YOMEDIA
Giáo án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP (10)
Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:5
107
lượt xem
11
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Giúp học sinh Củng cố phép trừ dạng 17 - 7 - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm. - Rèn cho HS tính cẩn thận II.Đồ dùng dạy – học: GV: Các bó que tính và một số que tính rời. H; Que tính, SGK, vở ô li
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Giáo án toán lớp 1 - LUYỆN TẬP (10)
- BÀI 79: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh Củng cố phép trừ dạng 17 - 7
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
- Rèn cho HS tính cẩn thận
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: Các bó que tính và một số que tính rời.
H; Que tính, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P 2HS: Lên bảng thực hiện
- TínHS: - H - GV: nhận xét, đánh giá
17 - 7 = 16 – 3 - 3 =
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập 32P
Bài 1: Đặt tính rồi tính GV: Nêu yêu cầu,
13 11 14 17 HS: Làm bài trên bảng con
- 16 GV: Quan sát, uốn nắn
- - - - GV: Nêu yêu cầu BT
- HS: Tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất
3 1 2 7 - Nối tiếp nêu miệng kết quả
6
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính nhẩm
GV: Nêu yêu cầu BT
10 + 3 = 13
HS: Làm bài vào vở
13 - 3 = 10
- Lên bảng chữa bài
HS+GV: Nhận xét, bổ sung
Bài 3: Tính
GV: Nêu yêu cầu BT
11 + 3 – 4 = 10
HS: Lên bảng thực hiện
12 + 5 – 7 = 10
- Cả lớp làm bài vào vở
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống
HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
GV: Yêu cầu bài tập
16 – 6 12
HS: Thực hiện phép trừ 12 – 2 = 10
HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
11 13 - 3
GV: Nhận xét giờ học.
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà
- 12 - 2 = 10 - Chuẩn bị bài sau.
3. Củng cố, dặn dò: 3P
BÀI 80: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Rèn luyện kĩ năng so sánh các số.
-Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và tính nhẩm.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: Các bó que tính và một số que tính rời.
HS: SGK.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung Các thức tiến hành
A. Kiểm tra bài cũ: 4P 2HS: Lên bảng thực hiện
- TínHS: - H - GV: nhận xét, đánh giá
12 + 3 – 3 = 15 – 2 + 2 =
- B. Bài mới
1. Giới thiệu bài 1P GV: Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập 32P
Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của GV: Nêu yêu cầu,
tia số: HS: Lên bảng thực hiện
GV: Quan sát, uốn nắn
Bài 2: Trả lời câu hỏi GV: Nêu yêu cầu BT
- Số liền sau của số 7 là số nào? HS: Nối tiếp nêu miệng kết quả
- Số liền sau của số 9 là số nào? HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
- Số liền sau của số 10 là số nào?
- Số liền sau của số 19 là số nào? GV: Nêu yêu cầu BT
Bài 3: Trả lời câu hỏi HS: Làm bài vào vở
- Số liền trước của số 8 là số nào? - Nối tiếp nêu két quả
- Số liền trước của số 10 là số nào? HS+GV: Nhận xét, bổ sung
- Số liền trước của số 11 là số nào? GV: Nêu yêu cầu BT
- Số liền trước của số 1 là số nào? HS: Lên bảng thực hiện
Bài 4: Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bài vào vở
- 12 + 3 14 + 5 HS+GV: Nhận xét, chữa bài.
15 – 3 19 - 5 GV: Yêu cầu bài tập
HS: Nêu cách thực hiện
Bài 5: Tính - Cả lớp làm vào vở
11 + 2 + 3 - Lên bảng chữa bài
12 + 3 + 4 HS+GV: Nhận xét, bổ sung, chữa bài
GV: Nhận xét giờ học.
3. Củng cố, dặn dò: 3P GV: Chốt lại nội dung bài
HS: Ôn lại bài và làm BT ở nhà
- Chuẩn bị bài sau.
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...