Giáo trình Bào chế (Ngành: Dược - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
lượt xem 6
download
Giáo trình Bào chế (Ngành: Dược - Cao đẳng) cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Đại cương về bào chế; Dung dịch thuốc; Thuốc tiêm – Tiêm truyền và thuốc nhỏ mắt; Các dạng thuốc điều chế bằng phương pháp chiết xuất; Nhũ tương và hỗn dịch; Thuốc mỡ; Thuốc đặt; Thuốc bột – thuốc cốm;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Bào chế (Ngành: Dược - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ GIÁO TRÌNH BÀO CHẾ NGÀNH: DƢỢC TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKT ngày … tháng .... năm….. của Trường Cao đẳng Y tế Sơn La) Sơn La, năm 2023 1
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm./. 2
- LỜI GIỚI THIỆU Thực hiện một số điều theo Thông tƣ 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2017 của Bộ lao động, Thƣơng binh và Xã hội quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chƣơng trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp trình độ cao đẳng, Trƣờng Cao đẳng Y tế Sơn La đã tổ chức biên soạn tài liệu dạy/học một số môn cơ sở và chuyên ngành theo chƣơng trình đào tạo trình độ Cao đẳng nhằm từng bƣớc xây dựng bộ tài liệu chuẩn trong công tác đào tạo. Với thời lƣợng học tập 135giờ (43 giờ lý thuyết; 88 giờ thực hành; thí nghiệm, thảo luận, bài tập; 04 giờ kiểm tra). Môn Bào chế giảng dạy cho sinh viên với mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên về khái niệm, ƣu nhƣợc điểm, của các dạng bào chế Cung cấp cho sinh viên kiến thức về kỹ thuật bào chế, tiêu chuẩn các dạng thuốc Với những mục đích trên, bộ môn Dƣợc – Trƣờng Cao đẳng Y tế Sơn La đã biên soạn giáo trình Bào chế dựa trên chƣơng trình chi tiết đã đƣợc ban hành. Nội dung môn Bào chế gồm các phần sau: Cơ sở lý thuyết của Bào chế: Trình bày các vấn đề liên quan đến các dạng bào chế nhƣ dung dịch thuốc, thuốc tiêm, thuốc nhỏ mắt, nhũ tƣơng, hỗn dịch, thuốc mỡ, thuốc đặt, thuốc bột, thuốc cốm, thuốc viên, nghiên cứu các nội dung nhƣ - Khái niệm, ƣu nhƣợc điểm - Thành phần của các dạng bào chế - Kỹ thuật và phƣơng pháp bào chế Nội dung của giáo trình bao gồm các chƣơng/bài sau: Lý thuyết Chƣơng 1. Đại cƣơng về bào chế Chƣơng 2. Dung dịch thuốc Chƣơng 3. Thuốc tiêm – Tiêm truyền và thuốc nhỏ mắt Chƣơng 4. Các dạng thuốc điều chế bằng phƣơng pháp chiết xuất Chƣơng 5. Nhũ tƣơng và hỗn dịch Chƣơng 6. Thuốc mỡ Chƣơng 7. Thuốc đặt Chƣơng 8. Thuốc bột – thuốc cốm Chƣơng 9. Thuốc viên 3
- Chƣơng 10. Thuốc nang Chƣơng 11. Tƣơng kỳ trong bào chế Thực hành Bài 1. Kỹ thuật điều chế dung dịch kiềm kép Bài 2. Kỹ thuật điều chế thuốc nhỏ mắt cloramphenicol 4% Bài 3. Kỹ thuật điều chế siro đơn Bài 4. Kỹ thuật điều chế siro tribromid Bài 5. Kỹ thuật điều chế potio chống nôn Bài 6. Kỹ thuật pha cồn cao độ với nƣớc cất Bài 7. Kỹ thuật pha cồn cao độ với cồn thấp độ Bài 8. Kỹ thuật điều chế cồn A.S.A Bài 9. Kỹ thuật điều chế nhũ tƣơng cloramphenicol Bài 10. Kỹ thuật điều chế hỗn dịch terpin Bài 11. Kỹ thuật điều chế hỗn dịch antacid Bài 12. Kỹ thuật bào chế thuốc mỡ benzosali Bài 13. Kỹ thuật bào chế thuốc mỡ melthyl salicilat Bài 14. Kỹ thuật bào chế thuốc bột kiềm kép Bài 15. Kỹ thuật bào chế thuốc bột oresol Bài 16. Kỹ thuật bào chế thuốc cốm calci Bài 17. Kỹ thuật bào chế thuốc cốm paracetamol Bài 18. Kỹ thuật bào chế viên nén vitamin B1 bằng phƣơng pháp dập thẳng Bài 19. Kỹ thuật bào chế viên nén vitamin B1 bằng phƣơng pháp xát hạt ƣớt Bài 20. Kỹ thuật bào chế thuốc đặt paracetamol Bài 21. Kỹ thuật bào chế thuốc nang cloramphenicol 250mg Bài 22. Kỹ thuật bào chế thuốc nang Amoxicilin Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều tài liệu đƣợc liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả của các tài liệu mà chúng tôi đã tham khảo. Bên cạnh đó, giáo trình cũng không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm tác giả rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn ngƣời học và bạn đọc. Trân trọng cảm ơn./. 4
- Sơn La, ngày tháng năm 2021 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Thạc sĩ Bùi Thành Dƣơng 2. Thành viên: Thạc sĩ Đồng Văn Thành 5
- MỤC LỤC PHẦN 1. LÝ THUYẾT ....................................................................................... 17 CHƢƠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ BÀO CHẾ ....................................................... 18 CHƢƠNG 2. DUNG DỊCH THUỐC ................................................................. 26 CHƢƠNG 3. THUỐC TIÊM – TIÊM TRUYỀN ............................................... 46 VÀ THUỐC NHỎ MẮT ..................................................................................... 46 BÀI 1. THUỐC TIÊM .................................................................................... 46 BÀI 2. THUỐC TIÊM TRUYỀN ................................................................... 61 BÀI 3. THUỐC NHỎ MẮT............................................................................ 66 CHƢƠNG 4. CÁC DẠNG THUỐC ĐIỀU CHẾ BẰNG ................................... 76 CHƢƠNG 5. NHŨ TƢƠNG VÀ HỖN DỊCH THUỐC .................................... 90 BÀI 1. NHŨ TƢƠNG THUỐC ...................................................................... 90 BÀI 2. HỖN DỊCH THUỐC ......................................................................... 101 CHƢƠNG 6. THUỐC MỠ ............................................................................... 110 CHƢƠNG 7. THUỐC ĐẶT.............................................................................. 123 CHƢƠNG 8. THUỐC BỘT – CỐM................................................................. 137 BÀI 1. THUỐC BỘT .................................................................................... 137 BÀI 2. THUỐC CỐM ................................................................................... 144 CHƢƠNG 9. THUỐC VIÊN ............................................................................ 149 BÀI 1. VIÊN NÉN ........................................................................................ 149 CHƢƠNG 10. THUỐC NANG ........................................................................ 171 NỘI DUNG CHƢƠNG 10 ................................................................................ 173 CHƢƠNG 11. TƢƠNG KỲ TRONG BÀO CHẾ ............................................ 181 PHẦN 2. THỰC HÀNH ................................................................................... 191 Bài 1. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ DUNG DỊCH KIỀM KÉP ............................. 192 Bài 2. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ THUỐC NHỎ MẮT ...................................... 195 CLORAMPHENICOL 0,4%............................................................................. 195 Bài 3. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SIRO ĐƠN .................................................... 199 Bài 4. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ SIRO TRIBROMID....................................... 204 Bài 5. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ POTIO CHỐNG NÔN .................................. 208 Bài 6. KỸ THUẬT PHA CỒN CAO ĐỘ VỚI NƢỚC CẤT ........................... 213 Bài 7. KỸ THUẬT PHA CỒN CAO ĐỘ VỚI CỒN THẤP ĐỘ ..................... 217 6
