intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN TOÁN: TIẾT 80. LUYỆN TẬP

Chia sẻ: Naibambi Naibambi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

102
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Về kiến thức : Củng cố định nghĩa các giá trị lượng giác của góc ( cung)  , các hệ thức lượng giác cơ bản và các tính chất. 2. Về kĩ năng : -Hoc sinh tính được giá trị lượng giác của góc ( cung) có số đo cho trước. -Biết vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản vào việc giải bài tập. -Rèn luyện tính cẩn thận , tư duy lôgícvà tư duy hình học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN TOÁN: TIẾT 80. LUYỆN TẬP

  1. TIẾT 80 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức : Củng cố định nghĩa các giá trị lượng giác của góc ( cung)  , các hệ thức lượng giác cơ bản và các tính chất. 2. Về kĩ năng : -Hoc sinh tính được giá trị lượng giác của góc ( cung) có số đo cho trước. -Biết vận dụng linh hoạt các hằng đẳng thức lượng giác cơ bản vào việc giải bài tập. -Rèn luyện tính cẩn thận , tư duy lôgícvà tư duy hình học. II/ CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : A/ Kiểm tra bài cũ: Kết hơp trong quá trỉnh giải bài tập B/ Bài mới:
  2. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV hỏi : Chữa BT số 1 1/ Nêu các bước để tính các giá trị lượng giác của một góc  cho trước? Ap dụng tính giá trị lượng giác của góc : 2250 ? Gọi tiếp 3 HS lên bảng tương tự tính giá trị lượng giác của góc : 5 11 5100 ; ? ; 33 Gọi tiếp 2 HS lần lượt cho biết kết quả về giá trị lượng giác của các góc : 10 17 2250 ; 7500 ; . ; 3 3 Chữa BT số 2 Ta có kết quả sau :
  3. GV Hỏi : I II III IV 2/ Khi điểm M di động trên đt lượng giác sao cho góc lượng giác ( sin + + - -  OA,OM ) =  với    0;     2 cos + - - + thì toạ độ của điểm M có giá trị dương hay tan + - + - âm? Từ đó suy ra dấu của các giá cot + - + - trị lg của góc  thuộc cung phần tư thứ I? Suy luận tương tự cho các trường hợp còn lại. Ta được kết quả theo bảng sau . Để CM một đẳng thức thường ta Bài số 3: Chứng minh các đẳng thức làm thế nào? sau: a/ cos4   sin 4   2 cos2   1
  4. Em có nhận xét gì về các giá trị lg Giải : có mặt ở VT = cos4   sin 4  hai vế của đt cần cm? =  cos2   sin 2    cos 2   sin 2   Biểu thức ở vế trái có dạng của = cos2   sin 2  hằng đẳng thức nào? = cos2   1  cos 2    2cos2   1 Muốn chỉ còn lại cos ta làm thế nào? Vậy đẳng thức được CM. 2 1 b/ 1  cot 4    4  sin   0  2 sin  sin  Giải : VT = 1  cot 2   1  cot 2   1  cot   sin1  Theo em đẳng thức này nên biến 2 = 2 đổi vế nào? cos 2    1 = 1  2  2  sin   sin  cos2  sin 2   cos 2  1 =   sin 2  sin 4  sin 4  2sin 2   1 2 1 =  4 = VP  4 2 sin  sin  sin  1  sin 2   1  2 tan 2  nếu sin   1 c/ 1  sin 2 
  5. Giải: 1  sin 2  1  sin 2  VT =  1  sin 2  cos2  2sin 2   cos 2  = 2 tan 2   1 = 2 cos  Em nào có cách CM khác? = VP . Vậy đẳng thức được CM. Bài số 4: CMR : các biểu thức sau không phụ thuộc vào  . a/ sin 4   4 cos 2   cos 4   4 sin 2  1  sin 2   ? 2 2  sin   2   cos   2 2 2 = Muốn xuất hiện tan ta cần xuất hiện = sin 2   2  cos2   2 tỷ số gì? = 2  sin 2   2  cos 2  ( Vì sin 2   1, cos 2   1 ) =3 Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào  . Để CM biểu thức không phụ thuộc b/ 2 sin 6   cos 6   3 cos 4   sin 4     vào 
  6. = 2  sin 4   sin 2  .cos 2   cos 4   Ta cần CM ntn? - 3  sin 2   cos2    2 sin 2  .cos 2     = 2  sin 2   cos2    3sin 2  .cos 2     - 3 1  2sin 2  .cos2   = 2  6sin 2  .cos 2   3  6sin 2  .cos2  = -1 cot   1 2 c/ =  tan   1 cot   1 cot   1 2  1  1 cot   1 cot  2.cot  cot   1 cot   1 = =  1 .  1  cot  1  cot  1  cot  2. Củng cố : + Để CM đẳng thức lg hay rút gọn một biểu thức lg ta cần nắm vững các CTLG, hiểu được bản chất của các CT và Ct suy diễn từ các CT đó.
  7. + Một bài toán LG có thể có nhiều cách làm khác nhau, Khi làm BT các em nên suy nghĩ tìm tòi nhiều lời giải để giúp các em khắc sâu thêm kiến thức và tư duy suy luận, kết hợp với làm bài trắc nghiệm. 3. Bài tập về nhà: Làm thêm bt trong sách bt. V. RÚT KINH NGHIỆM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0