intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Địa lý lớp 6 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH.SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG.

Chia sẻ: Abcdef_24 Abcdef_24 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

251
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Xác định vị trí địa lí, hướng chảy của các dòng biển nóng lạnh trên bản đồ. - Rút ra nhận xét về hướng chảy của các dòng biển nóng, lạnh trên đaị dương thế giới. b. Kỹ năng: - Nêu mối quan hệ giữ dòng biển nóng, lạnh với khí hậu của nơi chúng chảy qua, kể tên những dòng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Địa lý lớp 6 : Tên bài dạy : THỰC HÀNH.SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG.

  1. THỰC HÀNH.SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC DÒNG BIỂN TRONG ĐẠI DƯƠNG. 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Xác định vị trí địa lí, hướng chảy của các dòng biển nóng lạnh trên bản đồ. - Rút ra nhận xét về hướng chảy của các dòng biển nóng, lạnh trên đaị dương thế giới. b. Kỹ năng: - Nêu mối quan hệ giữ dòng biển nóng, lạnh với khí hậu của nơi chúng chảy qua, kể tên những dòng biển chính. c. Thái độ: Giáo dục ý thức học bộ môn. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk, Bản đồ TN thế giới. b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.
  2. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Sử dụng bản đồ khai thác kiến thức. - Hoạt động nhóm. – Phương pháp đàm thoại. - Sử dụng lược đồ khai thác kiến thức. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss. 4.2. Ktbc: 4’. + Độ muối của nước biển và đại dương như thế nào? (7đ). - Độ muối trung bình của nước biển là 35%. - Muối do nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra + Chọn ý đúng nhất: Các dòng biển có vai trò gì? (3đ). a. Khí hậu giúp điều hòa khí hậu. b. Giao thông; đánh bắt thủy hải sản… @. Tất cả đều đúng 4. 3. Bài mới: 33’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG. TRÒ.
  3. Giới thiệu bài. Hoạt động. Bài tập 1: ** Hoạt động nhóm. ** Sử dụng bản đồ khai thác kiến thức. - Quan sát bản đồ tự nhiên thế giới. - Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt động từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức và ghi bảng. * Nhóm 1: Cho biết vị trí và hướng chảy của các dòng biển nóng và lạnh ở nửa cầu Bắc trong ĐTD và TBD? - Dòng nóng có hướng chảy từ xích TL: # Giáo viên: - Gơn xtrim ( ven bắc Mĩ đạo lên cực. ), Cưrôxivô ( ven đông bắc Á )… - Dòng lạnh hướng hướng từ xích đạo lên cực. chảy từ cực về xích - Califooclia ( ven tây bắc Mĩ ), đạo. …từ cực – xích đạo.
  4. * Nhóm 2: Vị trí và hướng chảy của các dòng biển ở nửa cầu Nam? TL: # Giáo viên: - Braxin, Đông Uùc… - Ben ghê la, Pêru,.. + So sánh vị trí và hướng chảy của các dòng biển nói trên ở nửa cầu Bắc và Nam từ đó rút ra nhận xét chung về các hướng chảy của các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới? TL: - Hầu hết các dòng biển nóng ở hai bán cầu đều xuất phát từ vĩ độ thấp ( khí hậu nhiệt đới ), chảy lên vùng vĩ độ cao ( khí hậu ôn đới ). - Các dòng biển lạnh ở hai bán cầu xuất phát từ vùng có vĩ độ cao ( vùng cực ) chảy về vùng có vĩ độ thấp ( Bài tập 2: khí hậu ôn đới và khí hậu nhiệt đới ).
  5. Chuyển ý. Hoạt động 2. ** Sử dụng lược đồ khai thác kiến thức. ** Phương pháp đàm thoại. - Dựa vào hình 56 sgk. + So sánh nhiệt độ của các địa điểm A,B,C,D cùng nằm trên vĩ độ 600B. - Giáo viên đánh số tương ứng 1,2,3,4 với A,B,C,D. + Địa điểm 1,2 nằm gần dòng nóng có nhiệt độ là bao nhiêu? TL: - 1 = +30c ; 2 = +20c. + Địa điểm 3,4 nằm gần dòng lạnh có - Dòng nóng làm cho nhiệt độ là bao nhiêu? nhiệt độ các vùng ven TL: - 3 = -80c; 4 = -190c. biển cao hơn. + Dòng biển nóng có ảnh hưởng đến khí hậu ven bờ như thế nào?
  6. TL: Làm cho nhiệt độ các vùng ven - Dòng lạnh làm cho biển cao hơn. nhiệt độ các vùng ven biển thấp hơn các vùng cùng vĩ độ. + Dòng biển lạnh tác động tới khí hậu nơi nó chảy qua như thế nào? TL: Làm cho nhiệt độ các vùng ven biển thấp hơn các vùng cùng vĩ độ. 4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’ - Đánh giá tiết thực hành. - Học sinh lên bảng xác định các dòng biển trên bản đồ. + Học sinh xác định. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’ - Học bài. - Chuẩn bị bài mới: Đất các nhân tố hình thành đất. - Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. 5. RÚT KINH NGHIỆM: ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… …………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ……………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2