- Bài 8. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ CỒN A.S.A .................................................... 221 Bài 9. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ NHŨ TƢƠNG CLORAMPHENICOL ......... 225 Bài 10. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH TERPIN ................................... 229 Bài 11. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ HỖN DỊCH ANTACID ............................... 233 Bài 12. KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC MỠ BENZOSALI .......................... 237 Bài 13. KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC MỠ METHYL SALICILAT.......... 241 Bài 14. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ THUỐC BỘT KIỀM KÉP ........................... 244 Bài 15. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ THUỐC BỘT ORESOL .............................. 248 Bài 16. KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC CỐM CALCI ................................. 252 Bài 17. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ THUỐC CỐM PARACETAMOL .............. 256 Bài 18. KỸ THUẬT BÀO CHẾ VIÊN NÉN VITAMIN B1 BẰNG PHƢƠNG PHÁP DẬP THẲNG ......................................................................................... 260 Bài 19. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ VIÊN NÉN VITAMIN B1 BẰNG PHƢƠNG PHÁP XÁT HẠT ƢỚT ..................................................................................... 264 Bài 20. KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC ĐẶT PARACETAMOL ................ 268 Bài 21. KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC NANG ............................................ 272 CLORAMPHENICOL 250MG ........................................................................ 272 Bài 22. KỸ THUẬT BÀO CHẾ THUỐC NANG AMOXICILIN ................... 276 7
- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC 1. Tên môn học: Bào chế 2. Mã môn học: 420117 Thời gian thực hiện môn học: 135 giờ (Lý thuyết: 44 giờ; thực hành, thí nghiệm, thảo luận bài tập: 88 giờ; kiểm tra: 4 giờ) 3. Vị trí , tính chất của môn học: 3.1. Vị trí: Giáo trình Môn Bào chế nằm trong khối kiến thức chuyên ngành Dƣợc dành cho ngƣời học trình độ cao đẳng Dƣợc tại trƣờng cao đẳng y tế Sơn La. 3.2. Tính chất: Giáo trình cung cấp kiến thức, kỹ năng và năng lực tự chủ và trách nhiệm cho ngƣời học liên quan đến các kỹ thuật bào chế các dạng thuốc. Qua đó, ngƣời học đang học tập tại trƣờng sẽ: (1) có bộ giáo trình phù hợp với chƣơng trình đào tạo của trƣờng; (2) dễ dàng tiếp thu cũng nhƣ vận dụng các kiến thức và kỹ năng đƣợc học vào môi trƣờng học tập và thực hành nghề nghiệp. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của môn học: Môn học trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về các dạng bào chế về: khái niệm, ƣu - nhƣợc điểm, thành phần, phƣơng pháp bào chế, tiêu chuẩn chất lƣợng, kỹ thuật bào chế các dạng thuốc cơ bản đƣợc ứng dụng nhiều trong học tập chuyên ngành và hoạt động nghề nghiệp 4. Mục tiêu môn học: 4.1. Về kiến thức A1.Trình bày đƣợc ƣu, nhƣợc điểm và thành phần của các dạng thuốc thông thƣờng. A2. Phân tích đƣợc vai trò các thành phần trong công thức thuốc. A3. Trình bày đƣợc quy trình, phƣơng pháp bào chế và tiêu chuẩn chất lƣợng các dạng thuốc. 4.2. Về kỹ năng B1. Vận dụng kiến thức bào chế đƣợc một số dạng thuốc, thực phẩm chức năng ở quy mô phòng thí nghiệm. B2. Vận dụng kiến thức đã học vào thực hành nghề nghiệp. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Thể hiện đƣợc năng lực tự học, tự nghiên cứu trong công tác chuyên môn và trong thực hành nghề nghiệp. C2. Chịu trách nhiệm về kết quả học tập của bản thân, thận trọng, tỷ mỉ, trung thực, chính xác và có trách nhiệm trong thực hành nghề nghiệp. 5. Nội dung môn học 8
- 5.1. Chƣơng trình khung Thời gian học tập (giờ) Trong đó Số Thực Mã Tên môn học, tín Tổng hành/thực MH chỉ số Lý tập/thí Kiểm thuyết nghiệm/bài tra tập/thảo luận Các môn học I 22 435 156 256 23 chung/đại cƣơng 420101 Chính trị 4 75 41 29 5 420102 Tiếng anh 6 120 42 72 6 420103 Tin học 3 75 15 58 2 420104 Giáo dục thể chất 2 60 4 52 4 Giáo dục quốc phòng 420105 5 75 36 35 4 - an ninh 420106 Pháp luật 2 30 18 10 2 Các môn học II chuyên môn ngành, 101 2370 796 1453 121 nghề II.1 Môn học cơ sở 24 495 199 269 27 420107 Sinh học 2 45 14 29 2 420108 Xác suất thống kê 2 45 14 29 2 420109 Giải phẫu – Sinh lý 4 75 43 26 6 420110 Hóa sinh 2 30 28 0 2 420111 Hóa đại cƣơng vô cơ 4 90 23 63 4 420112 Hóa hữu cơ 3 60 20 36 4 9
- Vi sinh – Ký sinh 420113 3 60 29 28 3 trùng 420114 Hóa phân tích 4 90 28 58 4 Môn học chuyên II.2 59 1500 441 992 67 môn, ngành nghề 420115 Pháp chế Dƣợc 3 60 28 26 6 420116 Thực vật dƣợc 4 75 43 28 4 420117 Bào chế 5 105 44 88 4 420118 Hóa dƣợc 5 105 43 58 4 420119 Dƣợc liệu 5 105 43 58 4 420120 Kiểm nghiệm 5 105 43 58 4 420121 Dƣợc lý I 2 30 28 0 2 420122 Dƣợc lý II 5 105 43 58 4 420123 Tổ chức quản lý dƣợc 3 60 28 26 6 420124 Quản lý tồn trữ thuốc 2 30 28 0 2 420125 Dƣợc học cổ truyền 4 90 28 58 4 420126 Dƣợc lâm sàng 6 180 43 130 7 Thực hành nghề 420127 5 225 217 8 nghiệp 1 Thực hành nghề 420128 5 225 217 8 nghiệp 2 II.3 Môn học tự chọn 18 375 156 192 27 Nhóm 1 18 375 156 192 27 420129 Bệnh học 4 75 43 28 4 Anh văn chuyên 420130 2 45 15 28 2 ngành 10
- 420131 Marketing Dƣợc 2 45 14 26 5 420132 Kinh tế dƣợc 2 45 14 26 5 Kỹ năng giao tiếp bán 420133 4 90 28 58 4 hàng Quản trị kinh doanh 420134 2 45 14 26 5 dƣợc Đảm bảo chất lƣợng 420135 2 30 28 0 2 thuốc Nhóm 2 18 375 156 192 27 420129 Bệnh học 4 75 43 28 4 Anh văn chuyên 420130 2 45 15 28 2 ngành Đạo đức hành nghề 420131 2 30 28 0 2 Dƣợc Một số dạng bào chế 420132 2 45 14 26 5 đặc biệt Kỹ năng giao tiếp bán 420133 4 90 28 55 7 hàng Thực hành Dƣợc 420134 2 60 0 55 5 khoa Đảm bảo chất lƣợng 420135 2 30 28 0 2 thuốc Tổng cộng chung 123 2805 952 1709 144 5.2. Chƣơng trình chi tiết môn học Thời gian (giờ) Số Tổng Lý Thảo luận bài Kiểm Tên chƣơng, mục TT số thuyết tập, Thực hành tra thí nghiệm Lý thuyết 11
- 1 Chƣơng 1. Đại cƣơng về bào chế 2 2 2 Chƣơng 2. Dung dịch thuốc 6 6 3 Chƣơng 3. Thuốc tiêm – Tiêm truyền và thuốc nhỏ mắt Bài 1. Thuốc tiêm 3 3 Bài 2. Thuốc tiêm truyền 2 2 Bài 3. Thuốc nhỏ mắt 2 2 4 Chƣơng 4. Các dạng thuốc điều 2 2 chế bằng phƣơng pháp chiết xuất 5 Chƣơng 5. Nhũ tƣơng và hỗn dịch thuốc Bài 1. Nhũ tƣơng thuốc 3 3 Bài 2. Hỗn dịch thuốc 2 2 6 Chƣơng 6. Thuốc mỡ 4 4 7 Chƣơng 7. Thuốc đặt 2 2 8 Chƣơng 8. Thuốc bột – Cốm Bài 1. Thuốc bột 2 2 Bài 2. Thuốc cốm 2 2 9 Chƣơng 9. Thuốc viên Bài 1. Viên nén 4 4 Bài 2. Viên tròn 3 3 10 Chƣơng 10. Thuốc nang 2 2 11 Chƣơng 11. Tƣơng kỳ trong bào 2 2 chế Thực hành 1 Kỹ thuật điều chế dung dịch kiềm 4 4 kép 12
- 2 Kỹ thuật điều chế thuốc nhỏ mắt 4 4 cloramphenicol 4% 3 Kỹ thuật điều chế siro đơn 4 4 4 Kỹ thuật điều chế siro tribromid 4 4 5 Kỹ thuật điều chế potio chống nôn 4 4 6 Kỹ thuật pha cồn cao độ với nƣớc 4 4 cất 7 Kỹ thuật pha cồn cao độ với cồn 4 4 thấp độ 8 Kỹ thuật điều chế cồn A.S.A 4 4 9 Kỹ thuật điều chế nhũ tƣơng 4 4 cloramphenicol 10 Kỹ thuật điều chế hỗn dịch terpin 4 4 11 Kỹ thuật điều chế hỗn dịch 4 4 antacid 12 Kỹ thuật bào chế thuốc mỡ 4 4 benzosali 13 Kỹ thuật bào chế thuốc mỡ 4 4 melthyl salicilat 14 Kỹ thuật bào chế thuốc bột kiềm 4 4 kép 15 Kỹ thuật bào chế thuốc bột oresol 4 4 16 Kỹ thuật bào chế thuốc cốm calci 4 4 17 Kỹ thuật bào chế thuốc cốm 4 4 paracetamol 18 Kỹ thuật bào chế viên nén vitamin 4 4 B1 bằng phƣơng pháp dập thẳng 19 Kỹ thuật bào chế viên nén vitamin 4 4 B1 bằng phƣơng pháp xát hạt ƣớt 13
- 20 Kỹ thuật bào chế thuốc đặt 4 4 paracetamol 21 Kỹ thuật bào chế thuốc nang 4 4 cloramphenicol 250mg 22 Kỹ thuật bào chế thuốc nang 4 4 Amoxicilin Tổng 105 44 88 3 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/ Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn Các giảng đƣờng, phòng thực hành, thƣ viện tại trƣờng CĐYT Sơn La 6.2. Trang thiết bị dạy học: Máy vi tính, máy chiếu projector, phấn bảng 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phƣơng tiện: Giáo trình, dụng cụ, hóa chất, máy móc 6.4. Các điều kiện khác: Mạng Internet 7. Nội dung và phƣơng pháp, đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả các nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức. - Kỹ năng: Đánh giá tất cả các nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập ngƣời học cần + Nghiên cứu bài trƣớc khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập + Tham gia đầy đủ thời lƣợng môn học + Nghiêm túc trong quá trình học tập 7. 2. Phƣơng pháp: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tƣ số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trƣởng Bộ Lao động - Thƣơng binh và Xã hội. - Hƣớng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trƣờng Cao đẳng Y tế Sơn La nhƣ sau: Điểm đánh giá Trọng số 14
- + Điểm kiểm tra thƣờng xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phƣơng pháp đánh giá Phƣơng pháp Phƣơng pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột điểm kiểm tra Thƣờng Viết/ Tự luận/ A1, A2, A3 1 Sau 22 xuyên Thuyết trình B1, B2, C1, C2 giờ. (sau khi học xong chƣơng 5) Định kỳ Viết/ Tự luận/ A1, A2, A3 2 Sau 41 Thuyết trình Bài tập B1, B2, giờ (sau khi học xong chƣơng 10) Kết thúc môn Viết Tự luận A1, A2, A3 1 Sau 105 học B1, B2, C1, C2 giờ 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học đƣợc chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tƣơng ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 8. Hƣớng dẫn thực hiện môn học: 8.1. Phạm vi, đối tƣợng áp dụng: Môn học đƣợc áp dụng cho đối tƣợng sinh viên Cao đẳng Dƣợc hệ chính quy học tập tại Trƣờng CĐYT Sơn La. 8.2. Phƣơng pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. Đối với ngƣời dạy + Lý thuyết: Thuyết trình, động não, thảo luận nhóm, làm việc nhóm. + Thực hành, bài tập: Thảo luận nhóm, làm thí nghiệm. 15
- + Hƣớng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trƣởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 8.2.2. Đối với ngƣời học: Ngƣời học phải thực hiện các nhiệm vụ nhƣ sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trƣớc khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ đƣợc cung cấp nguồn trƣớc khi ngƣời học vào học môn học này (trang web, thƣ viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu ngƣời học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới đƣợc tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phƣơng pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 ngƣời học sẽ đƣợc cung cấp chủ đề thảo luận trƣớc khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi ngƣời học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thƣờng xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: 1. Bộ Lao động, Thƣơng binh và Xã hội (2018), Thông tƣ số 54/2018/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2018 của Bộ Lao động, Thƣơng binh và Xã hội về việc quy định khối lƣợng kiến thức tối thiểu yêu cầu về năng lực mà ngƣời học đạt đƣợc sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng các ngành, nghề thuộc lĩnh vực sức khỏe và dịch vụ xã hội. 2. Bộ Y Tế (2016), Kỹ thuật bào chế và sinh dƣợc học các dạng thuốc, Nhà xuất bản Y học 3. Đại học Dƣợc Hà Nội (2004), Kỹ thuật bào chế các dạng thuốc tập 1, 2, Nhà xuất bản Y học 16
- PHẦN 1. LÝ THUYẾT 17
- CHƢƠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ BÀO CHẾ GIỚI THIỆU CHƢƠNG 1 Chƣơng 1 giới thiệu tổng quan về vị trí đối tƣợng môn học, một số khái niệm về dạng thuốc, dƣợc chất, tá dƣợc, chế phẩm, biệt dƣợc, sinh dƣợc học, sinh khả dụng. Và vận dụng đƣợc kiến thức đã học vào trong bào chế và trong sử dụng thuốc. MỤC TIÊU CHƢƠNG 1 Sau khi học xong chương này, người học có khả năng: Về kiến thức: - Trình bày đƣợc vị trí, đối tƣợng của môn học. - Trình bày đƣợc các khái niệm về dạng thuốc, dƣợc chất, tá dƣợc, chế phẩm, biệt dƣợc, sinh dƣợc học, sinh khả dụng. Về kỹ năng: - Vận dụng đƣợc kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tế liên quan đến bào chế. - Vận dụng kiến thức để bào chế đƣợc các dạng thuốc đạt theo quy định Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Thể hiện đƣợc năng lực tự học, tự nghiên cứu trong học tập đại cƣơng về bào chế - Chịu trách nhiệm về kết quả học tập của bản thân và trong công tác chuyên môn. PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CHƢƠNG 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập chương 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (chương 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận chương 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƢƠNG 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học lý thuyết - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chƣơng trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHƢƠNG 1 18
- - Nội dung: Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phƣơng pháp kiểm tra đánh giá: Điểm kiểm tra thường xuyên: Không có Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có 19
- NỘI DUNG CHƢƠNG 1 1. Khái niệm về bào chế Từ thời nguyên thủy, con ngƣời đã biết dùng cây cỏ và khoáng vật quanh mình để chữa bệnh. Từ thủa ban đầu dùng các nguyên liệu làm thuốc ở trạng thái tự nhiên, dần dần con ngƣời đã biết chế biến, bào chế chúng thành các dạng thuốc đơn giản để tiện dùng và bảo quản. Cùng với sự phát triển của các ngành khoa học khác, việc bào chế thuốc ngày càng đƣợc nghiên cứu hoàn thiện và phát triển thành một trong những môn học chính của ngành dƣợc. Bào chế là môn học nghiên cứu cơ sở lý luận và kỹ thuật thực hành về pha chế, sản xuất các dạng thuốc, về tiêu chuẩn chất lƣợng, cách đóng gói và bảo quản các chế phẩm thuốc đó nhằm phát huy cao nhất hiệu lực điều trị của thuốc, đảm bảo an toàn, thuận tiện cho ngƣời dùng và đáp ứng đƣợc hiệu quả kinh tế. 2. Một số khái niệm hay dùng trong bào chế 2.1. Dạng thuốc Dạng thuốc là sản phẩm cuối cùng của quá trình bào chế trong đó dƣợc chất đƣợc pha chế và trình bày dƣới dạng thích hợp để đảm bảo an toàn hiệu quả thuận tiện cho ngƣời tiêu dùng dễ bảo quản và giá thành hợp lý. Ví dụ cloramphenicol là dƣợc chất có vị đắng khó uống. Ngƣời ta bào chế thành dạng viên nén, nang cứng hoặc hỗn dịch để hạn chế vị đắng làm cho ngƣời bệnh dễ tiếp nhận thuốc và nâng cao hiệu quả điều trị thuốc. Trên thực tế dƣợc chất ít khi đƣợc dùng một mình mà thƣờng cho thêm các chất phụ trợ để tiện bào chế thành dạng thuốc. Do đó thành phần của dạng thuốc ngoài dƣợc chất còn có: tá dƣợc, vật liệu, bao bì (với sự tác động trực tiếp của kỹ thuật bào chế) theo sơ đồ sau: Kỹ thuật Sử dụng Dƣợc Bào chế Dạng (ngƣời bệnh) Đáp ứng chất, tá thuốc lâm sàng dƣợc Hình 1.1. Quá trình từ dƣợc chất đến đáp ứng lâm sàng Để đảm bảo phát huy tối đa tác dụng điều trị của dƣợc chất khi dùng, khi thiết kế dạng thuốc, ngoài thành phần nêu trên, cần phải xem xét các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình giải phóng và hấp thu dƣợc chất trong cơ thể ngƣời bệnh, nhƣ đƣờng dùng, lứa tuổi, tình trạng bệnh... - Dƣợc chất: là thành phần chính của dạng thuốc, tạo ra tác dụng dƣợc lý để điều trị, phòng hay chẩn đoán bệnh. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Công nghệ bào chế dược phẩm (Dùng cho đào tạo dược sĩ đại học): Phần 1 - Hoàng Minh Châu (chủ biên)
168 p | 758 | 247
-
Giáo trình Pháp chế dược (Dành cho đào tạo Cao đẳng)
220 p | 232 | 31
-
Giáo trình Bào chế (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Phạm Ngọc Thạch Cần Thơ
171 p | 12 | 6
-
Giáo trình Bảo quản thuốc - Trường Trung cấp Quốc tế Mekong
61 p | 6 | 3
-
Giáo trình Sinh học - di truyền (Ngành: Phục hồi chức năng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
86 p | 7 | 1
-
Giáo trình Sinh học - di truyền (Ngành: Phục hình răng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
86 p | 2 | 1
-
Giáo trình Mô học (Ngành: Y sỹ đa khoa - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
66 p | 2 | 1
-
Giáo trình Sinh học - di truyền (Ngành: Y sỹ đa khoa - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
86 p | 1 | 1
-
Giáo trình Hóa đại cương - vô cơ (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng liên thông) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
153 p | 1 | 1
-
Giáo trình Bào chế (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
261 p | 3 | 1
-
Giáo trình Dinh dưỡng - tiết chế (Ngành: Hộ sinh - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
97 p | 1 | 1
-
Giáo trình Bào chế đông dược (Ngành: Y sĩ y học cổ truyền - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
54 p | 2 | 0
-
Giáo trình Bảo quản thuốc (Ngành: Dược - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
52 p | 1 | 0
-
Giáo trình Bào chế (Ngành: Dược - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
251 p | 1 | 0
-
Giáo trình Bào chế (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng vừa học vừa làm) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
245 p | 1 | 0
-
Giáo trình Sinh học - di truyền (Ngành: Dinh dưỡng - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
86 p | 1 | 0
-
Giáo trình Sinh học - di truyền (Ngành: Chẩn đoán hình ảnh - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
86 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn