1
MC LC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ........................................................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1
1.2. Đim mới trong đề tài: .................................................................................... 1
1.3. Nhim v và phương pháp nghiên cứu: .......................................................... 2
PHN II. GII QUYT VN ĐỀ. .......................................................................... 3
2.1. CƠ SỞ LUẬN, CƠ S THC TIN, THC TRNG CA VIC
THC HIN NỘI DUNG ĐỀ TÀI. ...................................................................... 3
2.1.1 Cơ sở lý lun. ............................................................................................. 3
2.1.2. Cơ sở thc tin, thc trng của đề tài. ...................................................... 6
2.2. NI DUNG. .................................................................................................... 9
2.2.1. Cu trúc, ni dung ch đề: Dinh dưỡng khoáng. ..................................... 9
2.2.2. Các ni dung trong ch đề Dinh dưỡng khoáng có th định hướng phát
triển năng lực nghiên cu khoa hc. .................................................................. 9
2.2.3. Thiết kế các hoạt động để phát triển năng lực NCKH cho hc sinh trong
dy hc phn dinh dưỡng khoáng. ..................................................................... 9
2.2.4. Các bin pháp rèn luyện theo định hướng phát triển năng lực NCKH .. 31
2.3. THC NGHIỆM SƯ PHẠM. ...................................................................... 33
2.3.1. Mục đích thực nghim. ........................................................................... 33
2.3.2. Ni dung thc nghim. ........................................................................... 33
2.3.3. Phương pháp thực nghim...................................................................... 34
2.3.4. Kết qu thc nghim. ............................................................................. 34
PHN III. KT LUN VÀ KIN NGH. .............................................................. 38
3.1. KT LUN ................................................................................................... 38
3.2. ĐỀ XUT, KIN NGH. ............................................................................. 39
1
PHẦN I: ĐẶT VN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
Tm quan trng ca giáo dc bc ph thông được hi ngh ln th 8 ca Ban
chấp hành Trung ương khóa XI (Ngh quyết s 29-NQ/TW) khẳng định “…Giáo
dục con người Vit Nam phát trin toàn din phát huy tt nht tiềm năng, kh
năng sáng to ca mỗi nhân; yêu gia đình, yêu T quốc, yêu đồng bào; sng tt
làm vic hiu quả. Đối vi giáo dc ph thông, tp trung phát trin trí tu, th
chất, hình thành phm chất, năng lc công dân, phát hin và bồi dưỡng năng khiếu,
định hướng ngh nghip cho hc sinh. Nâng cao chất lượng giáo dc toàn din, chú
trng giáo dục tưởng, truyn thống, đạo đc, li sng, ngoi ng, tin học, năng
lc và k năng thực hành, vn dụng kiến thức vào thc tin. Phát trin kh năng sáng
to, t hc, khuyến khích học tp suốt đời…”.
Trong nhng thp niên gần đây, nhờ vic ng dng các thành tu khoa hc k
thuật năng sut sản lượng nông nghip tỉnh ta đã s phát triển vượt bc.
Qu Hợp đã trở thành mt trong nhng huyn nông sản rau tăng nhanh. Tuy
nhiên, điều đáng lo ngại hin nay là vic s dng phân bón hóa hc và thuc bo v
thc vt các loi chế phm khác trong nông nghip mt cách thiếu kiểm soát đang
gây ra những tác động tiêu cực đối vi chất lượng đt, chất lượng môi trường cht
ng rau làm mt cân bng sinh thái.
Đảng, nhà c, các ban ngành và xã hội đã tạo ra nhiu chính sách, ch trương
và sân chơi khoa học để thúc đy phong trào nghiên cu khoa hc (NCKH) ca hc
sinh ph thông ngày càng mnh m và hiu qu, nhiu hoạt động khuyến khích vic
NCKH như: Cuộc thi Khoa hc và k thut dành cho hc sinh trung hc ph thông
- Intel ISEF, hi thi Tin hc tr không chuyên, sáng to Thanh thiếu niên, Nhi
đồng…và nhiều hoạt động khoa hc phong phú khác. vy, vic bồi dưỡng năng
lực nói chung năng lực NCKH nói riêng cho hc sinh là mt trong nhng yêu cu
cn thiết nhm trang b cho các em phương pháp nghiên cu, ch động, sáng to,
góp phn hình thành và hoàn thin nhân cách của người lao động mi.
Xut phát t nhng do trên, tôi la chọn đề tài: Giáo dục STEM theo định
ng nghiên cu khoa học” Chăm sóc rau mt s ca huyn Qu Hp, thc
trng giải pháp” thông qua chủ đề: Dinh dưỡng khoáng vi nn nông nghip sch
để nghiên cu. Qua đó bản thân tôi cũng được hc hỏi, đúc rút một s kinh nghim
v dy học STEM theo định hướng nghiên cu khoa hc áp dng dy th nghim
mt s lp 11 của trường THPT Qu Hp 3 và mt s trường THPT trên địa bàn
huyn Qu Hp Tnh Ngh An.
1.2. Điểm mới trong đề tài:
Đim mới trong đề tài là: Xây dng quy trình thiết kế các hoạt đng hc tp
(HĐHT) theo định hướng phát trin năng lc nghiên cu khoa hc (NL NCKH).
Thiết kế đưc h thng các dng hoạt động hc tp (HĐHT) theo định hướng phát
trin NL NCKH. Xây dng quy trình t chức các HĐHT theo định hướng phát trin
2
NL NCKH, mt s sn phm nghiên cu ca học sinh để ng dng trong trng
chăm sóc rau tại mt s xã thuc huyn Qu Hợp đm bo cung cp ngun rau va
r, vừa an toàn cho người s dng.
Giáo viên đã vn dng các k thut dy hc STEM theo định hướng NCKH
nhm phát triển năng lực tư duy, sáng to ca các em. Trên s đó, định hướng
các em tiếp thu kiến thc ca các bài học trong chương trình giáo dục THPT t đó
hình thành một số năng lực chuyên biệt như: Năng lực quan sát, năng lực làm thực
hành; Năng lực xác định mối liên hệ; Năng lực xử thông tin; Năng lực định nghĩa;
Năng lực tiên đoán; Năng lực tư duy, năng lực nghiên cứu khoa học.
1.3. Nhim v và phương pháp nghiên cu:
- Nghiên cứu sluận của dạy học STEM theo định hướng nghiên cứu khoa
học.
- Phân tích nội dung chủ đề: dinh dưỡng khoáng (Sinh hc 11 ban Cơ bản), từ đó
lựa chọn nội dung phù hợp với dạy học theo định hướng nghiên cứu khoa học.
- Thiết kế bài học giáo dục STEM theo định hướng nghiên cứu khoa học nhằm nâng
cao Năng lực của học sinh đối với môn sinh học.
- Thực nghiệm phạm để thăm hiệu quả của dạy học STEM theo định hướng
nghiên cứu khoa học đối với môn sinh học.
3
PHN II. GII QUYT VẤN ĐỀ.
2.1. SỞ LUẬN, SỞ THC TIN, THC TRNG CA VIC
THC HIN NỘI DUNG ĐỀ TÀI.
2.1.1 Cơ sở lý lun.
2.1.1.1 Năng lực.
a. Khái nim v năng lực.
Theo d thảo Chương trình Giáo dục ph thông tng th ca B giáo dc
Đào tạo (d tho ban hành vào tháng 7/2015), năng lực đã được định nghĩa như sau:
Năng lực là kh năng thực hin thành công hoạt động trong mt bi cnh nhất định
nh s huy động tng hp các kiến thc, k năng các thuộc tính nhân khác
nhau như hứng thú, nim tin, ý chí... Năng lực của nhân được đánh giá qua phương
thc kết qu hoạt đng ca các nhân t đó khi giải quyết các vấn đề ca cuc
sng.
T những quan điểm trên, chúng ta th hiểu năng lực kh năng vận dng
kết hp kiến thức, năng thái độ đ thc hin tt các nhim v hc tp, gii
quyết có hiu qu nhng vấn đề thc trong cuc sng ca các em trên nn kiến
thức được hc.
b. Đặc điểm của năng lực
- s tác động ca mt nhân c th ti một đối tượng c th (kiến thức, năng,
quan h xã hội, …) để có mt sn phm nhất định; do đó có thể phân biệt người này
với người khác.
- Năng lực là mt yếu t cu thành trong mt hoạt động c thể. Năng lực ch tn ti
trong quá trình vận động, phát trin ca mt hoạt động c th. Vì vậy, năng lực va
là mc tiêu, va kết qu hoạt động. Đ cp ti xu thế đạt được mt kết qu nào đó
ca mt công vic c th, do một con người c th thc hiện (năng lc hc tập, năng
lực tư duy, năng lực t qun lý bn thân...)
- Vi những đặc điểm chung rút ra trên đây đ ch đạo quá trình dy hc, giáo dc
là mun hình thành, rèn luyện, đánh giá năng lc cá nhân tt yếu phải đưa cá nhân
tham gia vào hoạt động làm ra sn phm. Chương trình lần này được xây dng theo
định hướng năng lực tt yếu phi t chc dy hc, giáo dc bằng phương pháp thiết
kế các hoạt động cho hc sinh thc hin.
c. Mô hình cấu trúc năng lc.
Theo quan điểm ca các nhà phạm ngh Đức, cu trúc chung của năng lực
hành động được mô t s kết hp của 4 năng lực thành phần sau: Năng lc chuyên
môn, năng lực phương pháp, năng lực xã hội, năng lc cá th.
4
Các thành phn cu trúc của năng lực
d. Phân loại năng lực
Năng lực chung: Trong chương trình giáo dục định hướng năng lực, đã đề ra
chun đầu ra bao gồm 9 năng lực chung là: Năng lc t học, năng lực gii quyết vn
đề, năng lực sáng tạo, năng lực t quản lý, năng lc giao tiếp, năng lực hợp tác, năng
lc s dng công ngh thông tin và truyền thông, năng lực s dng ngôn ngữ, năng
lc tính toán.
Năng lực chuyên bit: Là những năng lực được hình thành phát trin trên
sở các năng lực chung theo định hướng chuyên sâu, riêng bit trong các loi hình
hoạt đng, công vic hoc tình huống, môi trường đặc thù, cn thiết cho nhng hot
động chuyên biệt, đáp ng yêu cu ca nhng hoạt động nhất định như toán, âm
nhạc, mĩ thut, th thao.
2.1.1.2. Năng lực nghiên cu khoa hc.
a. Khái nim v nghiên cu khoa hc
Theo Vũ Cao Đàm (2003), nghiên cu khoa học cũng có thể định nghĩa là một
hoạt động tìm kiếm, xem xét, điều tra, hoc th nghim. Da trên nhng s liu, tài
liu, kiến thức đạt được t các thí nghim. Nghiên cu khoa hc đ phát hin ra