Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo "Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học" để nắm được kiến thức Toán học, biết cách tính diện tích của các hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong; Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng quanh. Đồng thời có kỹ năng để tính diện tích hình phẳng và thể tích của khối tròn xoay nhờ tích phân trong các trường hợp đơn giản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 3: Ứng dụng của tích phân trong hình học
- Ngày soạn 03/3/2021 ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN TRONG HÌNH HỌC Thời lượng: 4 tiết A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Học sinh cần biết cách tính diện tích của các hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong; Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng quanh 2. Kỹ năng: Tính diện tích hình phẳng và thể tích của khối tròn xoay nhờ tích phân trong các trường hợp đơn giản 3. Tư tưởng; thái độ: Rèn luyện việc tính toán chính xác; cẩn thận. Tính chủ động sáng tạo cho học sinh 4.Năng lực hướng tới: Năng lực chung Năng lực hợp tác, giao tiếp, tự học, tự quản lí Năng lực tuy duy, sáng tạo, tính toán, giải quyết vấn đề Năng lực sử dụng CNTT, sử dụng ngôn ngữ Toán học. Năng lực mô hình hóa toán học và năng lực giải quyết vấn đề Năng lực sử dụng công nghệ tính toán Năng lực chuyên biệt: Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. Mô tả cấp độ tư duy NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Học sinh cần biết Tính diện tích hình Xây dựng được mô Sử dụng các tính cách tính diện tích phẳng và thể tích của hình toán học để chất để giải các bài của các hình phẳng khối tròn xoay nhờ giải quyết các bài toán khác được giới hạn bởi tích phân trong các toán thực tế các đường cong; trường hợp đơn giản Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng quanh B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Chuẩn bị giáo án; sách giáo khoa; sách bài tập; sách tham khảo 2. Học sinh: Đọc trước bài mới; chuẩn bị sách vở; dụng cụ học tập Tiết 1 C. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp; kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện trong quá trình lên lớp 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt I. Diện tích của hình phẳng 1. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các
- Giáo viên: Tổ chức cho học sinh tự ôn đường: tập kiến thức cũ; Xây dựng kiến thức: Định lí: Cho hàm số liên tục trên ý nghĩa hình học của tích phân Mở rộng thành kiến thức mới: Thuyết đoạn . Khi đó diện tích của hình phẳng trình định lí; giới hạn bởi các đường: Giải thích định lí bằng hình vẽ Học sinh: là: Chủ động ôn tập kiến thức cũ theo hướng dẫn của thầy cô Ghi nhớ định lí Tự vẽ hình minh hoạ Giáo viên: 2. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Thuyết trình định lí; hai đường cong: Giải thích định lí bằng hình vẽ Học sinh: Định lí: Cho hai hàm số Ghi nhớ định lí Tự vẽ hình minh hoạ liên tục trên đoạn . Khi đó diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường: là: Ví dụ 1:Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: Gọi học sinh đứng tại chỗ trình bầy Giải: Phương pháp giải: Bài toán: Tìm diện tích hình phẳng
- được giới hạn bởi hai đường: Bước 1: Tìm hoành độ giao điểm của hai đường cong giả sử là Bước 2: áp dụng định lí : Gọi học sinh đứng tại chỗ trình bầy: Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng được giới Lưu ý học sinh cách loại bỏ dấu giá trị hạn bởi các đường: tuyệt đối Giáo viên: Ví dụ 3: Tính diện tích hình phẳng được giới Chữa kĩ bài toán này Kiểm tra học sinh việc tính các tích hạn bởi các đường: Giải: phân và cách loại bỏ dấu giá Hoành độ giao điểm của và là nghiệm trị tuyệt đối Học sinh: Chủ động theo dõi cách giải toán của thầy cô của phương trình Chủ động Ôn tập lại cách tính tích phân và cách xét dấu biểu thức để loạ bỏ dấu Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi giá trị tuyệt đối và là: Ghi nhớ các bước giải toán dạng này 4. Củng cố: Các bước tiến hành tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường cong 5. Bài tập và hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1. Sgk D. Rút kinh nghiệm Tiết 2 C. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp; kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện trong quá trình lên lớp 3. Bài mới Phương pháp Nội dung kiến thức cần đạt
