Giáo án Toán 11: Chương 1 - Phương trình lượng giác cơ bản (8)
lượt xem 7
download
Mục tiêu của bài dạy về kiến thức: Giúp học sinh - Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản (sử dụng đường tròn lượng giác, các trục sin, côsin, tang, côtang và tính tuần hoàn của các hàm số lượng giác) Nắm vững các công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Toán 11: Chương 1 - Phương trình lượng giác cơ bản (8)
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Tiết 6:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T1) I. MỤC TIÊU BÀI DẠY 1. Về kiến thức: - Biết dạng của các pt lượng giác cơ bản - Biết các dạng công thức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản 2. Về kỹ năng: - Giải thành thạo các pt lượng giác cơ bản . - Biết vận dụng các công thức nghiệm của pt lg cơ bản 3. Về tư duy: - Phát triển tư duy logic, sáng tạo . - Hiểu được công thức nghiệm . II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án. + Một số câu hỏi, bài tập áp dụng. 2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập. + Chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ (5’). * Câu hỏi:
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 a . Nêu tập xác định và tập giá trị của hàm y = sinx? b. Tìm giá tri của biểu thưc sau : T = sinx + 1 với x = 0 , x = ,x= 2 6 * Đáp án: a. D = R. Tập giá trị : - 1 sinx 1 b. x = 0 thì T = 1 . 3 x= thì T = 2 x= thì T = 2 6 2 3. Dạy bài mới: Hoạt động 1: HĐ1 SGK(7’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng 1 -HS trình bày bài làm - Tính giá trị của sinx 2 -Tất cả các HS còn lại trả lời ¼ -Hãy biểu diễn cung AM vào vở nháp trên đường tròn lượng giác ? -Nhận xét -HĐ1 sgk ? -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả Hoạt động 2 : Phương trình sinx = a (15’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu -HĐ2 sgk ? - Xem HĐ2 sgk 1. Phương trình sinx = a (sgk) -Phương trình sinx a hãy
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 nhận xét a? - HS trình bày bài làm s inx s in x k 2 a 1 Nghiệm pt ntn ? - Tất cả các HS còn lại trả (k ¢ ) lời vào vở nháp x k 2 a 1 Nghiệm pt ntn ? - Nhận xét sinx ? Chú ý: (sgk) - Chỉnh sửa hoàn thiện nếu -KL nghiệm có - Ghi nhận kết quả Trường hợp đặc biệt: Nếu: 2 2 thì: sin *s inx 1 x k 2 (k ¢ ) sin a M' a M 2 arcsin a O cos *s inx 1 x k 2 (k ¢ ) 2 Khi đó: *s inx 0 x k (k ¢ ) x arcsin a k 2 -HS x arcsin a k 2 (k ¢ ) trình bày bài làm - Tất cả các HS còn lại trả -VD1 sgk ? N1,2 a) N3,4 lời vào vở nháp b) - Nhận xét -HĐ3 sgk ? - Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có - Ghi nhận kết quả Hoạt động 3: BT1/sgk/28 (6’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu -BT1/sgk/28 ? - HS trình bày bài làm 1) BT1/sgk : -Căn cứ công thức nghiệm - Tất cả các HS còn lại trả để giải lời vào vở nháp
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 d) - Nhận xét 1 x arcsin 2 k2 x 400 k1800 3 - Chỉnh sửa hoàn thiện nếu a. (k ¢ ) (k ¢ ) 1 x arcsin 2 k2 x 1100 k1800 có 3 2 - Ghi nhận kết quả b.x k (k ¢ ) 6 3 3 c. x k (k ¢ ) 2 2 * Củng cố, luyện tập (10’) Câu 1: Phương trình sin x 2 0 có nghiệm là A. x arcsin2 B. x arcsin2 k C. x arcsin2 k2 D. vô nghiệm. Câu 2: Nghiệm phương trình sin4 x sin là 5 A. x k2 B. x k2 ; x 19 k2 20 20 20 C. x k ; x 19 k D. x k ; x 19 k 20 2 20 2 20 4 20 4 2 Câu 3: Gọi X là tập nghiệm của phương trình sin x khi đó 2 A. 5 X B. 3 X C. X D. 4 4 4 7 X 4 Câu 4: Phương trình sin x cos x có nghiệm là
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 A. x , B. x k2 . C. x k D. 4 4 4 3 x k2 ; x k2 4 4 Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm A. 3sin x 4 0 B. sin 3x 5 6 2 x C. 5sin 3x 2 4 0 D. 2 sin 0 2 Câu 6: Phương trình sin2x 0 có bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác A. 1 điểm. B. 2 điểm. C. 4 điểm. D. 8 điểm. Câu 7: Điều kiện để phương trình sin x m có nghiệm là A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 8: Phương trình sin x m vô nghiệm khi: A. 1 m 1 B. 1 m1 C. 1 m 1 D. m 1 Câu 9: Phương trình sin x sin có nghiệm x k2 x k A. B. x k2 x k x 2 x k2 C. D. x 2 x k2 Đáp án 1. D 2. C 3. D 4. C 5. C 6. C 7. D 8. D 9. D
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (2’) : Câu 1: Nội dung cơ bản của bài học ? CT nghiệm? 1 3 Câu 2: Giải ptlg : sin x ;s inx 2 2 -BTVN: BT1,BT2/SGK/28 * Rút kinh nghiệm:
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Tiết 7:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T2) -------- I. MỤC TIÊU BÀI DẠY 1.Về kiến thức: - Biết dạng của pt lượng giác cơ bản cosx =a - Biết các dạng công thức nghiệm của pt lượng giác cơ bản cosx =a 2.Về kỹ năng: - Giải thành thạo pt lượng giác cơ bản cosx =a . - Biết vận dụng công thức nghiệm của pt lg cơ bản cosx =a 3.Về thái độ, tư duy: - Phát triển tư duy logic, sáng tạo . - Hiểu được công thức nghiệm . II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án. + Một số câu hỏi, bài tập áp dụng. 2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập. + Chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (10’) * Câu hỏi:
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Câu1 :giải phương trình : 2 2 a . sinx = b. sinx = c. 2 3 1 sin x = 6 2 * Đáp án: 3 a. x = + 2k và x= + 2k 4 4 2 2 b. x = arcsin + 2k và x = - arcsin + 2k 3 3 2 c x = 2k và x= + 2k 3 3. Dạy bài mới: HĐ1: Phương trình cosx = a (15’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu GV nêu các câu hỏi : -Xem sgk + Nêu tập giá trị của hàm -Nhận xét số y = cosx +Hàm số y = cosx + Có giá trị nào của x mà nhận giá trị trong đoạn cosx = -3 hay [ -1;1 ]. cosx = 5 không?. Nêu + Không có giá trị nào nhận xét ? của x để cosx = -3; cosx = 5 Khi giá trị tuyệt đối của vế phải lớn hơn 1 thì không tìm được giá Hướng dẫn HS lấy điểm H trị của x. trên trục cosin sao cho
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 OH = a . Cho HS vẽ 1. Phương trình cosx = a: sin đường vuông góc với trục M (sgk) cosin cắt đường tròn tại M a cos x cos , M’ O cos x k 2 , k ¢ M' + cosin của sđ của các + Khi a 1 thì phương cung lượng giác trình cosx = a vô nghiệm. AM , AM ' là bao nhiêu ? -HS trình bày bài làm + sđ của các cung lựơng + Khi a 1 thì phương -Tất cả các HS còn lại giác AM , AM ' cĩ là trình cosx = a có nghiệm là trả lời vào vở nháp nghiệm khơng ? : -Nhận xét + Nếu là số đo của 1 x k2 với k cung lượng giác AM thì -Chỉnh sửa hoàn thiện x k2 sđ AM là gì ? nếu có + Các em nhận xét gì về -Ghi nhận kết quả nghiệm của pt cosx = a * Nếu số thực thoả mãn cos a điều kiện thì ta 0 viết = arccos a. khi đó nghiệm của phương trình Chú ý : GV nêu các chú ý cosx = a là trong sách giáo khoa x arccos k2 + Tìm nghệm của phương với x arccos k2 trình cosx = 1; k cosx = -1 ; cosx = 0 + Gv có thể dùng đường Chú ý : tròn lượng giác để minh 1. cosx = cos x = + hoạ nghiệm của phương k2 trình lượng giác cơ bản đặc biệt vừa nêu trên. hoặc x = - + k2 k
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 * Ví dụ : GV yêu cầu học hay sinh giải các pt sau cosx = a x = arccosa + k2 1. cosx = cos 6 hoặc x = - arccosa + k2 2 k 2. cos3x = 2 2. Nếu cosx = cos0 2 3. cos( x + 600 ) = 2 x = 0+ k3600 * Gv cho học sinh thực hoặc x = - 0 + k3600 hiện 4 k Trường hợp đặc biệt: *cos x 1 x k 2 (k ¢ ) *cos x 1 x k 2 (k ) *cos x 0 x k (k ¢ ) 2 Ví dụ : giải các pt sau 1. cosx = cos 6 2 2. cos3x = 2 2 3. cos( x + 600 ) = 2 Hoạt động 2:BT3/sgk/28 (10’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu -BT3a,b/sgk/28 ? -Xem BT3/sgk/28 3) BT3/sgk/28 :
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 -Các công thức -HS trình bày bài làm 2 a, x 1 arccos k 2 (k ¢ ) nghiệm 3 -Tất cả các HS còn lại trả lời b, x 4 k1200 (k ¢ ) 0 vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả * Củng cố, luyện tập (7’) Câu hỏi trắc nghiệm. 1 Câu 1: Nghiệm của phương trình cos x = là: 2 A. + k B. + k2 C. + k2 D. + k2 2 3 6 6 1 Câu 2 Phương trình cos(x – 1) = có nghiệm : 2 A. x = 1 + 600 + k3600 B. x = 1 +300 + k3600 C. x = 1 + k2 D. x = + k2 3 3 2 Câu 3: Phương trình cos(2x +150 ) = là: 2 A. x = 600 + k1800 ; x = 750 + k1800 B. x = 600 + k1800 ; x = - 750 + k1800 C. x = 600 + k3600 ; x = 750 + k3600 D. x = 600 + k3600 ; x = -750 + k3600 Đáp án: 1. D 2. C 3.B 4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (2’) : Câu 1: Nội dung cơ bản của bài học ? CT nghiệm?
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 1 3 Câu 2: Giải ptlg : co s x ; co s x 2 2 -BTVN: BT3->BT4/SGK/28 * Rút kinh nghiệm:
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Tiết 8:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T3) -------- I. MỤC TIÊU BÀI DẠY 1.Về kiến thức: - Biết dạng của pt lượng giác cơ bản tanx=a - Biết các dạng công thức nghiệm của pt lượng giác cơ bản tanx=a 2.Về kỹ năng: - Giải thành thạo pt lượng giác cơ bản tanx=a - Biết vận dụng các công thức nghiệm của pt lg cơ bản tanx=a 3.Về thái độ, tư duy: - Phát triển tư duy logic, sáng tạo . - Hiểu được công thức nghiệm . II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án. + Một số câu hỏi, bài tập áp dụng. 2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập. + Chuẩn bị bài ở nhà. III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ (10’)
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Giải phương trình lượng giác : 2 a. cos(x – 1) = b. cos3x = cos120 3 Bài giải : 2 2 2 a. cos(x-1) = x 1 arc cos 2k x arc cos 2k 1 k Z 3 3 3 b. cos3x = cos120 3 x 120 k 3600 x 40 k1200 k Z 3. Dạy bài mới: Hoạt động 1 : Tiếp cận Định nghĩa (5’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu ? Nêu tập xác định của -HS trình bày bài làm -tập xác định : hàm số tanx = a? -Tất cả các HS còn lại trả lời R \ k k Z k Z 2 ? Nhận xét quan hệ giữa vào vở nháp đường thẳng y =a và đồ thị - Đường thẳng y =a luôn cắt đồ -Nhận xét y = tanx từ đó kết luận về thị y = tanx phương trình tanx = a. -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có Vậy phương trình tanx = a luôn -Ghi nhận kết quả có nghiệm trên tập xác định Hoạt động 2:Phương trình tgx = a (15’)
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu -Điều kiện tanx có nghĩa ? -Xem HĐ2 sgk 1.Phương trình tanx = a (sgk) -Trình bày như sgk -HS trình bày bài làm Điều kiện: x k , k ¢ 2 -Minh họa đồ thị -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp x arctan a k , k ¢ -Giao điểm của đường thẳng -Nhận xét y = a với đồ thị hàm số -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có Chú ý : (sgk) y tan x ? -Ghi nhận kết quả 1. Phương trình tanx = tan có -Kết luận nghiệm nghiệm là: x k , k * tanf(x) = tan(x) f(x) = Nếu: 2 2 thì: g(x) + k, k tan a 2. Phương trình tanx = tan 0 arctan a có nghiệm là: x = 0 + k , x arctan a k , k ¢ k -VD3 sgk ? -HĐ5 sgk ? N1,2 a) N3,4 VD: b) + Dạng tanx = tan Nghiệm của pt là: x k , k Z Ví dụ : GV yêu cầu học 5 sinh giải các pt sau + Dạng tanx = a 1. tanx= tan 1 Nghiệm 2 x arctan - k 5 3 1 2. tan2x= 1 1 3 x arctan k , k 2 3 2 * HS thực hiện theo nhóm + Dạng tanx = tan 0 rồi trình bày trên bảng để cả
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 3. tan(3x 150 ) 3 lớp theo dõi và nêu nhận xét. tan(3x 150 ) tan 600 Pt này có thể viết lại: Nghiệm 3 x 150 600 k1800 tan(3x 150 ) tan 600 x 150 k1800 , k Hãy xđ nghiệm? * Gv cho học sinh thực hiện 5 Hoạt động 3 : BT5a/sgk/29 (10’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu -BT5a/sgk/29 ? -Xem BT5a/sgk/29 5) BT5a/sgk/29 : -Căn cứ công thức nghiệm để giải -HS trình bày bài làm a) x 450 k1800 (k ¢ ) -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có * Củng cố, luyện tập (1’) -Nhắc lại các kiến thức của bài 4. Hướng dẫn học bài và làm bài tập (3’) :
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Câu 1: Nội dung cơ bản của bài học ? CT nghiệm? 1 Câu 2:Giải phương trình : tan x ;t anx 3 3 -BTVN: BT4/5/sgk/28+29 * Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………… ……
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 Tiết 9:§ 2.PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN(T4) -------- I. MỤC TIÊU BÀI DẠY 1.Về kiến thức: - Biết dạng của các pt lượng giác cơ bản - Biết các dạng công thức nghiệm của các pt lượng giác cơ bản 2.Về kỹ năng: - Giải thành thạo các pt lượng giác cơ bản . - Biết vận dụng các công thức nghiệm của pt lg cơ bản 3.Về thái độ, tư duy: - Phát triển tư duy logic, sáng tạo . - Hiểu được công thức nghiệm . II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án. + Một số câu hỏi, bài tập áp dụng. 2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập. + Chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (10’)
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 ? Giải phương trình 1 a. tanx = tan b. tanx = c. tan(3x + 150) = 3 5 5 Trả lời : a. x = + k kZ 5 1 1 b. tanx = x arctan k kZ 5 5 c. x = 150 + k.600 kZ 3.Dạy bài mới: Hoạt động 1 : Tiếp cận Định nghĩa (5’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu ? Nêu tập xác định của -HS trình bày bài làm - tập xác định : hàm số cotx = a? -Tất cả các HS còn lại trả x R \ k k Z k Z ? Nhận xét quan hệ giữa lời vào vở nháp đường thẳng y =a và đồ - Đường thẳng y =a luôn cắt đồ -Nhận xét thị y = cotx thị y cotx từ đó kết luận về phương trình cotx = a. -Chỉnh sửa hoàn thiện Vậy phương trình cotx = a luôn nếucó có nghiệm trên tập xác định -Ghi nhận kết quả HĐ2: Phương trình cotx = a (15’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu -Điều kiện cotx có nghĩa -Xem HĐ2 sgk 1. Phương trình cotx = a
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 ? -HS trình bày bài làm (sgk) -Trình bày như sgk -Tất cả các HS còn lại trả Điều kiện: x k , k ¢ lời vào vở nháp -Minh họa đồ thị -Nhận xét -Giao điểm của đường x arc co t a k , k ¢ thẳng y = a với đồ thị -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu hàm số y cot x ? có Chú ý : (sgk) cot x cot -Kết luận nghiệm -Ghi nhận kết quả x k , k ¢ - 1. Phương trình cotx = cot có 0 Nếu: thì: nghiệm là x k , k co t a arc co t a cotf(x) = cot(x)f(x)=g(x) + x arc co t a k , k ¢ k, k -HS trình bày bài làm -VD4 sgk ? 2. Phương trình cotx =cot0 có -Tất cả các HS còn lại trả nghiệm là x = 0 + k , k -HĐ6 sgk ? N1,2 a) N3,4 lời vào vở nháp b) -Nhận xét Ghi nhớ : (sgk) -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kết quả HĐ3: BT5b/sgk/29 (10’) Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng - trình chiếu -BT5b/sgk/29 ? -Xem BT5b/sgk/29 5) BT5b/sgk/29 : - Căn cứ công thức nghiệm -HS trình bày bài làm 1 5 KQ: x k (k ¢ ) để giải 3 18 3 -Tất cả các HS còn lại trả
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng
4 p | 430 | 48
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 11: Đê-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
5 p | 220 | 18
-
Giáo án Toán 2 chương 5 bài 11: Một phần 2
5 p | 120 | 11
-
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 11: 7 cộng với 1 số 7+5
4 p | 120 | 9
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 19: Bảng trừ
5 p | 129 | 7
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VI, Bài 1: Phép tính lũy thừa (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 37 | 4
-
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 3: 11 trừ đi 1 số 11-5
3 p | 133 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương II, Bài 1: Dãy số (Sách Chân trời sáng tạo)
9 p | 16 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương V, Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm (Sách Chân trời sáng tạo)
9 p | 50 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 3: Các công thức lượng giác (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 28 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương IX, Bài 1: Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất (Sách Chân trời sáng tạo)
12 p | 55 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương IV, Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian (Sách Chân trời sáng tạo)
22 p | 19 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương III, Bài 1: Giới hạn của dãy số (Sách Chân trời sáng tạo)
11 p | 16 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 19 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị (Sách Chân trời sáng tạo)
12 p | 11 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Sách Chân trời sáng tạo)
10 p | 15 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương I, Bài 1: Góc lượng giác (Sách Chân trời sáng tạo)
12 p | 21 | 2
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VIII, Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn