Giáo án Lịch sử lớp 6 – Thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2020-2021
lượt xem 3
download
"Giáo án Lịch sử lớp 6 – Thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2020-2021" được biên soạn với mục tiêu nhằm kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh trong thời gian qua; giúp các em nhớ lâu hơn các sự kiện lịch sử; giáo dục tính tự giác trong quá trình làm bài.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Lịch sử lớp 6 – Thi kiểm tra giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 6 năm học 2020-2021
- Tuần: 9 Ngày soạn: Tiết ppct: 9 Ngày dạy: THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I LỊCH SỬ LỚP 6 NĂM 2020 2021 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Nhằm kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh trong thời gian qua. Giúp các em nhớ lâu hơn các sự kiện lịch sử. Giáo dục tính tự giác trong quá trình làm bài. 1. Kiến thức Học sinh biết được ba nguồn tư liệu chính để biết và dựng lại lịch sử ? Giải thích được truyện Thánh Gióng thuộc loại tư liệu nào ? Lí giải được người xưa đã tính thời gian và làm ra Dương lịch bằng cách nào ? Nắm được năm con người phát hiện ra kim loại làm công cụ, dấu tích của Người tối cổ ở nước ta. Giải thích được một số điểm mới trong đời sống của người nguyên thủy thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long. So sánh được điểm khác nhau giữa Người tinh khôn và Người tối cổ thời nguyên thủy về công cụ sản xuất và tổ chức xã hội. Nắm được các tầng lớp chính trong xã hội và sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông. Nắm được ngành kinh tế chính và sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây. Nắm được những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại phương Đông. Đánh giá được các thành tựu văn hóa lớn của thời cổ đại. 2. Kỹ năng Rèn luyện cho học sinh kỹ năng trình bày các sự kiện lịch sử. Xem các sự kiện lịch sử trong mối quan hệ không gian, thời gian . Làm việc với sách giáo khoa và các nguồn sử liệu. Hình thành năng lực tự học, tự làm giàu tri thức lịch sử cho học sinh thông qua các nguồn sử liệu khác nhau. 3. Thái độ Giúp học sinh có tình yêu quê hương đất nước, lòng tự hào dân tộc. Trân trọng nền văn hóa của các dân tộc trên thế giới. Có niềm tin về sự phát triển từ thấp đến cao, từ lạc hậu đến văn minh của lịch sử nhân loại và lịch sử dân tộc. 4. Định hướng phát triển năng lực Tự học, giải quyết vấn đề, nhận thức, so sánh , nhận xét đánh giá các vấn đề lịch sử. 1
- II. HÌNH THỨC RA ĐỀ KIỂM TRA Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng chủ đề cao (Nội TN TL TN TL TN TL TN TL dung, KQ KQ KQ KQ chươn g… Sơ Nêu Giải lược được thích về môn ba được lịch sử nguồn truyện và cách tư liệu Thánh tính chính Gióng thời để biết thuộc gian và loại tư trong dựng liệu lịch sử lại lịch nào ? sử Lí giải được người xưa đã tính thời gian và làm ra Dương lịch bằng cách nào ? Số câu: Số Số câu: Số câu 4 câu : 1 3 TN: 4 Số Số Số Số câu 2
- điểm: điểm: điểm: TL: 0 1.0 0.25 0.75 Số Tỉ lệ: điểm: 10 % 1.0 Tỉ lệ: 10% Chủ đề Nêu Giải So sánh xã hội được thích được nguyên năm được điểm thủy con một số khác người điểm nhau phát mới giữa hiện ra trong Người kim đời tinh khôn loại sống và Người làm của tối cổ công người thời cụ. nguyên nguyên Nêu thủy thủy về được thời công cụ dấu Hòa sản xuất tích của Bình – và tổ Người Bắc chức xã tối cổ Sơn – hội. ở nước Hạ ta. Long. Số câu: Số Số Số câu : Số câu 4 câu : 2 câu : 1 1 TN: 3 Số Số Số Số Số câu điểm: điểm: điểm: điểm: 2 TL: 1 3.5 0.5 1.0 Số Tỉ lệ: điểm: 35 % 3.5 Tỉ lệ: 35% Các Biết Biết Lí giải Đánh quốc được được được giá gia cổ các tầng sự hình sự hình được đại lớp thành thành các Phươn chính các các thành g Đông, của xã quốc quốc tựu văn 3
