Giao tiếp thương mại Hoa - Việt: Phần 1
lượt xem 6
download
Để có thể giao tiếp và làm ăn với người Trung Quốc, đòi hỏi mọi người phải nắm vững khẩu ngữ thương mại. Cuốn sách “900 câu giao tiếp thương mại Hoa-Việt" này được biên soạn với mục đích nhằm giúp các bạn có thể nâng cao khả năng giao tiếp thương mại bằng tiếng Hoa trong thời gian nhanh nhất. Mời các bạn cùng tham khảo phần 1 của ebook sau đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giao tiếp thương mại Hoa - Việt: Phần 1
- 900 CẬU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HOA - VIẸT ■
- 900 CÂU GIAOTIẾP THƯ0NG MẠI HOA • VIỆT &-É4f ị ẳi » '900 ij Biên soạn: Thu Hằng NHÀ XUẤT BẢN TỪ ĐIEN bách khoa
- Không ai c ó thể phủ nhộn được tâm quan trọng ủa tiếng Hoa đối với Viêt Nam trong quá trình hợp 30 kinh tế, chính trị và giao lưu vởn hoá. Hiện nay Di số lượng người nói tiếng Hoa lên tới 1,2 tỷ ngưòi ên th ế giới, tiếng Hoa đ ã và đ a n g trở thành m ôt ông cụ giao tiếp quan trọng trong tiến trình hội hộp kinh tế th ế giới không thua kém tiếng Anh. Nhằm đ á p ứng nhu câ u đ a dạ ng của đông ào bạn đ ọ c trong việc làm quen, tự học, trau dồi 3 nâng c a o khà nâng giao tiếp và sủ dụng tiếng oa, chú ng tôi biên soan loạt sách học tiếng Hoa từ ơn giản đến phức tạ p , vối m ong muốn giúp ban ọ c nhanh chó ng tiếp cân, nắm vững m ôt số lương / vụng, m ầu câu , ngữ p h á p nhốt định để c ó thể iao tiếp tốt bà ng tiếng Hoa trong quá trình du lịch, nh doanh... Để giao tiếp, làm án vối người Hoa b ắ t b u ộ c hái nám vững khẩu ngữ thương mai. Cuốn "900 âu g ia o tiếp thương mai Hoa - Việt'1này đươc biên >ạn nhàm giúp đ ô c già c ó thể nâng c a o nâng lục iao tiế p thương mại bâng tiếng Hoa trong thòi gian gắn nhốt. Với những câ u nói phổ thông, thực dụng, ễ h ọ c d ễ hiểu đươc c h ố t lọc tù thực tế kinh doanh
- thương mại sê giúp bạn dễ dàng sủ dụng tiếng Hoa trong giao tiếp thương mại, cũng như trong hoat động kinh doanh buôn bán với ngưòi Hoa. Trong quá trình biên soan khó tránh khỏi thiếu sót, rất mong bạn đọc góp ý để lần tái bàn dược hoàn thiện hơn. 6
- 900 CÂU GIAO TIẾP THƯỨNG MẠI HOA - VIỆT TẠI SÂN BAY, BẾN TÀU XE Wo xũyào yí ge chéngtào fúwù, bãokuò jĩpiằo hé z h ù sù . Tôi m uôn dịch vụ trọn gói, bao gồm cả vé m áy bay và nơi nghỉ trọ. f*8tEìằ5R SĨ Wo xiăng bấ zliè zliãngpiằo huànchéng tóudễng chẽ. Tôi m uốn đổi tấ m vé này sang vé hạng nhất. _ _ Wo yằo yùdìng qù zliĩjiãgẽ de wòpù. Tôi m uốn đ ặ t giường nằm đi Chicago. Zhè jlàn xíng lĩ wồ bù tuõyùn. Tôi không gửi vận chuyển hành lý này. w ồ yằo zuò zài f ẽ ijĩ q iá n b ù . Tôi m u ố n ngồi p h ía trước m áy bay. n *ằí± Ằ ‘ £' wồ wèi gănshàng huồchẽ. Tôi không đuôi kịp tàu.
