intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Bài giảng sinh học 12 phần 3

Chia sẻ: Thao Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:15

150
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị 10 bài 7 bài lý thuyết 1 bài tập chương 2 bài thực hành .GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN 1. Khái niệm - Gen là một đoạn của phân tử ADN

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Bài giảng sinh học 12 phần 3

  1. Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị Ch 10 bài 2 bài thực 7 bài lý thuyết hành 1 bài tập chương
  2. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN 1. Khái niệm - Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định (sản phẩm đó có thể là chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN).
  3. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN 1. Khái niệm - Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa cho một sản phẩm xác định (sản phẩm đó có thể là chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN).
  4. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN 2. Cấu trúc chung của một gen cấu trúc - Mỗi gen cấu trúc gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng điều hòa đầu gen Vùng kết thúc Vùng mã hóa
  5. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN Vùng điều hòa đầu gen Vùng kết thúc Vùng mã hóa - mang thông tin mã hóa các axit amin. - Nằm ở đầu của gen, có + Gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên trình tự Nu đặc biệt giúp - nằm ở cuối gen, tục (gen không phân mảnh). ARN polimeraza nhận biết +kPhần lkhởcácộng ở sinh vật nhân thựctrình tự kết mang có vùng ớn i đ gen và liên ết để mã hóa không liên tục (gen phân mảnh).quá trình phiên thúc Bao quá trình phiên mã đồng mã . gồm đoạn tmãNu điaxit amin (exon) và các đoạn hóa ều thời chứa trình ự hòa quá trình phiên mã. amin (intron). không mã hóa axit
  6. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN I. GEN 3. Các loại gen - Gen cấu trúc là gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào. - Gen điều hòa là những gen tạo ra sản phẩm kiểm soát hoạt động của các gen khác.
  7. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN II. MÃ DI TRUYỀN 1. Khái niệm: - Mã di truyền là trình tự các Nu trong gen quy định trình tự các axit amin trong phân tử prôtêin. - Mã di truyền được đọc trên mARN và ADN. - Mã di truyền là mã bộ ba.
  8. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN II. MÃ DI TRUYỀN 2. Đặc điểm - Mã di truyền là mã bộ ba. + Chỉ có 4 loại nucleotit Bộ ba nucleotit: 43 = 64 tổ hợp + Khoảng 20 axit amin Đủ để mã hoá 20 loại axit amin
  9. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN II. MÃ DI TRUYỀN 2. Đặc điểm: - Mã di truyền là mã bộ ba. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định và liên tục từng bộ ba Nu. - Mã di truyền có tính đặc hiệu. - Mã di truyền có tính thoái hóa (dư thừa). - Mã di truyền có tính phổ biến.(1 số trường hợp ngoại lệ như: triplet TXT ở ADN ti thể là tín hiệu kết thúc dịch mã không mã hóa cho Arg như ở ADN nhân).
  10. GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
  11. III. Cơ chế nhân đôi của ADN 1. Nguyên tắc: Quá trình nhân đôi ADN ở tế bào sinh vật nhân sơ, - nhân thực và ADN của virut (dạng sợi kép) đều theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn.
  12. III. Cơ chế nhân đôi của ADN 2. Cơ chế a. Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ (E. coli) - Có một đơn vị nhân đôi khi ADN tách ra, tạo thành chạc chữ Y. - Enzim ADN polimêraza chỉ có thể bổ sung nuclêôtit vào nhóm 3,OH (chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5, → 3, ), vì vậy: + Đối với mạch khuôn có chiều 3,→ 5, thì mạch mới bổ sung được tổng hợp liên tục có chiều 5’  3’ + Đối với mạch có đầu 5’ →3, thì mạch mới bổ sung được tổng hợp từng đoạn Okazaki ngắn. Đoạn Okazaki cũng được tổng hợp theo chiều 5’  3’ ngược chiều phát triển của chạc chữ Y
  13. III. Cơ chế nhân đôi của ADN 2. Cơ chế a. Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ (E. coli) ADN mẹ Enzim mở xoắn ADN polimeraza ARN polimeraza tổng hợp mồi ADN polimeraza Đoạn mồi Enzim nối ligaza Đoạn Okazaki Mạch mới tổng hợp
  14. CỦNG CỐ - Phân biệt gen ở sinh vật nhân sơ và nhân thực - Các đặc điểm của mã di truyền - Cơ chế nhân đôi AND
  15. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Chú ý chiều tổng hợp của enzim AND pol • Chuẩn bị cho tiết học sau: phân biệt cấu trúc và chức năng của các loại ARN.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2