- phương hội cổ gia cổ gia cổ hóa lớn Tây và đại đại đại của văn hóa phương phương phương thời cổ cổ đại Đông. Tây. Đông. đại. Biết Lí giải được được những ngành thành kinh tế tựu văn chính hóa lớn của các của các quốc quốc gia cổ gia cổ đại đại phương phương Tây Đông. Số câu: Số Số Số Tỉ lệ: Số câu 5 câu : 1 câu : câu : 2 10% TN: 3 Số Số 1.5 Số Số Số câu điểm: điểm: Số điểm: điểm: TL: 2 5.5 0.25 điểm: 1.25 1 Số Tỉ lệ: 3.0 Số câu điểm: 55 % : 0.5 5.5 Tỉ lệ: 55% Tổng Số câu : 5.5 Số câu : 6 Số câu : 1 Số câu : 0.5 Số câu số câu: Số điểm: 4.0 Số điểm: 3.0 Số điểm: 2.0 Số điểm: 1 TN:10 13 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Số câu Tổng TL: 3 số Số điểm: điểm: 10 10 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 100% 100% IV. BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN A. Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 4
- Câu 1. Có mấy nguồn tư liệu chính để hiểu và dựng lại lịch sử ? A. 1 nguồn C. 3 nguồn B. 2 nguồn D. 4 nguồn Câu 2. Truyện “Thánh Gióng” thuộc loại tư liệu gì? A. Tư liệu hiện vật B. Truyền miệng C. Ca dao, dân ca D. Các lời mô tả của nhân chứng lịch sử Câu 3. Người xưa đã tính thời gian như thế nào? A. Dựa vào sự lên xuống của thủy triều. B. Dựa vào đường chim bay. C. Dựa vào quan sát các sao trên trời. D. Dựa vào thời gian mọc, lặn, di chuyển của Mặt Trời và Mặt Trăng Câu 4. Người xưa làm ra Dương lịch bằng cách A. dựa vào chu kì quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trăng B. dựa vào chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất C. dựa vào chu kì quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời D. dựa vào chu kì quay của Mặt Trời xung quanh Trái Đất Câu 5. Con người phát hiện ra kim loại và dùng kim loại để chế tác công cụ A. khoảng 1000 năm TCN C. khoảng 3000 năm TCN B. khoảng 2000 năm TCN D. khoảng 4000 năm TCN Câu 6. Người ta đã phát hiện ở các hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn) A. những chiếc răng của Người tối cổ. B. những chiếc răng của Người tinh khôn. C. hàng loạt hang động, mái đá. D. một số đồ gốm, lưỡi cuốc đá Câu 7. Các tầng lớp chính trong xã hội cổ đại phương Đông là A. quí tộc, nông dân công xã, C. chủ nô, nô lệ. nô lệ. D. tiểu tư sản, nông dân B. địa chủ, nông dân. công xã. 5
- Câu 8. Kinh tế chủ yếu của các quốc gia cổ đại phương Tây là A. buôn bán với nước ngoài B. nông nghiệp và ngư nghiệp C. nông nghiệp và thủ công nghiệp D. thủ công nghiệp và thương nghiệp Câu 9: Lựa chọn và điền cụm từ cho sẵn dưới đây vào chỗ ……….. A. Bộ lạc C. Đồ trang sức B. Mài đá D. Làng bản Đến thời Hòa Bình – Bắc Sơn – Hạ Long, con người đã biết (1)........................ làm công cụ. Ngoài hái lượm, săn bắt còn biết trồng trọt , chăn nuôi và biết dùng (2) ..................................... để làm đẹp. Khi định cư lâu dài con người sống thành (3)................................., nhiều làng bản hợp lại thành(4)............................... Câu 10. Hãy nối tên sông ứng với tên quốc gia cho phù hợp: Tên sông Tên quốc gia Nối 1. Sông Nin a. Ấn Độ 1 nối với............ 2. Sông Ấn, Sông Hằng b. Trung Quốc 2 nối với............ 3. Sông Hoàng Hà, Trường c. Lưỡng Hà 3 nối với............ Giang 4. Sông Ơphơrát , Sông Tigơ d. Ai Cập. 4 nối với............ rơ B. Tự luận (6.0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Các quốc gia cổ đại phương Tây được hình thành ở đâu và từ bao giờ ? Câu 2. (3,0 điểm) Nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại phương Đông. Em thử đánh giá các thành tựu văn hóa lớn của thời cổ đại. Câu 3. (2,0 điểm) So sánh điểm khác nhau giữa Người tinh khôn và Người tối cổ thời nguyên thủy theo mẫu sau: Đặc điểm Người tinh khôn Người tối cổ 6