- 7. w ồ méiyồu yào shẽnbào de dõngxĩ. Tôi không có thứ gi cần khai báo. 8. a s f c H a f i a & A f l i f t . Zhè xiẽ dõngxĩ dõu shì wỗ sìrén yòng d e. Những thứ này đều là đồ dùng cá nhân. 9. Jl!L w ồ huì zài jĩchăng guìtái ná jĩpiằo. Tôi sẽ lấy vé ở quầy ngoài sân bay. wỗ Xiang ding liangzhang jĩntiãn xĩbei hángkõng gõngsì 7 bãncì dào dìtèlù de jĩp ià o . Tôi muốn đặt hai vé máy bay chuyến số 7 đến Detroit trong ngày hôm nay của công ty hàng không Tây Bắc. 11. a ữ i í E t t a t t * ) T a $ t ặ » . Women zài jĩchăng de dàtĩnglĩ dếng yuẽhàn. Chúng tôi đang chờ John trong sảnh của sân bay. 12 . Wo yào m ăi yĩzhãng yõudằipiào d ằ it ì . Tôi muốn mua một tấm vé ưu đãi đê thay thế. 13. a g ì ẵ M H c w ồ yằo till zlièzliăng piào. Tôi muốn trả lại tấm vé này. 14. w ỗ yằo y ĩ ge kào chuãng de zuòw èi. Tôi muốn một chỗ ngồi cạnh cửa sô.
- 900 CÂU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HOA - VIỆT NT bìxũ yào zài zhĩjiãgẽ zlian zliuẵnchẽ. A n h p h ả i xuống chuyển tàu ở ga Chicago. z à i n iu y u ẽ de yĩtiãn zhTyou y ĩb ã n . Môi ngày chỉ có m ột chuyên đến N ew York. B àoqiàn, quánbù măn le. X in lỗi, chỗ ngồi đã hết. w ồ yằo y ù dìng y íge zuòwèi qù m u y u ẽ . Tôi m uốn đ ặ t trước m ột chỗ ngồi đ i N ew York. . n 5 H AK7 0 8 o Bãnjĩ hàom ă shì 9 yuè õ rì A K 7 0 8 . S ố ìĩiá y bay ngày m ù n g 5 tháng 9 là AK708. . ¥± 10 Zấoshầng 10 diănbãn you b ã n jĩ. 10 rưởi sáng có m ột chuyên. wồ xiẫng y ù d ìn g . Tôi m u ô n đ ặ t trước. . ât& ỉlỉĩ. Yuè kuài yuè h ă o . C àng sớm càng tốt. . j£-TftẺ(íffiiTc W o xiăng biàn gèng y íx ià wồ de y ù d ìn g . Tôi m uốn thay đổi chỗ đặ t trước của tôi. * 9
- 24. Wo yào zài quèrèn yíxià wỗ cóng lúndũn dào dõngjĩng de bãnjĩ. Tôi muôn xác nhận lại chuyên bay từ Luân Đón tới Tokyo. 25. lỄ t ó í S Ì T - tí i ! 2991 c Wo de yùdìng hàomă shì 2991. Sô chỗ đặt trước của tôi là 2991. 26. $ ÍE & â Miĩ Wo zài dõngjĩng yùdìng de. Tôi đặt trước ở Tokyo. 27. Wo ziiótiãn yùdìng de. Tôi đặt ngày hôm qua. 28. Wo yào yùdìng yĩzhãng cóng luòshãnjĩ dào dõngjĩng de jĩpiào. Tôi muốn đặt một vé máy bay từ Los Angeles tới Tokyo. 29. Zuò huồchẽ hến shũfu. Ngồi tàu rất thoải mái. 30. $ ÍE í r * Ì£ Í7 ặ c Wo zài xínglĩíấng tuõyùn xínglĩ. Tôi đang gửi hành lý ở phòng hành lý. 31. T ă c ã i x i ẵ n g luiochẽ h u ì hen zao d à o d á . Anh ấy đoán tàu sẽ đến sớm.
- 900 CÂU GIAO TIẾP THƯƠNG MẠI HOA - VIỆT H uỗchẽzhàn l ĩ jĩngcháng jím ấn le r é n . Trong nhà ga thường chen chúc đầy người. Zhù nĩ lũtú yúkuài. Chúc anh m ộ t chuyến đi vui vẻ. N ĩ bìxũ zài zhõngyãng chẽzliàn huànchẽ. A n h p h ả i chuyền tàu ở ga tru n g tâm . . M1ệ%ZẰ? N ĩ yằo zài zlièlí tín g liú duojiu? A n h ở lại đây bao lâ u ị N ĩ you dõngxi yào shẽnbằo guãnshuì ma? A n h có đ ồ g ì cần kh a i báo thuê quan không? N ĩ lũ xíng de niùdì shì sliénme? M ục đích chuyến đi của anh là gì? . «M t£B}ỉn]£ẳ/í? Chuán shénm e shíhòu q ììiáng . K h i nào thuyền bắt đầu khởi hành Ị . iẳÁ!In 11 Zhè sõuchuán shénme shíhòu chũíă qù táxiãngshãn? Chiếc thuyền này k h i nào xu ấ t p h á t tới H onolulu? N í néng gàosù wồ chũfầ de shíj lăn ma? A n h có th ể cho biết thời g ian xu ấ t p h á t của tôi không? 11
- ______ 41. w ỗ zuò clmán qù xũyào yùdìng ma? Tôi có phải đặt chỗ trên thuyền không? 42. È ± fô Ẻ 'J Ặ fĩfị £ ' > $ ? Qù Shanghai de dãnchéng piào duõshăo qián? Vé một lượt tới Thượng Hải bao nhiêu tiền? 43. » Í I # f t Á I I Í « 0 * / Ì ? N ĩ dăsuằn shénme shíhòu huílái/qù? Anh định khi nào về/ đi? 44. Nĩmen yòu nà tiãn de piào ma? Anh có vé ngày hôm đó không? Yizhang qù nà biãn de wangfanpiao yào duõshao qián? Một tâm vé khứ hồi tới đó hết bao nhiêu tiền? 46. Sthlí? Wo yĩnggài zài nằlí bupiằo? Tôi phải mua vé bô sung ở đâu ? 47. PJỄ? N ĩ shénme shíhòu kế ná dào chẽpiào ne? Khi nào anh có thể lấy vé? 48. ẢJt&tìElt£tÌÌ!^? RiljTngclni zài shénnie dìíầng? Phòng nhập cảnh ở đâu? 49. a * J # w ồ dào nălí qìi ná wỗ de xínglĩ ne? 12
- 900 CÂU GIAO TIỂP THƯdNG MẠI HOA - VIỆT Tôi có th ể lấy hành lý ở đâu 'ỉ • & ~x Bí ỉặỊ B íD4? QTíẽi sh ijia n zhunshi ma? Thời g ia n cất cánh có đ ú n g giờ k h ô n g ? B ãnjĩ danwii duõcháng shijian? C huyến bay hoãn lại bao lâu? Shénme y u ányĩn yánwủ? L ý do hoãn lại là gì? . ì* M ế ỉỄ i* D -ạ? Zhè b ă n jĩ huì yánwìi ma? C huyến bay này có bị hoãn k h ô n g ? Q ĩn g gếi wỗ x ín g l ĩ b iã o jiãn hấo ma? H ãy d á n tem cho h à n h lý của tôi? D u ĩb u q ĩ, qĩngvvèn f ẽ i j ĩ héshí dàodá dõngjĩng ne? X in lỗi, cho hỏi k h i nào m áy bay đến Tokyoì Q ĩn g n ĩ shu õ m ín g y íx iằ zếnyằng tián zlièzhăngbiấo hăo ma? N h ờ a n h ch i g iú p cách điền vào bảng này được không? Q ĩn g gếi yĩfẽn hăiguãn shẽnbàobiấo hăo ma? H ãy cho tôi m ộ t tờ k h a i báo hải quan 'ị 13
- 58. Qĩng gếi WO yĩzhãng líjĩkă hăo ma? Hãy cho tôi một tấm thẻ xuống ìnáy bay ì 59. Zhè ge zài nnănshuì xiàn.énèi ma? Thứ này có thuộc khoản miễn thuê không? 60 . Miấnshuì diàn zài năr? Cửa hàng miễn thuế ở đău? 61. ttn? Wo zài shénme shijian dào dẽngjĩmẽn? Khi nào thì tôi đến cửa lên máy bay? 62. Zhè bãnjĩ huì bèi quxião ma? Chuyến bay này sẽ huỷ bỏ chứ? 63. QTng bàng WO yùdìng míngtiãn qù zhĩjiãgẽ de zuòwèi hẵo ma? Làm ơn đặt giúp tôi chỗ ngồi đến Chicago vào ngày mai được khôngì 64. M l t i0 â Ê lỉ« t£ í!itt8 tt< 5 ? Nĩmen you xiàzhõuyĩ dàyuẽ xiawu 10 diần qĩfẽi dào niĩíyuẽ de bãnjĩ ma? Anh có chuyên bay tới New York vào khoảng 10 giờ tối ngày thứ hai tuần tới không? 65. Qù niĩíyuẽ de jĩngjìcãng jĩpiằo duõshăo qián? Vé ở khoang kinh tê tới New York bao nhiêu tiền? 14
- 9D0 CÀU GIAO TIẾP THƯỮNG MẠI HOA ■VIỆT wồ shénm e d ìíăn g n í jĩpiào? Tôi lấy vé ở đâu? Ổ ỹij ‘Ằ £ fẰ w t ẳẳ ỈU ft ? Zhè h è huồchẽ cóng nă ge zhàn kãichũ ne? Đ oàn tàu này chạy từ ga nào? w ỗ zài zliõngtú k ế y ĩ tíng ma? Tôi có th ể d ừ n g dọc đường không ị Q ĩn g gễi wồ yĩzhãng qù zliĩjiãgẽ de dãnchéng èrdễng piào hăo ma? L à m ơn cho tôi m ộ t tấm vé hạng hai m ột lượt tới Chicago được k h ô n g ? G ễi wo you zhekou ma? Có g iả m giá cho tôi k h ô n g ? F ẽ i j ĩ h ésh í q ííẽ i ne? M ấy giờ m áy bay cất c á n h ? D ãnchéngpiằo liáishì shuãngchéng piào ne? Vé m ộ t lượt hay vé hai lượt 'ỉ % - SE Ề ì& ±
- 74. i ắ Ễ ầ i ẳ í í ạ ? Zliè shì zliídáchẽ ma? Đày là tàu chạy thẳng phải không'Ị 75. Zhè bãnchẽ cóng nấ ge zhàntái kăichũ ne? Chuyên tàu này xuất phát từ ga nào? 76. B iffin s Wo 2ằi shénme shíjiãn bànlĩ dẽngjĩ shỗuxù ne? Khi nào tôi phải làm thủ tục lên máy bay? 77. Héshí dẽngjĩ ne? Khi nào lên máy bay? 78. g s f ĩ $ # £ ' j > t s ? Chão.é xínglĩíèi duõshăo qián? Phí hành lý quá trọng tải quy định là bao nhiêu? 79. Zhè bãnjĩ zhunshi qĩíẽi ma? Chuyến bay này sẽ cất cánh đúng giờ chứ? 80. ỉ ằ t t a ậ m # ± t # i « ạ ? Zhè jlàn wỗ kễyĩ dàishàng fẽijĩ ma? Tôi có thê mang thứ này lên máy bay không? 81. Dẽngjĩnién shì j ĩ hào? Cửa lên máy bay là cửa số mấy ĩ 82. Chẽ shàng you vùdìng zuòwèi ma? Có phải đặt trước chỗ ngồi trên tàu khôngì 16
- 900 CÂU GIAO TIER THƯƠNG MẠI HOA - VIỆT 6 ^ £ # in tìflU L ? 6 hào d ẽng jữ n én zài năr? Cửa lên sô 6 ở đâu ì M T ỉM ta n M Ẫ ? Zhè bãn f ẽ ijĩ de dẽngjữnén zài nấr? Cửa lên của chuyến bay này ở đ à u ! Zhè ge ziiòwèi hằo y ĩ kã ish ĩ dẽngjĩ le ma? Đã bắt đ ầ u lên s ố g h ế này chưa'ỉ H IỈẲ tM Ẫ ? Shòupiàochù zà 1 năi? P hòng bán vé ở đâu ? Zhè chẽpiào you x ià o q ĩ duộịiĩí? T ấ m vé này có hiệu lực bao lâ u ? W o h áiy ào zài quèrèn ma? Tôi có p h ả i xác n h ậ n lại không? H áiy ỗ u gèng zao y íd iẫ n de ma? Có còn chuyến sớm hơn k h ô n g ? iịf % s tô $ $ Ẻ ' J M i ĩ ^ ĩ W ? Q ín g n í gàosù wồ wồ de yùdìng hàom ă hăo ma? A n h là m ơn cho tôi biết sô đ ặ t trước của tôi được không'ỉ í t "J w £ £J 7 ^ ± $ 7 * M k‘ '4 ầ ÍẾ »4 ? w ồ kếyT inặniàe^mrrSri"sfrầrigwrí""7Ị diăn de huồchẽ ziiòwèi ma?
