intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương Cơ học - Lý 8 - GV.C.V.Thắm

Chia sẻ: Vũ Phạm Quang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

226
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi hoạc bài này học sinh có kiến thức: Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập.Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài 18: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương Cơ học - Lý 8 - GV.C.V.Thắm

  1. Giáo án Vật lý 8 Cấn Văn Thắm THCS Đông Sơn – Chương Mỹ - Hà Nội Bài 18: ÔN TẬP TỔNG KẾT CHƯƠNG I: CƠ HỌC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của phần cơ học để trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập. 2. Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập trong phần vận dụng II. CHUẨN BỊ: - GV vẽ to bảng ô chữ của trò chơi ô chữa. - HS ôn tập ở nhà theo 17 câu hỏi của phần ôn tập, trả lời vào vở BT. Làm các BT Trắc nghiệm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ -Phát biểu được định luật bảo toàn cơ năng? Cho VD ? 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: KIỂM TRA VIỆC NẮM KIẾN THỨC. Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương. TG NỘI DUNG HĐGV HĐHS 11’ A.Ôn tập: Cho HS làm phần A ôn 1. Chuyển động cơ học là sï +Chuyển động cơ học tập. thay đổi vị trí của vật này so +Tính tương đối của chuyển GV dùng phương pháp với vật khác (được chọn làm động đàm thoại. Tiến hành đặtmốc). HS nêu hai ví dụ. +Công thức tính độ lớn của câu hỏi yêu cầu hs trả lời: 2. Hành khách chuyển động vận tốc chuyển động đều: 1/ Chuyển động cơ học làso với cây bên đường nhưng V = S/t gì? Nêu thí dụ, chì rõ đâu lại đứng yên so vớùi ô tô. +Công thức tính vận tốc là vật mốc? 3. Độ lớn của vận tốc đặc trung bình: 2/ Tại sao nói chuyển động trưng cho tính chất nhanh VTB = S/t và đứng yên chỉ có tính chậm của chuyển động. Công +Biểu diễn lực tương đối? thức: v = s / t. Đơn vị: m/s; Lực ma sát trượt, lực ma 3/ Công thức tính độ lớnkm/h sát lăn, lực ma sát nghỉ của vận tốc trong chuyển4. Chuyển động không đều là +Công thức tính áp suất chất động đều và không đều? chuyểnn động mà độ lớn của rắn: 4/ Chuyển động đều là gì? vận tốc thay đổi theo thờøi P = F/S Chuyển động không đều làgian. Công thứùc: vtb = s / t +Công thức tính áp suất chất gì? 5. Lực có tác dụng làm thay lỏng: đổi vận tốc. HS nêu VD P = d.h 6. Các yếu tố của lực: điểm 5/ Cách biểu diễn lực? đặt lực, phương và chiều của 6/ Nêu các loại lực ma sát? lực và độ lớn của lực. dùng mũi tên để biểu diễn vectơ lực. +.Công thức itnh1 lực đẩy 7. Hai lực cân bằng là hai lực Aùcsimét: 7/ Công thức tính áp suất tác dụng lên cùng một vật có FA = d.v của chất rắn và chất lỏng? cùng phương, ngược chiều, +. Công thức tính công: 8/ Công thức tính lực đầy cùng độ lớn. Vật chịu hai lực
  2. Giáo án Vật lý 8 Cấn Văn Thắm THCS Đông Sơn – Chương Mỹ - Hà Nội A= F.S Aùcsimét? cân bằng sẽ: 1. Định luật về công 9/ Công cơ học phụ thuộc - Đứng yên khi vật đứng yên. 2. Công thức tính công vào yếu tố nào? - Chuyển động thẳng đều khi suất: vật đang chuyển động. P = A/t 10/ Định luật về công? 8. Lực ma sát xuất hiện khi 11/ Công suất là gì? Viết vật chuyển động trên mặt công thức tính công suất? một vật khác. HS nêu VD 9. HS nêu VD. 10. Tác dụng của áp lực phụ thuộc: độ lớn của lực tác dụng lên vật và diện tích bề mặt tiếp xúc vật. Công thức: p = F/S. Đơn vị: 1Pa = 1N/m2 11. Vật nhúng chìm trong chất lỏng chịu tác dụng của một lực đẩy có: điểm đặt trên vật; phương thẳng đứng; chiều từ dưới lên; độ lớn bằng trọng lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Công thức: F = d.V 12. - Vật chìm: P > FA hay d1 > d2 - Vật lơ lửng: P = FA hay d1 = d2 - Vật nổi: P < FA hay d1 < d2 13. Công cơ học chỉ dùng trong trường hợp có lực tác dụng lên vật làm vật chuyển dời. 14. Biểu thức: A = F.s. Đơn vị: 1J = 1N.m 15. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại. 16. Công suất cho biết khả năng thực hiện công của một ngườøi hoặc máy trong cùng một đơn vị thời gian (trong 1 giây). Công thức: P = A/t. Đơn vị: 1W = 1J/s Pquạt = 35W nghĩa là trong 1s
  3. Giáo án Vật lý 8 Cấn Văn Thắm THCS Đông Sơn – Chương Mỹ - Hà Nội quạt thựïc hiện công bằng 35J. 17. Trong quá trình cơ học, động năng và thế năng có thể chuyển hóa lẫn nhau, nhưng cơ năng được bảo toàn. HS tự cho VD. HOẠT ĐỘNG 2: TỔ CHỨC CHO HỌC SINH LÀM CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG TRONG PHẦN VẬN DỤNG. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập. TG NỘI DUNG HĐGV HĐHS 15’ B. Vận dụng: Gọi HS làm phần B. Vận B. Vận dụng: B. Bài tập vận dụng: dụng I. 1D; 2D; 3B; 4A; 5D; 6D *Bài 2.5/5 -Tổ chức cho hs làm việc II. 1. Vì nếu chọn ô tô làm V1 = S1/t1 = 300/ 60 = 5m/s cá nhân để giải các bài tập mốc thì cây sẽ chuyển động V2 = S2/t2 = 7500/1800 = trong SBT tương đối so vớùi ô tô và 4,2m/s -Yêu cầu hs thảo luận và người. a> S = S1 – S2 = (V1 – V2).t trả lời câu hỏi và bài tập 2. Dùng để tăng lựïc ma sát = 960 m -Sau đó gọi hs trả lời và lên nút chai. *Bài 15.6/21 làm bài tập trên bảng 3. Vì người hành khách còn A = F.S = 80.4500 = -Gọi hs nhận xét, GV quán tính cũ chưa kịp đổi 360.000 j chỉnh lí và thống nhất kết hướng nên bị nghiêng sang P= A/t = 360.000/1800 = quả với lớp trái. 200W -Lưu ý chỉnh sữa cho hs 4.Dùng dao sắc, lưỡi mỏng, khi giải các bài tập về ấn mạnh dao để tăng áp suất cách đổi đơn vị, cách lên các điểm cca1t vật. giải bài tập, biến đổi 5. FA = Pvật = V.dvật công thức,… 6. a; d III. 1. 4m/s; 2,5m/s; 3,33m/s 2. a. 1,5.104Pa b. 3.104Pa. 3. a. Vì cả hai vật đứùng cân bằng trong chất lỏng nên: PM = FM; PN = FN  FM = FN b. Vì V1 > V2  d2 > d1 HOẠT ĐỘNG 3: TRÒ CHƠI Ô CHỮ. Mục tiêu: Cũng cố kiến thức đã học. TG NỘI DUNG HĐGV HĐHS 10’ C. Trò chơi ô chữ Giaûi thích caùch chôi troø .1 Cung chôi oâ chöõ. 2Không đổi - Moãi toå boác thaêm ñeå 3Bảo toàn
  4. Giáo án Vật lý 8 Cấn Văn Thắm THCS Đông Sơn – Chương Mỹ - Hà Nội choïn caâu hoûi vaø ñieàn 4. Công suất vaøo oâ chöõõ (coù ghi 5 Acsimet ñieåm) 6.Tương đối. - GV xeáp loaïi caùc toå 7. Bằng nhau . 8.Dao sau cuoäc chôi. động 9.Lực cân bằng Hàng dọc: Công cơ học 4) Củng cố : 4’ -Nhận xét về quá trình chuẩn bị của hs, cách dùng từ, cách giải bài tập vật lí, biến đổi công thức và tính toán 5) Dặn dò 1’ : Về nhà học bài thi đạt kết quả tốt . --Về nhà xem lại các kiến thức ôn tập, giải các bài tập. Xem và chuẩn bị trước bài 19 + Rút kinh nghiệm :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1