intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài Ôn tập và kiểm tra phần tiếng Việt - Ngữ văn 8

Chia sẻ: Trần Đức Việt | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

597
lượt xem
24
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiết 63.. ÔN TẬP TIẾNG VIỆT...I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:.. Hệ thống hoá kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kỳ I...II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC:.. 1. Kiến thức:.. - Hệ thống các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học ở kì I... 2. Kĩ năng:.. - Vận dụng thuần thục kiến thức Tiếng việt đã học ở kì I để hiểu nội.dung, ý nghĩa văn bản hoặc tạo lập văn bản... 3. Thái độ:.. - Có ý thức củng cố tích hợp với phần Văn và TLV..III.CHUẨN BỊ:.. 1. Giáo viên: Đọc SGK, SGV, soạn giáo án; Nội dung các bài tập ở sgk... 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ôn lại các kiến thức đã học...IV.CÁC BƯỚC LÊN LỚP:.. 1. Ổn định lớp:.. 2. Kiểm tra bài cũ:.. - Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh... 3.Bài mới:... Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt...GV gọi hs đọc bài tập 1 I/- Từ vựng:.. GV cho hs lên bảng điền từ ngữ thích hợp 1- Cấp độ khái quát nghĩa.vào sơ đồ. của từ:.. Truyện cổ dân gian..... Tr. Tr. Tr. Tr... Thần Cổ Ngụ Cười.. thoại tích ngôn..... - Từ bao hàm nghĩa của các từ. khác trong sơ đồ trên là Truyện cổ. dân gian...... - Từ được bao hàm nghĩa trong..(H) Em hãy cho biết từ nào bao hàm nghĩa phạm vi nghĩa của từ khác trong.của các từ khác trong sơ đồ trên? (Từ sơ đồ trên là: Truyện Thần thoại,.nghĩa rộng) truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn,. truyện cười..(H) Em hãy cho biết từ nào được bao hàm.nghĩa trong phạm vi nghĩa của từ khác trong a- Từ ngữ nghĩa rộng:.sơ đồ trên?. Từ có nghĩa rộng khi nghĩa của từ.(Từ nghĩa hẹp) đó bao hàm nghĩa của một số từ. khác..(H) Như vậy thế nào là từ nghĩa rộng?. b- Từ ngữ nghĩa hẹp:.Từ có nghĩa rộng khi nghĩa của từ đó bao hàm.nghĩa của một số từ khác. Từ có nghĩa hẹp khi nghĩa của từ. đó được bao hàm trong phạm vi.(H) Thế nào là nghĩa của từ hẹp? Cho ví dụ? nghĩa của một từ khác..Từ có nghĩa hẹp khi nghĩa của từ đó được.bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ khác.....(H) Hãy tìm những từ cùng chỉ phương tiện 2- Trường từ vựng:.giao thông?. - Xe, tàu lửa, máy bay, thuyền, tàu.- Xe, tàu lửa, máy bay, thuyền, tàu thủy... thủy.....GV kết luận: Mỗi từ trên chỉ một loại.phương tiện có cấu tạo, cách vận chuyển.khác nhau nhưng đều có chung một nét nghĩa.là cùng chỉ về phương tiện giao thông =>..Trường từ vựng...(H) Vậy thế nào là trường từ vựng? Cho ví.dụ?..-Trường từ vựng là tập hợp từ có ít nhất một.nét chung về nghĩa......(H) Dựa vào hai bài tập trên, hãy phân biệt -Trường từ vựng là tập hợp từ có.cấp độ khái quát nghĩa của từ với trường từ ít nhất một nét chung về nghĩa..vựng?..- Cấp độ khái quát nghĩa của từ nói về mối.quan hệ bao hàm nhau giữa các từ ngữ có.cùng loại. - Cấp độ khái quát nghĩa của từ. nói về mối quan hệ bao hàm nhau.Trường từ vựng là tập hợp các từ có ít nhất. giữa các từ ngữ có cùng loại..một nét nghĩa chung nhưng lại khác nhau về.từ loại. Trường từ vựng là tập hợp các từ. có ít nhất một nét nghĩa chung. nhưng lại khác nhau về từ loại.... GV dùng bảng phụ ghi bài thơ Qua Đèo 3- Từ tượng hình, tượng thanh:.Ngang của Bà

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài Ôn tập và kiểm tra phần tiếng Việt - Ngữ văn 8

  1. Tiết 63 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: Hệ thống hoá kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kỳ I. II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC: 1. Kiến thức: - Hệ thống các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học ở kì I. 2. Kĩ năng: - Vận dụng thuần thục kiến thức Tiếng việt đã học ở kì I để hiểu nội dung, ý nghĩa văn bản hoặc tạo lập văn bản. 3. Thái độ: - Có ý thức củng cố tích hợp với phần Văn và TLV III.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Đọc SGK, SGV, soạn giáo án; Nội dung các bài tập ở sgk. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài ôn lại các kiến thức đã học. IV.CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:
  2. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung cần đạt GV gọi hs đọc bài tập 1 I/- Từ vựng: GV cho hs lên bảng điền từ ngữ thích hợp 1- Cấp độ khái quát nghĩa vào sơ đồ. của từ: Truyện cổ dân gian Tr. Tr. Tr. Tr. Thần Cổ Ngụ Cười thoại tích ngôn - Từ bao hàm nghĩa của các từ khác trong sơ đồ trên là Truyện cổ dân gian. - Từ được bao hàm nghĩa trong
  3. (H) Em hãy cho biết từ nào bao hàm nghĩa phạm vi nghĩa của từ khác trong của các từ khác trong sơ đồ trên? (Từ sơ đồ trên là: Truyện Thần thoại, nghĩa rộng) truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười. (H) Em hãy cho biết từ nào được bao hàm nghĩa trong phạm vi nghĩa của từ khác trong a- Từ ngữ nghĩa rộng: sơ đồ trên? Từ có nghĩa rộng khi nghĩa của từ (Từ nghĩa hẹp) đó bao hàm nghĩa của một số từ khác. (H) Như vậy thế nào là từ nghĩa rộng? b- Từ ngữ nghĩa hẹp: Từ có nghĩa rộng khi nghĩa của từ đó bao hàm nghĩa của một số từ khác. Từ có nghĩa hẹp khi nghĩa của từ đó được bao hàm trong phạm vi (H) Thế nào là nghĩa của từ hẹp? Cho ví dụ? nghĩa của một từ khác Từ có nghĩa hẹp khi nghĩa của từ đó được bao hàm trong phạm vi nghĩa của một từ khác (H) Hãy tìm những từ cùng chỉ phương tiện 2- Trường từ vựng: giao thông? - Xe, tàu lửa, máy bay, thuyền, tàu - Xe, tàu lửa, máy bay, thuyền, tàu thủy... thủy... GV kết luận: Mỗi từ trên chỉ một loại phương tiện có cấu tạo, cách vận chuyển khác nhau nhưng đều có chung một nét nghĩa là cùng chỉ về phương tiện giao thông =>
  4. Trường từ vựng. (H) Vậy thế nào là trường từ vựng? Cho ví dụ? -Trường từ vựng là tập hợp từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. (H) Dựa vào hai bài tập trên, hãy phân biệt -Trường từ vựng là tập hợp từ có cấp độ khái quát nghĩa của từ với trường từ ít nhất một nét chung về nghĩa. vựng? - Cấp độ khái quát nghĩa của từ nói về mối quan hệ bao hàm nhau giữa các từ ngữ có cùng loại. - Cấp độ khái quát nghĩa của từ nói về mối quan hệ bao hàm nhau Trường từ vựng là tập hợp các từ có ít nhất giữa các từ ngữ có cùng loại. một nét nghĩa chung nhưng lại khác nhau về từ loại. Trường từ vựng là tập hợp các từ có ít nhất một nét nghĩa chung nhưng lại khác nhau về từ loại. GV dùng bảng phụ ghi bài thơ Qua Đèo 3- Từ tượng hình, tượng thanh: Ngang của Bà Huyện Thanh Quan và nêu yêu cầu: (H) Tìm các từ tượng hình, tượng thanh được sử dụng trong bài thơ? - Từ tựng hình: chen, lom khom, - Từ tựng hình: chen, lom khom, lác đác. lác đác.
  5. - Từ tượng thanh:quốc quốc, gia gia. - Từ tượng thanh:quốc quốc, gia gia. (H) Đặt câu có từ tượng hình, tượng thanh VD: Khi bờ tre ríu rít tiếng chim Hs ®Æt c©u kêu. Khi mặt nước chập chờn con cá nhảy. GV: Cho học sinh xác định từ địa phương 4- Từ địa phương và biệt ngữ xã trong ví dụ sau: hội: Bầm ra ruộng cấy bầm run - Bầm (H) Em thử cho ví dụ về từ ngữ địa phương. - Bắc bộ: Ngô, quả dứa... Nam bộ: Bắp, trái thơm... (H) Tìm một số từ ngữ của tầng lớp hs hoặc của tầng lớp xã hội khác mà em biết? - Tầng lớp HS, SV: Gậy, ngỗng...
  6. IV. Hướng dẫn các hoạt động tiếp nối: 1. Củng cố: - Hệ thống hóa lại kiến thức đã học về tiếng Việt. 2. Dặn dò: - Chuẩn bị bài cho tiết học sau. *ĐIỀU CHỈNH RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2