intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án địa lý lớp 7 - CHƯƠNG 1 : MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG – HĐ KT CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG Bài 5 : ĐỚI NÓNG – MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM

Chia sẻ: Linh Ha | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

95
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu : HS cần nắm 1) Kiến thức : Xác định được vị trí đới nóng trên Thế Giớivá các kiểu MT trong đới nóng. - Trình bày được đặc điểm của MT XĐ ẩm. 2) Kỹ năng : - Đọc được biểu đồ nhiệt độvà LM của MT XĐ ẩm . - Nhận biết được MTXĐ ẩm qua 1 đoạn văn mô tả và qua ảnh chụp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án địa lý lớp 7 - CHƯƠNG 1 : MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG – HĐ KT CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG Bài 5 : ĐỚI NÓNG – MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM

  1. Giáo án địa lý lớp 7 - CHƯƠNG 1 : MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG – HĐ KT CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG Bài 5 : ĐỚI NÓNG – MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM I – Mục tiêu : HS cần nắm 1) Kiến thức : Xác định được vị trí đới nóng trên Thế Giớivá các kiểu MT trong đới nóng. - Trình bày được đặc điểm của MT XĐ ẩm. 2) Kỹ năng : - Đọc được biểu đồ nhiệt độvà LM của MT XĐ ẩm . - Nhận biết được MTXĐ ẩm qua 1 đoạn văn mô tả và qua ảnh chụp. 3) Thái độ :
  2. - Yêu thiên nhiên , yêu đất nước  GD ý thức bảo vệ MT. II – Phương pháp : trực quan , diễn giảng , phát vấn , phân tích . III – Đồ dùng dạy học : - Bản đồ KH TG , BĐ các nước TN TG , các loại gió. - - Các hình 5.1,5.2,5.3,5.4,5.5 phóng to. IV - Các bước lên lớp : 1) Ổn định 2) KT bài cũ: – Nhận xét hình dáng tháp tuổi hình 4.2 và 4.3 có gí thay đổi và nhóm tuổi nào tăng về tỷ lệ và nhóm tuổi nào giảm về tỷ lệ. – - Kể tên các KV đông dân , các d0ô thị lớn ở các KV Đông Nam Á. 3) Giảng :
  3. Hoạt động 1 : ĐỚI NÓNG Họat động dạy và học Ghi bảng GV : gọi HS lên xác định vị trí I - ĐỚI NÓNG: đới nóng trên BĐ TG. - Trải dài giữa 2 ? Hãy trình bày giới hạn của đới chí tuyến thành 1 vành đai liên tục nóng ? bao quanh TĐ ( ? Hãy cho biết tại sao đới nóng 30° B – 30 °N) còn gọi là nội CT ? Ý nghĩa của nội CT : là KV - Có 4 kiểu MT : 1 năm có 2 lần MT chiếu thẳng (SGK) góc và 2 CT là giới hạn cuối cùng của MT chiếu thẳng góc 1 lần và đây là kV có góc MT chiếu sáng lớn nhất , nhận được lượng nhiệt của MT cao nhất nên nơi đây gọi là đới nóng. GV treo BĐ các loại gió trên
  4. TĐ. HS lên xác định hướng và đọc tên loại gió thổi giữa 2 CT. GV : do MT đới nóng không đồng nhất và lại phân thành 1 số KV khác nhau . Vậy dựa vào hình 5.1 :hãy kể tên các loại MT ở đới nóng. Hoạt động 2 : MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM 1) Vị trí : II - MÔI HS quan sát hình 5.1  xác định TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM : vị trí MT XĐ ẩm . 1 . Vị trí : ? Hãy cho biết giới hạn MT XĐ ẩm từ khoảng vĩ độ nào tới vĩ độ - Từ 5°B  5 ° N dọc theo 2 đường nào ? XĐ
  5. 2) Khí hậu : 2. Khí hậu : - Nóng ẩm quanh Quan sát hình 5.2 năm (nhiệt độ từ - Đọc tên nội dung hình 5.2 25°C - 28°C , - Tìm tên vị trí của Singapo trên nhiệt độ chênh BĐ  cho biết nằm ở vị trí nào lệch giữa tháng của đới nóng cao nhất và tháng GV : cho HS thảo luận  chia nhất rất nhỏ nhóm : khoảng 3° C N1 : đường biểu diễn nhiệt độ - Mưa nhiều quanh TB các tháng trong năm có hình năm , LM TB năm dạng ntn ? giao đông cao nhất và từ 1500  2500 thấp nhất đường biểu diễn nhiêt mm. độ là bao nhiêu ? - Độ ẩm rất cao >  đường biểu diễn nhiệt độ TB 80%. các tháng trong năm cho thấy 3. Rừng rậm nhiệt độ của Singapo có đặc xanh quanh năm : điểm gì ? ( nóng quanh năm)
  6. N2 : Nhiệt độ cao nhất vào tháng - Nắng nóng mưa mấy ? (mùa hạ) nhiều quanh năm  cho rừng rậm Nhiệt độ thấp nhất vào xanh quanh năm tháng mấy ? ( mùa đông ) phát triển . Tính chênh lệch nhiệt độ giữa - Rừng có nhiều tháng nóng nhất và lạnh nhất. tầng cay6 , mọc N3 : hãy cho biết lượng mưa cả thành nhiều tầng năm là bao nhiêu ? Sự phân bố rậm rạp và có lượng mưatrong năm ra sao ? ( nhiều loài chim , mưa nhiều quanh năm , đa số các thú sinh sống . tháng có LM TB tháng từ 170  gần 250 mm tháng ) N4 : LM cao nhất vào tháng mấy ? = mm LM thấp nhất vào tháng mấy ? = mm Chênh lệch giữa LM cao nhất và
  7. thấp nhất là bao nhiêu mm. HS : thảo luận, các nhóm trình bày,cả lớp nhận xét và góp y. GV chốt ý và nhận xét . HS : đọc đặc điểm của MT XĐ ẩm / 17 SGK GV : cho HS quan sát hình 5.3, 5.4 . ? Dựa vào tên của 2 hình và nội dung thể hiện ở hình 5.4. Em hãy cho biết rừng có mấy tầng chính ? tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng ? ( do độ ẩm và nhiệt độ cao , góc chiếu sáng MT lớn  tạo điều kiện cho cây rừng phát triển rậm rạp  cây cối phát triển  xanh tốt quanh năm  TV
  8. phong phú  ĐV phong phú ( từ ăn cỏ  ĐV ăn thịt )  Rút ra KL 4) Củng cố : câu 1 và 2 / 18 SGKK 5) Dặn dò : học bài , làm BT 3, 4 / 18, 19 SGK . Đọc trước bài 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2