YOMEDIA
ADSENSE
Giáo án đại số 12: MẶT CẦU
132
lượt xem 7
download
lượt xem 7
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.Phương trình mặt cầu tâm...
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đại số 12: MẶT CẦU
- Giáo án đại số 12: MẶT CẦU 1.TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1.Phương trình mặt cầu tâm I(a ; b ; c),bán kính R (1) 2 2 2 S(I, R) : x a y b z c R 2 (2) ( vôùi b c d 0) 2 2 2 S(I,R) : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 a Tâm I(a ; b ; c) và R a2 b2 c2 d 2.Vị trí tương đối của mặt phẳng và mặt cầu và (): Ax + By + Cz + D Cho 2 2 2 (S): x a y b z c R2 =0 Gọi d = d(I,) : khỏang cách từ tâm mc(S) đến mp() : d > R : (S) =
- d = R : () tiếp xúc (S) tại H (H: tiếp điểm, (): tiếp diện) *Tìm tiếp điểm H (là h chiếu của tâm I trên mp) Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp(): ta có ad n Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và () d < R : cắt (S) theo đường tròn có pt (S): x a2 y b2 z c2 R2 : Ax By Cz D 0 *Tìm bán kính r và tâm H của đường tròn: + bán kính r= R2 -d2 (I,a) + Tìm tâm H ( là hchiếu của tâm I trên mp()) Viết phương trình đường thẳng (d) qua I và vuông góc mp() : ta có ad n Tọa độ H là nghiệm của hpt : (d) và () 3.Giao điểm của đường thẳng và mặt cầu
- x x o a1t (1) và (2) 2 2 2 (S): x a y b z c R2 d : y y o a2 t z zo a3 t + Thay ptts (1) vào pt mc (2), giải tìm t, + Thay t vào (1) được tọa độ giao điểm 2.CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Mặt cầu tâm I đi qua A ª (1) 2 2 2 S(I, R) : x a y b z c R 2 Thế tọa độ A vào x,y,z tìm R2 Dạng 2: Mặt cầu đường kính AB Tâm I là trung điểm AB Viết phương trình mặt cầu tâm I (1) Thế tọa độ A vào x,y,z tìm R2 Dạng 3: Mặt cầu tâm I tiếp xúc mp() tâ m I (S ) A xI B . y I C .z I D bán kính R A2 B 2 C 2 Dạng 4: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
- A,B,C,D mc(S) Dùng (2) S(I,R) : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 hệ pt, giải tìm a, b, c, d Dạng 5: Mặt cầu đi qua A,B,C và tâm I € () (2) S(I,R) : x2 y2 z2 2ax 2by 2cz d 0 A,B,C mc(S): thế tọa tọa A,B,C vào (2). I(a,b,c) (S): thế a,b,c vào pt (S). Giải hệ phương trình trên tìm a, b, c, d. Dạng 6: Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu tại A. Tiếp diện () của mc(S) tại A : () qua A, vtpt n IA 3. BÀI TẬP ÁP DỤNG Bài 1: Trong các phương trình sau đây ,phương trình nào là phương trình của mặt cầu ,khi đó chỉ rõ toạ độ tâm và bán kính của nó ,biết: a) S : x b) 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6z 2 0 S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 9 0
- c) S : 3x d) 2 3 y 2 3z 2 6 x 3 y 9 z 3 0 S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 5 z 7 0 e) S : 2 x 2 y2 z2 x y 2 0 Bài 2: Cho họ mặt cong (Sm) có phương trình: S m : x 2 y 2 z 2 4mx 2my 6 z m 2 4m 0 a) Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu . b) CMR tâm của (Sm) luôn nằm trên một đường thẳng cố định. Bài 3: Cho họ mặt cong (Sm) có phương trình: S m : x 2 y 2 z 2 4mx 2m 2 y 8m 2 5 0 a) Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu . b) Tìm quĩ tích tâm của họ (Sm) khi m thay đổi. c) Tìm điểm cố định M mà (Sm) luôn đi qua. Bài 4: Cho họ mặt cong (Sm) có phương trình: S m : x 2 y 2 z 2 2 x sin m 2 y cos m 3 0
- a) Tìm điều kiện của m để (Sm) là một họ mặt cầu . b) CMR tâm của (Sm) luôn chạy trên một đường tròn (C) cố định trong mặt phẳng 0xy khi m thay đổi. c) Trong mặt phẳng 0xy, (C) cắt 0y tại A và B. Đường thẳng y=m(-1
- a) Lập phương trình đường thẳng (d) cắt cả hai đường thẳng(d1),(d2) và song song với đường thẳng (d3). b) Giả sử d d A, d d B .Lập phương trình 1 2 mặt cầu đường kính AB. Bài tập về nhà Bài 7: Cho 2 đường thẳng (d1),(d2) có phương trình : x 2 t : x 7 y 3 z 9 d1 : y 1 t , d t R 2 1 1 2 z 2t a) CMR (d1) và (d2) chéo nhau. b) Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1) và (d2). c) Lập phương trình mật cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2). d) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng cách đều (d1) và (d2). Bài 8: Viết phương trình mặt cầu (S) biết :
- a) Tâm I(1;2;-2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):6x-3y+2z-11=0. b) (CĐGTVT-2000): Tâm I(1;4;-7) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) :6x+6y-7z+42=0. c) Bán kính R = 9 và tiếp xúc với (P): x+2y+2z+3=0 tại điểm M(1;1;-3). Bài 9: (ĐH Huế-96): Trong không gian với hệ toạ 0xyz, cho bốn điểm A(1;0;1), B(2;1;2),C(1;-1;1),D(4;5;-5). a) Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (ABC). b) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Bài10: Cho bốn điểm O(0;0;0),A(6;3;0), B(-2;9;1), S(0;5;8) a) (ĐHKT-99): CMR SB vuông góc SA.
- b) (ĐHKT-99): CMR hình chiếu của cạnh SB lên mặt phẳng (0AB) vuông góc với cạnh 0A. Gọi K là giao điểm của hình chiếu đó với 0A. Hãy xác định toạ dộ của K. c) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. d) (ĐHKT-99): Gọi P,Q lần lượt là điểm giữa của các cạnh S0,AB . Tìm toạ độ của điểm M trên SB sao cho PQ và KM cắt nhau. Bài 11: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz ,cho bốn điểm A(4;4;4), B(3;3;1), C(1;5;5), D(1;1;1). a) (HVKTQS-98): Tìm hình chiếu vuông góc của D lên (ABC) và tính thể tích tứ diện ABCD. b) (HVKTQS-98): Viết phương trình tham số đường thẳng vuông góc chung của AC và BD. c) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
- d) Tính thể tích tứ diện ABCD. Bài 12: Cho bốn điểm A(-1;3;2), B(4;0;-3), C(5;- 1;4), D(0;6;1). a) (HVNHTPHCM-99):Viết phương trình tham số của đường thẳng BC .Hạ AH vuông góc BC .Tìm toạ độ của điểm H. b) (HVNHTPHCM-99):Viết phương trình tổng quát của (BCD) .Tìm khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD). c) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Bài 13: Trong không gian 0xyz, cho hình chóp .biết toạ độ bốn đỉnh S(5;5;6), A(1;3;0), B(-1;1;4), C(1;- 1;4), D(3;1;0). a) Lập phương trình các mặt của hình chóp. b) Lập phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp .
- c) Tính thể tích hình chóp SABCD Bài 14: (HVKTMM-97) Cho bốn điểm A(1;2;2), B(- 1;2;-1), C(1;6;-1), D(-1;6;2). a) CMR tứ diện ABCD có cặp cạnh đối diện bằng nhau . b) Xác định toạ độ trọng tâm G của tứ diện. c) Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp ,nội tiếp tứ diện ABCD.
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn