Giáo Án Tiếng Việt Lớp 3_Tuần 8
lượt xem 15
download
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Chú ý các từ ngữ : lùi dần, lộ ró, sôi nổi, .... - Đọc đúng các kiểu câu : câu kể, câu hỏi - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật ( đám trae, ông cụ ) + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện ( sếu, u sầu, nghẹn ngào ) - Nắm được cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện : Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của người xung quanh...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo Án Tiếng Việt Lớp 3_Tuần 8
- Tuần 8 Tập đọc - Kể chuyện Các em nhỏ và cụ già I. Mục tiêu * Tập đọc + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Chú ý các từ ngữ : lùi d ần, lộ ró, sôi nổi, .... - Đọc đúng các kiểu câu : câu kể, câu hỏi - Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật ( đám trae, ông cụ ) + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong truyện ( sếu, u sầu, nghẹn ngào ) - Nắm được cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện : Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau. Sự quan tâm, sẵn sàng chia sẻ của người xung quanh làm cho mỗi người thấy những lo lắng, buồn phiền dịu bớt và cuộc sống tốt đẹp hơn * Kể chuyện - Rèn kĩ năng nói : biết nhập vai một bạn nhỏ trong chuyện, kể lại được toàn bộ câu chuyện, giọng kể tự nhiên, phù hợp với diễn biến câu chuyện - Rèn kĩ năng nghe. II. Đ ồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh 1 đàn sếu H S : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Đọc thuộc lòng bài thơ Bận - 2, 3 HS đọc thuộc lòng - Trả lời câu hỏi về nội dung bài - Trả lời câu hỏi - Nhận xét bạn B. Bài mới 1. G iới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. Luyện đọc a. G V đọc diễn cảm toàn bài - HS theo dõi SGK, đọc thầm b. H D HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - HS nối nhau đọc từng câu trong bài - Kết hợp tìm từ khó đọc - HS luyện đọc từ khó * Đọc tứng đoạn trước lớp - HS nối nhau đọc 5 đoạn trong bài - HD HS ngắt nghỉ hơi đúng - Giải nghĩa từ khó * Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm * Nối nhau đọc 5 đoạn của bài - 5 em đại diện 5 nhóm đọc 5 đoạn của bài 3. H D tìm hiểu bài + H S đọc thầm đoạn 1 và 2 - Các b ạn nhỏ đi đâu ? - Các bạn nhỏ đi về nhà sau một cuộc dạo chơi vui vẻ - Điều gì gặp trên đường khiến các bạn - Các bạn gặp một cụ già đang ngồi ven nhỏ phải dừng lại đường, vẻ mặt mệt mỏi, cặp mắt lộ vẻ u sầu - Các b ạn nhỏ quan tâm đến ong cụ như - Các bạn băn khoăn và trao đổi với nhau. 1
- thế nào ? Có bạn đoán cụ bị ốm, có bạn đoán cụ bị mất cái gì đó. Cuối cùng, cả tốp đến hỏi thăm ông cụ. - Vì sao các bạn quan tâm đến ông cụ như - Vì các bạn là những đứa trẻ ngoan, nhân vậy ? hậu. Các bạn muốn giúp đỡ ông cụ + Đọc thầm đoạn 3 và 4 - Ông cụ gặp chuyện gì buồn ? - Cụ bà bị ốm nặng, đang nằm trong bệnh viện rất khó qua khỏi - Vì sao trò chuyện vơứi các bạn nhỏ, ông - HS trao đổi nhóm, phát biểu cụ thấy lòng nhẹ hơn ? - Chọn tên khác cho chuyện theo gợi ý + Cả lớp đọc thầm đoạn 5, trao đổi nhóm SGK 4. Luyện đọc lại - 4 H S tiếp nối nhau thi đọc các đoạn 2, 3, 4, 5 - Cả lớp và GV bình chọn cá nhân đọc tốt - 1 tốp 6 em thi đọc chuyện theo vai K ể chuyện 1. G V nêu nhiệm vụ - Tưởng tượng m ình là một bạn nhỏ trong truyện và kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của bạn 2. H D HS kể lại câu chuyện theo lời một - 1 H S kể mẫu một đoạn của câu chuyện bạn nhỏ - Từng cặp HS tập kể theo lời nhân vật - 1 vài HS thi kể trước lớp - Cả lớp và GV nhận xét b ình chon người - 1 H S kể lại to àn bộ câu chuyện kể chuyện hay nhất IV. C ủng cố, dặn dò - Các em đã bao giờ làm việc gì để thể hiện sự quan tâm đến người khác, sẵn lòng giúp đ ỡ người khác như các bạn nhỏ trong chuyện chưa - GV nhận xét giờ học - Về nhà tiếp tục tập kể chuyện, kể lại cho bạn bè và người thân nghe. Tiếng việt + Ôn tập đọc : Các em nhỏ và cụ già I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Các em nhỏ và cụ già - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Đ ồ dùng GV : SGK HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Các em nhỏ và cụ già - 3 H S đọc bài - Nhận xét bạn đọc 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - HS theo dõi 2
- - Đọc câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó - Đọc đoạn + Đọc nối tiếp 5 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đ ọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay - Đọc cả bài + 5 HS đọc cả b ài b. H Đ 2 : đọc hiểu - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK - HS trả lời c. HĐ 3 : đọc phân vai - Gọi 1 nhóm đọc phân vai - Đọc phân vai theo nhóm - GV HD giọng đọc của từng vai - Các nhóm thi đọc phân vai - Bình chọn nhóm đọc hay IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt - Về nhà luyện đọc tiếp Hoạt động tập thể + Giáo dục thực hành vệ sinh răng miệng I. Mục tiêu - HS có ý thức vệ sinh cá nhân - Thường xuyên vệ sinh răng miệng II. Đ ồ dùng : Bàn chải và kem đánh răng III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : - Để giữ vệ sinh răng miệng hàng ngày - PHải đánh răng thường xuyên chúng ta phải làm gì ? - Hàng ngày đánh răng mấy lần ? - HS trả lời - Đánh răng vào buổi tối trước khi đi ngủ - Vào lúc nào ? và buổi sáng sau khi ngủ dậy - Em đánh răng như thế nào ? - Dùng bàn chải và kem đánh răng để đánh cả ba mặt của răng - Ngoài việc đánh răng thường xuyên ta - Không ăn uống quá nóng, quá lạnh, cần bảo vệ răng như thế nào ? không cắn vật cứng b. HĐ2 : Thực h ành đánh răng - GV dùng bàn chải, kem đánh răng HD - HS thực hành đánh răng HS cách đánh răng IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà thường xuyên giữ vệ sinh răng miệng Thứ ba ngày 24 tháng 10 năm 2006 Chính tả ( Nghe - viết ) Các em nhỏ và cụ già 3
- I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 4 đoạn của chuyện Các em nhỏ và cụ già. - Làm đúng bài tập chính tả chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi ( hoặc có vần uôn/uông ) theo nghĩa đã cho. II. Đ ồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT2 H S : Vở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - GV đọc : nhoẻn cười, nghẹn ngào, trống - 2 H S lên bảng, cả lớp viết bảng con rỗng, chống chọi - Nhận xét bạn viết B. Bài mới 1. G iới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. H D HS nghe - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc diễn cảm đoạn 4 của chuyện - HS theo dõi SGK Các em nhỏ và cụ già - Đoạn này kể chuyện gì ? - Cụ già nói với các bạn nhỏ lí do khiến cụ buồn : cụ bà ốm nặng, phải nàm viện khó qua khỏi. Cụ cảm ơn lòng tốt của ...... - Không kể đầu bài, đoạn văn trên có mấy - 7 câu câu ? - Những chữ nào trong đoạn viết hoa ? - Các chữ đầu câu - Lời ông cụ được đánh dấu bằng những - Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dấu gì ? dòng, viết lùi vào 1 chữ. - GV đọc : ngừng lại, nghẹn ngào, xe - HS viết bảng con - HS nghe, viết bài vào vở buýt. b. GV đọc bài - GV theo dõi, uốn nắn những em viết chưa đẹp c. Chấm, chữa bài - GV chấm b ài - Nhận xét bài viết của HS 3. H D HS làm BT chính tả * Bài tập 2 ( a ) - Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi - Đọc yêu cầu BT có nghĩa ....... - 3 em lên bảng - HS làm bài vào vở nháp - Đổi vở nhận xét bài b ạn - 1 số HS đọc bài làm của mình - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng Lời giải : giặt, rát, dọc IV. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Nhắc HS viết sai lỗi chính tả về nhà viết lại 4
- Thứ tư ngày 25 tháng 10 năm 2006 Tập đọc Tiếng ru I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc đúng các từ ngữ : làm mật, yêu nước, thân lúa, núi cao, ... - Nghỉ hơi đúng giữa các dòng thơ : nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ dài hơn sau mỗi dòng, mỗi câu thơ. Biết đọc bài thơ với giọng tình cảm, thiết tha. + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa các từ khó trong bài ( đồng chí, nhân gian, bồi ) - Hiểu điều bài thơ muốn nói với em : Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè, đồng chí. - Học thuộc lòng bài thơ. II. Đ ồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài thơ, tranh minh hoạ đất phù sa bồi ven sông. HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Kể lại câu chuyện Các em nhỏ và cụ già - 2 H S kể lại câu chuyện - Câu chuyện muốn nói với các em điều gì - HS trả lời - Nhận xét bạn B. Bài mới 1. G iới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm bài thơ - HS QS tranh minh ho ạ ( Giọng tha thiết, tình cảm ) b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu thơ - HS nối nhau đọc 1 câu ( 2 dòng thơ ) - Kết hợp tìm từ khó - HS luyện đọc từ khó * Đọc từng khổ thơ trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ trước lớp - GV HD HS nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các dòng thơ ngắn - Giải nghĩa các từ chú giải trong bài * Đọc từng khổ thơ trong nhóm - HS đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm * Đọc đồng thanh bài thơ - Cả lớp đọc đồng thanh 3. H D tìm hiểu bài - Con ong, con cá, con chim yêu những gì - Con ong yêu hoa vì hoa có mật . Con cá yêu nước vì có nước con cá mới bơi lội được . Con chim yêu trời vì có trời chim mới thả sức tung cánh hót ca, bay lượn - Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ - HS trả lời 5
- trong khổ thơ 2 ? - Vì sao núi không chê đất thấp, biển - Núi không chê đất thấp vì núi nhờ có đất không chê sông nhỏ ? bồi mà cao. Biển không chê sông nhỏ vì biển nhờ có nước của muôn dòng sông mà đầy. - Câu lục bát nào trong khổ thơ nói lên ý - Con người muốn sống, con ơi / Phải yêu chính của b ài thơ ? đồng chí, yêu người anh em. 4. H ọc thuộc lòng bài thơ - GV đọc diễn cảm bài thơ - HD HS đọc thuộc khổ thơ 1 - HD HS đọc thuộc lòng tại lớp từng khổ - HS học thuộc lòng thơ, cả b ài IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ Luyện từ và câu Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai là gì ? I. Mục tiêu - Mở rộng vốn từ về cộng đồng. - Ôn kiểu câu Ai làm gì ? II. Đ ồ dùng GV : Bảng phụ viết BT1, bảng lớp viết câu văn BT3 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Làm miệng BT2, 3 tiết LT&C tuần 7 - 2 H S làm miệng - GV nhận xét - Nhận xét bạn B. Bài mới 1. G iới thiệu bài - GV nêu MĐ, Y C của tiết học 2. H D làm BT * Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT + Xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân lo ại - 1 H S đọc nội dung BT, lớp theo dõi SGK - 1 H S làm mẫu - Lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng - Đọc bài làm của mình + Những người trong cộng đồng : cộng - Nhận xét bạn đồng, đồng bào, đồng đội, đồng hương + Thái độ, hoạt động trong cộng đồng : cộng tác, đồng tâm * Bài tập 2 6
- - Đọc yêu cầu BT + Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào - GV giải nghĩa : cật, lưng - 1 H S đọc nội dung BT - Giải nghĩa từng câu tục ngữ - HS trao đổi nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Nhận xét bạn - Lời giải : Tán thành a, c. Không tán thành b * Bài tập 3 - HS học thuộc 3 câu thành ngữ, tục ngữ - Đọc yêu cầu BT + Tìm các bộ phận của câu - 1 H S đọc nội dung BT, lớp theo dõi SGK - HS làm bài vào vở - GV chấm b ài, nhận xét - 3 H S lên bảng làm - Nhận xét bạn + Lời giải đúng - Đàn sếu đang sải cánh trên cao con gì ? làm gì ? - Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về Ai ? làm gì ? * Bài tập 4 - Các em tới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. - Đọc yêu cầu BT Ai ? làm gì ? - 3 câu văn được nêu trong BT được viết + Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đượcin theo mẫu câu nào ? đậm - 2, 3 HS đọc nội dung BT - Ai làm gì ? - HS làm bài vào vở - GV nhận xét - 5, 7 HS phát biểu ý kiến - Nhận xét bạn + Lời giải đúng : - Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ? - Ông ngoại làm gì ? - Mẹ bạn làm gì ? IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài Tiếng viêt + Ôn tập câu : Ai làm gì ? I. Mục tiêu - HS ôn tập kiểu câu Ai làm gì ? - Vận dụng làm BT 7
- II. Đ ồ dùng GV : Bảng phụ viết sẵn câu BT1 HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới B. Bài mới * Bài tập 1 - GV treo b ảng phụ viết sẵn câu - Nêu yêu cầu BT + Tìm các bộ phận của câu - Trả lời câu hỏi : Ai ( cái gì, con gì ) ? - Trả lời câu hỏi : làm gì ? - HS đọc từng câu - Làm bài vào vở - 1 H S lên bảng làm - GV chấm b ài + Lời giải đúng - Đàn chim đ ang bay lượn con gì ? làm gì ? - Các em học sinh tập thể dục Ai ? làm gì ? - Chú công nhân đang làm việc Ai ? làm gì ? * Bài tập 2 - Nêu yêu cầu BT + Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm - HS làm bài vào vở - 3, 4 HS đọc bài làm của mình - GV nhận xét cho điểm + Lời giải đúng - Ai chạy tung tăng trên sân trường ? - Bà làm gì ? - Bé làm gì ? IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài Thứ năm ngày 26 tháng 10 năm 2006 Tập viết Ôn chữ hoa G I. Mục tiêu - Củng cố cách viết chữ viết hoa G thông qua BT ứng dụng. - Viết tên riêng ( Gò Công ) bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng khôn ngoan đối đáp người ngoài / Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đ ồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa G, tên riêng Gò Công và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ HS : Vở TV 8
- III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Viết : Ê - đê, Em - 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét bạn viết B. Bài mới 1. G iới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. H D viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - G, C, K - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - HS theo dõi, QS - HS tập viết G, K vào bảng con b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Đọc từ ứng dụng - Gò Công - GV giới thiệu : Gò Công là tên một thị xã thuộc tỉnh Tiền Giang, trước đây là nơi đóng quân của ông Trương Định - một lãnh tụ nghĩa quân chống Pháp - HS tập viết Gò Công vào bảng con c. Luyện viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng K hôn ngoan đối đáp người ngoài G à cùng một mẹ chớ hoài đá nhau - Lời khuyên của câu tục ngữ : Anh em - HS tập viết trên bảng con chữ : Khôn, trong nhà phải đoàn kết, yêu thương nhau Gà 3. H D viết vào vở TV - GV nêu yêu cầu của giờ viết 4. Chấm, chưa bài - HS viết bài - GV chấm b ài - Nhận xét bài viết của HS IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài Tập làm văn K ể về người hàng xóm I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng nói : HS kể lại tự nhiên, chân thật về một người hàng xóm mà em yêu quý. - Rèn kĩ năng viết : Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( 5 đến 7 câu ) diễn đạt rõ ràng. II. Đ ồ dùng GV : Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về người hàng xóm H S : Vở viết III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn - 1, 2 HS kể 9
- - Nói về tính khôi hài của câu chuyện - Nhận xét bạn kể B. Bài mới 1. G iới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. H D HS làm BT * Bài tập 1 - Đọc yêu cầu BT + Kể về một người hàng xóm mà em quý mến - GV nhận xét, rút kinh nghiệm - Dựa vào 4 gợi ý 1 HS khá giỏi kể mẫu vài câu - 3, 4 HS thi kể * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT + V iết những điều em vừa kể thành một đo ạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu ) - GV nhắc HS chú ý kể giản dị, chân thật - HS viết bài - 5, 7 em đọc bài viết - Nhận xét, bình chọn người viết tốt IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài văn cho người thân nghe. Thứ sáu ngày 27 tháng 10 năm 2006 Chính tả ( nhớ - viết ) Tiếng ru I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 1 và 2 của bài Tiếng ru. Trình bày đúng hình thức của bài thơ viết theo thể lục bát. - Làm đúng bài tập tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi ( hoặc có vần uôn/uông ) theo nghĩa đã cho. II. Đ ồ dùng GV : Bảng phụ viết ND BT 2 H S : V ở chính tả III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Viết : giặt giũ, nhàn rỗi, da dẻ, rét run - 2 H S lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. H D HS nhớ - viết a. HD chuẩn bị - GV đọc khổ thơ 1 và 2 của bài tiếng ru - 2, 3 HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ - Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - Thơ lục bát - Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì - Dòng 6 viết cách lề vở 2 ô, dòng 8 viết đáng lưu ý ? cách lề vở 1 ô - Dòng thơ nào có dấu chấm phẩy ? - Dòng thứ 2 10
- - Dòng thơ nào có dấu gạch nối ? - Dòng thứ 7 - Dòng thơ nào có dấu chấm hỏi ? - Dòng thứ 7 - Dòng thơ nào có dấu chấm than ? - Dòng thứ 8 + Viết : làm, yêu nước, chẳng, lúa chín, .... + H S viết bảng con b. H S nhớ - viết 2 khổ th ơ - HS viết bài - GV nhắc HS ghi tên bài ở giữa trang vở, viết hoa các chữ đầu dòng, đ ầu khổ thơ, đánh dấu câu đúng. c. Chấm, chữa bài - GV chấm b ài - Nhận xét bài viết của HS 3. H D HS làm BT chính tả * Bài tập 2 - Đọc yêu cầu BT + Tìm các tiếng bắt đầu bằng r/d/gi - 1 H S đọc nội dung BT - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vở - Nhận xét bài bạn - GV nhận xét - Lời giải : rán, dễ, giao thừa IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài viết chính tả Ho ạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu - HS thấy đ ược những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 8 - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt - GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động II N ội dung sinh hoạt 1 G V nhận xét ưu điểm : - Giữ gìn vệ sinh chung - Ngoan lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn bè - Trong lớp chú ý nghe giảng : Đ ăng, Nhi, Hà, .... - Chịu khó giơ tay phát biểu : T. Tùng, Luân, ..... - Có nhiều tiến bộ về chữ viết : Duy, Khuê, Đức 2. Nhược điểm : - Một số em đi học muộn : Nguyên, Đỗ Tùng, Khuê - Chưa chú ý nghe giảng : Đức, Sơn, Long, Dương, M. Tùng - Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lối chính tả : Khuê, Mạnh Tùng, ... - Cần rèn thêm về đọc : Duy, M. Tùng, Đ. Tùng, Khuê, .... 3 HS bổ xung 4 Vui văn nghệ 5 Đề ra phương hướng tuần sau 11
- Hoạt động tập thể + Giáo dục thực hànhvệ sinh răng miệng I. Mục tiêu - HS biết vệ sinh răng miệng của mình - Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân II. Thực hành Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. HĐ 1 : HĐ nhóm - Nêu cách vệ sinh răng miệng ? - Dùng bàn chải, thuốc đánh răng, ca múc nước, đánh 3 mặt răng, súc miệng nhiều lần bằng nước sạch b. H Đ2 : Thực hành đánh răng + Mỗi nhóm 1 bạn thực hành đánh răng hàm răng băng thạch cao - GV theo dõi uốn nắn - HS thực hành đánh răng cá nhân - GV nhận xét, khen cá nhân làm tốt IV. C ủng cố, dặn dò - Đánh răng thường xuyên có lợi gì ? - GV nhận xét chung tiết học - Dặn HS về nhà thường xuyên đánh răng 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn