intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giải tích 2 – Đề số 12

Chia sẻ: Ho Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

118
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tổng hợp các bài tập toán giải tích, giúp các bạn ôn tập hiệu quả hơn, chuẩn bị tốt hơn cho các kì thi và kiểm tra môn toán giải tích đạt điểm số cao. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giải tích 2 – Đề số 12

  1. Giải tích 2 – Đề số 12 Câu 1: Tính f x' (1,1) của hàm f ( x, y )  2  4  x 2  y 2 và biểu diễn hình học của đạo hàm riêng này như là hệ số góc của tiếp tuyến Bài giải: f x (1,1)  2  2 1 f 'x (1,1)   2 Mặt phẳng y=1 cắt f ( x, y ) tạo thành đồ thị C1 1 Tiếp tuyến của C1 tại điểm M(1,1, 2  2 ) có hệ số góc là: f 'x (1,1)   2 Câu 2: Tìm gtln, gtnn của f ( x, y )  x3  y 3  3 xy trên miền 0  x  2, 1  y  2 Bài giải: f 'x ( x, y )  3x 2  3 y =0 f ' y ( x, y )  3 y 2  3 x =0  x=y=1 khi x=0 => f ( y )  y 3 , y  [1, 2]  max  8, min  1 ; khi x=2 => f ( y )  y 3  6 y  8, y  [1, 2]  max  13, min  4 khi y=-1 => f ( x)  x 3  1  3 x ; f '( x )  3 x 2  3 vô nghiệm khi y=2 => f ( x )  x 3  8  6 x, x  (0, 2) ; f '( x)  3x 2  6 => x  2  f   2, 2  8  4 2 Max f=13 đạt tại (2,-1), min f =-1 đạt tại (0,-1)  (1) n Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số:  n n 1 n  1
  2. Bài giải: lim | un | 1  0 => chuỗi phân kỳ theo điều kiện cần. n   (2n  1)( x  3)n Câu 4: Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa  n 1 3n3  n  ln 3 n Bài giải: lim n un  x  3 n  Để chuỗi hội tụ => x  3  1 => 2  x  4 (1) n (2n  1) (1) n 2 x=2 => un  hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz 3n3  n .ln 3 n 3n1/2 ln 3 n (2n  1) 2 x=4 => un  phân kỳ theo tiêu chuẩn tích phân 3 3n  n .ln n 3 3n ln 3 n 1/2 vậy 2 x4 Câu 5:Tính tích phân kép I   max  x, y dxdy trong đó D là miền phẳng giới hạn D bởi 0  x  4, 0  y  4 . Bài giải: Trên miền D1 max(x,y)=y, trên miền D2 max(x,y)=x Do đó I   max  x, y dxdy   ydxdy   xdxdy D D1 D2 4 4 4 x 128   dx  ydy   dx  xdy  0 x 0 0 3
  3. Câu 6: Tính tích phân bội ba I   xdxdydz , trong đó V là vật thể được giới hạn V 2 2 2 2 2 bởi x  y  z  0, x  y  z  2 . Bài giải:  y  r cos  0    2   Đổi sang toạ độ trụ  z  r sin   V 0  r  1 x  x  2 2   2  r  z  r 2 1 r2 7 I  d  dr 0 0  rxdx   12  2 r 2 Câu 7: Tính tích phân mặt loại hai I   x 3dydz  y 3dxdz  z 3dxdy với S là mặt phía S ngoài của vật thể giới hạn bởi x  z  y 2 , 0  y  1 . 2 2 Bài giải: Áp dụng công thức O-G: I   x 3dydz  y 3dxdz  z 3 dxdy  3 ( x 2  y 2  z 2 )dxdydz S V  z  r cos  0    2   Đổi sang toạ độ trụ:  x  r sin   V 0  r  1 y  y r  y  1   2 1 1 2 1 4 1 9  3  d  rdr  ( r  y )d y  3  d  (r 2  r 3  ) rdr   2 2 0 0 r 0 0 3 3 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2