- Công cụ sản xuất Tổ chức xã hội V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận. A. Trắc nghiệm (4.0 điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi ý đúng được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D C D A A D Câu 9. Mỗi ý đúng được 0.25đ (1) Nối với B (Mài đá) (3) Nối với D (Làng bản) (2) Nối với C (Đồ trang sức) (4) Nối với C (Bộ lạc) Câu 10. Nối cột mỗi ý đứng được 0.25đ 7
- 1 nối với d 2 nối với a 3 nối với b 4 nối với c B. Tự luận Câu 1. (1,0 điểm) Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây . Địa điểm hình thành: Trên bán đảo Ban Căng và Italia (0.5đ) Thời gian hình thành: Đầu thiên niên kỉ I TCN (0.5đ) Câu 2. (3,0 điểm) a. Những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại phương Đông (2.0đ) Biết làm lịch và dùng lịch âm (0.5đ) Sáng tạo chữ viết, gọi là chữ tượng hình (0.5đ) Toán học (0.5đ) + Phát minh ra phép đếm đến 10 + Các chữ số từ 1 đến 9 và số 0 + Tính được số Pi bằng 3,16 Kiến trúc : các công trình kiến trúc đồ sộ như Kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba bilon ở Lưỡng Hà.... (0.5đ) b. Đánh giá các thành tựu văn hóa lớn của thời cổ đại (1.0đ) Các thành tựu văn hóa thời cổ đại rất phong phú, đa dạng, đồ sộ, sáng tạo và có giá trị thực tiễn đã nói lên được tài năng, sự lao động nghiêm túc của con người hồi đó. (0.5đ) Thành tựu của nền văn hóa cổ đại còn đặt nền móng cho nhiều ngành khoa học và sự phát triển của văn minh nhân loại sau này. (0.5đ) Câu 3. (2,0 điểm) So sánh điểm khác nhau giữa Người tinh khôn và Người tối cổ thời nguyên thủy theo mẫu sau: Đặc điểm Người tinh khôn Người tối cổ Công cụ sản xuất Công cụ sản xuất và đồ dùng đa dạng, Chủ yếu bằng đá ghè bằng nhiều nguyên liệu khác nhau: đá, đẽo thô sơ. sừng, tre, gỗ, đồng... (0.5đ) (0.5đ) Tổ chức xã hội Sống theo thị tộc, biết làm nhà, chòi để Sống thành từng bầy ở (0.5đ)
- (0.5đ) VI. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập giữa học kì 1
8 p | 190 | 49
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập cuối học kì 1
6 p | 197 | 25
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 Bài 23: Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỷ VII - IX
7 p | 244 | 10
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
142 p | 28 | 6
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 bài 26: Cuộc đấu tranh giành quyền tự chủ của họ Khúc, họ Dương
4 p | 23 | 5
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 bài 27: Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
4 p | 19 | 4
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 bài 10: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế
4 p | 12 | 4
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
181 p | 12 | 4
-
Giáo án Lịch sử lớp 6 (Học kỳ 2)
54 p | 14 | 4
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 3
7 p | 30 | 3
-
Giáo án Lịch sử lớp 12 bài 6: Nước Mĩ
3 p | 15 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 2
7 p | 40 | 3
-
Giáo án Lịch sử lớp 6: Bài 1 - Sơ lược về môn Lịch sử
41 p | 79 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 1
7 p | 25 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 2
8 p | 27 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 6
5 p | 34 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 1
10 p | 31 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn