Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 - Năm học: 2011-2012
lượt xem 82
download
Nhằm giúp quý thầy cô và các bạn học sinh có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tiếng Anh, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo nội dung "Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 - Năm học: 2011-2012" dưới đây. Với giáo án này, hy vọng quý thầy cô và các bạn có được kế hoạch dạy và học hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 - Năm học: 2011-2012
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 Teaching date:20/9/2011 WEEK 1: THE VERB “TOBE” I. Aims Giúp HS hiểu được động từ TOBE ở thì hiện tại thường. Cuối bài,học sinh có thể áp dụng lý thuyết để làm bài tập. II.Teaching aids:white board III.Content: PERIOD 1: content T&STS’activities I. GRAMMAR:(15’) T set the scene and give the model *Model sentences: sentences/Sts listen. I am a student Read in chorus/ He is Nam Individually. We are fine T explains about TOBE/Sts listen and *Form: copy. a. Câu khẳng định.= The positive form +form +mean I + am =I’m + tên riêng / tính từ / danh từ +notes He / She / It + is =’s (nếu số it thì có mạo từ “a / an or the”) You / We / They + are =’re b. Câu nghi vấn ( Đưa tobe lên trước chủ ngữ) Are + you / they / (we) .....? Yes, I am/we/they
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 are . No,I/we/they+ be + not Is + he / she / it ..................? Yes, he / she/it is. No,he / she / it is not. Whquestions: How (old) + be + S?, What + be + your/his… name(s)? c. Câu phủ định. ( thêm ‘not’ sau động từ tobe) I + am not + tên riêng / tính từ / danh từ ( nếu số it He / She / It + is not thì có mạo từ “a /an or the”) You / We / They + are not Notes: Dạng viết tắt:I am = I’m He is=he’s Is not =isn’t You are=you’are Are not=aren’t Động từ “be” có nghĩa là “thì,là ,ở” chỉ tình trạng của chủ ngữ, động từ được chia theo các ngôi.Sau tobe là N/ADJ/NAME Dùng trong các tình huống sau: giới thiệu bản Hangs the poster. thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, T explains clearly hỏi về tuổi tác. T does the first as a model and explại II.EXERCISES: the rules for this kind of exercise.
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 Ex1: Supply the correct form of the Verbs: 1.How old are you? (10’) Limits time 1. How old you (be) ? Gets feedback and corrects the 2. You (be) fine? mistakes 3. This (be) Phong ? 4. He ( not be) a doctor. 5. They (not be) teachers. Ex2: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh:(10’) 1. My mother / be / tall. 2. What / be / his name /? 3. The children / be / fine. 4. The children / be / good students. 5. Her name / not be / Hung. 6. Where / he / be / from / ? 7. Nga / be / a new student / ? 8. This / be / my father. 9. You / be / Hoa / ? 10. How / you / be / today / ? Ex3: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO:(15’) 1. That is a pen. 2. The book is on the table. 3. Nam and Ba are very well. 4. He is a doctor. 5. The children are good students.
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 6. Thu is pretty. 7. She is in her classroom. 8. They are tall. 9. It is hot. 10.My name is Lan. PERIOD 2 Content T&Sts’activities I. Hãy hoàn tất các câu sau(7’) T shows the exercise then does a a. Hello, I ___________ Mai. model. b. I’m ten ____________ old. a.am c. This _______ Lan. d. How are ________? limit time e. My name _________ Huong. Get feedback. f. I live ________ Nguyen Hue Street. g. He ________ Mr. Tan. II: Correct mistakes(7’) 1. How old you are? 2. I’m fiveteen years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. I’m Hanh and I am is fine III. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:(7’) 1. Mai _____ a teacher. a. is b. am c. are d.
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 2. I live _____ Gao Giong. a. in b. on c. at d. 3. They _____ in class. a. is b. am c. are d. IV. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế cho các từ gạch dưới:(7) 1. Thu and Lan are students. 2. My father and I are teachers. 3. My book is here. 4. His pencils are there. 5. Are you and Nam a student? III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ còn lại:(5’) 1. a. morning b. children c. teacher d. thirteen 2. a. seven b. afternoon c. eleven d. twenty 3. a. fourteen b. sixteen c. evening d. hello IV. Translate these sentences into English. (10’) 1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không? 2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn thì sao? 3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi. 5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ? 6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6. Tôi là Phong còn đây là Linh. PERIOD 3:QUESTION WORDS I.AIMS: Revise the question words and do the exercises II.CONTENT: Content T&Sts’activities I. Các từ dùng để hỏi thường gặp:(7’) What: cái gì *BRAIN STORM: Where: ở đâu How: thế nào các từ này thường nằm ở Ask sts to give wh đầu câu hỏi words(one by one) When: khi nào Who: ai II.Exercises: EX1:. Các câu hỏi và trả lời về bản thân: (10’) T explains the question 1. What’s your name? My name is......./ and does the first as a I’m........ 2. How are you? I’m fine, thanks. model. 3. How old are you? I’m........... Limits time. 4. Where do you live? I live in/ on/ at........... gets feed back and corrects 5. How do you spell your name? It’s........... EX 2. Hãy dặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:(10’) 1. ___________________________? My
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 name’s Tam. 2. ___________________________? I’m eleven. 3. ___________________________? I’m fine, thanks. 4. ___________________________? I live in Hue. 5. ___________________________? It’s LIE N. EX3. Hãy sử dụng các từ cho sẵn để đặt câu: (15’) 1. I/ live/ Ly Thuong Kiet Street. 2. morning/ Miss Huong. 3. old/ you? 4. He/ ten/ old. 5. What/ name? III. Homework Redo all exercises or do the left exercises. Learn the theory by heart.
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 Preparing date:25/9/2011 Teaching date:27/9/2011 WEEK 2: THE PLURAL NOUNS: I.AIMS: By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice the numbers and understand single Nouns and plural Nouns to use them. II.TEACHING AIDS: White boards III.CONTENT: PERIOD 1:
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 T&Sts’activities I. Cách thành lập danh từ số nhiều(20’) T explains the rules and Thông thường danh từ số nhiều có thêm S ở cuối write on the board/Sts a book ( một quyển sách) books ( những quyển listen and copy. sách) a table ( một cái bàn ) tables ( những cái bàn ) Những danh từ tận cùng là : x, s, o, ch, sh, z : ta thêm “es” a bus buses ( những chiếc xe buýt) a couch couches ( những cái ghế sa lông dài). Những danh từ tận cùng bằng Y có 2 trường hợp xãy ra: Y đứng sau các phụ âm thì đổi Y thành i rồi thêm es. a city cities ( những thành phố ) a family families ( những gia đình ) Y đứng sau các chữ cái nguyên âm (u, e, o, a, i ) thì thêm s ở phía sau. a key keys ( những chiếc chìa khóa ) a boy boys ( những cậu bé ) Danh từ tận cùng bằng f hoặc fe, ta đổi f hoặc fe thành v sau đó thêm es vào . a knife knives ( những con dao) ; a leaf leaves ( những chiếc lá) Danh từ tận cùng là nguyên âm o và đứng trước nó là một phụ âm ta thêm es vào. a potato potatoes ( những củ khoai tây ) a tomato tomatoes ( những quả cà chua ) Danh từ tận cùng bằng một nguyên âm o và đứng trước nó là một nguyên âm ta chỉ thêm s : a kangaroo kangaroos ( những con chuộc túi ) a radio radios ( những chiếc máy rađiô) Một số danh từ khi thành lập số nhiều có dạng đổi đặc biệt: a woman women (những người đàn
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 bà ) a man men ( những người đàn ông ) a child children ( những đứa trẻ con ) a mouse mice ( những con chuột ) a tooth teeth ( những cái răng ) a foot feet ( những bàn chân ) a groose greese ( những con ngổng ) a person people ( người ) an ox oxen ( những con bò ) II. Cách phát âm: Cách phát âm các danh từ tận cùng bằng s, es. Chữ s được phát âm là /s/ khi danh từ cso các âm tận cùng là: k, f, p, t, th. /s/: Books , streets . Chữ s được phát âm là /iz/ khi các danh từ có tận cùng là chữ cái: s, x, sh, ch, ce, ge, z. / iz/: Couches , kisses, taxes, classes sentences watches. Chữ s được phát âm /z/; loại trừ 2 trường hợp nói trên thì còn lại: /z/: plays, teachers, rulers, Chú ý: khi es được thêm vào các danh từ có tận cùng là phụ âm + y ta phát âm es là /z/ /z/: City cities ; story stories ; family families II.EXERCISE: EX 1:. Choose the word that has the underlined letter (S) pronounced differently from the rest: (Chọn từ gạch chân chữ (s) phát âm khác với từ còn lại )(15’) 1. a. plays b. reads c. listens d. stops 2. a. caves b. marks c. exams d. days 3. a. tells b. cooks c. talks d. looks 4. a. babies b. berries c. kisses d. stories 5. a. goes b. washes c. misses d. hisses
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 EX :Sắp xếp các từ sau theo 3 cách phát âm:(10’) Languagestelevisionschairstablescouchesdesks stoolslampstelephonessentences /s/ /z/ /iz/ desks PERIOD 2: ÔN LẠI MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU Đà HỌC I.AIMS: Revise some grammar in unit 1,2. II.CONTENT: Content T&Sts activities I. Review: * Chµo hái: Hello / hi / Good Asks sts to give some morning.... structures which have done in unit 12. * Giíi thiÖu tªn: My name’s ....... = I’m ............. Writes on the board * Hái th¨m søc khoÎ: How are you? / And you? and sts copy. (I’m) fine * C¶m ¬n: Thanks = Thank you. * Giíi thiÖu tªn ngêi kh¸c hoÆc tªn 1 ®å vËt: This is ...... * Hái ®¸p vÒ tuæi: How old are you? I’m ....... years old. * Vocabulary: Buæi trong ngµy: morning , afternoon, evening, night. B¹n häc: classmate, partner, children
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 II.EXERCISES: EX 1: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu Explains the exercise and does the first as a hoàn chỉnh. model. 1. morning / I / Tam / this / Lan Limits time. 2. Hi / I / Hai / this / Van. Gets feedback 3. afternoon / name / Hung / this / Hoang. 4. Hello / Long / I / Hoa / this / Nam / and / this / Nga 5. How / you / ? – I / fine / thanks/ 6. morning / Miss Ha / name / Ba / this / Phong. 7. after noon / children / name / Nguyen Van An / How / you / ? 8. afternoon / teacher / we / fine / thanks/ 9. Hi / Bao / how / you / ?/ 10. Hello / Luong / this / Lan , my friend/ she / a new student / my class EX2: Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. 1. thank / are / you / fine / , / we 2. today / how / ? / you / are / 3. is / name / you / ? / my / . / and / Thong / 4. this / evening / miss / , /Nga / good / . /Hoa / is / 5. is / am / hello / ? / Lan / what / your / I / name / . / EX 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 1. This (be) my friend , Lan . 2. She (be) nice ? 3. They (not be) students. 4. He (be) fine today. 5. My brother (not be ) a doctor. 6. You (be) Nga ? Yes, I (be) 7. The children (be) in their class now. 8. They (be) workers ? – No, They (not be) 9. Her name (be) Linh. 10.How you (be) ? – We (be) fine, thanks. PERIOD 3: Content T&Sts’activities I.Change singular nouns into plural nouns 1.a book 6.an eraser 2.a bookself 7.a student 3.a lamp 8.a couch 4.a bench 9.a class 5.a person 10.a teacher II.Complete the words. 1.__A__H__R 6.M__T__ __R 2.F__ __ IL__ 7.S__ST__ __ 3.B__O__HE__ 8.E__G__N__ER 4.__U__SE 9.__O__TO__ 5.PE__ __ON 10.__EO__LE III.Arrange the following words in two subjects: House School
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 books,stereos,pens,erasers,couches,telephones, televisions,school bags,boards,pencils,lamps, notebooks,clocks ,ballpoint pens,armchairs,stools. IV.Fill in the blanks with these words:am/is/are/ do/does. 1.I........ twelve years old. 2.We........ students. 3........ this your brother ? 4.Who...... those ? They..... my students. 5.Where..... you live ? I live at 2 Quang Trung street. 6.There ..... an eraser on the table. 7.What ......your mother do ? She is a nurse. 8.These ..... my books. 9.Lan and I...... ten years old. 10.This school ..... big. V. Use these words, ask and answer 1.teacher/your school/31. 2.desk/the classroom/12. 3.rulers/ your schoolbag/1. 4.person/your family/4. 5.room/your house/3. 6.house/your street/100. 7.couch/your living room/1. 8.bookshelf/ your school library/6. VI.Choose the best answer. 1.That's my dog. (Its/It's name is Reck. 2.Where are Mr and Mrs Ba ? (They're/There) in the yard. 3.There is (a/an) armchair in our classroom. 4.Is this (you're/your) book ? 5.(I'm/Am) sixteen years old. 6.(We're/Where) do you live ? 7.Are there (fivety/fifty) students in your class ? 8.What (do/does) your mother do ? VII.Fill in the blanks with thesewords:I,we,you,she,he,it,they,my,our ,her,his,its,their 1.I'm Quang.This is.....sister........name is Lan. ......
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 .is a doctor. 2.Mr Tan is a teacher......is thirtyeight years old. 3.Nga and Mai are students. ...... are in the room. 4.What is this ?.....is a couch. 5.How old are ....., Linh and Lan ? ....... are eleven years old. 6.That is his cat. ......name is Kitty. 7.Dung and I are students. ......are in the classroom. 8.What do ...... do ? I'm an engineer. III.Homework: learn theory by heart redo all of exercises. Preparing date:2.10.2011 Teaching date:4.10.2011 WEEK 3: TEST
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 I.AIMS: Đánh giá học sinh sau tháng 9 Lên kế hoạch dạy thêm phù hợp II.CONTENT: PERIOD1: TEST 1 Name:……………………………………………class: (3 đ) I. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ a, b, c, đứng trước phương án trả lời em cho là đúng. 1. Minh and his sister …………. in the house. a. is b. are c. am 2. ………….. do you spell your name? MAI, Mai. a. how b. where c. what 3. Is that your father? Yes,……… a. It is b. he is c. they are. 4. What ………..Miss Oanh do? ………… is a doctor. a. does/ she b. is/ she c. does/ he 5. Is this your desk? Yes. It is …………... desk. a. this b. your c. my 6. What’s his name? ................ name is Ba. a. her b. his c. my 7. How old are you? ..................................... a. I’m fine, thanks. b. This is Lan. c. I’m eight 8. How many ………………… are there on the shelf? There is one. a . stereoes b. stereos c. stereo 9 ………. they twelve? No, they………….. a. are/aren’t b. aren’t / are c. are/ are. 10.Where do you live? I live ……………Viet Nam. a. on b. in c. at 11.What are these? ……….. are stools. a. There b. It c. They. 12.Who is this? This is …………………… a. my sister. b. an armchair. c. my classroom. II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc (3 điểm) 1. we/in/Da Nang/city/in/ house/a/ live/. (Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh). …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 2. This is my pencil. (Chuyển câu sang hình thức số nhiều).
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 3. My sister and I are teachers. (Thay cụm từ gạch chân bằng một đại từ nhân xưng thích hợp) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 4. Mr Nam is an engineer. (Chuyển câu sang thể nghi vấn) ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………. 5.That is a eraser. (Sữa lỗi ở câu bên) ………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………. 6. How old is your father? (Trả lời câu hỏi dựa vào thực tế) …………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………. III. Hoàn thành các chỗ trống bằng số hoặc chữ. (1 điểm) EX: 26 twenty six 1. 40 ………………………………..………………… 2. ninetyseven ………………………………..………………… 3. fifty ………………………………..………………… 4. 82 ………………………………..………………… IV. Đọc đoạn văn, sử dung từ gợi ý để điền vào chổ trống.(3 điểm) a, on, is, are, she, my, in, years, This ……………….…. my family. There ……………….…. five people ……………….…. my family: my father, my mother, my brother, my sister and me. We live ……………….…. Quang Trung street. My father is forty ……………….…. old. He is ……………….…. doctor. My mother is thirtytwo ……………….…. is a nurse. ……………….…. brother is twelve. My sister is ten. I’m fourteen. We are students. * Trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn trên. (1điểm) a. How many people are there in his family? ………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 b. Where do they live? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… THE END PERIOD 2: TEST 2 Name :………………………………………… Class : 6 I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. table B. eraser C. lamp D. name 2. A. school B.chair C. couch D. bench 3. A. stool B. afternoon C. room D. door 4. A. books B. doors C.pens D. rulers II/ Choose the correct words to complete the following sentences 1 ....... does your father do ? He’s a doctor A. How , B. Who , C. What , D. Where 2 ......................does she live ? A. what , B. who , C. where D. How 3 I live .............................Le Loi street . A. at , B. in , C. 4 It’s ......................inkpot A. a , B. the , C. an 5 ........... is this? – It’s Lan A. What B. Where C. Who D. When 6 These are my classmates . ......... are twelve years old. A. you , B. they , C.we , D. She 7.................are their pencils. A. This , B. That , C. These , D. She 8 There are two .............in my living room. A. couch , B. couchs , C. couches , D. chair III. Read. Then answer the questions. This is my family. There are four people in my family: my father, my mother, my sister and me. We live on Quang Trung street . My father is forty years old. He is a teacher. My mother is thirty eight years old. She is a doctor. My brother is fifteen. I'm twelve. We are students. 1, How many people are there in his family? –
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 ................................................................................................................................................ . 2, Where do they live? ............................................................................................................................................... 3, How old is his father? ............................................................................................................................................... 4, Is his mother a doctor? ............................................................................................................................................ 5, How old is his brother ? ............................................................................................................................................. IV. Fill am, is, are in each blank . 1 She ................a good student. 2 They..............old friends 3 I..............a student 4 John............absent from class today 5 We....................both students 6 Henry and John .......................brothers V. Put the words to make meaningful sentences. 1, his / is / what / name ? …………………………………………………………. 2, not / is / this / book / my. ....................................................................................... . 3, in / Ho Chi Minh City / live / I ……………………………………………………………… 4, there/ twenty/ are/ classrooms/ my/ in/ school/ ................................................................................... VI. Match questions in A with their answers in B A B 1, How are you? a, Her name is Lan Anh 2, What is this? b, This is a board 3, How do you spell your name ? c, NAM, Nam. 4, How old are you? d, I’m twelve years old 5, What's her name? e, I’m fine, thank you 1 2 3 4 5
- Giáo án dạy thêm và phụ đạo Anh 6 Năm học:2011-2012 PERIOD 3:CORECT THE TESTS Preparing date:16/10/2011 Teaching date:18/10/2011 WEEK 5: PERIOD 1: TO BE IN QUESTIONS I.AIMS: Sau bài học,hs hiểu và sử dụng thành thạo câu hỏi với động từ Tobe,câu mệnh lệnh,mạo từ.Rèn kỹ năng làm một số dạng bài tập . II.CONTENT: Content T&Sts’activities I.GRAMMAR: 1 Cách thành lập câu hỏi có động từ Sets the scene To Be: Gives the model sentences * Ta đem động từ To Be: am/ is/ T writes on the board and are ra đặt trước chủ từ. sts Ex: It is a book. Is it a book? He is a teacher. Is he a teacher? This is Nam. Is this Nam? 2. Động từ To Be trong câu “What is this/ that?”: Ta dùng câu hỏi “What is this/ T explains the theory.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi khảo sát tuyển sinh lớp 6 có đáp án môn: Tiếng Anh – Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa (Năm học 2015-2016)
9 p | 546 | 73
-
Đề kiểm tra 1 tiết, số 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6, thí điểm - Trường THCS Nguyễn Văn Tư (Năm học 2015-2016)
9 p | 346 | 73
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Long Mỹ (Năm học 2015-2016)
5 p | 122 | 22
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang
5 p | 103 | 21
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2011-2012 môn Tiếng Anh - Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An
5 p | 245 | 17
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 3 - Trường Tiểu học Hòa Phú (Năm học 2014-2015)
4 p | 110 | 16
-
Đề kiểm tra học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Ðào tạo Châu Thành (Năm học 2014-2015)
3 p | 78 | 12
-
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân (Năm học 2015-2016)
5 p | 84 | 12
-
Đề thi mẫu số 3, kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Tiếng Anh
10 p | 157 | 11
-
Đề thi học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 4 - Trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát (Năm học 2015-2016)
10 p | 83 | 11
-
Đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Tiếng Anh - Trường THPT Phú Điền
8 p | 78 | 8
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Kim Bảng (Năm học 2014-2015)
7 p | 133 | 8
-
Đề kiểm tra cuối học kì 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 5 - Trường Tiểu học Phú Cần A (Năm học 2015-2016)
4 p | 91 | 7
-
Đề thi thử THPT quốc gia lần 1, năm 2015 có đáp án môn: Tiếng Anh 12 - Trường THPT Trần Thị Tâm (Mã đề thi 985)
14 p | 86 | 7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 7 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình (Năm học 2015-2016)
3 p | 84 | 6
-
Đề kiểm tra số 1 học kỳ 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Nam Hồng (Năm học 2014-2015)
5 p | 94 | 6
-
Đề thi mẫu tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn: Tiếng Anh - Trường THPT Hồng Ngự 2
9 p | 67 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn