intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài 46: Luyện tập Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic – Hóa học 11 – GV.Trần Thùy Lâm

Chia sẻ: Trần Thùy Lâm | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

560
lượt xem
62
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chuẩn kiến thức và kỹ năng, học sinh được hệ thống hóa kiến thức về định nghĩa andehit, xeton và axit cacboxylic. Tính chất hóa học đặc trưng và các phương pháp điều cheesandehit, xeton và axit cacboxylic .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài 46: Luyện tập Anđehit – Xeton – Axit cacboxylic – Hóa học 11 – GV.Trần Thùy Lâm

  1. HÓA HỌC 11 LUYỆN TẬP ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC I Chuẩn kiến thức và kỹ năng 1. Về kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về - Định nghĩa andehit, xeton và axit cacboxylic - Tính chất hóa học đặc trưng và các phương pháp điều cheesandehit, xeton và axit cacboxylic 2. Về kỹ năng - Viết ptpư minh họa tính chất hóa học - Vận dụng tính chất hóa học để nhận biết các chất và giải các bài tập II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học - Hệ thống câu hỏi, bài tập - Hs chuẩn bị bài tập ở nhà III. Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 I. Kiến thức cần nắm vững 1. Các định nghĩa GV yc hs nêu các định nghĩa andehit, xeton, axit cacboxylic - andehit no, đơn chức mạch hở: CnH2n+1CHO (n≥0) Viết CT chung của andehit no, đơn chức mạch hở và axit cacboxylic - xeton: R-CO-R’ mạch hở - axit cacboxylic no đơn chức mạch hở: CnH2n+1COOH (n≥0) 2. Tính chất hóa học Viết ptpư chứng tỏ andehit vừa thể
  2. HÓA HỌC 11 hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi a) Andehit có tính khử và tính oxi hóa hóa - Tính oxi hóa: o R-CH=O + H2 Ni,t  R-CH2-OH  - Tính khử: o R-CHO + 2AgNO3+ H2O + 3NH3 t  R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag b) xeton có tính oxi hóa o R-CO-R’ + H2 Ni,t  R-CH(OH)-R’  Nêu tính chất hóa học của xeton và axit cacboxylic. Mỗi tính chất viết 1 ptpư minh họa c) Axit cacboxylic có tính chất chung của một axit - Trong dung dịch, axit cacboxylic phân ly thành ion - Tác dụng với oxit baz, baz, dung dịch muối và kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học - Tác dụng với ancol tạo thành ester 3. Điều chế GV yc hs nêu các phương pháp điều chế andehit, ceton và axit cacboxylic II. Bài tập BT 1: Câu đúng: a,c,d,e,g Hoạt động 2 BT 2: Phân biệt các dung dịch: andehit acetic, axit acetic, glicerol, ancol etylic GV gọi hs giải các bài tập SGK thuốc thử lần lượt là: - Quỳ tím  nhận biết axit - Dung dịch AgNO3/NH3  nhận biết andehit acetic - Cu(OH)2  nhận biết glicerol
  3. HÓA HỌC 11 BT 3: - Dẫn hỗn hợp X vào dung dịch AgNO3/ NH3 dư: CHCH + AgNO3 + NH3 CAgCAg + NH4NO3 CH3-CHO + 2AgNO3+ H2O + 3NH3 o t  CH3-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag - Lấy kết tủa cho vào dung dịch HCl dư:khí bay lên là NH3, không tan Y là AgCl và Ag CAgCAg + HCl  CHCH + AgCl - Hòa tan Y vào dung dịch HNO3 đặc Ag + 2HNO3  AgNO3 + NO2 + H2O BT 4: 2CH3-COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 (1) 2H-COOH + CaCO3  (HCOO)2Ca + H2O + CO2 (2) 1 1 nCH 3COOH   n HCOOH  60 46  khí CO2 từ ống 2 nhiều hơn ống 1 BT 5: o CH3-CHO + 2AgNO3+ H2O + 3NH3 t  CH3-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag (1) 1 21,6 Từ pt (1)  nCH CHO = . 3  0,1mol 2 108 mCH 3CHO  0,1  44  4,4 g  mCH 3COOH  10  4,4  5,6 g CH3COOH + NaOHCH3COONa+ H2O
  4. HÓA HỌC 11 BT 6: (1) CH2=CH-CH3+ H2OCH3-CH(OH)-CH3 o (2) CH3-CH(OH)-CH3 +CuO t  CH3-CO-CH3 + H2O + Cu o (3) CH2=CH-CH3 + Cl2 450 C CH2=CH-CH2Cl o (4) CH2=CH-CH2Cl + NaOH t  CH2=CH-CH2OH + NaCl o (5) CH2=CH-CH2OH + CuO t  CH2=CH-CHO + H2O + Cu BT 7: đáp án D BT 8: o R-CHO + 2AgNO3+ H2O + 3NH3 t  R-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag nAg = 0,02 mol  nR-CHO=0,01 mol 0,58 Mà: MR-CHO= R + 31=  58 0,01 R = 27 X cũng có thể là HCOOH, HCHO.  X: CH2=CH-CHO Biện luận để giải Andehit acrylic Propenal BT 9: o HCOOH + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O t  (NH4)2CO3 + 2NH4NO3 + 2Ag
  5. HÓA HỌC 11 BT 10: o CH3-CH2OH + CuO t CH3-CHO +  H2O + Cu (1) CH3-CHO + 2AgNO3+ H2O + 3NH3 o t  CH3-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag (2) Từ ptpư (2)  nCH CHO =1/2n Ag= 0,0375 mol 3 Từ ptpư (1)  nCH CH OH pư = nCH CHO 3 2 3 =0,0375 mol  mCH CH OH pư = 0,0375 x 46 3 2 =1,725g Hiệu suất của quá trình oxi hóa etanol: 1,725 H=  100% =57,5% 3
  6. HÓA HỌC 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
40=>1