuận của khách hàng, sự ổn định thị
trường, trình độ khách hàng ...................................................................... 68
3.2.1.7 Một số giải pháp khác .................................................................. 69
3.2.2 Giải pháp xử lý nợ xấu ............................................................................ 72
3.2.2.1 Thành lập đội xử lý nợ chuyên về mảng pháp lý của các vấn đề xử
lý nợ. ......................................................................................................... 72
3.2.2.2 Đẩy mạnh quá trình cơ cấu lại nợ cho các khoản vay thiết kế
không phù hợp .......................................................................................... 72
3.2.2.3 Xây dựng sàn đấu giá tài sản. ...................................................... 73
3.2.2.4. Trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro hợp lý và có hiệu quả 73
3.2.2.5. Bán các khoản nợ xấu .................................................................. 73
3.2.2.6. Xóa nợ .......................................................................................... 73
3.3 Một số kiến nghị ................................................................................................ 74
3.3.1 Kiến nghị đối với Chính phủ .................................................................... 74
3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng nhà nước. ................................................... 75
Tóm tắt chương 3 ..................................................................................................... 76
KẾT LUẬN ............................................................................................................. 77
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Nhóm chuyên gia tư vấn AEG
Công ty quản lý tài sản AMC
Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng BCBS
Trung tâm Thông tin Tín dụng CIC
Trung gian tái cơ cấu nợ CDRC
Công ty tái cơ cấu doanh nghiệp CRC
Công ty cổ phần CTCP
Quỹ bảo hiểm tiền gửi DIF
Doanh nghiệp tư nhân DNTN
Doanh nghiệp nhà nước DNNN
Quỹ Phát triển các Định chế tài chính FIDF
Tổng sản phẩm nội địa GDP
Quỹ Tiền tệ Thế giới IMF
KAMCO Công ty quản lý tài sản Hàn Quốc
KDIC Hiệp hội bảo hiểm tiền gửi Hàn Quốc
MBBANK Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Quân Đội
Ngân hàng Nhà nước NHNN
Ngân hàng thương mại NHTM
Quỹ dùng để xử lý các khoản nợ xấu NRF
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản ROA
Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu ROE
Rủi ro tín dụng RRTD
Công ty xử lý nợ và khai thác tài sản đặc biệt SAMC
Sàn Chứng khoán Thái Lan SET
Phần mềm phục vụ công tác thống kê. SPSS
Công ty quản lý Tài sản Thái Lan TAMC
Tổ chức tín dụng TCTD
TMCP Thương mại cổ phần
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSĐB Tài sản đảm bảo
USD Đồng đô la Mỹ
VAMC Công ty mua bán nợ xấu quốc gia
VND Đồng Việt Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Bảng 1.1: Số liệu về nợ xấu và lượng nợ xấu KAMCO đã mua.............................. 18
Bảng 1.2: Bảng số liệu giải quyết nợ xấu của KAMCO .......................................... 19
Bảng 1.3: Mô tả các biến đo lường được sử dụng trong mô hình và mối tương quan
kỳ vọng ..................................................................................................................... 27
Bảng 2.1: Các chỉ tiêu hoạt động kinh doanh chính MB giai đoạn 2010 – 2014 .... 32
Bảng 2.2: Bảng số liệu nợ theo thời gian đáo hạn nợ giai đoạn 2010 – 2014.......... 34
Bảng 2.3: Bảng số liệu nợ theo loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 ..... 36
Bảng 2.4: Bảng số liệu nợ theo ngành nghề kinh doanh giai đoạn 2010 - 2014 ..... 38
Bảng 2.5: Bảng số liệu nợ theo loại tiền giai đoạn 2010 – 2014 ............................. 40
Bảng 2.6: Bảng số liệu nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 - 2014 ............................ 42
Bảng 2.7: Bảng tăng trưởng nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 – 2014 .................... 43
Bảng 2.8: Tình hình lãi suất vay vốn của doanh nghiệp .......................................... 48
Bảng 2.9: Tình hình số tiền vay vốn của doanh nghiệp ........................................... 49
Bảng 2.10: Tình hình tỷ lệ vốn vay trên giá trị TSĐB ............................................. 50
Bảng 2.11: Tình hình lợi nhuận bình quân hàng năm của doanh nghiệp giai đoạn
2010 – 2014 .............................................................................................................. 51
Bảng 2.12: Tình hình năng lực tài chính doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014 ...... 52
Bảng 2.13: Tình hình kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp giai đoạn 2010
– 2014 ....................................................................................................................... 53
Bảng 2.14: Tình hình trình độ học vấn của người quản lý doanh nghiệp ................ 54
Bảng 2.15: Tình hình về sự ổn định của thị trường ................................................. 55
Bảng 2.16: Kiểm định giả thuyết ............................................................................. 57
Bảng 2.17: Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình .............................................. 57
Bảng 2.18: Mức độ chính xác của dự báo ................................................................ 57
Bảng 2.19: Kết quả phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại MB .................... 58
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy ........................................................................ 31
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Ở n chấ ợ d y u quan
ô n hi n t ng kinh t d
nghi ng thua lỗ ì ấ ầu c a h th d ng
ợc nợ, si t chặt chấ ợ d ng.
Đầ ă 15 ô / 13/ -NHNN c N
1/ 1/ 13 u lự ợc kỳ vọng rất l n v vi x nh
ú nợ xấ t b ực v s c khỏe c a t
h th ũ dầ ng t i vi
e n mự ô qu c t v qu n tr r ơ ng bất cập
trong h th ẽ dầ ợc c i tổ ú th ể ă
n v ơ
Trong b i c n th ểm 31/12/2014, MB t s
ể ng, c thể : ợng nợ xấ ă n cu ă 14
2.745 tỷ, gần 2.8% so v i tổ d ợ (m ng c N ô
b ) ặc bi ý ợ 5 ă 818 tỷ ă 13 ă
14 1 364 ỷ ng. Nh ng con s ấ ì ì d ợ xấu t i MB
m ầ ắc ph c.
B N Đ ũ u m ực rất l n v vi c
nợ xấ ă t bi ă ập dự ò Vấ ầu c N
ấ ợ d ng, h n ch nợ xấ
2
xử ý ng kho n nợ xấ ể m b ú e ng c a
ô ng c a h th V N g.
ì ậ ợ xấ ơ n ch xử ý ợ xấu c a MB
1 – 14 ấ ầ ú B MB
ì ổ v nợ xấu t i MB : GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ
NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN ĐỘI GIAI
ĐOẠN 2010 – 2014 ổ ự ợ xấ ơ i
quy MB m xử ý ợ xấu hi n t n ch
sinh nợ xấu c a MB ô
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.
M u tổ : ì n ch xử ý ợ xấu t N
Đ i.
M u c thể:
- N u t n nợ xấu.
- ực tr ng ho d ực tr ng nợ xấ ô
n tr nợ xấu t i MBBANK n 2010 – 2014.
- Đ xuấ n ch xử ý ợ xấu t i MB.
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
- Đ ợ u: Nợ xấ u t ợ xấu t N
ơ i cổ phầ Đ i.
- Ph : N Đ n 2010 - 2014.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Luậ ă t hợp c ơ : ơ nh
y ơ ợ ( u t n
nợ xấu)
3
Nghiên cứu định tính: ơ ô ổng
hợ ì ì ợ xấu t N i.
Nghiên cứu định lượng: sử d ng d li u n i b ô
vi c xử ý d li u b ng kiể nh Binary Logistic phần m S SS ể t luận
v u t n nợ xấu.
5. KẾT CẤU LUẬN VĂN
Phần m ầu.
ơ 1: ơ ý t v nợ xấ n tr nợ xấu t N ơ
m i.
ơ : ực tr ng nợ xấ ô n ch xử ý ợ xấu t i MB.
ơ 3: t s gi n ch xử ý ợ xấu t i MB.
K t luận.
u tham kh o.
Ph l c.
4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NỢ XẤU VÀ HOẠT ĐỘNG QUẢN TRỊ NỢ
XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1 Tổng quan về nợ xấu trong hoạt động tín dụng.
1.1.1 Khái quát về nợ xấu.
1.1.1.1 Các khái niệm quốc tế.
Nợ xấu (vi t tắ N L – Non- e f L ) ô ợc hiể
kho d n b nghi ng kh ă nợ c
i nợ c ổ ch d gi i, hi n t t s m v
nợ xấ :
Khái niệm của nhóm chuyên gia tư vấn (AEG)
N ấn AEG c L Hợp Qu c cho r ĩ nợ
xấ ô ấ ô ợc sử d ng dẫ
AEG ng nhấ ĩ : t kho n nợ ợ ợ xấu khi
n tr / ặc g ; ặ t
ợc nhập g ấp v n hoặc chậm tr theo thỏa thuận; hoặ n ph i
d ý d ắc chắ ể nghi ng v kh ă
kho n vay sẽ ợ ầ N ợ xấ ợ x u
t : ; ă nợ b nghi ng .
Theo Earns & Young, 2004
Nợ xấ ể ợ ĩ n nợ ô ợc – Defaulted
Loans – ô ể thu lợi t
Theo Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF)
t kho ợ ô ( ò ọ ợ xấu) khi ti n
/ ặc g n t ặ
ặ ơ ợ ơ ấu hay gia h n nợ, hoặ c kho
d vi c tr nợ sẽ ợc thực hi ầy
5
Theo Uỷ ban Basel về Giám sát ngân hàng (BCBS)
ng dẫn v ô chung t i nhi u qu c gia v qu ý i ro
d B BS x nh, vi c kho n nợ b ô ă khi m t
trong hai hoặc c u ki n sau x : N ấ ô
ă nợ ực hi ì ể c gắng thu h i;
n tr nợ ể dẫn ra nợ xấu sẽ
kho dấu hi ô ợc nợ.
Theo định nghĩa nợ xấu của Phòng Thống kê – Liên hợp quốc
t kho n nợ ợ ợ xấ n tr / ặc g c
; ặ ập g ấp v n hoặc
tr chậm theo tho thuận; hoặ ý
do chắc chắ ể nghi ng v kh ă n vay sẽ ầ .
1.1.1.2 Các khái niệm tại Việt Nam
Theo Quy 4 3/ 5/ Đ-NHNN c a Th N c
Vi N / 4/ 5 i nợ ậ ử d ng dự ò ể xử ý i
d ng trong ho ổ ch d nh s
18/ 7/ Đ-NHNN 5/ 4/ 7 vi c Bổ sung sử ổi m t s u c a Quy t
nh 493, nợ xấ ng kho n nợ ợ 3 ( ợ d n),
4 ( ợ nghi ng ) 5 ( ợ ă ất v ; ợ
kho n nợ g c n t
Nợ xấu ph ặt r i ro c a ho ng kinh doanh ti n t ì ậy vi
sinh nợ xấ ô ể ỏi, t c qu ý ợ xấ ă a, h n ch
xử ý ợ xấ ô ù ng t d ng c NH
Qua nh ĩ nợ xấu c ổ ch ể
sau: Nợ xấ n nợ ô nợ g ú ( ần
) ă nợ ô m b o.
6
1.1.2 Phân loại nợ xấu
i nợ xấ ổ ch d xe xé d n vay
ú dự ặ ể ơ ng c a kho n vay v
th r d ng. T i Vi t Nam, vi i nợ ợc quy
nh theo Quy 4 3/ 5/ Đ-NHNN, nợ ợ 5 ợ
xấ n nợ thu 3 4 5 (Đ u 6).
Hi n t ổ ch d i nợ xấ e
ợng, c thể :
e ợng:
- Nợ 3 ( ợ d n) bao g m: c n nợ n t 1 n
18 n nợ ợc gia h n nợ lầ ầu, c n nợ ợc miễn hoặc
gi d ô kh ă ầ theo hợ
d ng, kh c nhận nợ, c n nợ ợ 3 e nh
t i kho 3
- Nợ 4 (Nợ nghi ng ) bao g m: c n nợ n t 181 n 360
n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lầ ầ d e
th i h n tr nợ ợ ơ cấu l i lầ ầu, c n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ
lần th hai, c n nợ ợ 4 e nh t i kho n 3
- Nợ 5 (Nợ ă ất v n) bao g m: c n nợ 36
n nợ ơ ấu l i th i h n tr nợ lầ ầ n t
theo th i gian tr nợ ợ ơ ấu l i lầ ầu, c n nợ ợ ơ ấu l i th i
h n tr nợ lần th n theo th i h n tr nợ ợ ơ ấu l i lần hai, c
kho n nợ khoanh, nợ ch xử ý n nợ ợc 5 e
nh t i kho 3
e : ă u 7, Quy 4 3/ 5/ Đ-NHNN ì ợ
ợc phần lo e ơ dự t qu x p lo e H
7
th ng x p h d ng n i b (H th ợc NHNN chấp thuận b ă
b ) ể i nợ ợ xấu bao g m:
- Nợ 3 (Nợ d n) bao g : n nợ ợc TCTD, chi
ô ă i nợ g
n h kho n nợ ợ D c
ă ổn thấ t ngo i b ợc TCTD, chi
ô ă ực hi
ĩ theo cam k t.
- Nợ 4 (Nợ nghi ng ) bao g m: n nợ ợc TCTD,
ă ổn thấ t ngo i b ng
ă ô ực hi n cam k ất cao.
- Nợ 5 (Nợ ă ất v n) bao g : n nợ ợc TCTD, chi
ô ă i, mất v n.
t ngo i b ô ă ực hi ĩ
cam k t.
N ầ ă 15 ô / 13/ -NHNN c N
21/01/2013 c ự ì ợ
ũ ợ ấ khi vay ợ I
ể ể theo ô 02 ( ử ổ ) ă Trung
ô tin d NHNN (CIC), A ợ xấ 5
ì ấ vay ũ ể
5. Đ quy ặ ắ gao TCTD
ú ự ẻ
chung.
Vậ ă theo quy ợ theo
ì ự ấ nhau ô qua
8
CIC, ú ự t ợ vay ể
xử ý
1.1.3 Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá nợ xấu.
Trong ơ V Nam, ơ
sau ì ì ợ xấ :
ổ d ợ xấ : c ổ ợ ợ x 3, 4, 5
ể ợ
xấ G con ro ấ
ỷ ợ xấ / ổ d ợ: N ổ d ợ xấ ể con
ợ ợ xấ ì ỷ ợ xấ / ổ d ợ cho ú ta tranh ấ ợ
d NHTM, ợ ũ d
NHTM trong ỷ cao xu ă ể NHTM
ấ ợ d d ú ă
N ợ ỷ ấ xu ể ă ợ ấ
ợ d ặ xử ý ợ ợ xấu, thay ổ
ợ xấ …
(Trần Huy Hoàng, 2011 Quản trị ngân hàng)
1.1.4 Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu.
ấ dẫ ợ xấ tuy ể ú
2 sau:
Nguyên nhân khách quan
N vay : K ử d sai
ô ợ ặ ỏ , ử d ơ ấ
ẹ ể vay . Đ ặ quan
ọ khi nay vay ấ quen
ũ ầ N ra, khi ra
cho vay ầ vay thu ợ ỷ
9
ấ ấ do ( ) thanh ý
ấ ơ so cho vay ( ấ ) N ra,
k vay ă ự kinh doanh thua ỗ ặ do
ô thanh ô ợ Đ ợ
ầ do kinh doanh, ậ ra ơ
ô ợ ý ô ợ ẽ x ra, dẫ
sinh ô ợ ấ ă chi dẫ ợ xấ
ô t kinh : Theo Brownbridge (1998) ì
ổ kinh quan ọ ể ể trung gian ì
hay khi khi ể ổ ì ũ é theo ự
ể d ũ ổ
ầ N ợ kinh ể ă cao,
ấ ă cao (Theo Agu, Osmond Chigozie Basil Chuka Okoli,2013), thay ổ
N ấ trong ễ dẫ
doanh ấ ă ợ sinh ợ xấ
H ô tin (Goldstein and Turner, 1996). Đ ặ
nguy ể d cho vay NHTM,
ầ ô ỏ gia ă ợ xấ NHTM. N ra, theo Goldstein and
Turner, 1996 ổ ậ kinh ũ
ầ gia ă ợ xấ NHTM.
Nguyên nhân chủ quan:
d ợ ý ậ trung ợ ậ dẫ
ă d ă trong ô
ể NHTM. B ò n xé d t am
ể ô tin ặ ú ô tin ể ra
ậ cho vay x H ặ cho vay,
gia d ô ù g ấ
10
k ể sau cho vay ỏ ẻ ể ể ợ ă ực, c
ự ặ ẽ chia ẻ ô tin dẫ ô tin
ú
1.1.5 Tác động của nợ xấu.
Tác động đến các tổ chức, cá nhân vay vốn:
Đ ầ ợ xấ ổ vay
ọ thanh ý ể ợ vay ọ Trong
ẽ cho ì ì c
ợ ẽ ơ ì khan, hai,
NHTM ấ ậ ọ trong cho vay, ặ d
ể ặ ô cho vay ổ ử ợ xấ
( ể 5 ă ử) ì ậ ợ ấ ể ậ ợ
vay ể ì ì kinh doanh, x ấ
Tác động đến các NHTM:
ự ấ ợ xấ NHTM ợ ậ
lợ ậ NHTM ắ ắ ẽ ặ dự ò ro,
ợ xấ ô xử ý ợ
Nợ xấ ă thanh thanh kinh doanh,
xoay ò NHTM. thay ổ NHTM, ra
ặ ọ khi ỷ ợ xấ ă cao, ể ơ
ì ấ ă thanh
N ra, uy ô ể ỏ khi ợ xấ
sinh NHTM. Uy y ầ NHNN,
…
Tác động đến nền kinh tế:
Khi ắ ta ĩ ngay ổ kinh doanh
trung gian vay cho vay, ặ ũ ổ
11
ô t kinh ể Khi ợ xấ ă cao, NHTM
ậ dự ò ặ ẽ dò ẽ ô
ô ấ dẫ ầ kinh ũ ẽ ự
ra ợ kinh
NHTM ô ú ự thi ể
kinh ĩ ô Vì ậ ợ xấ ă cao, ă é NHTM
ự ự c
ặ khi V Nam, NHTM ợ ổ ợ
NHNN, ặ
V ợ xấ ă cao NHTM ô ò ă xử ý
NHTM ợ cho VAMC hay ậ ể ă thanh
kinh ấ V Nam
ũ ẽ suy ô ầ é ấ dẫ ũ vay ợ ũ
ẽ ă
1.2 Tổng quan về hạn chế và xử lý nợ xấu tại các NHTM.
Trong ấ NHTM ì ò xử ý ợ xấ
ô song song ô ể d NHTM ợ
an ể Đặ trong ì ì kinh doanh
nay, ô ò xử ý ợ xấ nay quan ọ
ơ
1.2.1 Phòng ngừa, hạn chế nợ xấu.
ô ò ợ xấ ơ ợ d V
Nam sau:
N cao ă ự d ngay ầ : Vi cao ă ự
d ngay ầ ò ợ xấ ngay
cho vay, ô é chi ấ cao
12
ă ự d ngay ầ ể sau: t ể khai cho
d gia d dung ầ
ợ , Hai t x tin ậ
ậ ậ i ợ cho Ba h ơ ch ô tin,
ể x dự ể cao ă ý ể
B ă ự ũ ấ ầ
x ể tra, ể sau ể ra
p : V sinh ợ xấ ô khi ũ do NHTM ô theo
ô ơ ể ể tra, ể sau ể
ra ỗ ợ ũ xử ý ấ khi
sinh ợ xấ ể ợ sau:
– Đ ợ ă suy ô
ợ ă ợ theo tuy
ợ ì ngay ậ ấ cho ơ xử ý ể
sinh ợ xấ d : ơ ấ vay, ự ể
thanh ợ cho ể sinh
– Đ ợ ô ngay khi
sinh ă c suy ậ … ự
ể khai ngay xử ý ợ ỡ thu ợ khi
sinh ợ xấ
ô ể ợ xấ : H nay, ầ
ô ể ợ xấu ô : ấ
ể d ể ra ũ
d Tuy ự ô ẫ d ể ợ
ầ è ợc trong ì ử d ì ậ
x ấ ra mang ấ tham khi ô ợ xem ì ậ
ầ ô ể ợ xấ ầ ú
13
gian, ũ ấ trong quy ì ò ợ xấ
NHTM.
(Trần Huy Hoàng, 2011)
1.2.2 Xử lý nợ xấu.
Khái niệm xử lý nợ xấu:
nhau xử ý ợ xấ xử ý ợ
xấ ợ ể ơ ì NHTM x dự ự thi ợ
ợ xấ thu ợ ể ợ
ổ ấ cho NHTM.
Ba ì xử ý ợ xấ ô d sau: (1) ự do:
ự xử ý (seft-reliance), (2) ể ợ xấ NHTM sang ô ty
xử ý ợ (AMC), (3) x ợ
1. G ự (seft-reliance): ĩ ẽ
ự xử ý ợ xấ ì ể ợ ậ ự N
trung ơ a ra. NHTM ẽ dù dự ò huy
ể ù ắ ợ ấ khi ợ ghi ậ ấ
NHTM ũ ự ậ trong mua xử ý ợ xấ ể thu
ơ ể NHTM ợ trong ô ợ
xấ ì chi cao ă ự tranh NHTM
ơ NHTM hay ử d ể ự
sau: ơ ấ ợ ợ xé ễ ấ ợ ý ể
h cg ă ợ trong ơ lai. Hai t
ơ khai xử ý ể thu ợ Ba b ợ xấ
cho ô ty ý ô ty mua ợ ổ
ă ơ ơ g. ù t ì ơ quan
tra, ra ( d vay ấ ặ
SĐB ô ể thu ợ)
14
2. G ể ợ xấ NHTM sang ô ty xử ý ợ khai
ặ (SAMC): SAMC ợ sau khi NHTM ù ô ty
(AMC) ổ ự xử ý tuy ự ợ ũ
gian é d ô ể thanh ý V SAMC mua
ợ cho NHTM ậ ợ ần ấ
ấ ầ ì khi ì ợ xấ ợ ể cho SAMC,
NHTM thu ợ ấ cho SAMC.
3. X ợ: ầ ợ x ấ ự cho doanh
khi ợ DNNN NHNN. Vì hai ợ
x ợ ẽ ô thay ổ
Tuy ấ ẽ uy khi
DNNN ợ x ợ ì NHTM ẽ ấ V ể
ì ơ cho ơ ơ ợ
ấ do x ợ
(Mitchell, 2001)
1.3 Kinh nghiệm quản trị nợ xấu tại các ngân hàng nước ngoài.
N n kinh nghi m xử ý n ch nợ xấu t ì ỗi n n kinh t
chọ ì t s ơ ô t s ểm chung
ơ ể h n ch ũ xử ý ợ xấu. T i n d lựa chọn ra
m t s kinh nghi m xử ý ợ xấu t Á xử ý nợ xấu
t ũ ô ơ ù ợp v NH i Vi t Nam.
1.3.1 Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của Hàn Quốc.
M t qu ể ì ự ển t i khu vự Á H
ọ ũ t s bi xử ý ợ xấu hi u qu .
Tình hình và nguyên nhân:
n t 1985 – 1 5 GD H ă ì %
d p thực hi ầ ất m n 1998 –
15
1996, m ầ ì 13 6% ơ S e (1 4%) H Kông
(8.3%). Tất y u c a vi ầ c, thi u sự a lợ i ro khi
ầ 30 tậ n nhấ H ỷ l ầ ơn
tỷ suất lợi nhuậ B t y u t ặc bi t quan trọ uất cho vay
ô gi m, m t phần do sự ng c H n vi c cấ
d ng trong n n kinh t .
T dẫ n nhi u r i ro m i xuất hi ĩ ự H
Qu ì ự d é th u tự d ơ
ý H c cho vay
d n b ng n i t t ngu n v ng ngo i t ngắn h n
( t phầ n vay m i). ự bấ x ng v th i h ng
i ti n t u h th D c kh ng
ho Á x y ra, ngay lập t n n n kinh t H c. S
li ă 1 7 ỷ l nợ xấ ổ d ợ c H 7 4% ă 1 8
8.3%, tỷ l nợ n ch s h u 30 tậ n nhấ ợt con s 5 % ă
1 7 L ấ ng n i t suy y y phần l ất nhi u
doanh nghi n b vự n.
H c ngay lập t c nhận thấy nguy cơ th
ng can thi d ể ổ nh th ng. ng,
ơ ì ợc nh ô ấ nh, c thể m t s gi
biể :
M ập Quỹ ô ú ô ty qu ý H c –
Korean Asset Management Corporation (KAMCO).
Quỹ ô ú : Kể t 11/1 7 H ng t Quỹ
ô ú i tổng s ti 6 ỷ Won (58 tỷ USD) nh ú ơ ấu doanh
nghi th ỹ ô ú ợ ỹ v i hai m
16
ặc bi t: M t quỹ dù ể xử ý n nợ xấ (NRF) t quỹ ỹ b o hiểm
ti n gửi (DIF).
KA O p h i b o hiểm ti n gử H c (Korea Deposit Insurance
Coporation – KDI ) ể ng cho quỹ NRF DIF
phi ợ b B K
kh ý n c a Uỷ
ph i hợp qu ý ỹ ô ú KA O qu ý NRF i s v 5
tỷ W KDI ý DIF i 43.5 tỷ Won. M a quỹ NRF
l i nh ng kho n nợ xấu c ổ ch ( y ) xử ý
ô m b n (ABS) hoặc
ch m b ng th chấp (MBS), hoặ ỹ thuậ ổi
nợ - v n ch s h ơ ấu nợ ợ ô ặ m th i
v ỷ l thu h i c NRF 87 3% ng th i NRF l i sử d ng ti n thu h i
ợ ể ti p t n nợ xấu. Tổng s ti NRF dù ể mua nợ
xấ 3 ỷ Won. Mặ DIF ng v ể ơ ấu v ổ ch
ực hi cho nh i gửi ti n ổ ch c ất kh
ă DIF dùng kho ng 48 tỷ Won cho m DIF
ũ dùng ti ể mua l n nợ xấ DIF ò KA O
ô ý H c (KAMCO)
KA O ò ọng trong vi c mua l n nợ xấu t ổ
ch ấ ầ ù i NRF
KAMCO mua l n nợ xấu t D KA O
: ô ặc bi t. ô
nh ng kho n nợ xấ ă ợ ô ắc chắ ặc bi t
ng kho n nợ xấ ô ì ổ ch c doanh nghi p,
d n nợ ợ ơ ấu l i v ất thấ ơ é d i gian tr nợ.
i ti p t ợ m b ô
17
m b o. Sau khi mua l i, KAMCO sẽ n nợ xấ
ầ ô ấ c t hoặc KAMCO sẽ h
m b o b n dự n nợ xấ KA O ũ ể t ch
thu th chấp c m b Đô KA O ắm gi n nợ xấu
gắ ơ ấu nợ ợ hay chuyể ổi nợ - v n ch y u KAMCO cho r ng
ô ă i ph c.
S li u v nợ xấ ợng nợ xấ KA O n 1997
ă 1 ợc diễn gi i qua b ng 1.1.
ĐV : N ì won
Nă
1997 1998 1999 2000 2001
ổ ợ xấ (A)
97.5 146.7 128.9 157.9 133.1
L ợ KA O (B)
11.1 44.0
62.2
95.2
101.2
G ự
7.1
19.4
23.9
36.8
38.7
Nợ xấ ò (A-B)
86.4 102.7 66.7
62.7
32.0
Nợ xấ ò / ổ d ợ (%) 13.3 17.7
11.3
10.2
4.9
51.7
39.7
24.0
ẹ ợ xấ ò / ổ ợ xấ 88.6 70.0
Nguồn: Sohn (2002)
Bảng 1.1: Số liệu về nợ xấu và lượng nợ xấu KAMCO đã mua.
B ng 1.1 v s li u nợ xấ KA O thấ ợng nợ xấ ợc
KAMCO mua l ă ă ổng nợ xấ ợ ă 1
76% tổng nợ xấu, tr 133 1 ỷ Won. Tỷ l nợ xấ ò i/Tổng nợ xấ
gi m, t 88 6% ă 1 7 x ò 4% ă 1 ấ ò ấ ực
c a KAMCO trong vi xử ý ợ xấ Đ ă 1 ì xử ý ợ xấu
18
H ầ ợc S li u tổng hợp v nợ xấ KA O
ợ ợ ổ ợ 1
ĐV : N ì w .
Tổng nợ xấu
105.4 (100%)
1. Nợ xấ ò i
45.6 (43.3%)
2. Nợ xấu xử ý ợc
59.8 (56.7%)
1.2 G thu h i
27.7
Đấ c t
3.2
ABS
4.1
B A R
1.9
d B 0.6
e Đấ
3.1
f. Mua l i hoặ x
9.7
g. Tr l i tự nguy n
5.1
Nguồn: Sohn (2002)
Bảng 1.2: Bảng số liệu giải quyết nợ xấu của KAMCO.
T b ng 1.2 v gi i quy t nợ xấu c a KAMCO thể hi n b ng vi c mua l xử
ý n nợ xấ KA O ô c xử ý ợ xấ t
ợ n c ỷ l e ă ể t 7% ă
1 7 1 8% 3 ă ng th i tỷ l nợ xấu/Tổ d ợ c
m t 16 % ă 1 8 x ò 8% ă 1 (S )
H ậ ơ ậ ể t u ki ì
ơ ấu doanh nghi e ắc th ô ơ
19
cấu doanh nghi p. Mặ dù ơ ô ợ ập v i m d
nhấ xử ý n nợ xấ ô ể ph nhậ ú ò
trọng trong vi c gi m nợ xấu t
ô ơ ấu doanh nghi ( R ) ô ực hi ơ ấu
doanh nghi p, ho ơ ự ỹ thu mua ch Để ợ R
ô ă ý i B ơ ô Nă ợng theo Luậ
triể ô p. M ng c R ng l i nh ng doanh nghi p
ô ă nợ Để nắ ợc quy n qu ý ô R ng
mua l i cổ phi / ặc mua l i nợ xấu t ổ ch KA O
KDIC.
B ực hi ỗ trợ. Để ho ợc thực
hi n hi u qu H quan trọng v i
nh ng ch thể ng nợ xấ Đ ng th n chặt chẽ õ
ầ i lập dự ò ất v n nhi ơ
kho n nợ xấu b ng vi d ắ n chặt chẽ l n.
Để khuy ă n nợ xấ H
ng luật thu ặc bi t, m t s ỏ ra rấ u qu trong m t kho ng th i
gian nhấ nh. (1) Gi m thu ặ d n: Thặ d ợc t vi c
chuyể ổ n s h u b ổ ch KA O KDI
ợc gi m 50% thu ( ) : K D nợ xấu nhi ơ c dự
ò g mất v D ợ é ù ần nhi ơ i dự ò
s n. Phầ ù ợ ập ch u thu c a TCTD. (3) Miễn
gi m thu giao d ch ch ng kho n: Khi KAMCO, KDIC hay tổ ch
cổ phi u c c tổ ch ất kh ă ể tổ ch c l i tổ ch
ể ổ ợng cổ phi ba sẽ ợc miễn gi m thu .
20
(Cổng thông tin điện tử Bộ kế hoạch và đầu tư, 2013)
1.3.2 Kinh nghiẹ m xử lý nợ xấu của Thái Lan
Kh ng ho n Á ă 1 7 ng nặng n
th L ặc bi ự Nợ xấu c a khu vự
ă ă 1 7 t m c cao kỷ l 46% ổ d ợ d ng
ự h ph ph ng gi p th i kiểm
ấ ì ì L ực hi n xử ý ợ xấu
b ng 03 gi ơ ơ n trực ti A
ơ ấu nợ (Corporate Debt Restructuring Committee – DR )
A t trong nh ng gi L d u qu t th i kỳ
kh ng ho n nay.
ì xử ý ợ xấu c L dự A i kỳ
ậ ô ì ự tham gia c a c AMC s h u
c (hỗ trợ b i Quỹ ể Đ nh ch – FIDF) A
h u b ợ d ng lầ ợ ă 1 8 1 ; ô ì A
tập trung dự ự ập c ô u ý L (Thai Asset
Management Corporation – A ) ă 1 ơ A ểm
ngu n g c tổ ch u kho u ki n chuyển giao.
AMC phân tán – kết hợp giữa định hướng nhà nước và định hướng thị trường.
ô ì A ợ d e ỗ ập AMC
ợ xấu c ẽ ợc chuyển sang nh A Đ i v i khu
vự A ập sẽ ( ự m b o c a
FIDF) ể mua nợ xấu t h ô t sẽ ợc
FIDF mua l ò ợ xấu sẽ ợ ầ
21
N i v i khu vự ợ xấ ợc chuyển xu
AMC trực thu e tr ng hoặ sổ ò ẽ thu
ô ý ực hi n qu ý n c a AMC v i m
2 – 5% ò
ô ì A ợ d e ỗ ập AMC
ợ xấu c ẽ ợc chuyển sang nh A Đ i v i khu
vự A ập sẽ ( ự m b o c a
FIDF) ể mua nợ xấu t h ô t sẽ ợc
FIDF mua l òn nợ xấu sẽ ợ ầ
N i v i khu vự ợ xấ ợc chuyển xu
AMC trực thu e th ng hoặ sổ ò ẽ
ô ý s ực hi n qu ý n c a AMC v i m
t 2 – 5% ò .
i quy t nợ xấ ô ô ì A ô
ô ợ xấu A ô xử ý ợc, thậ c
an d ì ă ấ ô ò
c c, m y u c a chuyể ơ ấu l i ngu n v
ô ọ i c n nợ xấu.
AMC tập trung – theo định hướng nhà nước.
ơ ch ho ng: H a TAMC bao g m uỷ ban kiể
N n v n ho ng c a TAMC ch y u t
u chi 6% ò 4% ỗ trợ t . TAMC thực hi
i h 1 ă i sự m b o c FIDF ể mua nợ xấ ợc
chuyển giao sẽ e n b m. Vi c xử ý ợ xấu sẽ dự
ắc chia sẻ l i – lỗ gi A D ợ. N u nợ xấ ể sinh
22
l i ì ợ sẽ ợ ng 80% phần lợi nhuậ ò u nợ xấu t o lỗ ì
ẽ ph i ch u 20% kho n lỗ ấy.
Gi xử ý: Hầu h t nợ xấu c ển sang TAMC qu ý
xuấ d p bấ ng s n xuất. Đ i v
chấ ô ò ă nợ, TAMC thực hi n t n th chấ
ý ể ần v n vay dự ắc chia sẽ l i – lỗ Đ i v n
A ận thấ ò ă nợ A ng ph i hợp v
ơ i di ực kinh t ể ô c l i ho t
ng s n xuất kinh doanh c ự o ngu n v n tr nợ ển
ì ầ ợ ợc thực hi d n theo th tự u:
Một là, đối với các khoản vay thuộc ngành bất động sản: TAMC ph i hợp
chặt chẽ v ơ N Qu ể chọn lọ dự ò u ti m
ă ơ ẽ hỗ trợ ể ý dự ; ấ
ngu n v ầ dự A c v D B
N t ki ể cung cấ dự
triể ng trong th i gian ngắn nhấ ể.
Hai là, đối với các khoản nợ trong khu vực sản xuất: TAMC tập trung gi i
quy t vấ nợ xấu c 13 ặt trong
t y ển kinh t ũ i nh ơ i
vi kinh t Ư ầ ô p sắ é
Ba là, đối với các doanh nghiệp vay nợ đang giao dịch trên Sàn Chứng khoán
Thái Lan (SET), TAMC ph i hợp v SE ể ể ho ơ ấu
ô c l cổ phi u m t s doanh nghi p dẫ ầ ẽ
u ự d p nhỏ ơ
23
A ầ xử ý ợc nợ xấu v i tỷ l rất nhỏ ì i
AMC tậ 6/ 3 nợ xấ ợc TAMC gi i quy 784 4 ỷ
B t 73.46% tổng s nợ cần xử ý ỷ l nợ xấu c a h th L
gi õ t xu 1 % ă 3 1 % ă 4 p t c gi m dần m c ổn
ý ă 5 n nay.
Kinh nghi m xử ý ợ xấ ô ô ý n AMC L
thực sự ọc hử V N ì ơ ấu h th
ặc bi t trong b i c nh nợ xấ dần leo thang.
(Cổng thông tin điện tử Bộ kế hoạch và đầu tư, 2013)
1.4 Mô hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến nợ xấu tại các NHTM.
1.4.1 Giới thiệu mô hình hồi quy Binary Logistic
T sử d ô ì i quy Binary Logistic nh u m i quan h
m t chi u, sự ng c dẫ n nợ xấ n bi n nợ xấu t i MB.
V ô ì B L ô ú ần thu thập v bi n
ph thu t sự ki x ô n ph thu Y ú
1 ô x y ra sự ki 1 x ất
ô c lập X. T bi n ph thu c nh t th
t c sẽ ợ dù ể dự x ất sự ki n x y ra theo quy tắc n x ấ ợc dự
ơ 5 ì t qu dự ẽ x y ra sự ki ợc l ì t
qu dự ẽ ô
Ta sẽ ô ì B L ng hợ ơ n nhất
t bi c lập X.
( ơ ì 1 1)
ô ì L :
= e B0 + BiXi E(Y/Xi) = P 1 - P
24
ô E(Y/X) x ấ ể Y = 1 ( x ấ ể sự ki n x y ra)
khi bi c lậ X c thể Xi Ký u biểu th c (B0 + BiXi) z t l i
ô ì L :
( ơ ì 1 )
P (Y = 1) = ez 1 + ez
Vậ ì x ấ ô x y ra sự ki n:2
P(Y = 0) = 1 – P(Y = 1) = 1 - ez 1 + ez ( ơ ì 1 3)
Thực hi é x ất m t sự ki n x y ra v x ất sự ki
ô x y ra, tỷ l ể ợc thể hi ô c:
= ( ơ ì 1.4) P (Y = 1) P (Y = 0) 1 - ez 1 + ez ez 1 + ez
Lấ L ơ e hai v c ơ ì i thực hi n bi ổi v ph i ta
( ơ ì 1 5)
ợc k t qu :
Loge [ ] = loge ez P (Y = 1) P (Y = 0)
Vì L e ez = z t qu cu ù :
Loge [ ] = B0 + B1X ( ơ ì 1 6) P (Y = 1) P (Y = 0)
Đ d B L V ể m r ô ì B
Logistic cho hai hay nhi u bi c lập Xi :
Loge [ ] = B0 + B1Xi (i=1,n) ( ơ ì 1 7) P (Y = 1) P (Y = 0)
1.4.2 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu
Để kiể n nợ xấu, luậ ă ử d ô ì i
B L ể x ất x y ra nợ xấu t NH ơ
ì i quy Binary Lo :
25
Loge [ ] = B0 + BiXi (i=1,n) ( ơ ì 1 8) P (Y = 1) P (Y = 0)
Trong đó:
Y (bi n ph thu ):
Y = : K ô ợ xấu
Y = 1: ợ xấu
Y r i ro c a kho ợ ng theo hai kh ă ợ xấu
(nhậ 1) ô ợ xấu (nhậ 0).
Xi ( c lậ ) n nợ xấu.
Bi: h s h i quy, thể hi n m i quan h gi a bi n ph thu c lậ
ng sự ổi trong tỷ l c a kh ă g x y ra sự ki ( u ki
ô ổi), v 1 ơ ổi trong bi c lập Xi.
u c ì v u t n nợ xấu nhận thấy
sự ph hợp c ô ì ợ Phân tích những
nhân tố ảnh hưởng đến nợ xấu của các chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long” c Huỳnh Th Thu Hi ă 1 ì ậ thực
hi n kiể nh dự ợc tổng hợp t thể:
( ơ ì 1 )
Y = B0 + B1X1 + B2X2 + B3X3 + B4X4 + B5X5 + B6X6 + B7X7 + B8X8
n sử d ô ì e ng 1.3, dự ô ì
26
Bảng 1.3: Mô tả các biến đo lường được sử dụng trong mô hình và mối tương
quan kỳ vọng
Biến
Tên biến
Ký hiệu
Kỳ vọng
Các nghiên cứu thực nghiệm trước đây
Nợ xấu
Y
Bi n ph thu c
L ất cho vay
+
X1
S ti n vay
+
X2
+
X3
Tỷ l v SĐB
Bi c lập
Lợi nhuận
-
X4
-
X5
-
X6
Nă ự a doanh nghi p Kinh nghi m c i qu ý doanh nghi p
Hippolyte Fofack (2005); Irum Saba, Re K e Azee ( 13); R e B R d G e Mohammadreza (2012); AlizadehJanvisloo J Muhammad (2013); Huỳnh Th Thu Hi n (2012). R e B R d G e (2012); Huỳnh Th Thu Hi n (2012). R e B R d G e (2012), Nguyễn Khắc H i Minh (2014) Hippolyte Fofack (2005); Huỳnh Th Thu Hi n (2012). Trầ 1 ; Huỳnh Th Thu Hi n (2012). Lý Ngọ ( 13); Huỳnh Th Thu Hi n (2012).
-
X7
ì học vấn c i qu ý d p
Lý Ngọ ( 13); Huỳnh Th Thu Hi n (2012).
-
X8
Sự bi ng c ô ng kinh doanh
A D S G ( 7) Lý Ngọ ( 13); Huỳnh Th Thu Hi n (2012).
(Nguồn: Huỳnh Thị Thu Hiền, 2012, Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến nợ xấu
của các chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long).
27
Nợ xấ (Y): ợ xấ ng kho n vay thu 3 4 5
nh ng kho ô ợ xấ ng kho n vay thu 1 n
ợ ù ợ e nh.
L ất cho vay (X1): ấ ì ă x y ra nợ xấ
ợc l i.
S ti n vay (X2): s ti ì ă x y ra nợ xấ
ợc l i.
Tỷ l v SĐB (X3): ỷ l gi a s ti
s ể m b o ti n vay. Khi tỷ s ì ă x y ra nợ xấ
ợc l i.
Lợi nhuận (X4): o ra thu nhậ ì ă x y ra nợ
xấ ấ ợc l i.
Nă ự a doanh nghi p (X5): ă ự
ì ă ng ch u r i ro rất t K ă x y ra nợ xấu
ấ ợc l i.
Kinh nghi m c i qu ý d p (X6): i qu ý d p
u kinh nghi ì ă x y ra nợ xấ ấ ợc l i.
ì học vấn c i qu ý d p (X7): ì
học vấ ì ă g x y ra nợ xấ ấ ợc l i.
Sự bi ng c ô ng kinh doanh (X8): ô d ổn
ì ă x y ra nợ xấ ấ ợc l i.
ô ì ợ ù ợp v ô ng c a
BBANK ũ d li ể thu thậ ợc t ngu n d li u c a
MBBANK.
28
Tóm tắt chương 1:
ơ 1 a luậ ă ơ ý ận m ơ n nhất
trong ho d ng t NH i Vi N ũ ự N i
dung ơ ũ ể ể thực hi n kiể e ô ì B L
c ơ ú ọc kinh nghi ể ơ 3
29
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG MB
GIAI ĐOẠN 2010 – 2014.
2.1 Tổng quan về Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB).
2.1.1 Quá trình hình thành, phát triển và cơ cấu tổ chức.
Quá trình hình thành và phát triển.
N Đ ợ ậ ă 1 4 n nay qua gần 20
ă N c kinh doanh c u qu ợ N
N c Vi N t trong nh N ơ i cổ phần
ầu c a Vi t Nam.
ù i vi c m r ng m N H ũ ất
ú ọ n vi c m r ng quan h hợ i giao d ch v N
H gi n nay m N H ý N H
Đ r ng t ơ 3 N H 56 m b
d ch v i tất c gi i
ọ B ể
ọ t t ẹ B ( ọ N o
ổ ầ ầ V ẹ N ) ô ọ ng kinh doanh hiẹ
o ng hiẹ d (
ể ) ấ ọ V ẹ N V d
d B ể ẽ ọ ọ ng c ì
ú ầ
B ô ầ d ấ ọ ể d Họ
ự 5 ẹ ỷ
ổ ô ẹ 1 6 5 ỷ
ổ ô ù 4 7 ọ ẹ B ( ô
30
5 548 ọ ) B ẹ ự
na d N N
Viẹ N ô ầ ọ N
trong tu o ổ B ô 175 61 ỷ
ể 31/1 / 1 H ẹ xé ổ ẹ ì B ọ
N o ổ ầ ô
V ọ ng, hiẹ B 1 Họ 1 d 1
L 1 15 ể d
3 / ú B ể ấ d
n tiẹ i tu ợ
V ơ ấu tổ ch c c B ể ơ n v ổ ch d ng
thể cao nhấ Đ i h ng cổ ô ng qu n tr , ban kiểm
Đ ể t l n nhấ ơ ấu tổ ch c c a MB hi n nay so v ổ
ch d ò D ặ ù ực thu c B qu ò ì ậy
MB ph ò ể tổ ch ô ý ự theo
i,.. Chi ti t v ơ ơ ấu tổ ch c b B ợc thể hi n
biể s 2.1.
31
ĐẠI HỘI CỔ ĐÔNG
BAN KS
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CQ KIỂM OÁN NỘI BỘ
VP HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Á ỦY BAN CAO CẤP
NGHIÊN ỨU HÁ RIỂN BAN ĐIỀU HÀNH
KHỐI KIỂ SOÁ NỘI BỘ KHỐI QUẢN TRỊ RỦI RO
KINH DOANH HỖ TRỢ KINH DOANH QUẢN LÝ HỆ THỐNG
Kh i Treasury
ò ho ch tổng hợp Kh i Hỗ trợ kinh doanh
Kh i DN l n & nh ch ò
ò ô Kh i DN v a & nhỏ Kh & QLCL
Kh Kh i KHCN
N Kh i qu ý m i Kh ầ
Kh i Tổ ch ự
ò
Á HI NHÁNH VÀ HÒNG GIAO DỊCH
Biểu đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy.
32
2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh.
ĐV : ỷ ng.
Đơ
2010
2011
2012
2013
2014
ổ
ỷ
109.623
138.831
175.612
180.381
200.489
Lợ ậ
ỷ
2.288
2.625
3.090
3.022
3.174
H
ỷ
96.954
120.954
152.357
136.089
167.609
ổ d ợ
Tỷ
48.797
59.045
74.479
87.743
100.569
V
ỷ
7.300
7.300
10.000
11.256
11.594
ỷ ợ xấ
ỷ
1.43%
1.59%
1.84%
2.45%
2.73%
Bảng 2.1: Các chỉ tiêu hoạt động kinh doanh chính MB giai đoạn 2010 – 2014
(Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính MB giai đoạn 2010 – 2014)
Qua b ng s li 1 ú ận thấy ợ n 2010 – 14 n
MB triển khai k ho 5 ă ển khai chi ợc MB. T ng
d B ă ă u qu
ho ũ ă ă
ợc k t qu ặc bi n 2010 – 2012 kh ng ho N
ầm trọng, ho d ng gặp nhi ă d B ng
ợc hợ ý ắc ph ă ũ n v n m nh t
doanh nghi p q i, qu ò
Đặc bi ă 1 – 1 ơ
kh ng ho ng v n, MB nổ ơ n v n l n,
ổ nh trong th i kỳ ă ơ u MB n m ơ th ng,
m ơ u t t nhất trong kh N ơ i. Nă
1 ũ ă B ú ọ ă ng ng d ch v e ng ti p
33
t y m nh ng d ô ể n ph m d ch v ổi m i, ti n
e B B ý n MB VIP, s n ph ấn qu ý n MB
e ơ ì ẻ d ch v trọ L x ất kh … N i
ă 11 ổng thu thuần t ho ng d ch v c B ũ ă 1 %; ể
145.000 thẻ m 51 ểm chấp nhậ ẻ Đặc bi t, ho ng b o
ă 6 % t 130% k ho ă ơ ấu tỷ trọng lợi nhuận c B ng
ổi hợ ý e ợi nhuận t ho ng d ch v x ă
khi tỷ trọng lợi nhuận t d ng gi m xu ng.
C thể a MB ă ă thể ổ ă ă
1 1 6 ỷ ă 14 48 ỷ ng. Lợi nhuậ c thu ă
14 3 174 ỷ B ổ d ợ c a MB cũ ă ă ă
1 48 7 7 ỷ ă 14 1 56 ỷ ( ă ơ %)
nh s li ă ă dấu hi
ng c a MB n 2010 – 14 n t tỷ l nợ xấu, t ă 1 1 43% ă
1 1 84% ă 14 73% ( c tỷ l N c).
Đ ầ ầu c a MB trong th i gian sắp t i.
2.2 Thực trạng hoạt động tín dụng MB giai đoạn 2010 – 2014.
Phân tích theo thời gian đáo hạn nợ :
Để ợ ì ổng quan v s li u v nợ è e ỳ h n nợ c
kho n vay t i MB ực hi n tổng hợp s li u c a MB n 2014 t i b ng
34
Bảng 2.2: Bảng số liệu nợ theo thời gian đáo hạn nợ giai đoạn 2010 – 2014.
ĐVT: tỷ đồng.
Kỳ
2010
2011
2012
2013
2014
ỷ
ỷ
S
ỷ
S
ỷ
S
ỷ
S
S
ọ
ọ
ọ
ọ
ọ
66.99
71.82
72.94
62.43
N ắ
64.56
29.235
38.929
53.084
63.664
62.167
%
%
%
%
%
20.03
16.59
14.20
18.79
Trung
22.31
10.102
11.64
12.262
12.397
18.711
%
%
%
%
%
12.97
11.59
12.85
18.78
D
13.12
5.943
7.538
8.564
11.215
18.698
%
%
%
%
%
100.00
100.00
100.00
100.00
ổ
100.00
45.281
58.108
73.912
87.277
99.577
%
%
%
%
%
(Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính MB giai đoạn 2010 – 2014)
ă b d ợ theo th n nợ cho ta thấ ơ ấu tỷ trọng c a
n nợ ổ ô e x ng c ă thể, chi ti t t ng
ă :
Nă 1 ỷ trọ d ợ ngắn h n t i MB 64.56% ngắn h ; d n
lầ ợ 31% 13 1 % ă 11 1 13 d ợ theo tỷ l
ngắn h n c a MB ă n m c gầ 73% ă 13 d ợ
d n xoay quanh m c 12 – 15% ( ô ng nhi u).
Nă 14 ể ă ơ ấ d ợ theo th n nợ
c B ầ ì B n v m ẻ, tập
35
ú d ặc bi KH N ất,
ô ô … ỷ trọng cho d ă ể c
18.79% trung h 18 78% d n so v i 62.43% ngắn h Đ ũ ể
xe ự ổi trong kh u v r i ro c B n vay ngắn h n
trong nh ă ( 1 13) ất nhi u vấ , nh
ọ n hi u qu kinh doanh c a MB.
Phân tích dư nợ theo đối tượng khách hàng và theo loại hình doanh nghiệp:
Vi d ợ e ợ e ì d p
ú D ợ ì ổ t v ì ì ă d ng c ì
k t hợp v i thực tiễ ể ì d p c ì ì ĩ ô
t ú ợ ểm m nh, h n ch , nh ơ ơ
thể ng mắc. C thể MB, trong nh ă 1 – 14 ể nh
ì d dầ
ợi nhuận rất cao, k t hợp v ì ì kh i sắ d
ă ng cao, b n v ng, Vì ậy, trong nh ă p
theo, MB thực hi n vi y m ơ ấu sang m ẻ, nh ă ợi nhuận
t khu vự i ro, gi m thiểu r th ng doanh
nghi p,..
C thể, s li u nợ theo lo ì d p c a MB n 2010 –
14 ợ tổng hợp b 3 ể ì ổ ì ì ng
d ng c a MB cho t ng lo ì
36
ĐV : ỷ ng.
2010
2011
2012
2013
2014
K
49.056 63.314 72.944 76.710
ô c
2.997
2.453
3.231
6.439
ô NHH V V N c 100%
2.104
3.517
5.853
8.434
ô NHH V n NN l ơ 5 %
1.115
895
899
436
ô NHH
16.677 22.190 25.534 22.135
ô c >50%
2.054
2.128
4.452
7.688
ô
22.836 30.385 30.646 27.366
Doanh nghi
466
767
1.024
1.304
3.641
Doanh nghi ầ
400
586
868
408
H X p HTX
102
131
152
160
8.066
9.173
12.279 20.518
219
400
363
445
Cho vay t
765
1.024
1.690
1.902
ợ ng REPO, hỗ trợ ,..
3.514
936
566
465
991
Tổng c ng
59.044 73.912 87.742 100.569
Bảng 2.3: Bảng số liệu nợ theo loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2010 – 2014.
(Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính MB giai đoạn 2010 – 2014)
37
N ì ổ ì ì e ợ ì
doanh nghi p, ta thấy hầu h ă ă (d ô t
ng c B n m nh).
N ì ơ t ng m ầ ổ ch c kinh
t , tỷ trọng l n vẫn thu c v d ô ổ phầ
ă 14 ổ d ợ ổ ch 53 5 ỷ
c ơ 3 ỷ ổ ch c. V m
ă 11 d ợ t 8.066 tỷ ă 14 t 20.518 tỷ ă ơ 5 %
4 ă c a vi c tậ ẻ ng c o
n 2011 – 15 ực t ơ u c a MB v m
lẻ ũ ũ ợ ă ất nhi u.
D ợ cho vay t e x ũ ă u
ă nh mẻ ặc bi ng KHCN (ch t 263 tỷ ng
qua gầ 5 ă ng t L ) KHDN t 1.639 tỷ ă
2014.
d ợ c a MB n 2010 – 14 ể ă u
tất c ặc bi ă ng m nh mẻ ẻ c thể KH N
v KHDN ỏ ũ ng chung c N
i m ù ợi nhuậ i ro.
Phân tích dư nợ cho vay theo ngành nghề kinh doanh:
Vi d ợ e kinh doan ú th
ợ th d c
t hợ ì ì ĩ ô ú N ậ ển
ểm m nh, nh iển t n v ng,
t m thiểu r i ro m c thấp nhất.
38
S li u nợ e kinh doanh th i kỳ 2010 – 14 ợ tổng
hợp b ng 2.4.
ĐV : ỷ ng.
2010
2011
2012
2013
2014
Nô p, thuỷ s n.
2.371
3.559
4.794
5.298
3.079
K
2.929
3.439
3.716
3.620
ô p ch bi n, ch t o.
11.176 12.986 16.873 20.190 19.274
Sx& ơ u
5.530
5.539
8.614
10.398 6.264
ô
Cung cấ L&XL c th i.
0
1
19
58
X dựng.
3.839
4.606
7.035
7.577
8.735
B ô ẻ; sửa ch ô ô xe xe
9.769
13.622 16.150 18.939 27.673
ơ
Vận t
4.792
3.746
3.470
3.820
6.289
D ch v ú & ă ng.
124
116
171
648
ô & ô
2.169
2.069
1.914
1.742
Ho o hiểm.
257
225
293
1.079
Ho ng kinh doanh bấ ng s n.
5.191
5.478
5.701
4.253
Ho ô , khoa họ ô .
112
224
224
200
Bảng 2.4: Bảng số liệu nợ theo ngành nghề kinh doanh giai đoạn 2010 - 2014
39
Ho & d ch v hỗ trợ.
337
306
310
438
Ho ng c Đ ng, tổ ch x i, QLNN,
2.668
4
4
23
ANQP.
G d o.
126
106
50
76
Y t ng trợ ú x i.
73
130
289
262
Ngh thuậ ơ
3
3
124
20
Ho ng d ch v
327
385
482
200
Ho ô gia
2.372
4.384
6.239
13.730
ì …
Cho vay t
0
0
0
1.690
1.902
ợ ng REPO, hỗ trợ c
936
566
465
991
Tổng c ng
74.478 87.742 100.569
(Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính MB giai đoạn 2010 – 2014)
ă b ng th d ợ e d n
2010 – 2014 cho thấy m t s n d :
- N d ô ỷ trọ d ợ l n t i MB n 2010
– 14 ô p ch bi n, ch t ô ẻ, sửa ch ô ô xe
xe ơ
- N ă ng m nh mẽ nhấ H ng l ô c
ì n xuất s n ph m vật chấ d ch v tự dù a h
40
ì ă ă 1 37 ỷ ă 14 13 73 ỷ ng
( ă ò 11 358 ỷ ă ần 6 lần.
- N Nô p, thuỷ s n du ì ă m c 3.000 – 5000 tỷ
x ng chung c N i ro t
ơ i cao.
N ì ợ i MB n 2010 – 14
ợ ơ i, r i ro thấp, t ển trong nh ng
ă n ch r i ro cao, ph thu c nhi u
t MB tận d ợc t t ngu n v ẻ, c nh tranh trực ti p
b ấ ển b n v ng qua t n.
Phân tích lãi suất cho vay năm tại thời điểm cuối năm.
L ấ ũ t phần quan trọng trong ho d ng c
BANK ũ ô i ngo i l ì ì ất c a MB ợ tổng
hợp b ng 2.5.
ĐV : ỷ ng.
31/12/2010
31/12/2011
31/12/2012
31/12/2013
31/12/2014
12.00% -
17.00% -
11.50% -
9.00% -
7.50% -
Cho vay b ng VND
17.5%
21.00%
15.00%
13.00%
11.00%
5.00% -
6.00% -
4.00% -
3.30% -
3.05% -
Cho vay b ng ngo i t
7.50%
8.00%
7.00%
3.50%
4.75%
Bảng 2.5: Bảng số liệu nợ theo loại tiền giai đoạn 2010 – 2014.
(Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính MB giai đoạn 2010 – 2014)
T b 5 ể ú t s ể : mặt b ất
c a MB n 2010 – 14 ể nhậ ất c nh tranh so v i N
41
ơ i. C thể ất trong t ất cao nhấ ă 11
1% d ng ho ng v
ă ất, do l é d ấ n t NHNN ũ ng
v ă ă 1 – 14 ì ng kh ng ho ng qua, l m
ợc ki m ch c cung cấp nhi u hỗ trợ ì ất c a MB
ũ ơ ă thể ă 1 m c 11.5% - 15 % ă 13
0% - 13 % ă 14 7 5% - 11.0% (tuỳ ợng vay, m i
h n vay).
2.3. Thực trạng nợ xấu và công tác hạn chế và xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP
Quân Đội
2.3.1 Thực trạng nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai đoạn 2010 - 2014.
Thực tr ng nợ xấu t n 2010 – 14 ợc
nh mẽ ển tỷ l nợ xấ n 50% –
60%, con s D ất e ng Vì ậy, hi n nay vi ợ xấ
ô t s c quan trọ i v i mỗ ú ì ú
k p th ể ợ ơ ng xử ý n ch ,
ng ch n t N vi c xử ý ợ xấu, h n ch
sinh nợ n, t kiể i ro, gi ọc dự ò e i lợi nhuận cho
x MB ũ ô i l
a MB ô t phầ ô ể thi u cho vi ợ xấu
c N triển.
S li u nợ e ợ, chấ ợng nợ c a MB n 2010 – 14 ợ
gi tổng hợp b ng 2.6, nh ì ổ chấ ợng nợ c a MB
th i kỳ thể ơ ă ng c a tỷ l nợ xấu c a MB n
2010 – 14 ể t ận thấ ấ a vi c h n ch xử ý ợ xấu trong
n t i.
42
Bảng 2.6: Bảng số liệu nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 - 2014.
ĐVT: tỷ đồng.
N ợ
2010
2011
2012
2013
2014
N 1
44.043 54.766 69.511 81.233 94.348
N 2
625
2.404
3.028
3.898
2.483
N 3
124
305
299
653
478
N 4
71
111
432
674
902
N 5
417
520
639
818
1.364
ợ ng Repo, hỗ trợ c KH
3.514
936
566
465
991
Tổng c ng
48.796 59.044 74.478 87.742 100.569
Tổng nợ xấu
612
936
1.370
2.145
2.744
Tỷ l nợ xấu
1.25% 1.59% 1.84% 2.45%
2.73%
(Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính MB giai đoạn 2010 – 2014)
ă b ng 2.6 v ì ì ể d ng t i MB n 2010 – 2014
dễ d ận thấ ợ ô d ng c a MB ă ă
thể ă 1 48 7 6 ỷ ă 1 74 478 ỷ ă 14 1 56
tỷ ( ì ỗ ă ă 1 ỷ ng). Tỷ l ă ă
thể ă 11 1 ỷ l ă ng >20%, nă 13 ỷ l ă ng
17 % ă 14 t 14%.
B nh sự ă ể ý a ho ng
d ng t i MB n 2010 – 14 ỷ l nợ xấ ợ ă i t
ă thể :
43
Bảng 2.7: Bảng tăng trưởng nợ theo nhóm nợ giai đoạn 2010 – 2014.
ĐVT: tỷ đồng.
2011/2010
2012/2011
2013/2012
2014/2013
Ch
M c
T
M c
T
M c
T
M c
T
ă / m
ă / m
ă / m
ă / m
ă / m
ă / m
ă / m
ă / m
N 1 –
Nợ
10.723
24.35%
14.745
26.9%
11.722
16.86%
13.115
16.14%
chu n
N -
Nợ cầ ú
1.779
56,46%
624
26.0%
0.87
28.73%
-1.415
-36.30%
ý
N 3 -
Nợ d i
181
323,08%
-6
-2.0%
354
118.39%
-175
-26.80%
n
N 4 -
Nợ nghi
40
496,55%
321
289.2%
242
56.02%
228
33.83%
ng
N 5 -
Nợ
103
74,71%
119
22.9%
179
28.01%
546
66.75%
ă ất
v n
Tổ d ợ
10.248
17,91%
15.434
26.1%
13.264
17.81%
12.827
14.62%
d ng
Nợ xấu
324
52.94%
434
46.37%
775
56.57%
599
27.93%
(Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính MB giai đoạn 2010 – 2014)
44
Đ li ỷ l ă ợ 1 i MB ă c
t kho ng 15%, thấ ơ i tỷ l ă ng nợ t i MB (19.89), t ể thấy
tỷ l nợ ă 2010 – 14 ă ô ơ x ng v i
tỷ l ă ng nợ ì ậy chấ ợng nợ t i MB gi m. Chi ti ơ ấ ợng nợ t i
MB gi m c thể ợ 3 4 5 thể ă 1 5% ổ d ợ ă 1
ă 14 73% ă ì 45 5% ấ ơ 3 ần so v i tỷ l ă
nợ 1
Đ ểm kh quan v chấ ợng nợ c a MB ể ì ấy
ợ ă 13 ă 14 ợ m 1.415 tỷ ng t 3.898 tỷ
xu ò 483 ỷ ng (tỷ l gi m 36.3%) ổ lực xử ý ô
ợ ú n c a MB t chặt
ì d ng t N d ợ gi ũ
t phần chuyển sang nợ xấ ( 5 tỷ ơ
tổ ợ ă 3 ợ xấ ) ũ dấu hi u cho thấ
quy t li ợ x ể ơ xử ý
ú p th u qu .
2.3.2. Thực trạng giải pháp hạn chế nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai
đoạn 2010 – 2014
V x dựng chi ợc qu n tr r : ầ ể n trong hai n n
t ển c B n t n tr r ầ ể hi n MB hi
rấ n qu n tr r i ro MB x dựng chi ợc qu ý i ro
ù ợp v i chi ợc kinh doanh c a b ng th i kỳ
thể ợ u ch nh m ù e d ễn bi n th d ng. Chi n
ợc qu ý i ro c a MB ng nh m h n ch nợ xấ ầ ù
hợp v i nh ểm m ểm y u c ơ ũ e
do t ô d ợc qu ý i ro c a MB vẫ ò
45
ợc c thể ợ t nhấ ấ phận trong NH.
Mặ ợ ợc ti p cậ d qu ý i ro c n
ẫ p cậ d qu n tr danh m d ng.
X dự ực hi ì ý d ng: MB ực hi ặt
ì ý d ng: t nh, gi ểm tra
…V x dựng, thực hi ý ặ ì
qu ý d ú MB ợc r n nợ xấ
hi ấn ch nh k p th ng kinh doanh
c
Kiể d : Để h n ch r c, MB ử
d ng m t s bi ơ n sau: Ti ể ất c ì
d e nh kỳ nhấ ; X dựng k ho ơ ì d ì
kiểm tra m ận trọ t; Kiể e dõ x ng
kho n cho vay l n; Qu ý ặt chẽ x n d ấ .
Lựa chọ n: M t gi ợc MB d ể gi m
thiểu tỷ l nợ xấ t chặt vi c th nh, lựa chọ n m ă
ng gi d ĩ ự ô ô ô x ất kh
s n xuất – kinh doanh.
Đ o nợ / / m nợ: n th o nợ,
/ / m nợ ũ d ng trong vi ú
tỷ l nợ xấu xu ng m c thấ ơ ặ dù ô tỷ l nợ xấu b n
v o nợ sẽ ú d u th ơ ể chu n b
ngu nợ ng th ũ ơ i h n ch ể vi c gia
ă ỷ l nợ xấu.
C thể m t s gi ểu MB ực hi n trong gi n 2010 – 2014:
46
- Thực hi n x p h d ần m m CRA (phần m m x p
h d ng c a MB) ể m b o chu
v n.
- Thực hi n th nh tậ i v d ợ >2.5 tỷ ng
(KH N) >1 tỷ (KHDN).
V i nh ng gi n ch ì ực tr ng gi n ch nợ xấu t i
BBANK ể hi õ é e ng qu n tr r ầ
ặt ra, c thể nhấ ỷ l nợ xấu c BBANK ă
ă n cu ă 14 73% Vì ậy, thực tr n ch
nợ xấu t BBANK ể hi ú ă
2.3.3. Thực trạng các giải pháp xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội giai
đoạn 2010 – 2014.
n 2010 – 2014 ì ì ă d
ì MB xử ý ợ xấ ì ậy vi c xử ý
nợ xấu t i MB dự ơ n th ng, c thể
sau:
Xây dựng phương án xử lý nợ xấu
H ă ơ k t qu i nợ ập dự ò i ro, MB
ch ầ x dự ơ xử ý ợ xấu
m b o tỷ l nợ xấ ă i thấ ơ ă ng th i kiể
sự gia ă ợ xấ m b d ng c
Xử lý nợ xấu thông qua thu hồi trực tiếp và thông qua phá mãi tài sản đảm
bảo nợ vay
ơ k t qu i nợ nh kỳ, MB ch ực hi
x dự ơ xử ý i nợ xấu theo t ng bi thể e
47
bi i nợ trực ti p t i nợ ô n
m b ợ ặ ầu.
Xử lý nợ xấu bằng biện pháp cơ cấu lại nợ
ơ ấu l i nợ ợc sử d ng khi m t kho n nợ n kỳ h n tr nợ
MB ă nợ N e ch tr nợ
ý d ặ ă n xuấ d u
ực hi ơ ấu l i th i h n tr nợ (gia h n nợ u ch nh kỳ h n tr nợ) ì
ă nợ ú n.
Xử lý nợ xấu bằng quỹ dự phòng rủi ro
Thực hi n theo Quy nh s 4 3/ 5/ Đ-NHNN nh s
18/ 7/ Đ-NHNN c N N c, NHNo&PTNT Vi N
Quy nh s 636/ ĐHĐ -XLRR nh v i nợ ập dự ò
xử ý i ro. MB ũ ă ng dẫn c
ấ c qu n tr nợ xấu c
Xử lý nợ xấu bằng biện pháp giảm, miễn lãi
Bi ợ d ng nh m gi m b ă
u ki ô c ho ng s n xuất kinh doanh, ổ nh
cu c s ng, khuy m t phần hoặ kho n nợ xấ ò i
t
Xử lý nợ xấu kết hợp với công ty xử lý nợ MBAMC.
Bi ù ô ể xử ý p v xử ý ợ t i
MB ển nợ ô xử ý ợ BA ô xử ý ợ c a MB. V
u qu , MBA p v t ơ i MB ì ậy sẽ
ti t ki ợc th i gian xử ý ì t c, gi m thiểu th i gian xử ý
ra nh ng gi ợ ý ấ ể c chuyển nợ cho MBAMC sẽ
ra rất nhi u thi t h B : i nợ c BA d ng m c 30% -
48
8 % ất cao so v ô c MBAMC thực hi n, mất th i gian c a
CVQHKH MB do ph x ô e dõ ơ
BA Vì ậ i v i MB u ù ực hi ổ lực
xử ý
Xử lý nợ xấu bằng các biện pháp khác
N c xử ý ợ xấu b i gian qua MB
ò ực hi n bi xử ý ợ xấ ơ sự ú ỡ, hỗ trợ, t u ki n c a
nhi u B , ba B G ô ận t i, B X dựng, BTC, Kho b
c, UBND t nh,..
xử ý ợ xấu t BBANK
ì ì ậy vi c xử ý ợ xấ ể n 70% kho n nợ xấu
ợ ô xử ý ợ, t ể xử ý u
qu thấ ì ậy thực tr ng xử ý ợ xấu t i MBBANK cầ ợc c i tổ d n.
2.4 Mô hình Binary Logistic trong phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại
Ngân hàng TMCP Quân Đội.
2.4.1 Phân tích thông tin cơ bản khách hàng doanh nghiệp qua mẫu khảo sát.
T vi c u ng v i vi c sử d ng d li u th ng
15 n t N Đ ă 14
thể hi ợc m t s s li ô ơ n ph c v cho vi :
L ất cho vay, s ti n vay, lợi nhuận, tỷ l m b o, kinh
nghi m c i qu ý ì học vấn c i vay v n, tỷ l v n tự a
doanh nghi ơ c ổ nh c a th ng.
Lãi suất cho vay.
Dự li u th ất c a 152 doanh nghi p t i MB ợc dao
ng m c 9% - 20%, c thể ợc thể hi n b ng 2.8
49
S quan ( )
Phầ ă (%)
Phầ ă ỹ (%)
L ất (X1)
X1 < 11%
46
30.3
30.3
11% ≤ X1 < 13%
44
28.9
59.2
13% ≤ X1 < 15%
42
27.6
86.8
15% ≤ X1
Tổng c ng
20 152
13.2 100
100.0
Bảng 2.8: Tình hình lãi suất vay vốn của doanh nghiệp
(Nguồn: Dữ liệu thống kê tại MB năm 2014)
ă ng 2.7 ể thấy, m ất c d d i
u t m c 9% - 15%, tổng c ng m c 86.8%, m 15% 13 % ấy
n 2010 – 2014, mặ dù ng bi ng v l ất, tuy
ấ d d p t i MB m ì ơ i
thấp so v ( m 15%) ặc bi t tỷ l
suất nhỏ ơ 11% 3 3% ũ t phần nh ển bi ực c a n n
kinh t n t c N c nh m t u ki d
nghi ể d
Số tiền vay vốn
ă li u th 15 d p t i MB ể ti n vay
v n c 4 thể d i 1 tỷ ng,
1 tỷ n 3 tỷ ng, 3 tỷ n 5 tỷ ơ 5 ỷ ng, c thể theo b ng 2.9:
S
Phầ ă
Phần t ă
S ti n vay v n (X2)
(S ợ )
ũ (%)
(%)
X2 < 1.000 tri ng
86
56.6
56.6
1.000 tri ≤ X2 < 3.000 tri ng
50
32.9
89.5
3.000 tri ≤ X2 < 5.000 tri ng
7
4.6
94.1
X2 ≥ 5 ng
9
5.9
100.0
Bảng 2.9: Tình hình số tiền vay vốn của doanh nghiệp
50
Tổng c ng
152
100
(Nguồn: Dữ liệu thống kê tại MB năm 2014)
ă b ng 2.8 cho thấy s ợ n t i MB n
ập trung doanh nghi p v ỏ ặc bi t s ợng doanh nghi p vay m c
d i 1 tỷ 56 6% d c vay v 5 ỷ ng ch /15
doanh nghi t m 5 % ò d p vay v n m c 1 – 5 tỷ ng,
37.5%, cho thấy s ti n cho vay c a MB cho t ng doanh nghi
ơ i thấp so v i th ng.
Tỷ lệ vốn vay trên giá trị TSĐB
M t ch ặc bi t rất quan trọng trong quy i v
ì ì ỷ l v SĐB 15 d p t i
MB ì li u cho thấy s ợ ỷ l cho vay >80% chi m s ợng
cao nhất, chi ti t theo b ng 2.10:
Tỷ l v
S (S ợng
Phầ ă
Phầ ă
)
ũ (%)
SĐB (X3)
(%)
X3 < 50%
18
11.8
11.8
5 % ≤ X3 < 70%
34
22.4
34.2
7 % ≤ X3 < 80%
42
27.6
61.8
X3 ≥ 8 %
Tổng c ng
58 152
38.2 100
100.0
Bảng 2.10: Tình hình tỷ lệ vốn vay trên giá trị TSĐB
(Nguồn: Dữ liệu thống kê tại MB năm 2014)
Trong d li u th t i b ng 2.9 ểm h n ch c a th ì
s m b ể bi ợc m c thanh kho ực t kiể nh c
gi , ch y ợ m b o b ng bấ ng s t phầ n
ì ậ ô cậ n vấ N ì ổng thể, m c
51
SĐB a MB d
m c cao so v i th ng, m t phầ ì a MB ơ i thấp. C thể
tỷ l 7 % 65 8% ỷ l kho d i m c 50% ch
11.8%.
N ì cầ ý a MB
nhi u bi ặc bi t bấ ng s ă i nhu cầu thực, t
dẫ n nhi u r ì xử ý sau. Trong ho ng cho vay, ch s
ò ất quan trọ ũ ầ nh sự thi
g trong hợ i MB trong vi c xử ý sau (nợ xấ ) Đ
i MB bất hợ ỏ xử ý ỷ l nợ/ n
ần b ng 100%, thậ ơ 1 %
Yếu tố lợi nhuận
S li u th ấy lợi nhuận c a doanh nghi p vay v n t i MB ơ 4
ợi nhuận nhỏ ơ 3 3 – 500 tri ng,
5 – 1.000 tri ơn 1.000 tri ng. ô t theo
b ng 2.11:
S
Phầ ă
Phầ ă
Lợi nhuận (X4)
(S ợ )
(%)
ũ (%)
X4 < 300 tri ng
69
45.4%
45.4
300 tri ≤ X4 < 500 tri ng
23
15.1%
60.5
500 tri ≤ X4 < 1.000 tri ng
32
21.1%
81.6
X4 ≥ 1.000 tri ng
Tổng c ng
28 152
18.4% 100
100.0
Bảng 2.11: Tình hình lợi nhuận bình quân hàng năm của doanh nghiệp
(Nguồn: Dữ liệu thống kê tại MB năm 2014)
52
ă b ng 2.10, b ng s li u th 15 d p t i MB cho thấy lợi
nhuận c d p m ì ấ t phần ph ợc
ô d p vay v n t i MB m c v ỏ. C thể, m c lợi nhuận
nhỏ ơ 3 6 /15 t 45.4%, t 300 – 500 tri t
15.1%, t 500 – 1.000 tri t 21.1%, l ơ 1 t 18.4%.
Dự ng 2.10, k t hợp v i tỷ l gi a s ti ợi nhuậ ì
ă a doanh nghi p vay v n t i MB ể thấ ă 14 ợi
nhuận c d ă ể so v n 2010 – 1 n
kinh t ă N ì ì ì d a doanh
nghi ng chuyển bi ực.
Tỷ lệ tham gia vốn tự có (Năng lực doanh nghiệp).
Tỷ l tham gia v n tự a doanh nghi ơ n/dự i MB ợc
5 : 30% tr xu 3 % 5 % 5 % n 80%
80% tr ô ợc tổng hợp theo b ng 2.12:
Nă ự a
S
Phầ ă
Phầ ă
(S ợ )
ũ (%)
(%)
doanh nghi p (X5)
X5 < 30%
29
19.1
19.1
3 % ≤ X5 < 50%
64
42.1
61.2
5 % ≤ X5 < 80%
44
28.9
90.1
X5 ≥ 8 %
Tổng c ng
15 152
9.9 100
100.0
Bảng 2.12: Tình hình năng lực tài chính của doanh nghiệp
(Nguồn: Dữ liệu thống kê tại MB năm 2014)
T b ng 2.11 d li u th 15 d n t i
MB, chi m tỷ trọng cao nhấ d ần tham gia v n tự 30%
n nhỏ ơ 5 % ỷ l m c 42.1%, tỷ l doanh nghi ần v n tự ỏ
53
ơ 3 % 1 1% 5 % n nhỏ ơ 8 % 8 % ỏ nhấ 80% tr
9.9%.
ể li d MB c m t s u ki i v i
i thiể ần v ( 3 %) ể m b o cho
ăng lự ơ /dự a doanh nghi Đ ể ú MB
ă ợ ơ
Phần v n tự ă ự
ơ ă ực c a m t doanh nghi ầ c sử d
ng v ( ò ẫ n) sẽ r i ro cho c doanh nghi
ì ậy vi ấ ũ u t quan trọ ì
cho vay c
Kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp
Dự ng s li u th 152 doanh nghi p t i MB ph n kinh
nghi m c i qu ý d 4 : m qu ý
d ă ă d 5 ă 5 ă d 1 ă 1 ă n.
ô ợc tổng hợp theo b ng 2.13:
Kinh nghi m c i
S
Phầ
ă
Phầ
ă
(S ợ )
(%)
ũ (%)
qu ý d p (X6)
8
5
5
X6 < ă
94
62
67
ă ≤ X6 < 5 ă
31
20
88
5 ă ≤ X6 < 1 ă
19
13
100
X6 ≥ 1 ă
Tổng c ng
150
100
Bảng 2.13: Tình hình kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp
(Nguồn: Dữ liệu thống kê tại MB năm 2014)
T s li u b ng 2.12 cho thấy s ợng doanh nghi i qu ý
nghi d 5 ă 67% li u ph d
n kh i nghi p vay v n t i MB nhi u t cầ ý
54
d ầu vay v u. Tỷ l
kinh nghi m c i qu ý d p t 1 ă 13% 5 ă n
d 1 ă %
Trong nh ă ầ ợ d m
i qu ý ấ ơ ì ơ i nhi ì ậ ể quy t i
v i m t doanh nghi p, y u t kinh nghi i qu ý d p cầ xe xé
t ch ặc bi t quan trọng.
Trình độ học vấn của người quản lý doanh nghiệp
Để ti ì học vấn c i qu ý d p
ợ 5 ấp bậ : Trung cấp tr xu ng i họ i
học. ô ợc tổng hợp theo b ng 2.14:
ì học vấn c i
S qu
Phầ ă
Phầ ă
(S ợ )
ũ (%)
(%)
qu ý d p (X7)
Trung cấp tr xu ng
54
36
36
ng
25
16
52
Đ i học
41
27
79
i học
Tổng c ng
32 150
21 100
100
Bảng 2.14: Tình hình trình độ học vấn của người quản lý doanh nghiệp
(Nguồn: Dữ liệu thống kê tại MB năm 2014)
Trong s li tử b ng 2.13 d p phần l n vay v n trong
nhi ặc bi 1 ì ậy s ợ d
nghi p v ỏ ì học vấn c i qu ý d p t trung cấp tr
xu ng m c 36%, tỷ l i v d ì i họ i
học m 48% 16%.
e , s li ì học vấ ú
x ì c a doanh nghi d ì ậ i qu ý d
55
nghi x ập nhậ ô n th ọ ô
nghi p v ,.. t ì ă ì dự ng cấ
i qu ý d
Sự ổn định của thị trường
Để ợc ì sự ng c a th ng, sự ng c ển
d tổng hợp theo 2 m : Ổ ô ổ nh.
S li u tổng hợ ợc theo b ng 2.15.
Sự ổ nh c a th
S
Phầ ă
Phầ ă
ng (X2)
(S ợ )
ũ (%)
(%)
Ổ nh
54.6
54.6
K ô ổ nh
83 69
100
Tổng c ng
150
45.4 100
Bảng 2.15: Tình hình về sự ổn định của thị trường
(Nguồn: Dữ liệu thống kê tại MB năm 2014)
ă b ng 2.14, t c h t, sự ổ nh c a th ợ x nh dựa
ô ng kinh doanh c a t ng doanh nghi p, c thể ợ e
ực. Trong s 152 doanh nghi ợc kh 83 d ợ
d ô ng ổn nh, chi m 54.6%, 69 doanh nghi ợ
d ô ô ổ nh, chi m 45.4%. S li ũ n
ú ì d n 2010 – 1
u bi ng, l ấ ă d p ph u
ch x ể ợc v ô ng.
Y u t sự ổ nh c a th ũ ợc MB ô
d n ph m, b n ch d i v
h ngh u v r ô ù ợp v d ng,
56
gi ấ i v , khu vực n MB
kiể ển m nh mẽ.
2.4.2 Kiểm định mô hình hồi quy Binary Logistic.
Để kiể nh m ù ợp c ô ì dự t qu c a b ng
O e f de eff e 2.16:
Chi-square
df
Sig.
Step 1
Step Block Model
149.922 149.922 149.922
8 8 8
0,000 0,000 0,000
Bảng 2.16: Kiểm định giả thuyết
(Nguồn: Kết quả xử lý từ số liệu điều tra của tác giả)
Qua b ng 2.16, K t qu kiể nh m ù ợp c ô ì (Omnibus
Tests of Model Coefficients) cho ta Sig. = ; ì ậ ỏ gi thuy t:
H0: B0 = B1 = B2 = B3 = B4 = B5 = B6 = B7 = B8 = 0
Để kiể nh m ù ợp c ô ì ă b ng Model
Summary 2.17:
Step
-2 Log likelihood
1
53.124a
Cox & Snell R Square 0,627
Nagelkerke R Square 0,851
Bảng 2.17: Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình
(Nguồn: Kết quả xử lý từ số liệu điều tra của tác giả)
K t qu c a b ng Model Summary c a ô ì i quy Binary Logistic b ng 2.16 cho thấ c a ch s -2 Log likelihood = 53.124a ơ i thấp, kiểm
ô ì B L ì ch s dù ể ù ợp c ô ì ,
ch s ấp cho thấ ù ợ . H s m gi ô
57
ì R2 Nagelkerke = 0,851; ể gi 8 bi c lậ ô ì
u ph 85 1% ự ổi c a bi n ph thu ô ì ( n nợ xấu
ô ì ) d u t
M dự x ô ì ợc thể hi n qua b ng 2.18 sau:
Dự
Nợ xấu
Phầ ă x
ợ xấu (1)
K ô ợ xấu (0)
90
3
96.8
Nợ xấu
K ô ợ xấu C ợ xấu Phầ ă ì
7
52
88.1 93.4
Bảng 2.18: Mức độ chính xác của dự báo
(Nguồn: Kết quả xử lý từ số liệu điều tra của tác giả)
S li u c a b ng 2.18 thể hi ổng c 15 ẫ
3 ẫ ô ợ xấ 5 ẫ ợ xấu. V tỷ l dự x c, trong
3 ng hợ ô ợ xấ ô ì dự ợ x ng hợp,
chi 6 8% 5 ng hợ ợ xấ ì ô ì dự x 5
ng hợp, chi m 88.1%. Tổng hợp l ô ì dự x 14 /15 ng
hợp, t tỷ l dự ú ô ì 93,4%.
2.4.3 Kết quả nghiên cứu và nhận định các chỉ số ảnh hưởng đến nợ xấu
ô ì ử d ng m ý ĩ 5% ĩ ý n nhỏ
ơ 5 ẽ ợc chấp nhậ ý ĩ ơ 5 ẽ ỏ, c thể
k t qu u t n nợ xấu t i MB, chi ti t ng 2.19
sau:
58
H s Beta M ý ĩ
n L uất vay v n
0.676
0.009
Exp(B) 1.966
K t luận Chấp nhận
0.003
0,002
1.003
Chấp nhận
X1 X2
0.090
0,001
1,094
Chấp nhận
X3
-0.011
0,0003
0.989
Chấp nhận
X4
-0,044
0,044
1.045
Chấp nhận
X5
-0,450
0,005
0,637
Chấp nhận
X6
-0,268
0,270
0,765
B ỏ
X7
S ti n vay Tỷ l v SĐB Lợi nhuận V n tự a doanh nghi p Kinh nghi m c i qu ý d p ì học vấn c a i qu ý d nghi p Sự ổ nh c a th ng Constant
X8
-2.659 -4.684
0,013 0,138
0,070 0.009
Chấp nhận
Bảng 2.19: Kết quả phân tích các yếu tố tác động đến nợ xấu tại MB.
(Nguồn: Kết quả xử lý từ số liệu điều tra của tác giả)
T b u t n nợ xấu t i MB t qu :
- Lãi suất vay vốn (X1): ă b ng k t qu cho thấ ất vay v i
quan h ù u v i bi n ph thu c nợ xấu, c thể khi ấ
doanh nghi p ph i bỏ ơ ì ă x y ra nợ xấ i v
doanh nghi ơ k t qu b ấy c thể ất c a
ă 1% u t ô ổi ì L e (hay Ln) c a tỷ l x
suất x y ra nợ xấu so v x ấ ô x y ra nợ xấ ă 676; ă x y
ra nợ xấu so v i kh ă ô x y ra nợ xấ ă ấp 1.966 lần. M ý ĩ ơ
ng 0.009.
- Số tiền vay vốn của khách hàng (X2): ă b ng k t qu ấy
s ti n vay v n c i quan h ù u v i bi n ph thu c nợ xấu,
c thể khi s ti n vay v ă ì ă x y ra nợ xấu c a doanh nghi ũ
ă S li e ỷ l : K ti n vay v n c ă 1
tri ng, v u t ô ổ ì L e (hay Ln) c a tỷ l x ất x y ra nợ
59
xấu so v x ấ ô x y ra nợ xấ ă 3; ă x y ra nợ xấu so
v i kh ă ô x y ra nợ xấ ă 1 3 ần. M ý ĩ ơ ng 0.002.
- Tỷ lệ vốn vay trên giá trị TSĐB (X3): ă b ng k t qu cho thấy tỷ l cho
SĐB i quan h ù u v i bi n ph thu c nợ xấu, c thể khi
tỷ l v SĐB ì ă x y ra nợ xấu c
S li u c thể ô li : ỷ l v
tr SĐB ă 1% u t ô ổ ì L e (hay Ln) c a tỷ l x
suất x y ra nợ xấu so v x ấ ô x y ra nợ xấ ă m 0,090; kh ă x y
ra nợ xấu so v i kh ă ô x y ra nợ xấ ă ấp 1,094 lần. M ý ĩ ơ
ng 0.001.
- Lợi nhuận của khách hàng (X4): ă b ng k t qu cho thấy lợi nhuận c a
i quan h ngh ch chi u v i bi n ph thu c nợ xấu, doanh nghi
lợi nhuậ ì ần ti ể tr nợ ẽ ch ơ
ă x y ra nợ xấu sẽ thấp. S li u c thể ô
li : K ợi nhuậ ă 1 ng v u ki y u t ô
ổ ì ă x y ra nợ xấu sẽ gi m 0.989 lần. M ý ĩ ơ ng 0.0003.
- Vốn tự có của doanh nghiệp tham gia vào phương án: ă k t qu cho
thấ ă ự a doanh nghi i quan h ngh ch chi u v i bi n ph
thu c nợ xấu, doanh nghi p tham gia v n tự ơ ì
kh ă x y ra nợ xấ ấp. S li u c thể ô li ợ ọc
: Khi tỷ l v n tự ă 1% ì ỷ l x y ra nợ xấu gi m 1.045 lần. M ý
ĩ ơ ng 0.044.
- Kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp: ă k t qu cho thấy bi n
kinh nghi m c i qu ý d i quan h ợc chi u v i bi n ph
thu c nợ xấu, doanh nghi i qu ý ă ì
ă g x y ra nợ xấ ấp. S li u c thể ô li : K
60
kinh nghi m c i qu ý ă 1 ă ì ỷ l x y ra nợ xấu gi m 0.637 lần.
M ý ĩ ơ ng 0.005.
- Trình độ học vấn của người quản lý doanh nghiệp: ă b ì
m i quan h gi a bi ì học vấn c i qu ý d i quan
h ngh ch chi ý ĩ a m i quan h 7 ( ơ u so
v 5) ì ậy s li ý ĩ mặt kinh t ch ô ý ĩ mặt
th li u.
- Sự ổn định của thị trường: ă k t qu b ự ổ nh c a
th i quan h ngh ch chi u v i bi n ph thu c nợ xấu. K t qu
h i quy Binary Logistic ph ú ỳ vọng m ơ i a sự ổ nh c a
th ợ xấu. C thể khi th ng ổ nh so v i th ô ổ ì
tỷ l x y ra nợ xấu sẽ gi ơ ng 0.07 lần. M ý ĩ ơ ng 0.013.
Tổng hợp l ă k t qu B L ng
kiểm tra cho thấ 7 8 n v i m ý 5% thể i
quan h : ất vay v n (X1), s ti n vay v n (X2), tỷ l v SĐB
(X3), lợi nhuậ (X4) ă ự d p (X5), kinh nghi m c a i
qu ý d (X6) ự ổ nh c a th ng (X8). Dự li ũ
i v u t ng l n nợ xấu bao g m:
ất cho vay, kinh nghi i qu ý d ự ổ nh c a th ng.
Chi ti ơ ì B L :
Loge [ ] = -4.684 + 0.676X1 + 0.003X2 + 0.090 X3 – 0.011 X4 P (Y = 1) P (Y = 0)
– 0,044 X5 – 0,45 X6 – 2.659 X8
ô ì e B L 7/8 ỳ vọng c
cho kiể ô c lập ph ợc tỷ l nợ xấu c d
nghi p vay v n t i MB.
61
Tóm tắt chương 2:
T nh ơ ể thấy vấ t n t i c a
MBBANK v h n ch nợ xấ c chu th ng bao g :
d n ph m, h th ấ v xử ý ợ xấ ự ì
xử ý ợ Vì ậy cầ ự c i tổ d i v
h n ch xử ý ợ xấu t i MBBANK.
ơ a luậ ă m n d ực tr ng ho
d ũ ực trang nợ xấu, gi n ch xử ý nợ xấu c a MB trong giai
n 2010 – 2014.
Để ph c v cho vi ực tr ng nợ xấ u t dẫ n
nợ xấ sử d ơ ă ơ
kiể u t n nợ xấu t i MB b ô ì B L
ợ ì x i v i thực tr ng nợ xấu c a MB.
T nh ng k t qu th ơ t hợp v ơ ý
luậ ọc kinh nghi m t ơ 1 n ch xử ý ợ
xấ ơ 3
62
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ VÀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG
TMCP QUÂN ĐỘI
3.1 Định hướng hoạt động và quản lý nợ xấu của Ngân hàng TMCP Quân Đội
3.1.1. Chiến lược phát triển trung, dài hạn Ngân hàng TMCP Quân Đội.
ô ng qu c t ợc nhậ nh ti p t x ng ph c
h ă ng t ơ ă 15 ă ng GDP c kho ng 6 –
6.2%, l ể d i 5%. M ổ nh kinh
t ĩ ô ắc ph ă ỗ trợ D ển s n xuất kinh doanh,
ă ă ực c nh tranh.
N N d ì ti n t ch ng linh ho t, kiể
hỗ trợ ă ng kinh t m c hợ ý ă ng ph i hợp v ĩ ô
n t ă 15: ổ ơ
ă 16 – 18% ă d ng 13 – 15%; ấ ù ợp v i th
ĩ ô gắ ấ d n gi m 1 –
1 5%/ ă ; y nhanh ti xử ý ợ xấu gắn v ơ ấ D ỷ l nợ xấu
x d i 3%.
Chi ợc c a MB ă 18 ển dự 3 c n t ng, c
thể:
Ba tr c t: M N : N c v ơ ,
N d : N ổi bật v n ph n tử: internet
e B … N nghi : N c v ổ
ch c, doanh nghi p l n v n ph m, d ch v p.
Hai n n t ng: Qu n tr r ầ Vă ự
63
3.1.2. Kế hoạch hoạt động của Ngân hàng TMCP Quân Đội
N n kinh t ầ ă 15 ng dấu hi u ph c h i b n v
n n kinh t l n vẫn vậ ng b t i
khu vự ầ ng th i kinh t ầ ũ ng trong b i c nh
nh ơ n (dầu lử …) ng bi ng
bất ng Đ i v i kinh t Vi N ă 15 p t ợc dự ă
ô ơ d n c ithi n v m ă ng GDP, l d ì m ch
m c thấ d i 5%, xuất kh u ă ng t ng ngo i h ì ổ
ơ ì ấ ú n kinh t ợ ú ọ y m ỳ vọng mang l
ự ể thấy nh ng lự a n n kinh t vẫ n t
khu vự ầ / ô khu vự ầ (FDI)
vi d ũ d d ẫ ò n ch .
B ă 15 ẫn ph i mặt v i nh c v nợ
xấu, v ă d ng thấp, mặc dầ nh ph N N c (NHNN)
ậ ô ý n c ổ ch c
d (VA ) ơ ì ú ă d ng b
ấ ĩ ự B ơ ũ x ất hi i
v dấu hi u kh i sắc c a n n kinh t ổ ơ
R i MB, 2015 sẽ ă n l ă i c ơ ì ển khai
chi ợ n 2011-2015, chu n b sẵ n 2015-
ho 15 ợc H ng qu n tr B d t v i m B ng trong
5 ơ i t i Vi N t t ă ng gấ 1 5 n 2 lần t c
ă ì n v i v i c ơ
b n, bao g ă ng doanh thu thuần sau r d ng. V nh
v : MB tr ận ti i v i 3 tr c : N
c d ù n t ng: qu n tr
r ầ ă ự ng t u ki n n n
64
kinh t ò c, v ọng v v th ầ ơ
B ì ng chi ợ ể ơ ă ực c nh
tranh, t ng lự ể B 5 ă e ng chi n
ợc c a MB g : Đầ ổ ô ì ẻ ể khắc ph c nh ng
ểm y u v t triể th ng hỗ trợ ũ ì m
nh, s n ph m nh ă ă Để cung cấp trọn
a MBGroup, kh nh v th B nh ch
v ng m ng Vi N ực, MB thực hi n triể
é ơ i cổ ô ợ V e e Đ ng th ũ y m é
ô d n ph m
m r ng th phầ n ch r i ro. MB sẽ kh ơ
ki n chi ợc c õ nh ă ng kh ă n tr ển kinh doanh c a
B : ậ ập trung, th d t tậ IS
d nh vi ì ể ơ
ì / n bổ sung cho n ti e ă 15 B ỗ lự d ì
lợi th v hi u qu ho ng, thực hi i nợ e ô
02/2013/TT- NHNN d ì ỷ l quỹ dự ò d ng/ nợ xấu m
V ọng dẫ ầu v nh v v sự ơ t
ng c ă 15 i v i MB vẫ ợc kh ơ ấ ển b n
v ù ă ng hợ ý n b sẵ c ti n m i, tận
d ng nh ơ i trong n n kinh t ng th i m b ổ n v ng,
qu n tr r i ro t ậ
ph , x i ni ng c ý cổ ô
ng c N i bao g m:
- H ơ ơ ấ ô ;
- D ể ơ ấ d e ẻ; ể d
65
- ể ổ ă ự d ă ă ự
C thể m ng h n ch xử ý ợ xấu, MB ặc bi t quy t li t trong vi c
xử ý n ch nợ xấu c c, gi nợ xấu m c
d i 3% (sau khi x p h ợ theo chu ô N
) Đ x t c a MB trong th i gian t i v ho t
ng qu n tr nợ xấ
3.2 Giải pháp hạn chế và xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quân Đội
3.2.1 Giải pháp hạn chế nợ xấu.
ă ì ì ơ t hợp v i m ho ch kinh
doanh c a MB n sắp t xuất m t s gi i v N
:
3.2.1.1 Các giải pháp liên quan đến lãi suất.
Theo k t qu ơ ấ i quan h ù
chi u v i vi c x y ra nợ xấ n ì ì ất chung c n vay
n 2010 – 14 n nay vẫ ợc c i thi n, c thể: n vay
ẫ ợ d ng m ất t 11 – %/ ă i mặt b ng
ất hi n t ũ dẫ d i dần
ă ợi nhuận ho ng trong nh ă ầ m, tuy
ất l ă d i kỳ ă ô u
ch ấ ù ợ ( ậ ă ể ă ợi nhuậ ) ũ
vi ự ì ẫy nợ xấu.
T i v i MB ng vi u ch ấ i
v d ì ă ầ ỗ trợ
doanh nghi d ng m ất cao ( l ơ 15% ) u ch ất
sẽ i dự ợi nhuận tổng thể ì d ợ c
ất c a MB trong t ng th i kỳ. Vi c linh ho t, ch ng trong
66
vi u ch ấ d ặc bi t
n nợ xấ ắp t i v i MB è ơ ấu l
kho ể tr ợc v i m ất hợ ý m thiể
h n ch nợ xấu m t nhất.
3.2.1.2 Các giải pháp liên quan đến số tiền vay.
ă ơ ì ti ơ x y ra nợ xấ
ì ậ ể thấy hai vấ n t n vay l n kh cao
ực hi n t t vấ th ể n vay l n.
N e ỏng vấ ơ i v i MB
ì ô ể i v n vay c i
MB bỏ qua do vi c ch y theo doanh s ă ng, t dẫ n r i ro t
vi ô ể i v ặc bi i v n vay
ti n l n, cần kiể ặt chẻ Vì ậ ể h n ch r MB cần thực hi n
hai gi : ực hi n th ể ặt chẽ. C thể:
Th c thực hi n th i v
n, th nh t ểm kinh doanh c ô
nghi m t ng nhậ nh dự ô
thập t nhi u ngu Đặc bi ận trọng, hợ ý …
Kiể ô ì c:
- ể ự ể d
ấ ì ể ơ
- H ể ô ơ ấ ì
d x
e ú ì
67
3.2.1.3 Các giải pháp liên quan đến giá trị tài sản đảm bảo.
ă k t qu ơ ấy tỷ l SĐB
ì ă x y ra nợ xấ
x m b t y u t cần thi t, theo phỏng vấn trực
ti i v G ô xử ý ợ BA ù i tổng hợ
xử ý ợc c a MB xuấ SĐB :
- Cần chu tỷ l m b i v i tất c
kho n vay. Vi ợt tỷ l ắt bu c ph u ki
quy t, t x ơ u
ể t m thiểu r i ro t SĐB
- m b õ i v m b o m i
n kho, kho n ph i thu, bắt bu o hiểm
i v ô ặ ểm tra t i thiểu 2
tuần/1 lần.
- Đ m b o t i thiể t lầ ể m b o tỷ l cho
vay SĐB ô ợ ng hợ ợ ầu
ổ SĐB ặc gi d ợ ơ ng hoặ xử ý
bổ sung.
3.2.1.4 Các giải pháp liên quan đến kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp.
T k t qu u t kinh nghi m c i qu ý d
n nợ xấ ể thấy tầm quan trọng c a y u t kinh nghi n vi c doanh
nghi ợc nợ Để ò a, h n ch r i ro t y u t kinh
nghi i qu ý d p, MB cầ ể ơ
x ú c quy ô ắc sai lầm, c thể ể ô
y u t th ầ ể ng y u t ì
th c: m ă ầ ể x ận kinh nghi m c i qu ý d p
(giấ ă ý d ỏng vấ ng cấ …) t
68
thể hi n m ặc h n ch i v d ợ
nghi m qu ý
3.2.1.5 Các giải pháp liên quan đến vốn tự có tham gia vào phương án, dự án của
doanh nghiệp.
Thực t u cho thấy rấ õ d ỷ l sử d ng v n
ì ă ô ợc nợ n. T ể kiể ợc r i ro
MB cầ a m c chu n trong vi x nh tỷ l ổng nhu cầu
v n. Để thực hi ợc vi u t cần thi x nh tổng nhu cầu
v x ợ ử d ng v n tự
Để x ợc tổng nhu cầu v N ần thực hi n vi c th ng nhấ
ơ dự ô ì N
t ể ợc m c tổng nhu cầu v n hợ ý ấ ô thu c
d p cung cấ Để x ợc vi ử d ng v n
tự u ki i cung cấ ợc ch ng t tham gia v n tự
ì ợ ực hi n gi
N c lựa chọ ũ u t rất
cần thi K ợc nhi u sự lựa chọ ô y m ợc
ô ì ần chọn lọ dự ầu v ă ự
a Ch thầu, t ỷ l tham gia v n tự a doanh nghi p ch thầ ũ g sẽ
cao, h n ch ợc r
3.2.1.6 Các giải pháp liên quan lợi nhuận của khách hàng, sự ổn định thị trường,
trình độ khách hàng.
Đ n th ểm cu ă 14 MB ì ển giao t ô ì
th nh t ô ì d t tập trung t
th ĩ ì n, ng d n
vay cho t ng khu vực, c thể sẽ 3 nh bao g m: mi n Bắc,
mi n Trung, mi n Nam.
69
ă dẫ n nợ xấu t ô ì B L ì
chung vấ x y ra nợ xấu xoay quanh nhi u y u t ợi nhuận c
ự ổ nh c a th ì u t nhận thấy
ể ợc gi i quy ông qua vi d ng tri ể ì d ng tập trung, vì
vậy vi d ng tri ể ì d ng tập trung sẽ chu ợ n vay
xử ý ể ợc hai vấ sau:
– ợ dự
ể ô
V d ể: Lợ ậ ? (B
ợ ể ự ễ ể ) ự ổ
dự ù ý … ì
ấ ự ễ ỏ ấ
– ì d d ậ ậ
ợ ũ
d
x ơ ể ũ
d ẽ ô ổ
ũ ợ ậ ì … ẽ ợ
ô
3.2.1.7 Một số giải pháp khác.
N thể i v i t ng y u t ực t u y u t
ất h th ầ i hợ n
ch ợc r i ro c a nhi u y u t , c thể m t s gi :
Xây dựng Chính sách tín dụng phù hợp theo giai đoạn.
d i v i mỗ dẫ i v i ho
d ng c ng th i kỳ Vì ậy, vi d ù ợp
v i th i kỳ, th ểm sẽ m b ợc ho d ng c ển,
70
ặc bi i v i vi c qu n tr r d ng cần thể hi n m t s ò ể
h n ch nợ xấu :
- Đưa ra hạn chế, không cấp tín dụng đối với một số đối tượng khách hàng: vi c
t s h n ch ô ấ d i v i m t s ẽ ợc dự
kinh nghi m c N i kỳ dự ì ì n t i c N
h ũ ển th i gian t i. C thể, MB cần h n ch i
ợ d ợ n m trong danh m c c th d ( )
ô ấ d i v ợng n m trong danh m c nợ xấ ( 3
4 5)
- Đưa ra hạn chế về ngành nghề kinh doanh: V n d ặc bi t cần thay
ổ x ể ô ấ ũ n ch ợc t i
ợ ĩ ực dễ ợ xấu nhấ Để ợ ì
ú vi c h n ch d ò ỏi MB ph ì ể d li u
, hi n t dự ì ì ơ
- Kinh nghiệm của người quản lý doanh nghiệp: ầ
i v i nh n th ng, nhi u kinh nghi kinh
d n ch i v i nh ò ẻ.
D ấ ổ c c a th ì ậy MB cầ ũ x
dự d p, cập nhậ ô x th
ng, t d u qu , k p th x
Hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ, xây dựng sản phẩm thẩm
định tự động đối với các khoản vay được phê duyệt tại Chi nhánh.
H th ng x p h n d ợ d ng t N n
ă 7 ực t , h th ẫ ể hi ợ ú ò
c c kiể c th
71
duy ì ậy trong th i gian t i MB cầ n h th ng x p h d ng, dựa
:
- Đ ợ d ợ
d d
- Đ ợ g.
- Đ ợ ấ
- Đ ợ ì ợ
N MB ầ x dự ự ể
ể ợ d dự
ô
Đào tạo chuyên viên tín dụng về mặt chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp.
Y u t u t quan trọng nhất trong sự ô Vì ậ ể h n
ch r i ro trong ho d ng cần ph ũ B D m chấ ă ực
ô ầ m, tận t y v ô c song song v c ngh
nghi p t ô :
- X dự ú ậ
ì ơ
than.
- Đ ơ ì ú ì ể
ĩ ự d ỗ ợ ô
- x ặ ậ ể MB.
Đ ể ắ
Xây dựng chính sách nhằm phát triển khách hàng hiệu quả, đa dạng hóa
danh mục khách hàng.
72
Vi ợ xấu t ổ ch d ũ t phần do danh m c
N ô ể ợc lựa chọ ợ ì
vậ ể ợc sự lựa chọn, MB cầ x dự n ph
ể d ng hi u qu d ng danh m
3.2.2. Giải pháp xử lý nợ xấu.
3.2.2.1. Thành lập đội xử lý nợ chuyên về mảng pháp lý của các vấn đề xử lý nợ.
ực t ất nhi u kho ơ xấ d ú ú
ì xử ý xử ý e ô ô ô ng
mắ i v ơ ì xử ý ể ý ì
vậy trong th i gian t ể xử ý d ể n vay dai d ô xử ý ợc
b ơ n th ng, MB cầ x dự i xử ý ợ xấ
:
- ô ì ý x dự ợ
ơ ể xử ý
- N ẹ ắ ắ ấ ì ì ì
xử ý ợ
- Đ xử ý ợ MB.
3.2.2.2. Đẩy mạnh quá trình cơ cấu lại nợ cho các khoản vay thiết kế không phù
hợp.
Vi c thi t k kho ô ù ợ d d ng k ô ki n
th c, nghi p v ô ô ợ xấu cho MB ì ậ i v
kho n nợ xấ MB cần t u ki n t ơ ấu
l i nợ, nh m m ợc nợ xấ ă ợc lợi nhuận c a MB ợ
kho n dự ò ô ần thi t. C thể n vay cầ ợ ơ
cấ ô :
73
- K ă ợ ơ ấ ( e MB).
- K ể ì MB.
- S ơ ấ ợ ỷ SĐB MB ẫ
ú e
3.2.2.3. Xây dựng sàn đấu giá tài sản.
ểm h n ch c a vi c xử ý i v n
c a MB ì ợ n cần xử ý ì ậy vi x dựng
h th ấ ì ợ ất cần thi t.
3.2.2.4. Trích lập và sử dụng quỹ dự phòng rủi ro hợp lý và có hiệu quả
Để m b d ng hợ i ro x y
ra, NH cầ nh v i nợ ậ ử d ng dự ò ể xử
ý d ng trong ho ng NH c a TCTD.
3.2.2.5. Bán các khoản nợ xấu
Vi n nợ xấ ổ ch ẫ ợc sử
d ng tri ể t i MB ặc bi ất nhi u tổ ch
d ng thấ ầ n nợ Vì ậy, trong th i gian t i MB cần sử
d ng m t s bi ể n nợ xấu t i MB :
- X dự ổ ầ ợ
- ợ ợ ợ
3.2.2.6. Xóa nợ
Đ ù ất c xử ý ợ ể ch b ng tổng k t
i s NH n nợ ô ă i.
74
3.3 Một số kiến nghị
3.3.1 Kiến nghị đối với Chính phủ
Đảm bảo môi trường kinh tế, chính trị, xã hội ổn định:
ô ng kinh t x i ng k ô nhỏ n ho ng
d ng. trong u ki n khi Vi t Nam ậ n kinh t th gi ì ô ng
c n kinh t dễ bi ng, doanh nghi p dễ ơ ơ
mất kh ă n, hi n nay co nhi u m ập trong khi
th h c ô ơ ấ ợ d
m thấ Đ m b ô ng kinh t x i ổ ơ ẽ ú
D d p ho t ng kinh doanh u qu ơ ă
ă nợ vay cho .
Hoàn thiện quy trình xử lý tài sản
Mặ dù ậ ă a Vi t Nam NH
quy n xử ý SĐB ợ vay c a ô tr ợc nợ, tuy
ơ ý õ ặc bi i v i Quy n sử d ất. Trong thực t
vi c xử ý i nợ ò ất nhi u th n.
Hạn chế tín dụng chỉ định
Ho d u ki n rất cần sự qu ý
c N ũ ặc bi i v d ầy r
vi c qu ý ng can thi ng tự ch kinh doanh c D c
cho vay theo ch nh c hoặ i v
suất cho vay, sẽ m hi u qu c a ho d Vì ậ cầ
nh ng can thi d ng c N
ơ i
75
Xây dựng hệ thống thông tin ngành nghề hiệu quả:
ô ỷ suất lợi nhuận c ô
tin rất cần thi ì i v n vay. Tuy
ô i Vi N ất h n ch x Vì
vậ ể ợ ì ổ ì cầ ổ ô
n i d ú D ể nh m n
x ất.
3.3.2 Kiến nghị đối với Ngân hàng nhà nước.
Tăng cường việc thanh tra, kiểm tra đối với các Ngân hàng cũng như tính
hiệu quả của hoạt động thanh tra, kiểm tra:
Hi n nay, ô kiể d ng thanh
ặc bi t trong s ực hi ú nh v cho
Đ dẫ n hi ợng nợ xấ ô d ng,
i nợ c a m t s tổ ch ũ ô dẫ n vi c mua nợ
ấ ợ d ô ( ầm nợ xấ ) Vì ậy, trong th i gian t i,
ki n ngh NHNN ă ng vi c thanh tra, kiể i v N ũ
u qu c a ho t ng thanh tra, kiểm tra.
Kết hợp với VAMC vận hành hiệu quả cơ chế theo mô hình TAMC.
Dự m xử ý ợ xấu t L a TAMC, NHNN cần k t hợp
v VA ể vậ u qu , ph i hợp nh ể thực hi c
ă :
- Đ dự NHNN ợ
VA dự d ă ự
ể dự
76
- Đ d ợ VA ợ ù d
ầ ầ ể ể ơ ấ
ô ổ d dẫ ầ ẽ
ự d ỏ ơ
Tóm tắt chương 3:
C ơ 3 a luậ ă n ngh c dự ự
k t hợ ơ ý ậ ọc kinh nghi ơ 1 ực tr ơ
a luậ ă ậ n ngh i
v ph NHNN m h n ch xử ý ợ xấu.
..
77
KẾT LUẬN
ô “Giải pháp hạn chế và xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP
Quân đội giai đoạn 2010 – 2014” ận d ơ ý t v nợ xấ
ọc kinh nghi m xử ý ợ xấu c c k t hợ ù ực tr ng t i MB, k t
qu xử ý d li u qua phần m S SS ể ợ ý ất v i MB
th ểm hi n t i.
Trong th i gian qua, nợ xấ ấ ợ ặc bi t
D d n thanh t ặc bi t, kiể m vi m b u qu
c a ho ô ể ể c nợ xấu
m d 3% Vì ậ x MB ũ ặc bi i
ể m b o thực hi n theo ti N N u c
gi ợ u t n vi c x y ra nợ xấu t i MB ô xử ý
d li u thu thậ ợc t n i b MB, k t qu ơ rất quan trọ ể i
ô xử ý ợ xấu c a MB trong th i gian sắp t i.
mu n ng d ực tiễ ô n
tr nợ xấu t i MB, t ể ng gi xử ý ợ xấu hi u qu ũ n
ch ợ ợ xấ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Bùi Bảo Ngọc (2012), Tình hình nợ xấu của Việt Nam và một số giải pháp
khắc phục, Tạp chí Thông tin và dự báo kinh tế xã hội số 81, 2012.
2. Chính phủ, 2011. Nghị quyết 11/NQ-CP ngày 24/02/2011 của Chính phủ về
những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô,
bảo đảm an sinh xã hội.
3. Đinh Thị Thanh Vân, 2013. So sánh nợ xấu, phân loại nợ và trích lập dự
phòng rủi ro tín dụng của Việt Nam và thông lệ quốc tế. Tạp chí Ngân hàng,
số 19.
4. Huỳnh Thị Thu Hiền, 2012. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến nợ xấu tại
các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Luận văn thạc sĩ.
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Lê Quốc Phương (2013), Bàn về giải pháp xử lý nợ xấu hiện nay, Tạp chí
Kinh tế và Dự báo, số 9, 2013
6. Lý Thị Ngọc Quyên, 2013. Phân tích những nhân tố tác động đến nợ xấu tại
các ngân hàng thương mại Việt Nam trên địa bàn TPHCM. Luận văn thạc sĩ.
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Ngân hàng TMCP Quân Đội, 2011. Báo cáo thường niên MB 2010. Hà Nội,
tháng 3 năm 2012.
8. Ngân hàng TMCP Quân Đội, 2012. Báo cáo thường niên MB 2010. Hà Nội,
tháng 2 năm 2013.
9. Ngân hàng TMCP Quân Đội, 2013. Báo cáo thường niên MB 2010. Hà Nội,
tháng 3 năm 2014.
10. Ngân hàng TMCP Quân Đội, 2014. Báo cáo thường niên MB 2010. Hà Nội,
tháng 3 năm 2015.
11. Ngân hàng TMCP Quân Đội, 2015. Báo cáo thường niên MB 2010. Hà Nội,
tháng 3 năm 2016.
12. Ngân hàng Nhà nước, 2005. Quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày
22/04/2005 ban hành quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự
phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân hàng của Tổ chức tín
dụng.
13. Ngân hàng Nhà nước, 2007. Quyết định số 18/2007/QĐ-NHNN ngày
25/04/2007 về việc Sửa đổi bổ sung một số điều của quy định phân loại nợ,
trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động Ngân
hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 493/2005/QĐ-
NHNN của Thống đốc NHNN.
14. Ngân hàng Nhà nước, 2008. Quyết định số 06/2008/QĐ-NHNN ngày
12/03/2008 ban hành quy định xếp loại ngân hàng thương mại cổ phần.
15. Ngân hàng Nhà nước, 2010. Thông tư số 13/2010/TT-NHNN ngày
20/05/2010 quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của tổ
chức tín dụng.
16. Ngân hàng Nhà nước, 2011. Thông tư số 30/2011/TT-NHNN ngày
28/09/2011 quy định lãi suất tối đa đối với tiền gửi bằng đồng Việt Nam của
tổ chức, cá nhân tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
17. Ngân hàng Nhà nước, 2012. Thông tư số 12/2012/TT-NHNN ngày
27/04/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2011/TT-NHNN
ngày 29/4/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt nam quy định về
chấm dứt huy động và cho vay vốn bằng vàng của tổ chức tín dụng.
18. Ngân hàng Nhà nước, 2013. Quyết định số 780/QĐ-NHNN ngày 23/04/2013
quyết định về việc phân loại nợ đối với nợ được điều chỉnh kỳ hạn trả nợ, gia
hạn nợ.
19. Ngân hàng Nhà nước, 2013. Thông tư số 02/2013/TT-NHNN ngày
21/01/2013 quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích
lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt
động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
20. Ngân hàng Nhà nước, 2014. Thông tư số 09/2014/TT-NHNN ngày
18/03/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2013/TT-NHNN ngày 21/01/2013 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
quy định về phân loại tài sản có, mức trích, phương pháp trích lập dự phòng
rủi ro và việc sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
21. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, 2015. Tình hình nợ xấu và các giải pháp
chủ yếu để xử lý nợ xấu trong hệ thống ngân hàng. Hà Nội, tháng 4 năm
2015.
22. Nguyễn Khắc Hải Minh, 2014. Các nhân tố tác động đến nợ xấu tại một số
ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận văn thạc sĩ. Trường Đại học Kinh tế
Thành phố Hồ Chí Minh.
23. Nguyễn Trọng Tài, 2013. Xử lý nợ xấu trong hệ thống ngân hàng Việt Nam
hiện nay, Tạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, số 3, 2013.
24. Phạm Hữu Hồng Thái, 2012. Kinh nghiệm xử lý nợ xấu tại một số nước và
hàm
25. ý cho Việt Nam, Tạp chí Tài chính, số 11, 2012.
26. Trần Huy Hoàng, 2011. Quản trị Ngân hàng thương mại. Hà Nội: Nhà xuất
bản lao động Hà Nội.
27. Trung tâm thông tin tư liệu, 2013. Giải quyết nợ xấu – Vấn đề mấu chốt
trong tái cơ cấu hệ thống ngân hàng.
chuyen%20de%20no%20xau.pdf >. 28. Vũ Kim Oanh (2013), Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của Hàn Quốc - Bài học cho Việt Nam, Học viện Ngân hàng, 2013. DANH MỤC TÀI LIỆU TIẾNG ANH 29. Abhiman Das and Saibal Ghosh, 2007. Determinants of Credit Risk in Indian State-owned Banks: An Empirical Investigation. MPRA Paper No.17301. 30. AEG, 2004. Non-performing loans. Advisory Expert Group Meeting. 31. Hippolyte Fofack, 2005. Nonperforming loans in Sub-Sahara Africa: Causal Analysis and Macroeconomic Implication. World Bank Policy Research Working Paper 3769. 32. Irum Saba, Rehana Kouser and Muhammad Azeem, 2013. Determinants of Non Performing Loans: Case of US Banking Sector. The Romanian Economic Journal. 33. Mohammadreza AlizadehJanvislooand and Junaina Muhammad, 2013. Non- Performing Loans Sensitivity to Macro Variables: Panel Evidence from Malaysian Commercial Banks. American Journal of Economics, Vol. 3 No. C, 2013. 34. Roberto Blanco and Ricardo Gimeno, 2012. Determinants of Default Ratios in the Segment of Loans to Households in Spain. SSRN Paper No.1210. PHỤ LỤC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY BINARY LOGISTIC Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 1 Step 149.922 8 .000 Block 149.922 8 .000 Model 149.922 8 .000 Model Summary Step Cox & Snell
R Square Nagelkerke
R Square -2 Log
likelihood
53.124a 1 .627 .851 a. Estimation terminated at iteration number 9
because parameter estimates changed by less
than .001. Classification Tablea Predicted TRANO Observed 0 Percentage
Correct 1 Step 1 TRAN 0 52 88.1 7 1 3 96.8 90 Overall Percentage 93.4 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) .003 .001 9.566 .002 1.003 1 Step 1a SOTIENCHO
VAY LAISUAT .676 .258 6.868 .009 1.966 1 TYLETSDB .090 .027 11.132 .001 1.094 1 LOINHUAN -.011 .003 12.939 .000 .989 1 VTC -.044 .022 4.056 .044 .957 1 TRINHDO -.268 .243 1.216 .270 .765 1 ONDINH -2.659 1.065 6.230 .013 .070 1 -.450 .162 7.740 .005 .637 1 KINHNGHIE
M Constant -4.684 3.160 2.197 .138 .009 1 a. Variable(s) entered on step 1: SOTIENCHOVAY, LAISUAT, TYLETSDB,
LOINHUAN, VTC, TRINHDO, ONDINH, KINHNGHIEM.