- Gv đặt vấn đề:Cho 1 vật thể trong I. Thể tích vật thể không gian toạ độ Oxyz. Gọi B là phần của vật thể giới hạn bởi 2 mp vuông góc với trục Ox tai các điểm a và b.Goi (1) S(x) là diện tích thiết diện của vật * Thể tích của khối chóp cụt được tính bởi công thể ;bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc thức: với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( ). Giả sử S = S(x), tính thể tích vật thể? Cho HS ghi công thức tính thể tích ở SGK. Trong đó: : lần lượt là diện tích đáy nhỏ và đáy lớn, h: chiều cao. Nhận xét khi S(x) là hàm số không liên tục thì có tồn tại V không? * Thể tích của khối chúp: Cho học sinh nhắc lại công thức tính thể tích của khối chúp cụt GV treo bảng phụ hình 3.11 và yờu cầu hàm số sử dụng công thức 1 CM Nhận xét: Khi S0 = 0 Cho các nhóm nhận xét GV đánh giá bài làm và chính xác hoá II. Thể tích khối tròn xoay: kết quả. 1. Thể tích khối tròn xoay quay quanh trục Ox: GV đặt vấn đề: Cho hs y = f(x) liên tục, không âm trên [a;b]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hs y = f(x), trục hoành và hai đt x=a,x=b quay quanh trục 2. Thể tích khối tròn xoay quay quanh trục Ox tạo nên 1 khối tròn xoay. Oy: Gọi Hs nêu công thức tính thể tích khối tròn xoay. GV đặt vấn đề: Cho hs x = g(y) liên tục, không âm trên [c;d]. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hs x = g(y), trục tung và hai đt y=c,y=d quay quanh trục Oy tạo nên 1 khối tròn xoay. Gọi Hs nêu công thức tính thể tích khối tròn xoay. . Phân công 3 nhóm lần lượt làm các BT bài tập 36, 39, 40. Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
- lời giải. 36) Thể tích cần tìm là chính xác hóa kiến thức Và hướng dẫn khi cần V = với vậy V = .(đvtt) 39) Thể tích cần tìm là V = (đvtt) (từngphần). 40) Tính thể tích cần tìm là Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường , Ox và x = 0, x = 4 quay xung quanh Ox Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường , Ox và x = 0, x = 4 quay xung quanh Ox Xđịnh CT thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh Ox hình phẳng cần tìm diện tích có trục đối xứng là Oy thể tích vật thể cần tìm V = V1 – V2 V1 là thể tích vật thể sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh Ox V1: , Ox và x = 0, x = 4
- V2: , Ox và x = 0, x = 4 4. Củng cố: Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại kiến thức trọng tâm của bài học Nhắc lại công thức tính thể tích của một vật thể núi chung Nhắc lại công thức tính thể tích khối tròn xoay 5.Bài tập về nhà: Giải các bài tập SGK Bài tập làm thờm: Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây khi nó quay xung quanh trục Ox . . . . Tính thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 3 và x = 5, biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x , x thuộc đoạn [ 3;5 ] là một hình vuụng có độ dài cạnh . Xét hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 ; các đường thẳng x = 1, x = 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng đóquanh trục hoành. D. Rút kinh nghiệm Tiết 3 C. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp; kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện trong quá trình lên lớp 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt Giáo viên: Bài tập 1. Tính diện tích hình phẳng được giới Kiểm tra bài cũ: Cách tính diện tích của hạn bởi các đường:
- hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong? Chép đề( Gợi ý nếu thấy cần thiết) Giao nhiệm vụ cho học sinh Học sinh: Hướng dẫn: Chủ động ôn tập kiến thức cũ Nghe; tìm hiểu nhiệm vụ Độc lập tìm phương án hoàn thành nhiệm vụ a) Giáo viên: Gọi hai học sinh lên bảng trình bầy ý a; c Tiếp tục kiểm tra bài cũ; vở bài tập của học sinh b) Tổ chức cho học sinh nhận xét bài làm của bạn Chính xác lời giải Vấn đáp; chữa kĩ ý b +) Tìm hoành độ giao điểm của và c) +) Dấu của các biểu thức trên đoạn ? +) Gọi một học sinh lên bảng tìm một nguyên hàm của ? Chi tiết hoá lời giải Giáo viên: Bài tập 2. Tính diện tích hình phẳng được giới Chép đề Phân nhỏ các bước của bài toán, giao hạn bởi: và tiếp tuyến của nhiệm vụ cho học sinh Học sinh: tại điểm và trục Nghiên cứu đề bài; chủ động tìm Giải: phương án giải toán Chủ động ôn tập kiến thức cũ Thảo luận các bài giải với bạn Tiếp tuyến của tại có Giáo viên: phương trình: Gọi học sinh đứng tại chỗ; vấn đáp: +) Cách viết phương trình tiếp tuyến Hay của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị Phương trình hoành độ điểm chung của và +) ứng dụng; viết phương trình tiếp
- tuyến của tại . là Nhận xét bước giải tóan này Gọi học sinh lên bảng giải quyết phần còn lại của bài toán Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi: Tổ chức cho học sinh nhận xét bài Chính xác hóa lời giải và tiếp tuyến của tại điểm và trục là 4. Củng cố: Phương pháp tính diện tích của hình phẳng nhờ tích phân Câu1 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị có phương trình 2x + y = 0 và x2 + y = 0 là: A. 8 B. 11/2 C. 7/2 D. 4/3 Câu2 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y= là: A. B. C. D. Câu3 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: là: A. C. B. D. Câu4 : Di ệ n tích hình ph ẳ ng gi ới hạ n b ởi đồ thị các hàm s ố y là: A. 5/3 B. 3 C. 2 D. 7/3 Câu5 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x, y = x + sin x và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là: A. S = (đvdt) B. S = (đvdt) C. S = (đvdt) D. S = (đvdt) Câu6 : Tính di ệ n tích hình ph ẳ ng gi ớ i hạ n bở i cácđ ườ ng f(x) = (e + 1)x và g(x) = ( 1+ ex )x A. B. C. D. Câu7 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi, x + y = 0 là: A. Đáp số B. 5 C. D. khác A. (đvtt) (đvtt) C. (đvtt) (đvtt) B. D. Câu8 : Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 và y = mx bằng đơn vị diện tích ? A. m = 2 B. m = 1 C. m = 4 D. m = 3 Câu9 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi: là: A. 9 B. 9 C. D.
- Câu10 : Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm sốvà trục Ox. Số nguyên lớn nhất không vượt quá S là: A. 27 B. 7 C. 6 D. 10 Gv phát phiếu phiếu học tập +HS nhận nhiệm vụ + Thực hiện: Làm bài tập PHT + Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh lên bảng trình bày lời giải PHT + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức:GV nhận xét lời giải của học sinh. Hoàn thiện 5. Bài tập và hướng dẫn học ở nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập D. Rút kinh nghiệm Tiết 4 C. Tiến trình lên lớp 1. ổn định lớp; kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Thực hiện trong quá trình lên lớp 3. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt Giáo viên: Chép đề Bài 1. Cho là hình phẳng được giới hạn Gọi học sinh lên bảng làm ý a Kiểm tra bài cũ; vở bài tập của học sinh bởi các đường: Tổ chức cho học sinh nhận xét bài Học sinh: a. Tính diên tích của hình Đọc kĩ đề bài b. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành Chủ động ôn tập kiến thức cũ; và tìm khi quay quanh phương án giải toán Kết quả: Nhận xét bài làm của bạn Giáo viên: Chữa kĩ ý b a. (Đơn vị diện tích) b. (Đơn vị thể tích) Giáo viên: Bài toán tổng quát: Phát biểu bài toán tổng quát Vẽ hình minh họa Cho là hình phẳng được giới hạn bởi các Nêu phương pháp giải bài toán tổng quát Học sinh: đường: quay Cùng thầy cô xây dựng phương pháp giải quanh . Tính thể tích của khối tròn xoay toán được tạo thành:
- Ghi nhớ phương pháp Công thức: Giáo viên: Chép đề; giao nhiệm vụ cho học sinh Bài 2. Cho là hình phẳng được giới hạn Học sinh: Nghiên cứu đề bài; chủ động độc lập bởi các đường: giải toán Xung phong lên bảng trình bầy bài a. Tính diên tích của hình Giáo viên: b. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành Gọi học sinh lên bảng trình bầy bài khi quay quanh Kiểm tra bài cũ; vở bài tập của các học Kết quả sinh khác Hướng dẫn các học sinh yếu giải toán Nhận xét bài làm của học sinh b. (đơn vị thể tích) 4. Củng cố: Phương pháp tính thể tích của khối tròn xoay nhờ tích phân Câu1 : Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi các đường và y=x2 là A. (đvtt) (đvtt) C. (đvtt) (đvtt) B. D. Câu2 : Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x, y = 0, x = 0, x = 1 quanh trục hoành Ox có giá trị bằng? A. (đvtt) (đvtt) C. (đvtt) (đvtt) B. D. Câu3 : Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x2 và y = 0. Thì thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox có giá trị bằng? A. (đvtt) (đvtt) C. (đvtt) (đvtt) B. D. Câu4 : Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường có giá trị bằng: trong đó a,b là hai số thực nào dưới đây? A. a=27; b=5 B. a=24; b=6 C. a=27; b=6 D. a=24; b=5 Câu5 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi: gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi D. gọi V là thể tích vật tròn xoay khi D quay quanh ox. Chọn mệnh đề đúng. A. S=ln2, B. S=ln2; C. S=ln3; D. S=ln3;
- Gv phát phiếu phiếu học tập +HS nhận nhiệm vụ + Thực hiện: Làm bài tập PHT + Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh lên bảng trình bày lời giải PHT + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức:GV nhận xét lời giải của học sinh. Hoàn thiện 5. Bài tập và hướng dẫn học ở nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập D. Rút kinh nghiệm Ngày soạn 17/3/2021 ÔN TẬP CHƯƠNG III Thời lượng: 1 tiết A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố: Định nghĩa nguyên hàm. Bảng nguyên hàm. Phương pháp tính nguyên hàm. Định nghĩa tích phân. Tính chất và phương pháp tính tích phân. Ứng dụng của tích phân để tính diện tích, thể tích. 2. Kĩ năng: Thành thạo trong việc tính nguyên hàm, tích phân. Thành thạo trong việc tính diện tích, thể tích bằng công cụ tích phân. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. B. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 2. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương III. C.Tiến trình lên lớp 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) 3. Bài mới Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động của thầy và trò I. Nguyên hàm Giáo viên: Yêu cầu học sinh nêu cách tìm Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số: nguyên hàm của hàm số a) Học sinh: Ôn tập lại cách tìm nguyên hàm của b) hàm số c) Giáo viên: Yêu cầu học sinh chủ động giải bài d) tập 1 Học sinh: a) Khai triển đa thức b) Biến đổi thành tổng c) Phân tích thành tổng
- d) Khai triển đa thức Bài 2. Tính: Giáo viên: a) b) Chép đề c) d) Giao nhiệm vụ cho học sinh Học sinh: Đọc kĩ đề Cách giải: Chủ động tìm phương án hoàn thành nhiệm vụ a) PP nguyên hàm từng phần Xung phong trình bầy bài Tham gia nhận xét bài b) Khai triển Giáo viên: Nhận xét bài c) Sử dụng hằng đẳng thức Chỉnh sửa; chính xác kết quả; rút kinh nghiệm về việc giải toán và trình bầy d) 4. Củng cố: Bảng nguyên hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản Giáo viên: Phát phiếu học tập; giao nhiệm vụ cho học sinh PHT1. Tính: a) b) c) d) Học sinh: Tìm hiểu đề bài; tìm phương án hoàn thành nhiệm vụ Gọi 4 học sinh ở các nhóm lên bảng làm bài Cách giải:
- a) Đổi biến: ; b) Tách phân thức. c) Tích phân từng phần 2 lần: d) Quan sát; động viên; giúp đỡ các học sinh khác giải toán Gọi học sinh nhận xét bài Rút kinh nghiệm các giải toán Phân tích; góp ý cho các lời giải đề xuất Đưa ra lời giải dự kiến PHT2 Giáo viên: Phts phiếu học tập PHT2. Tính: a) Biến đổi thành tổng. b) Bỏ dấu GTTĐ: c) Phân tích thành tổng: d) Khai triển: Giao nhiệm vụ cho học sinh sinhHọc sinh: Tìm hiểu đề bài; tìm phương án hoàn thành nhiệm vụ Xung phong trình bầy bài hoặc đề xuất các cách giải của mình Gọi học sinh nhận xét bài Rút kinh nghiệm các giải toán Phân tích; góp ý cho các lời giải đề xuất Đưa ra lời giải dự kiến PHT3. Xét hình phẳng giới hạn bởi a) Tính diện tích hình phẳng. b) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng quanh trục Ox. GV: Phát phiếu học tập hướng dẫn cách giải HS: Tìm hiểu đề bài; Thảo luận tìm phương án hoàn thành nhiệm vụ Báo cáo kết quả của nhóm Cách giải: HĐGĐ: x = 0, x = 1
- = 4. Củng cố – Các phương pháp tính nguyên hàm, tích phân. – Các bước giải bài toán tính diện tích và thể tích. 5. Hướng dẫn học ở nhà: Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết. D. Rút kinh nghiệm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 3: Phương trình đường thẳng trong không gian
18 p | 18 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 2: Cực trị của hàm số
8 p | 20 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chủ đề: Số phức
8 p | 26 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chuyên đề: Khối đa diện
17 p | 12 | 4
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
9 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12: Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng
6 p | 13 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12: Đề kiểm tra một tiết chương 1 hình học
7 p | 15 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 4: Hàm số mũ Hàm số lôgarit
19 p | 22 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 4: Đường tiệm cận
9 p | 12 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Ôn tập chương 1: Khối đa diện
18 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
13 p | 20 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 2: Mặt cầu
14 p | 14 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chủ đề 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
14 p | 12 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
8 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 12 - Chủ đề 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện
13 p | 15 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo - Chương 1: Bài 12
12 p | 15 | 2
-
Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 12
18 p | 33 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn