intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Các phương pháp chuẩn bị bề mặt - Nghề: Công nghệ sửa chữa khung, thân vỏ ô tô - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội

Chia sẻ: Cuahuynhde Cuahuynhde | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:110

87
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(NB) Mục tiêu của Giáo trình Các phương pháp chuẩn bị bề mặt là Tìm hiểu và thực hiện các công việc sau: Chuẩn bị vật liệu và phương pháp chuẩn bị bề mặt. Chuẩn bị bề mặt vật sơn trước khi bả Ma tít Sử dụng dao bả và cách trộn vật liệu ma tít cho các bề mặt vật sơn khác nhau. Xác định vùng hư hỏng, sửa chữa vết lồi, lõm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Các phương pháp chuẩn bị bề mặt - Nghề: Công nghệ sửa chữa khung, thân vỏ ô tô - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội

  1. TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI Chủ biên : Phạm Huy Hoàng Đồng tác giả: Vƣơng Thành Long GIÁO TRÌNH CÁC PHƢƠNG PHÁP CHUẨN BỊ BỀ MẶT Hà nội 2017 1
  2. LỜI NÓI ĐẦU Trong khuôn khổ chƣơng trình hợp tác giữa tổ chức PLAN, KOICA và tập đoàn Hyundai với trƣờng Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội về việc đào tạo nghề cho thanh niên có hoàn cảnh khó khăn Hà Nội, Trƣờng Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội nhận xây dựng chƣơng trình đào tạo 2 nghề sửa chữa Thân vỏ và Sơn Ô tô mỗi nghề 6 tháng đào tạo nhằm mục đích để chƣơng trình đào tạo với gần với thực tế, đáp ứng nhu cầu đông đảo của các đối tƣợng thanh niên khó khăn, chƣa tốt nghiệp cấp 3 và sớm có thu nhập. Đáp ứng nhu cầu của ngƣời sử dụng lao động vừa đảm bảo quy định của Bộ Lao động - Thƣơng binh và Xã hội. Đƣợc sự cho phép của Tổng cục Dạy nghề dƣới sự tài trợ của tổ chức PLAN, KOICA và tập đoàn Hyundai,Trƣờng Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà nội đã triển khai thực hiện biên soạn giáo trình "Các phƣơng pháp chuẩn bị bề mặt" - Nghề Công nghệ sơn ô tô dùng cho trình độ sơ cấp nghề 06 tháng. Cấu trúc của giáo trình gồm 6 bài sau: Bài 1: Quy trình chuẩn bị bề mặt, chuẩn bị ban đầu trƣớc khi bả ma tít Bài 2: Sử dụng dao bả ma tít, trộn ma tít 02 thành phần Bài 3: Bả ma tít trên bề mặt đơn giản Bài 4: Mài ma tít Bài 5: Sơn lót, mài sơn lót Bài 6: Hoàn thiện việc chuẩn bị bề mặt Các bài trên, đƣợc viết theo cấu trúc: Phần Lý thuyết đƣợc viết ngắn gọn phù hợp với khả năng của ngƣời học, phần thực hành có hệ thống từ kỹ năng vận hành thiết bị cơ bản đến các kỹ năng sửa chữa các chi tiết Thân vỏ và Sơn Ô tô, đi kèm với các phiếu giao việc cụ thể hóa công việc và kết quả của ngƣời học, phần câu hỏi ôn tập đƣợc triển khai trong từng bài nhằm hƣớng dẫn học sinh ôn lại kiến thức cũ và dễ cập nhật kiến thức mới. Trong quá trình biên soạn, nhóm biên soạn đã tuân thủ quy định của Tổng cục dạy nghề và chƣơng trình khung đã đƣợc thẩm định, đồng thời tham khảo nhiều nguồn tài liệu trong và ngoài nƣớc nhƣ : Giáo trình của các trƣờng Đại học Sƣ phạm kỹ thuật. Tài liệu đào tạo của các hãng TOYOTA, HUYNDAI, hƣớng dẫn trong các dự án nâng cao năng lực đào tạo nghề.... 2
  3. Nhóm tác giả xin chân thành cảm ơn sự cho phép và động viên của Tổng Cục dạy nghề, sự ủng hộ nhiệt tình của lãnh đạo trƣờng Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà nội, Khoa Công nghệ ô tô, Khoa Cơ khí cùng các bạn đồng nghiệp đã có nhiều giúp đỡ để nhóm tác giả hoàn thành giáo trình đảm bảo tiến độ và thời gian nhƣ dự kiến. Đặc biệt, xin chân thành cảm ơn sự tài trợ và quan tâm của tổ chức PLAN, KOICA và tập đoàn Hyundai để nhóm hoàn thành giáo trình này. Mặc dù có rất nhiều cố gắng trong quá trình chuẩn bị và triển khai thực hiện biên soạn giáo trình, song chắc chắn không thể tránh khỏi những sai sót. Nhóm biên soạn rất mong nhận đƣợc sự đóng góp của các bạn đồng nghiệp và bạn đọc để giáo trình ngày càng hoàn chỉnh hơn. Nhóm biên soạn xin chân thành cảm ơn. Hà nội, ngày tháng năm 2017 Tham gia biên soạn giáo trình 1. Phạm Huy Hoàng 2. Vƣơng Thành Long 3
  4. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................. 2 MỤC LỤC ........................................................................................................................ 4 MODULE: CÁC PHƢƠNG PHÁP CHUẨN BỊ BỀ MẶT ............................................. 9 BÀI 1 QUI TRÌNH CHUẨN BỊ BỀ MẶT, CHUẨN BỊ BAN ĐẦU TRƢỚC KHI BẢ MA TÍT .......................................................................................................................... 16 A. LÝ THUYẾT (2h) ..................................................................................................... 16 1. Mục đích, phƣơng pháp chuẩn bị bề mặt và phân loại vật liệu bề mặt...................... 16 1.1. Mục đích của sự chuẩn bị bề mặt ........................................................................ 16 1.2. Các phƣơng pháp chuẩn bị bề mặt ...................................................................... 16 1.3. Các vật liệu chuẩn bị bề mặt .............................................................................. 18 1.3.1. Sơn lót .......................................................................................................... 18 1.3.1.1. Sơn rửa .................................................................................................. 19 1.3.1.2. Sơn lót Lacquer .................................................................................... 19 1.3.1.3. Sơn lót Urêthan ..................................................................................... 20 1.3.1.4. Sơn lót Epoxy ........................................................................................ 20 1.3.2. Ma tít ............................................................................................................ 20 1.3.2. 1. Vật liệu làm ma tít ................................................................................ 20 1.3.2.2. Các loại ma tít ....................................................................................... 21 1.3.2. 3.Các ứng dụng tiêu chuẩn ....................................................................... 22 1.3.3. Sơn lót bề mặt .............................................................................................. 22 1.3.3.1. Sơn lót bề mặt Lacquer ......................................................................... 22 1.3.3.2. Sơn lót bề mặt Urêthan ......................................................................... 22 1.3.3.3. Sơn lót bề mặt Amin ankin ................................................................... 23 2. Sử dụng, bảo dƣỡng, bảo quản các loại máy mài, dụng cụ cầm tay và dụng cụ bảo hộ lao động .......................................................................................................................... 24 2.1. Dụng cụ an toàn .................................................................................................. 24 2.1.1. Các loại dụng cụ an toàn .............................................................................. 24 2.1.2. Sử dụng các loại dụng cụ an toàn ............................................................... 27 2.2. Máy mài và dụng cụ cầm tay .............................................................................. 29 2.2.1. Các loại máy mài và dụng cụ cầm tay ......................................................... 29 4
  5. 2.2.2. Sử dụng, bảo quản các loại máy mài ........................................................... 36 2.2.2.1. Loại chạy bằng điện .............................................................................. 36 2.2.2.2. Loại chạy bằng khí nén ......................................................................... 40 3. Quy trình chuẩn bị bề mặt trƣớc khi bả ma tít ........................................................... 45 3.1. Rửa xe ................................................................................................................. 45 3.2. Xác định sơn........................................................................................................ 45 3.3. Đánh giá phạm vi hƣ hỏng .................................................................................. 46 3.3.1. Đánh giá bằng cách nhìn bằng mắt .............................................................. 46 3.3.2. Đánh giá bằng cách sờ vào bề mặt ............................................................... 47 3.3.3. Đánh giá bằng cách dùng thƣớc thẳng ......................................................... 47 3.4. Sửa chữa vết lõm trên bề mặt kim loại nền ......................................................... 48 3.5. Mài bóc lớp sơn ................................................................................................... 49 3.6. Mài vát mép sơn giáp mối ................................................................................... 49 3.7. Làm sạch bụi và mỡ ............................................................................................ 51 3.7.1. Làm sạch bụi ................................................................................................ 51 3.7.2. Làm sạch mỡ ................................................................................................ 51 3.8. Phun sơn lót ......................................................................................................... 52 B. THỰC HÀNH (8h) .................................................................................................... 53 1. Vận hành Máy mài đơn, máy mài tác động kép và thao tác làm sạch bằng giấy nhám 80; 120; 240… (4h) ........................................................................................................ 53 2. Rèn luyện tích hợp: Xác định vùng hƣ hỏng, sửa chữa vết lồi, lõm, xử lý bề mặt ban đầu trên cánh cửa xe đã hƣ hại (4h). .............................................................................. 56 BÀI 2 SỬ DỤNG DAO BẢ MA TÍT, TRỘN MA TÍT 02 THÀNH PHẦN ................ 60 A. LÝ THUYẾT (1h) ..................................................................................................... 60 1. Phân loại dao bả ma tít ............................................................................................... 60 1.1. Que khuấy (trộn) ................................................................................................. 60 1.2. Tấm trộn .............................................................................................................. 60 1.3. Dao bả ................................................................................................................. 60 2. Qui trình bả matít ....................................................................................................... 61 2.1. Kiểm tra lƣợng matít cần dùng .......................................................................... 62 2.2. Trộn matít ............................................................................................................ 62 5
  6. 2.2.1. Lấy matít ra .................................................................................................. 62 2.2.2. Trộn Matít .................................................................................................... 63 2.3. Bả matít ............................................................................................................... 65 2.3.1. Cách cầm dao bả .......................................................................................... 65 2.3.2. Bả matít ........................................................................................................ 65 B.THỰC HÀNH (4h) ..................................................................................................... 67 Trộn, bả với dao bả kim loại và ma tít 02 thành phần không có chất đóng rắn ............. 67 BÀI 3 BẢ MA TÍT TRÊN BỀ MẶT ĐƠN GIẢN ........................................................ 69 A. LÝ THUYẾT (1h) ..................................................................................................... 69 1. Các bƣớc bả ma tít trên bề mặt phẳng ........................................................................ 69 1.1. Bả một lớp mỏng matít lên toàn bộ diện tích cần thiết ....................................... 69 1.2. Để giảm thiểu công sức trong quá trình mài giai đoạn tiếp theo ........................ 69 1.3. Bả matít trong phần tiếp theo, phủ chồng lên phần bả thứ nhất một ít trong bƣớc 2 .................................................................................................................................. 69 1.4. Lặp lại bƣớc 3 ở trên cho đến khi phủ hết toàn bộ vùng cần bả ......................... 70 2. Các chú ý khi thực hiện bả ......................................................................................... 70 3. Sấy khô matít............................................................................................................. 71 B.THỰC HÀNH (19h) ................................................................................................... 73 Bả ma tít trên bề mặt cánh cửa xe có hƣ hỏng đơn giản bằng dao bả kim loại, ma tít 02 thành phần ...................................................................................................................... 73 BÀI 4 MÀI MA TÍT ...................................................................................................... 75 A. LÝ THUYẾT (1h) ..................................................................................................... 75 1. Phƣơng pháp mài khô ma tít ...................................................................................... 75 1.1. Mài bằng giấy ráp # 80 ....................................................................................... 75 1.2. Mài bằng giấy ráp # 120 ..................................................................................... 76 1.3. Mài bằng giấy ráp # 200 ..................................................................................... 77 1.4. Mài vết xƣớc giấy nhám...................................................................................... 77 2. Làm sạch bụi và dầu mỡ ............................................................................................ 78 3. Bả lại matít ................................................................................................................ 79 B.THỰC HÀNH (14h) ................................................................................................... 80 1. Rèn luyện cơ bản: Mài ma tít bằng máy mài tác động kép; máy mài quỹ đạo và giấy nhám 80; 120; 240; 360; 500 (4h). ................................................................................ 80 6
  7. 2. Rèn luyện tích hơp: Mài ma tít; Sửa lỗi mọt bằng ma tít 01 thành phần; mài phẳng; tạo mí và kiểm tra sau khi mài. (10h) ............................................................................ 81 BÀI 5 SƠN LÓT, MÀI SƠN LÓT ................................................................................ 84 A. LÝ THUYẾT (2h) ..................................................................................................... 84 1. Mài nhám để cải thiện tính bám dính ......................................................................... 85 2. Làm sạch bụi và dầu mỡ ............................................................................................ 86 3. Che phủ ...................................................................................................................... 86 4. Trộn pha sơn lót bề mặt.............................................................................................. 87 5. Phun sơn lót bề mặt .................................................................................................... 87 6. Sấy khô sơn lót bề mặt ............................................................................................... 90 7. Bả matít sửa chữa nhỏ ................................................................................................ 90 7.1. Kiểm tra lỗ rổ và các vết xƣớc mài ..................................................................... 90 7.2. Bả matít sửa chữa nhỏ ......................................................................................... 90 8. Sấy khô matít sửa chữa nhỏ (touch – up) ................................................................... 91 9. Mài lớp sơn lót bề mặt ............................................................................................... 91 9.1. Mài khô bằng tay................................................................................................. 92 9.2. Mài khô bằng máy mài ........................................................................................ 92 9.3. Mài ƣớt bằng tay ................................................................................................. 92 9.4. Mài ƣớt bằng máy mài ........................................................................................ 92 9.5. Kiểm tra bề mặt sau khi mài ............................................................................... 93 10. Làm xƣớc bề mặt để chuẩn bị cho lớp sơn màu (trên cùng) .................................... 94 10.2. Sơn lại vùng nhỏ trên tấm ................................................................................ 95 11. Phun sơn lót bề mặt trên một tấm mới ..................................................................... 96 B.THỰC HÀNH (13h) ................................................................................................... 97 1. Sơn lót khỏa lấp các vết xƣớc (7h)............................................................................. 97 2. Mài sơn lót chuẩn bị cho sơn màu (6h) ...................................................................... 99 BÀI 6 HOÀN THIỆN VIỆC CHUẨN BỊ BỀ MẶT .................................................... 102 A. LÝ THUYẾT (1h) ................................................................................................... 102 1. Bơm keo làm kín ...................................................................................................... 102 1.1. Các lƣu ý khi bơm keo ...................................................................................... 102 1.2. Các loại keo ....................................................................................................... 102 7
  8. 1.3. Súng bơm keo.................................................................................................... 103 1.4. Chuẩn bị đầu bơm keo làm kín ......................................................................... 103 1.4.1. Tái tạo lại hình dạng của đầu bơm keo ...................................................... 103 1.4.2. Hình dạng đầu vòi và dình dạng đƣờng keo khi bơm ................................ 104 1.5. Bơm keo làm kín ............................................................................................... 104 1.6. Vị trí bơm keo ................................................................................................... 105 2. Các chú ý khi thực hiện công việc ........................................................................... 106 B.THỰC HÀNH (14h) ................................................................................................. 108 Hoàn thiện việc chuẩn bị bề mặt cho một cánh cửa xe bị hƣ hỏng (bao gồm cả bôi keo làm kín) ........................................................................................................................ 108 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 110 8
  9. MODULE: CÁC PHƢƠNG PHÁP CHUẨN BỊ BỀ MẶT Mã số module: MD03 1. Mục đích của module: Tìm hiểu và thực hiện các công việc sau: - Chuẩn bị vật liệu và phƣơng pháp chuẩn bị bề mặt. - Chuẩn bị bề mặt vật sơn trƣớc khi bả Ma tít - Sử dụng dao bả và cách trộn vật liệu ma tít cho các bề mặt vật sơn khác nhau. - Xác định vùng hƣ hỏng, sửa chữa vết lồi, lõm. 2. Yêu cầu: Học xong MĐ này, học viên đạt được: Kiến thức: - Nhận biết công dụng các loại vật liệu, dụng cụ. - Cách xác định hƣ hỏng - Qui trình chuẩn bị bề mặt vật sơn Kỹ năng: - Xác định vùng hƣ hỏng và sửa chữa khuyết tật lồi, lõm. - Sử dụng các dụng cụ, phƣơng tiện xử lý bề mặt vật sơn ban đầu - Mài mí vết hƣ hỏng đạt yêu cầu kỹ thuật. - Sơn chống rỉ Thái độ: - Tuân thủ qui trình vận hành thiết bị và các bƣớc xử lý bề mặt 3. Điều kiện thực hiện: - Môi trƣờng học tập, thực hành đảm bảo các điều kiện an toàn. - Quần áo bảo hộ, mặt nạ phòng độc, kính bảo vệ. - Máy nén khí, dây sơn ruột gà; Giấy nhám, máy mài dùng khí nén, súng thổi bụi dùng khí nén, súng phun sơn, thanh khuấy sơn, tấm trộn, dao trộn, giấy che, bộ đột và vạch dấu, bộ búa gõ, thƣớc thẳng, cân điện tử pha màu, 9
  10. máy sấy, cửa xe hƣ hỏng, máy mài tác động đơn, máy mài tác động kép, các loại giấy nhám 80; 120; 240… Sơn lót, ma tít, sơn lót bề mặt - Máy chiếu - Máy tính để bàn - Quần áo bảo hộ, mặt nạ phòng độc, kính bảo vệ. - Bình chữa cháy - Các biển, báo chỉ dẫn nguy cơ mất an toàn - Tài liệu học tập liên quan. 10
  11. Chương trình chi tiết Module 03 Thời lƣợng đào tạo (giờ) Trong đó Mã Nội dung Tổng Lý Thực Kiểm số thuyết hành tra MD 03 Các phƣơng pháp chuẩn bị bề 85 10 64 11 mặt Bài 1 Qui trình chuẩn bị bề mặt, Chuẩn 10 2 8 bị ban đầu trƣớc khi bả Ma tít. 11
  12. A. A. LÝ THUYẾT 2 2 1. Mục đích, phân loại vật liệu bề mặt và phƣơng pháp chuẩn bị bề mặt. 1.1. Mục đích của sự chuẩn bị bề mặt 1.2. Các phƣơng pháp chuẩn bị bề mặt 1.3. Các vật liệu chuẩn bị bề mặt 2. Sử dụng, bảo dƣỡng. bảo quản các loại máy mài, dụng cụ cầm tay và thiết bị. 2.1. Dụng cụ an toàn 2.2. Máy mài và dụng cụ cầm tay 3. Quy trình chuẩn bị bề mặt trƣớc khi bả ma tít 3.1. Rửa xe 3.2. Xác định sơn 3.3. Đánh giá phạm vi hƣ hỏng 3.4. Sửa chữa vết lõm trên bề mặt kim loại nền 3.5. Mài bóc lớp sơn 3.6. Mài vát mép sơn giáp mối 3.7. Làm sạch bụi và làm sạch mỡ 3.8. Phun sơn lót B. THỰC HÀNH 8 8 1. Vận hành Máy mài đơn, máy mài tác động kép và thao tác làm sạch bằng giấy nhám 80; 120; 240… 2. Rèn luyện tích hợp: Xác định vùng hƣ hỏng, sửa chữa vết lồi, lõm, xử lý bề mặt ban đầu trên cánh cửa xe đã hƣ hại. 12
  13. Bài 2 Sử dụng dao bả ma tít, trộn ma 5 1 4 tít 02 thành phần. A. A. LÝ THUYẾT 1 1 1.Phân loại dao bả ma tít 1.1. Que khuấy (trộn) 1.2. Tấm trộn 1.3. Dao bả 2. Quy trình bả ma tít 2.1. Kiểm tra lƣợng matít cần dùng 2.2. Trộn matít 2.3. Bả matít B.THỰC HÀNH 4 4 Trộn, bả với dao bả kim loại và ma tít 02 thành phần không có chất đóng rắn. Bài 3 Bả ma tít trên bề mặt đơn giản 20 1 17 2 B. A. LÝ THUYẾT 1 1 1. Các bƣớc bả ma tít trên bề mặt phẳng 1.1. Bả một lớp mỏng matít lên toàn bộ diện tích cần thiết 1.2. Để giảm thiểu công sức trong quá trình mài giai đoạn tiếp theo 1.3. Bả matít trong phần tiếp theo, phủ chồng lên phần bả thứ nhất một ít trong bƣớc 2 1.4. Lặp lại bƣớc 3 ở trên cho đến khi phủ hết toàn bộ vùng cần bả 2. Các chú ý khi thực hiện bả 3. Sấy khô ma tít 13
  14. B.THỰC HÀNH 19 17 2 Bả ma tít trên bề mặt cánh cửa xe có hƣ hỏng đơn giản bằng dao bả kim loại, ma tít 02 thành phần Bài 4 Mài ma tít 15 2 11 2 A. A.LÝ THUYẾT 1 1 1. Phƣơng pháp mài khô ma tít 1.1. Mài bằng giấy ráp # 80 1.2. Mài bằng giấy ráp # 120 1.3. Mài bằng giấy ráp # 200 1.4. Mài vết xƣớc giấy nhám 2. Làm sạch bụi và dầu mỡ 3. Bả lại ma tít B.THỰC HÀNH 14 1 11 2 1. Rèn luyện cơ bản: Mài ma tít bằng máy mài tác động kép; máy mài quỹ đạo và giấy nhám 80; 120; 240; 360; 500. 2. Rèn luyện tích hơp: Mài ma tít; Sửa lỗi mọt bằng ma tít 01 thành phần; mài phẳng; tạo mí và kiểm tra sau khi mài. Bài 5 Sơn lót, mài sơn lót 15 2 12 1 14
  15. B. A.LÝ THUYẾT 2 2 1. Mài nhám để cải thiện tính bám dính 2. Làm sạch bụi và dầu mỡ 3. Che phủ 4. Trộn pha sơn lót bề mặt 5. Phun sơn lót bề mặt 6. Sấy khô sơn lót bề mặt 7. Bả matít sửa chữa nhỏ 8. Sấy khô matít sửa chữa nhỏ 9. Mài lớp sơn lót bề mặt 10. Làm xƣớc bề mặt để chuẩn bị cho lớp sơn màu (trên cùng) 11. Phun sơn lót bề mặt trên một tấm mới B.THỰC HÀNH 13 12 1 1. Sơn lót khỏa lấp các vết xƣớc. 2. Mài sơn lót chuẩn bị cho sơn màu. Bài 6 Hoàn thiện việc chuẩn bị bề mặt 15 2 12 1 1. A.LÝ THUYẾT 1 1 1. Bơm keo làm kín 1.1. Các lƣu ý khi bơm keo 1.2. Các loại keo 1.3. Súng bơm keo 1.4. Chuẩn bị đầu bơm keo làm kín 1.5. Bơm keo làm kín 1.6. Vị trí bơm keo 2. Các chú ý khi thực hiện công việc 15
  16. B.THỰC HÀNH 14 1 12 1 Hoàn thiện việc chuẩn bị bề mặt cho một cánh cửa xe bị hƣ hỏng (bao gồm cả bôi keo làm kín) Kiểm tra kết thúc MD03 5 5 BÀI 1 QUI TRÌNH CHUẨN BỊ BỀ MẶT, CHUẨN BỊ BAN ĐẦU TRƢỚC KHI BẢ MA TÍT A. LÝ THUYẾT (2h) 1. Mục đích, phƣơng pháp chuẩn bị bề mặt và phân loại vật liệu bề mặt 1.1. Mục đích của sự chuẩn bị bề mặt Chuẩn bị bề mặt là một thuật ngữ chung đƣợc dùng để mô tả các hoạt động bao gồm phục hồi hƣ hỏng hoặc sửa chữa các tấm vỏ xe để tạo ra một mặt nền cơ bản phù hợp cho lớp sơn trên (sơn màu). Mục đích chính của sự chuẩn bị bề mặt nhƣ sau: - Bảo vệ kim loại nền: Chống gỉ và rỗ bề mặt kim loại. - Cải thiện tính bám dính: Tăng tính bám dính giữa các lớp - Phục hồi hình dạng: Phục hồi hình dạng ban đầu bằng cách làm phẳng các vết lõm và vết xƣớc. - Làm kín các bề mặt: Tránh hấp thụ vạt liệu sơn đƣợc dùng khi phun lớp sơn màu. 1.2. Các phương pháp chuẩn bị bề mặt Phƣơng pháp chuẩn bị bề mặt có các qui trình dƣới đây: 16
  17. Hình 1.1. Sơ đồ quy trình chuẩn bị bề mặt cho tấm vỏ thân xe bị hƣ hỏng 17
  18. Hình 1.2. Sơ đồ quy trình chuẩn bị bề mặt cho tấm vỏ xe đƣợc thay thế 1.3. Các vật liệu chuẩn bị bề mặt Các vật liệu chuẩn bị bề mặt gồm có: - Sơn lót: Chống gỉ, tạo bám dính - Ma tít: Điền đầy các chỗ lõm sâu, tạo bám dính - Sơn lót bề mặt: Tạo bề mặt bằng phẳng, tránh hấp thụ sơn, tạo bám dính 1.3.1. Sơn lót Sơn lót có các tính chất sau: - Chống gỉ. - Tăng tính bám dính giữa kim loại nền (tấm thép) với các lớp tiếp theo. - Thông thƣờng, sơn lót đƣợc phun một lớp rất mỏng và không cần mài. Sau đây là các loại sơn lót sẵn có: 18
  19. Hình 1.3. Các loại sơn lót sẵn có 1.3.1.1. Sơn rửa - Sơn rửa còn gọi là sơn axit, có thành phần chính là nhựa vinyl butyric và chất màu crôm kẽm chống gỉ, đƣợc bổ sung thêm chất đóng rắn làm bằng axit phôtphoric. - Sơn lót đƣợc sơn trực tiếp lên kim loại nền nhằm cải thiện tính chống gỉ của bề mặt kim loại và tính bám dính của lớp tiếp theo. - Có hai loại: một thành phần và hai thành phần. Tuy nhiên loại hai thành phần có đặc tính chống gỉ và bám dính tốt hơn. 1.3.1.2. Sơn lót Lacquer - Đƣợc làm từ nhựa nitrô cenlulô và ankin. 19
  20. - Sơn lót lacquer khô nhanh và dễ sử dụng, mặc dù dặc tính chống gỉ và bám dính không tốt bằng loại hai thành phần. 1.3.1.3. Sơn lót Urêthan - Đƣợc làm từ nhựa ankin. - Sơn lót Urêthan là loại sơn hai thành phần và dùng chất pôlisôxilát làm chất đóng rắn. - Nó có đặc tính chống gỉ và bám dính cao. 1.3.1.4. Sơn lót Epoxy - Làm bằng nhựa Epoxy. - Đây là loại sơn hai thành phần và dùng amin làm chất đóng rắn. - Nó có đặc tính chống gỉ và bám dính cao. Bảng 1.1 Bảng so sánh tính chất của các loại sơn lót Loại sơn lót Sơn rửa Sơn lót Lacquer Sơn lót Urethan Sơn lót Epoxy Tính chất Chống gỉ ▲ ▲ © © Bám dính © ▲ □ © Biến cứng © © □ ▲ ©: rất tốt □: tốt ▲: không tốt lắm 1.3.2. Ma tít Ma tít là một dạng bột nhão. Nó là vật liệu trát vào lớp dƣới cùng để điền đầy các vết lỏm sâu và tạo ra bề mặt bằng phẳng. Có các loại matit khác nhau đƣợc sử dụng tuỳ thuộc vào chiều sâu của vết lõm và vật liệu đƣợc áp dụng. Thông thƣờng, dao bả matít đƣợc dùng để trát lớp dày và điền đầy vết lõm, sau đó làm phẳng bằng cách mài. 1.3.2. 1. Vật liệu làm ma tít - Tƣơng tự nhƣ sơn, ma tít đƣợc làm từ 3 thành phần chính, chất độn, chất dẻo và dung môi. Nó khác so với sơn thông thƣờng do tỷ lệ chất độn cao để lấp đầy tốt hơn và dễ bả. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2