intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hình học lớp 11 bài 4: Hai mặt phẳng song song

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án "Hình học lớp 11 bài 4: Hai mặt phẳng song song" được biên soạn nhằm giúp học sinh nắm vững định nghĩa hai mặt phẳng song song; Hiểu được điều kiện để hai mặt phẳng song song với nhau; Chứng minh được hai mặt phẳng song song. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết giáo án tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hình học lớp 11 bài 4: Hai mặt phẳng song song

  1. CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG §4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG (Tiết 19­20) Tiết 19 I. M Ụ C TIÊU  1. Mục tiêu theo chuẩn kiến thức, kỹ năng 1.1. Kiến thức: Giúp học sinh: Nắm vững định nghĩa hai mặt phẳng song song. Nắm được điều kiện để hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau là mặt phẳng ( ) chứa hai đường thẳng a  và b cắt nhau và hai đường thẳng a,b này cùng song song với mặt phẳng ( ). Nắm được tính chất “Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song  song với mặt phẳng đã cho” và các hệ quả. Nắm được tính chất “Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng, cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt  phẳng kia và hai giao tuyến song song với nhau” cùng với hệ quả của nó 1.2. Kĩ năng: Chứng minh được hai mặt phẳng song song. Chứng minh được đường thẳng song song với mặt phẳng dựa vào hai mặt phẳng song song. Chứng minh được 3 đường thẳng trong không gian đồng phẳng. Chứng minh được hai mặt phẳng trùng nhau. 1.3. Thái độ: Biết nhận xét, đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập của bản thân. Tích cực, chủ động phát hiện và chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập. Cẩn thận chính xác trong lập luận và trình bày. 2. Mục tiêu phát triển năng lực 2.1. Đ ị nh h ướ ng các năng l ự c đượ c hình thành ­ Năng lực chung:  Năng lực tự chủ và tự học;  1
  2. Năng lực giao tiếp và hợp tác;  Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. ­ Năng lực chuyên biệt:  Năng lực tư duy và lập luận Toán học;  Năng lực mô hình hóa toán học;  Năng lực giải quyết vấn đề toán học;  Năng lực giao tiếp toán học;  Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. II. Phương pháp dạy học Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề; Phương pháp dạy học phân hóa. III. Chuẩn bị của giáo viên (GV) và học sinh(HS) 1. Chu ẩ n b ị  c ủ a GV Dụng cụ dạy học: Máy tính, máy chiếu, thước kẻ, dụng cụ trực quan; Phiếu học tập PHIẾU HỌC TẬP Ví dụ 3: Cho hình  chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, SB, SA, OP. Chứng minh rằng: a) (OMN)//(SCD). b) MQ//(SCD). Ví dụ 4:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  M là trung điểm của cạnh AB và (a) là mặt phẳng đi qua M và song song với mp(SAD). Xác định  thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (a). 2. Chu ẩ n b ị  c ủ a h ọc sinh:  Các b ả ng ma tr ận ghi nh ớ v ề: Các cách xác đ ị nh m ộ t m ặ t ph ẳ ng; Các ph ươ ng pháp xác đ ị nh  giao tuy ến c ủa hai m ặt ph ẳng; Các v ị  trí t ươ ng đố i gi ữ a đ ườ ng và m ặ t trong không gian; Các cách ch ứ ng minh các mố i   quan h ệ  song song trong không gian IV. Tiến trình bài giảng 1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, sơ đồ lớp…(1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp với bài giảng 3. Giảng bài mới 2
  3. (Các chữ viết tắt: GV: Giáo viên; HS: Học sinh; NLĐHT: Năng lực được hình thành; CH: Câu hỏi; TLCH: Trả lời câu hỏi; NX: Nhận  xét;ĐL: Định lí; HQ: Hệ quả; CM: Chứng minh; PPCM: Phương pháp chứng minh) 3
  4. Hoạt động 1(2 phút):Khởi động (Giải lao trí óc đồng thời gợi động cơ tiếp cận khái niệm hai mặt phẳng song song): Trò chơi  “thăng bằng”. Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh NLĐHT ­ Chọn ba HS tham gia trò chơi “thăng bằng”: Đặt tấm Alu phẳng hình chữ nhật thăng bằng trên thanh   ­ Ba học sinh tham gia trò chơi, các HS   Năng   lực   giải   quyết  tròn nhỏ thẳng đứng. Trong vòng 30 giây HS nào đặt được tấm Alu thăng bằng trước thì HS đó giành   còn lại theo dõi và cổ vũ. vấn đề chiến thắng ­ Nhận xét kết quả phần thi của 3 HS. ­ TLCH. ­ CH: Bằng trực quan hãy cho biết mặt phẳng chứa mặt tấm Alu (thăng bằng) và mặt phẳng chứa mặt  tấm gỗ trắng có điểm chung không? ­ NX: Trong trường hợp hai mặt phẳng không có điểm chung thì ta nói hai mặt phẳng đó song song với   nhau. Hoạt động 2(2 phút):Hình thànhkhái  niệmhai mặt phẳng song song Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung NLĐHT ­ CH: Hãy phát biểu định nghĩa hai mặt  ­ Phát biểu định nghĩa. §4.  HAI MẶT PHẲNG SONG SONG Năng lực ngôn ngữ phẳng song song? I.ĐỊNH NGHĨA  (SGK) ­ Nhận xét, chính xác hóa, tóm tắt định  nghĩa bằng kí hiệu. α β (a) // (b)     (a) ˙  (b) = ˘ Hoạt động 3(3 phút): Hoạt động củng cố định nghĩa hai mặt phẳng song song Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung NLĐHT ­ Cho học sinh lấy ví dụ  thực tế  về  hai   ­ Lấy ví dụ thực tế. Nhận xét: Năng lực tư  duy và lập luận toán học;  mặt phẳng song song. +) Có 3 vị trí tương đối của hai mặt  Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện  ­ CH1: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có  ­ TLCH1. phẳng trong không gian: toán học; Năng lực giao tiếp toán học. một điểm chung thì chúng có vị trí tương   đối như thế nào các vị trí tương đối của  hai mặt phẳng trong không gian? ­ CH2: Nêu các vị  trí tương đối của hai   ­ TLCH2. 4
  5. mặt phẳng trong không gian ­ Nhận xét, chính xác hóa. d ­ CH3: Cho hai mặt phẳng song song (a)  ­ TLCH3. α và   (b).   Đường   thẳng   d   nằm   trong   ( a).  Cho biết vị trí tương đối của d và (a)? ­ CH4: Nhận xét này có thể  áp dụng để  ­ TLCH4. β giải bài toán nào? Nêu phương pháp giải  tương ứng? +)  PPCM d//(b) : Hoạt động 4(5 phút): Hoạt động hình thành định lí 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung NLĐHT ­ Gợi động cơ hướng dẫn học sinh phát  ­ Phát hiện ĐL1. II.TÍNH CHẤT Năng lực tư duy và lập luận toán học. hiện ĐL1. ­Tiếp nhận ĐL1 1.Định lí 1 ­ Nhận xét, đưa ra định lí 1. ­CM định lí 1. ­ Hướng dẫn HS chứng minh định lí 1? ­ Trình bày CM. a ­ Gọi 1 HS trình bày chứng minh. ­ Nhận xét CM. ­ Nhận xét, chính xác hóa ­ TLCH. α M b ­  CH:  Định  lí   này  có  thể   sử  dụng   để  giải loại bài tập nào? Nêu phương pháp  giải tương ứng? ­ Đưa ra PPCM (a) // (b). β PPCM (a) // (b) Hoạt động 5(2 phút): Hoạt động củng cố định lí 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung NLĐHT ­ CH: Nêu cách dựng mặt phẳng (a). ­ Nêu cách dựng. Năng   lực   giải   quyết   các   vấn   đề   toán  ­ Hướng dẫn học sinh tìm   cách dựng   ­ Chứng minh cách dựng. học; Năng lực giao tiếp toán học. (nếu cần). 5
  6. ­ Chính xác hóa. Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC.  S Hãy dựng mặt phẳng (a) đi qua  trung  điểm   I   của   đoạn  SA   và  song   song   với   mặt   phẳng  (ABC). I N M A C B Hoạt động 6(11 phút): Hoạt động hình thành định lí 2 và các hệ quả. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung NLĐHT ­  CH1:Trong  ví  dụ  1,  theo  các  em  qua  ­ TLCH1. 2. Định lí 2 Năng lực tư  duy và lập luận toán học;   điểm   I   có   bao   nhiêu   mặt   phẳng   thỏa  Năng lực sử  dụng công cụ, phương tiện  mãn? ­ Tiếp nhận ĐL2 A. học toán. Năng lực mô hình hóa toán học. ­ Nhận xét đưa ra định lí 2. α ­ Định lí 2 cho các em thêm một cách xác  định một mặt phẳng (Cách 6). ­ Làm thực nghiệm. ­ Hướng dẫn HS dùng mô hình làm thực  nghiệm tạo mặt phẳng đi qua một điểm  β và   song   song   với   một   mặt   phẳng   cho  ­ Làm thực nghiệm phát hiện HQ1. trước?  ­ Dùng tiếp mô hình hướng dẫn học sinh   phát hiệnHQ1.  Cách xác định mp (Cách 6). ­ Đưa ra HQ1. Hệ quả 1: ­   HQ1   cho   các   em   thêm   một   cách   xác  ­ Phát hiện hệ quả 2. định một mặt phẳng (Cách 7). ­ Lấy ví  dụ  trực  quan hướng  dẫn học   ­ TLCH2. sinh phát hiện HQ2. ­   CH2:HQ2  được   dùng   để   giải   những  loại bài tập nào? ­ HD:HQ2 dùng chứng minh hai mp//. ­ Lấy ví dụ thực tế. 6
  7. ­   NX:   Mở   rộng   hệ   quả   2   cho   n   mặt   phẳng đôi một phân biệt (n>2) cùng song  d song với một mặt phẳng thì chúng song  β song với nhau. ­ TLCH4. ­  CH3:  Chỉ  ra hình  ảnh thực tế  về  hai   mặt phẳng phân biệt (nhiều mặt phẳng  α đôi một phân biệt) cùng song song với  ­ Phát hiện HQ3. một mặt phẳng. ­ TLCH5. ­ Chiếu hình  ảnh bậc cầu thang, ruộng  bậc thang.  Cách xác định mp (Cách 7). ­  CH4:  Các bác thợ  xây làm thế  nào để  Hệ quả 2: xác   định   các   mặt   bậc   cầu   thang   song   ­ Làm ví dụ 2. song với mặt sàn nhà. PPCM (a) // (b) ­ Hướng dẫn học sinh: Hệ quả 3: ­ Lấy ví  dụ  trực  quan hướng  dẫn học   sinh phát hiệnHQ3. PPCM   nhiều   đường   thẳng   đồng  ­   CH5:HQ3  được   dùng   để   giải   những  phẳng. loại bài tập nào? ­ HD:HQ3  dùng chứng minh các đường  Ví   dụ   2:  Cho   tứ   diện   SABC   có  thẳng đồng phẳng. SA=SB=SC. Gọi Sx, Sy, Sz lần lượt là  ­ Chiếu bài tập đã làm trong tiết luyện   phân giác ngoài của các góc S trong tam   tập về  đường thẳng song song với mặt   giác SBC, SCA, SAB. Chứng minh: phẳng   sau   đó   dẫn   dắt   học   sinh   chứng   a) (Sx, Sy) // (ABC); minh b)   Sx,   Sy,   Sz   cùng   nằm   trên   một   mặt   phẳng. 7
  8. Hoạt động 7(4 phút): Hoạt động hình thành định lí 3 và các hệ quả. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung NLĐHT ­   Cho   học   sinh   làm   thực   nghiệm   phát  ­ Học sinh làm thực nghiệm, phát hiện  3.Định lí 3 Năng lực tư  duy và lập luận toán học;  hiện ĐL3. ĐL3. Năng   lực   giải   quyết   các   vấn   đề   toán  ­ Tiếp nhận ĐL3. PPCM a//b: học. γ ­ Đưa ra định lí 3 ­ Thảo luận theo cặp chứng minh định lí  Chỉ ra: ­. 3. a ­ HD học  sinh khi cần. ­ CH1: Định lí 3 dùng giải loại bài toán  ­ TLCH1:Chứng minh hai đường thẳng  α nào? song song; Tìm giao tuyến của hai mặt  phẳng. b β ­ Chứng minh. ­ CH2: Cho hai mặt phẳng song song (a)  và (b) cắt hai cát tuyến song song a và b  ­ Tiếp nhận HQ. lần lượt  tại A, A’ và B, B’ (như  hình  ­  TLCH3:Chứng   minh   hai   đoạn   thẳng  vẽ). Chứng minh rằng AB=A’B’. bằng nhau (Tính độ dài đoạn thẳng). ­ Đưa ra hệ quả. PP xác định giao tuyến của hai  ­  CH3:  Hệ  quả  này dùng giải loại bài  mp:Đưa về tìm giao tuyến của hai mặt  toán nào? phẳng mà mặt phẳng này chứa một  đường thẳng song song với mặt phẳng  kia. Hệ   quả:  Hai   mặt   phẳng   song  song   chắn   trên   hai   cát   tuyến  a b song   song   những   đoạn   thẳng  bằng nhau. B α A B' β A' Hoạt động 8(12 phút): Hoạt động củng cố các định lí và các hệ quả. 8
  9. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung NLĐHT ­ Cho học sinh thảo luận nhóm 4 học sinh trong 6 phút tìm lời giải cho   ­ Thảo luận nhóm tìm lời giải. ­ Ví dụ 3, 4 trong phiếu học tập. ­ Năng lực tư duy và  các ví dụ, Các nhóm dãy phải làm một ví dụ, các nhóm dãy trái làm ví   lập   luận   toán   học;  dụ còn lại. Năng lực giải quyết  ­ Quan sát, đánh giá quá trình làm việc nhóm của các nhóm; hỗ trợ học  các vấn đề toán học;  sinh khi cần. ­ Theo dõi, nhận xét bổ sung  Năng   lực   giao   tiếp  ­ Mỗi dãy chọn một nhóm báo cáo kết quả. bài làm của bạn.  ­ Lời giải các ví dụ của học sinh toán học ­ Nhận xét, chính xác hóa. 4. Củng cố(2 phút). 4.1. Nêu nội dung chính của bài học. 4.2. Bài tập một phút Câu hỏi 1: Điều gì quan trọng nhất bạn học được từ bài học này?  Câu hỏi 2: Câu hỏi quan trọng nào bạn vẫn chưa được giải đáp?  Câu hỏi 3: Cái gì là điểm mơ hồ nhất trong bài học này? 5. Hướng dẫn về nhà(1 phút). 1. Làm sơ đồ tư duy tóm tắt lí thuyết về quan hệ song song trong không gian. 2. Làm ví dụ 1­ SGK trang 65; Làm bài tập 4 ­SGK trang 71. 3. Tìm hiểu nội dung bài mới. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2