- "Vcifrwr Tôi có thê mua được chồ ngồi trên chuyên tàu khỏi hành lúc 7 giờ sáng nay khôngỉ 92. i f f t I f t - T )Ả ffc l í SJ ã ft $ t t H 8Ị i f »3 ? Qíng n ĩ gènggăi yíxià cóng lúndũn dào dõngjĩng de bãnjĩ rìqĩ hăo ma? Anh làm ơn đổi giúp tôi ngày khởi hành của chu\ến bay từ Luân Đôn tới Tokyo được không? 93. Ầ$IÍTÌiE^ílĩtn"4? Huồchẽ tongxingzheng you zhékòu ma? Giấy thòng hành có được giảm giá không? 94. w ồ k ễ y ĩ q u è rè n WO d e b ã n jĩ m a? Tôi có thê xác nhận chuyên bay của tôi không? 95. t t f f l £ # * Ĩ S Ì T f ó q ? Tãmen quánbù yùdìng de ma? Tất cả bọn họ không đặt chỗ ngồi trước à ? 96. w ồ yídìng yào yùdìng zuòwèi ma? Tôi có nhất thiết phải đặt trước chỗ ngồi khôngì 97. 8ộ T Ê JltB tỈ!lM ? w ỗ kếyĩ kàn shíkèbiẫo ma? Tôi có thể xem bảng thời gian không? 98. Wo yào dếng hòu duojiu ne? Tôi còn phải chờ bao lâu ? 99. N ĩ xĩhuan nazhong, xĩyànziiò háishì jĩn xĩyànzuồ ne? 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
1001 câu đàm thoại Tiếng Anh thông dụng
122 p | 2635 | 1874
-
Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
8 p | 1815 | 608
-
200 câu khẩu ngữ giao tiếp thương mại tiếng Hoa
19 p | 1202 | 435
-
Đàm thoại xã giao
5 p | 1025 | 335
-
Tiếng Anh chuyên ngành thương mại Tập 1
162 p | 487 | 155
-
Học Anh văn thương mại, làm những việc gì?
4 p | 315 | 64
-
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong kinh doanh thương mại: Phần 2
154 p | 62 | 15
-
Tìm hiểu 500 câu giao tiếp thương mại tiếng Hoa - Thanh Hà
363 p | 37 | 10
-
Tiếng Trung đàm thoại cho mọi người: Phần 2
160 p | 13 | 6
-
Giao tiếp tiếng Hoa cho mọi người: Phần 2
160 p | 7 | 6
-
Bài giảng Tiếng Pháp 2.1 (Français 2.1)
37 p | 16 | 6
-
Giao tiếp thương mại Hoa - Việt: Phần 2
68 p | 19 | 6
-
Ebook Business Chinese for beginner - Speaking (初级商务汉语 口语): Part 2
146 p | 9 | 4
-
Ebook Winning in China - Business Chinese basic 2 (商务汉语系列教程 – 基础篇2): Part 1
75 p | 8 | 4
-
Ebook Winning in China - Business Chinese intermediate (商务汉语系列教程 – 提高篇): Part 1
132 p | 12 | 3
-
Ebook Winning in China - Business Chinese intermediate (商务汉语系列教程 – 提高篇): Part 2
165 p | 5 | 3
-
Ebook Winning in China - Business Chinese basic 2 (商务汉语系列教程 – 基础篇2): Part 2
107 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn