Giáo trình Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học (Ngành: Hộ sinh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
lượt xem 7
download
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học (Ngành: Hộ sinh - Cao đẳng) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên trình bày được kiến thức cơ bản về bộ máy sinh sản ở người phụ nữ và nam giới; Trình bày và phân tích được nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng hướng điều trị một số bệnh thường gặp ở bộ máy sinh sản của người phụ nữ và nam giới. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học (Ngành: Hộ sinh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ PHỤ NỮ VÀ NAM HỌC NGÀNH: HỘ SINH TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CĐKT ngày ..… tháng ......năm…… của Trường Cao đẳng Y tế Sơn La) Sơn La, năm 2023
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể đƣợc phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 1
- LỜI GIỚI THIỆU Thực hiện một số điều theo Thông tƣ 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 11/3/2017 của Bộ lao động, Thƣơng binh và Xã hội quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chƣơng trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp trình độ cao đẳng, Trƣờng Cao đẳng Y tế Sơn La đã tổ chức biên soạn tài liệu dạy/học một số môn cơ sở và chuyên ngành theo chƣơng trình đào tạo trình độ Cao đẳng nhằm từng bƣớc xây dựng bộ tài liệu chuẩn trong công tác đào tạo. Với thời lƣợng học tập 60 giờ 29 giờ lý thuyết; 29 giờ thực hành; thí nghiệm, thảo luận, bài tập; 02giờ kiểm tra). Môn chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học giảng dạy cho sinh viên với mục tiêu: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản về sức khỏe phụ nữ và nam học. Do đối tƣợng giảng dạy là sinh viên Cao đẳng hộ sinh nên nội dung của chƣơng trình tập trung chủ yếu vào những vấn đề sức khỏe thƣờng gặp ở hệ cơ quan sinh dục, tƣơng ứng với nội dung giảng dạy môn. Để phục vụ cho thẩm định giáo trình, nhóm biên soạn đã cập nhật kiến thức, điều chỉnh lại những nội dung sát với thực tế. Nội dung của giáo trình bao gồm các bài sau: Bài 1. Giải phẫu sinh lý bộ phận sinh dục nữ và khung xƣơng chậu Bài 2. Chăm sóc ngƣời bệnh rối loạn kinh nguyệt Bài 3. Chăm sóc ngƣời bệnh nhiễm khuẩn đƣờng sinh sản và các bệnh lây truyền qua đƣờng tình dục Bài 4. Chăm sóc ngƣời bệnh khối u sinh dục Bài 5. Chăm sóc ngƣời bệnh sa sinh dục Bài 6. Tƣ vấn các cặp vợ chồng vô sinh Bài 7. Bạo hành đối với phụ nữ Bài 8. Giáo dục chăm sóc sức khỏe phụ nữ Bài 9. Chăm sóc sức khỏe sinh sản tuổi vị thành niên Bài 10. Chăm sóc sức khỏe sinh sản tuổi mãn kinh Bài 11. Sinh lý sinh dục nam Bài 12. Một số dị tật bẩm sinh của bộ phận sinh dục nam Bài 13. Tƣ vấn cho nam giới về chăm sóc sức khỏe sinh sản 2
- Bài 14. Kỹ thuật đo các đƣờng kính ngoài của khung chậu Bài 15. Kỹ thuật khám phụ khoa Bài 16. Kỹ thuật khám vú Sinh viên muốn tìm hiểu sâu hơn các kiến thức chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học có thể sử dụng sách giáo khoa dành cho đào tạo cử nhân điều dƣỡng, bác sĩ về lĩnh vực này nhƣ: Điều dƣỡng sản phụ khoa, Bài giảng sản phụ khoa.Các kiến thức liên quan đến sản phụ khoa và nam học chúng tôi không đề cập đến trong chƣơng trình giảng dạy. Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã tham khảo và trích dẫn từ nhiều tài liệu đƣợc liệt kê tại mục Danh mục tài liệu tham khảo. Chúng tôi chân thành cảm ơn các tác giả của các tài liệu mà chúng tôi đã tham khảo. Bên cạnh đó, giáo trình cũng không thể tránh khỏi những sai sót nhất định. Nhóm tác giả rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp, phản hồi từ quý đồng nghiệp, các bạn ngƣời học và bạn đọc. Trân trọng cảm ơn./. Sơn La, ngày tháng năm 2023 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Ths. Nguyễn Thị Nga 2. Thành viên: CN. Phạm Thị Lan Phƣơng 3
- MỤC LỤC Bài 1: GIẢI PHẪU SINH LÝ BỘ PHẬN SINH DỤC VÀ KHUNG XƢƠNG CHẬU ............... 12 BÀI 2: CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH RỐI LOẠN KINH NGUYỆT ............................................ 29 BÀI 3: CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH NHIỄM KHUẨN ĐƢỜNG SINH SẢN VÀ CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƢỜNG SINH DỤC ................................................................................. 40 BÀI 4: CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH KHỐI U SINH DỤC .......................................................... 56 BÀI 5: CHĂM SÓC NGƢỜI BỆNH SA SINH DỤC .................................................................. 76 BÀI 6: TƢ VẤN CÁC CẶP VỢ CHỒNG VÔ SINH .................................................................. 85 BÀI 7: BẠO HÀNH ĐỐI VỚI PHỤ NỮ ...................................................................................... 92 BÀI 8: GIÁO DỤC CHĂM SÓC SỨC KHOẺ PHỤ NỮ ........................................................... 100 BÀI 9: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ SINH SẢN TUỔI VỊ THÀNH NIÊN ................................... 108 BÀI 10: CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN TUỔI MÃN KINH .......................................... 119 BÀI 11: SINH LÝ SINH DỤC NAM ......................................................................................... 127 BÀI 12: MỘT SỐ DỊ TẬT BẨM SINH CỦA BỘ PHẬN SINH DỤC NAM ............................ 140 BÀI 13: TƢ VẤN CHO NAM GIỚI VỀ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ SINH SẢN ...................... 148 BÀI 14: KỸ THUẬT ĐO ĐƢỜNG KÍNH NGOÀI KHUNG CHẬU ........................................ 154 BÀI 15: KỸ THUẬT KHÁM PHỤ KHOA ................................................................................ 160 BÀI 16: KỸ THUẬT KHÁM VÚ .............................................................................................. 167 4
- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC 1. Tên môn học: Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học 2. Mã môn học: 430321 Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ (9 giờ lý thuyết; thảo luận/bài tập: 29 giờ; Kiểm tra: 02giờ) 3. Vị trí, tính chất của môn học: 3.1. Vị trí: Giáo trình dành cho ngƣời học trình độ cao đẳng Hộ sinh tại trƣờng Cao đẳng Y tế Sơn La. 3.2. Tính chất: Giáo trình cung cấp kiến thức, kỹ năng và năng lực tự chủ và trách nhiệm cho ngƣời học liên quan đến Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ và nam học gồm có: GPSL sinh dục nam và nữ, nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng, hƣớng điều trị và chăm sóc một số bệnh lý sản khoa và nam học thƣờng gặp. Qua đó, ngƣời học đang học tập tại trƣờng sẽ: (1) có bộ giáo trình phù hợp với chƣơng trình đào tạo của trƣờng; (2) dễ dàng tiếp thu cũng nhƣ vận dụng các kiến thức và kỹ năng đƣợc học vào môi trƣờng học tập và thực tế lâm sàng. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của môn học: Chăm sóc sức khoẻphụ nữ và nam học là môn học chuyên môn ngành nghề cung cấp cho ngƣời học các kiến thức cơ bản về chăm sóc sức khỏe sinh sản. Đồng thời giúp ngƣời học hình thành và rèn luyện tác phong nghiêm túc, thận trọng, chính xác, khoa học trong học tập và thực hành trên lâm sàng. 4. Mục tiêu môn học: 4.1. Về kiến thức: A1. Trình bày đƣợc kiến thức cơ bản về bộ máy sinh sản ở ngƣời phụ nữ và nam giới. A2. Trình bày và phân tích đƣợc nguyên nhân, triệu chứng, biến chứng hƣớng điều trị một số bệnh thƣờng gặp ở bộ máy sinh sản của ngƣời phụ nữ và nam giới. 4.2. Về kỹ năng: B1. Thực hiện đƣợc một số kỹ thuật trong chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học. B2. Vận dụng đƣợc các kiến thức và kỹ năng đã học vào thực hành lâm sàng. 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Thể hiện đƣợc năng lực tự học, tự nghiên cứu trong học tập. C2. Chịu trách nhiệm về kết quả học tập của bản thân, sự chính xác trong công tác hộ sinh sau này. 5. Nội dung của môn học 5.1. Chƣơng trình khung Số Thời gian học tập (giờ) Mã MH Tên môn học tín Tổng Trong đó 5
- chỉ số Thực hành/thực Lý tập/thí Kiểm thuyết nghiệm/bài tra tập/thảo luận Các môn học chung 22 435 157 255 23 I 430301 Chính trị 4 75 41 29 5 430302 Tiếng anh 6 120 42 72 6 430303 Tin học 3 75 15 58 2 430304 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4 Giáo dục quốc phòng - an 5 75 36 35 4 430305 ninh 430306 Pháp luật 2 30 18 10 2 II Các môn học chuyên môn 96 2655 654 1924 77 II.1 Môn học cơ sở 31 585 332 230 23 430307 Sinh học 2 45 14 29 2 430308 Hóa học - Hóa sinh 3 45 42 0 3 430309 Giải phẫu - Sinh lý 3 60 29 29 2 430310 Vi sinh ký sinh trùng 3 60 29 28 3 430311 Dƣợc lý 1 15 14 0 1 430312 Y đức 2 30 29 0 1 430313 Môi trƣờng và sức khoẻ 2 30 29 0 1 430314 Tổ chức và QLYT 2 30 29 0 1 430315 Giao tiếp - GDSK 3 60 29 29 2 430316 Dinh dƣỡng tiết chế 2 30 29 0 1 430317 Điều dƣỡng cơ sở 4 90 29 58 3 6
- 430318 Xác suất thống kê 2 45 15 29 1 430319 KSNK 2 45 15 28 2 II.2 Môn học chuyên môn 61 1950 303 1598 49 Thực hành lâm sàng kỹ 2 90 0 86 4 430320 thuật điều dƣỡng CS sức khỏe phụ nữ và 3 60 29 29 2 430321 nam học 430322 CSBM thời kỳ mang thai 3 60 29 29 2 430323 CSBM chuyển dạ đẻ 5 105 44 58 3 430324 CSBM sau đẻ 3 45 43 0 2 430325 CSSK trẻ em 4 75 44 29 2 430326 TH lâm sàng Sản vòng 1 4 180 0 176 4 430327 TH lâm sàng Sản vòng 2 4 180 0 176 4 430328 TH lâm sàng Nhi 4 180 0 176 4 430329 TH lâm sàng CSSKSS 4 180 0 176 4 430330 Quản lý điều dƣỡng 3 60 29 29 2 430331 CSSKSS cộng đồng 3 105 13 90 2 Thực tập lâm sàng nghề 6 270 0 266 4 430332 nghiệp 430333 NCKH 2 45 15 29 1 DSKHHGĐ – Phá thai an 2 45 14 29 2 430334 toàn 430335 CSSK ngƣời lớn 3 45 28 15 2 TH lâm sàng CSSK ngƣời 4 180 0 176 4 430336 lớn 430337 Tiếng anh chuyên ngành 2 45 15 29 1 7
- II.3 Môn học tự chọn 4 120 19 96 5 Nhóm 1 430338 CSNB Truyền nhiễm 2 30 19 10 1 430339 TH lâm sàng CSNBTN 2 90 0 86 4 Nhóm 2 430338 CS NB CK hệ nội 2 30 19 10 1 TH lâm sàng CSNBCK hệ 2 90 0 86 4 430339 nội Tổng cộng 118 3090 811 2179 100 5.2. Chƣơng trình chi tiết môn học Thời gian (giờ) Thực Số Tên chƣơng, mục hành, thí TT Tổng Lý nghiệm, Kiểm số thuyết thảo tra luận, bài tập 1 Bài 1. Giải phẫu sinh lý bộ phận sinh dục nữ và khung xƣơng chậu 2 2 0 2 Bài 2. Chăm sóc ngƣời bệnh rối loạn 5 2 3 kinh nguyệt 3 Bài 3. Chăm sóc ngƣời bệnh nhiễm khuẩn đƣờng sinh sản và các bệnh lây 8 4 4 truyền qua đƣờng tình dục 4 Bài 4. Chăm sóc ngƣời bệnh khối u 7 3 4 sinh dục 5 Bài 5. Chăm sóc ngƣời bệnh sa sinh 4 1 3 dục 6 Bài 6. Tƣ vấn các cặp vợ chồng vô 4 1 3 sinh 8
- 7 Bài 7. Bạo hành đối với phụ nữ 2 2 0 8 Bài 8. Giáo dục chăm sóc sức khỏe 2 2 0 phụ nữ 9 Bài 9. Chăm sóc sức khỏe sinh sản 2 2 0 tuổi vị thành niên 10 Bài 10. Chăm sóc sức khỏe sinh sản 2 2 0 tuổi mãn kinh 11 Bài 11. Sinh lý sinh dục nam 2 2 0 12 Bài 12. Một số dị tật bẩm sinh của bộ 2 2 0 phận sinh dục nam 13 Bài 13. Tƣ vấn cho nam giới về chăm 1 1 0 sóc sức khỏe sinh sản 14 Bài 14. Kỹ thuật đo các đƣờng kính 5 1 4 ngoài của khung chậu 15 Bài 15. Kỹ thuật khám phụ khoa 5 1 4 16 Bài 16. Kỹ thuật khám vú 5 1 4 Tổng 60 29 29 2 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị dạy học: Máy vi tính, máy chiếu projector, phấn, bảng. 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phƣơng tiện: Giáo trình, mô hình, dụng cụ 6.4. Các điều kiện khác: mạng Internet. 7. Nội dung và phƣơng pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, ngƣời học cần: + Nghiên cứu bài trƣớc khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lƣợng môn học. 9
- + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phƣơng pháp: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tƣ số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trƣởng Bộ Lao động - Thƣơng binh và Xã hội. - Quy chế đào tạo áp dụng tại Trƣờng Cao đẳng Y tế Sơn La nhƣ sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thƣờng xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phƣơng pháp đánh giá Phƣơng pháp Phƣơng pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thƣờng xuyên Viết/ Tự luận/ A1, A2, Sau khi Thuyết trình B1, B2, C1, C2 học xong bài 6 Định kỳ Viết/ Tự luận/ A1, A2, Sau khi Thuyết trình Bài tập B1, B2, học xong bài 9, 14 Kết thúc môn Viết Tự luận cải A1, A2, Sau 58 giờ học tiến B1, B2, C1, C2 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học đƣợc chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tƣơng ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 8. Hƣớng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tƣợng áp dụng: Môn học đƣợc áp dụng cho đối tƣợng sinh viên Cao đẳng Hộ sinh hệ chính quy học tập tại Trƣờng CĐYT Sơn La. 8.2. Phƣơng pháp giảng dạy, học tập môn học 10
- 8.2.1. Đối với ngƣời dạy + Lý thuyết: Thuyết trình, động não, thảo luận nhóm, làm việc nhóm, giải quyết tình huống. + Thực hành, bài tập: Thảo luận nhóm, giải quyết tình huống, đóng vai, làm mẫu. + Hƣớng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trƣởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm và thực hành theo nhóm 8.2.2. Đối với ngƣời học: Ngƣời học phải thực hiện các nhiệm vụ nhƣ sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trƣớc khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ đƣợc cung cấp nguồn trƣớc khi ngƣời học vào học môn học này (trang web, thƣ viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu ngƣời học vắng >30% số tiết lý thuyết phải học lại môn học mới đƣợc tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phƣơng pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 8-10 ngƣời học sẽ đƣợc cung cấp chủ đề thảo luận trƣớc khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi ngƣời học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thƣờng xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 11
- BÀI 1: GIẢI PHẪU SINH LÝ BỘ PHẬN SINH DỤC VÀ KHUNG XƢƠNG CHẬU GIỚI THIỆU BÀI 1 Nhắc lại giải phẫu sinh lý ở hệ sinh dục nữ và một số bệnh thƣờng gặp ở hệ sinh dục nữ. MỤC TIÊU BÀI 1 Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: Về kiến thức: - Mô tả đƣợc cấu trúc và chức năng của tử cung. - Trình bày đƣợc tác dụng của các hormon sinh dục nữ. - Mô tả đƣợc tính chất và cơ chế hoạt động của chu kỳ kinh nguyệt. Về kỹ năng: - Chỉ đƣợc trên tranh, mô hình các bộ phận của hệ sinh dục nữ. - Thực hiệnđƣợc kỹ thuất đo các đƣờng kính của khung xƣơng chậu. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Chủ động thực hiện đƣợc việc tự học, nghiên cứu trong công tác chuyên môn và trong thực tập lâm sàng. PHƢƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, giải quyết vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận nhóm, thực hành cá nhân hoặc theo nhóm. - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học lý thuyết - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án - Các điều kiện khác: Không có KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. 12
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phƣơng pháp kiểm tra đánh giá: Điểm kiểm tra thường xuyên: không có Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có 13
- NỘI DUNG BÀI 1 A. GIẢI PHẪU BỘ PHẬN SINH DỤC NỮ 1. Âm hộ Âm hộ là gồm tất cả những phần bên ngoài nhìn thấy đƣợc từ xƣơng vệ (xƣơng mu) đến tầng sinh môn. - Vùng mu (đồi vệ nữ): Là lớp tổ chức mỡ nằm trên xƣơng vệ có lông bao phủ bên ngoài. - Âm vật: Là cơ quan tạo cảm giác tình dục, có nhiều mạch máu. Dài khoảng 1 - 2 cm, đƣờng kính ngang khoảng 0,5cm. - Hai môi lớn: Ở hai bên âm hộ, nối tiếp với đồi vệ nữ đến vùng tầng sinh môn. - Hai môi nhỏ: Là hai nếp gấp của da ở trong hai môi lớn, có nhiều tuyến và nhiều dây thần kinh cảm giác. - Lỗ niệu đạo: Nằm trong vùng tiền đình, hai bên lỗ niệu đạo có tuyến Skène. - Màng trinh và lỗ âm đạo: Màng trinh có nhiều dạng khác nhau, có nhiều đầu dây thần kinh cảm giác, không có sợi cơ trơn, che ống âm đạo bên trong, chỉ chừa một lỗ nhỏ ở giữa để máu kinh nguyệt ra ngoài. - Hai bên lỗ âm đạo có tuyến Bartholin, có nhiệm vụ tiết dịch giúp âm đạo không bị khô. - Âm hộ nhận máu từ động mạch thẹn trong và máu trở về qua tĩnh mạch thẹn trong. Đƣờng bạch huyết dẫn đến các hạch vùng bẹn. Âm hộ các đầu dây thần kinh thẹn trong. Hình 1.1. Cấu tạo bộ phận sinh dục nữ 2. Âm đạo 14
- - Âm đạo là ống cơ trơn nối âm hộ đến cổ tử cung, nằm giữa niệu đạo và bàng quang ở phía trƣớc, trực tràng ở phía sau. - Vòng âm đạo tiếp cận với các túi cùng, ở phía sau vòm âm đạo ngăn cách với trực tràng qua cùng đồ sau và túi cùng Douglas là điểm thấp nhất trong ổ bụng. - Âm đạo bình thƣờng là một ống dẹt, thành trƣớc và thành sau áp vào nhau, khi đẻ âm đạo có thể dãn rộng ra để thai nhi đi qua, - Niêm mạc âm đạo thƣờng có nhiều nếp nhăn ngang, chịu ảnh hƣởng của các nội tiết tố nữ, thƣờng hơi ẩm do dịch tiết từ cổ tử cung và buồng tử cung ra. - Thành âm đạo có lớp cơ trơn với thớ cơ dọc ở nông và thớ cơ vòng ở sâu. Các thớ cơ liên tiếp với cơ cổ tử cung. - Mạch máu: + Động mạch: 1/3 trên âm đạo do nhánh cổ tử cung - âm đạo của động mạch tử cung, 1/3 giữa do động mạch bàng quang dƣới và 1/3 dƣới do nhánh của động mạch trực tràng giữa và động mạch thẹn trong. + Tĩnh mạch: Có rất nhiều, tạo thành những đám rối tĩnh mạch nằm ở lớp dƣới niêm mạc và đổ về tĩnh mạch hạ vị. + Bạch mạch: 1/3 trên đổ về các hạch bạch huyết quanh động mạch chậu, 1/3 giữa đổ về các hạch bạch huyết quanh động mạch hạ vị, 1/3 dƣới đổ về các hạch bạch huyết vùng bẹn. - Thần kinh: Bình thƣờng âm đạo không có đầu nhánh dây thần kinh. 3. Tầng sinh môn (đáy chậu) Đáy chậu là phần mềm gồm nhiều cơ có thể chia làm hai tầng là tầng sâu và tầng nông. - Tầng sâu có cơ nâng hậu môn, cơ ngồi cụt, các cơ này bám vào mặt trong xƣơng mu, trực tràng, và đƣờng thớ hậu môn - âm hộ, một phần đi từ trƣớc ra sau vòng hai bên trực tràng bám vào xƣơng cụt và đƣờng thớ hậu môn cụt đó là phần thắt hậu môn. - Tầng nông chia làm hai vùng. + Vùng trƣớc (Đáy chậu trƣớc) có các lỗ niệu đạo, lỗ âm đạo. Đáy chậu trƣớc gồm cơ hoành chậu và tầng sinh môn có khả năng giãn nở nhiều khi thai xổ. + Vùng sau (Đáy chậu sau) có lỗ hậu môn. Tầng sinh môn có nhiệm vụ nâng đỡ các cơ quan trong tiểu khung (bàng quang, tử cung, âm đạo, trực tràng). Khi sinh đẻ tầng sinh môn phải dãn mỏng và mở ra để ngôi thai và các phần của thai thoát ra ngoài. 15
- Hình 1.2. Đáy chậu nữ 4. Tử cung 4.1. Hình thể và cấu trúc Tử cung có hình nón cụt, đáy rộng ở trên, đƣợc chia thành ba phần: - Thân tử cung - Eo tử cung - Cổ tử cung Hình 1.3. Tử cung 4.1.1. Thân tử cung 16
- Thân tử cung có dạng hình thang, phần rộng ở trên gọi là đáy tử cung, hai góc bên là chỗ ống dẫn trứng thông với buồng tử cung, là nơi bám của hai dây chằng tròn và dây chằng tử cung - buồng trứng, gọi là sừng tử cung. Thân tử cung có chiều dài khoảng 4cm, chiều rộng khoảng 4 - 5cm, trọng lƣợng khoảng 50g (ở những ngƣời đẻ nhiều, kích thƣớc tử cung có thể lớn hơn một chút). Cấu trúc tử cung gồm ba phần: - Phủ ngoài tử cung là phúc mạc (thanh mạc). - Cơ tử cung gồm ba lớp: + Lớp ngoài gồm những sợi cơ dọc. + Lớp giữa dày nhất, gồm những sợi cơ đan chéo bao quanh các mạch máu. Sau khi đẻ, các sợi cơ này co rút lại, chè ép vào các mạch máu làm cho máu tự cầm. + Lớp trong là cơ vòng, các lớp cơ ở thân tử cung tạo thành một hệ thống có tính chất vừa giãn vừa co. - Trong cùng là niêm mạc tử cung, đó là lớp biểu mô tuyến gồm hai lớp, lớp đáy mỏng, ít thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt, lớp nông thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt và bong ra khi hành kinh. Niêm mạc tử cung là một biểu mô trụ, chỉ có một lớp tế bào. 4.1.2. Eo tử cung Eo tử cung là nơi thắt nhỏ lại, tiếp giáp giữ thân tử cung và cổ tử cung, dài khoảng 0,5cm, vào tháng cuối của thời kỳ thai nghén và khi chuyển dạ, eo tử cung sẽ giãn ra tạo thành đoạn dƣới tử cung. 4.1.3. Cổ tử cung Cổ tử cung bình thƣờng dài khoảng 2 - 3cm, rộng khoảng 2cm, lúc chƣa đẻ cổ tử cung tròn đều, khi ngƣời phụ nữ đã đẻ cổ tử cung dẹp lại, mật độ mềm hơn, lỗ ngoài cổ tử cung rộng ra và không tròn nhƣ lúc chƣa đẻ. Càng đẻ nhiều, lỗ tử cung càng rộng ra theo chiều ngang. Niêm mạc ống cổ tử cung là những tuyến tiết ra chất nhầy, còn mặt ngoài cổ tử cung đƣợc bao phủ bởi lớp tế bào lát, không chế tiết. 4.2. Mạch máu và thần kinh 4.2.1. Động mạch - Cấp máu cho tử cung là động mạch tử cung. Động mạch tử cung là một nhánh đƣợc tách ra từ động mạch chậu trong, đi từ thành chậu hông đến dây chằng rộng. - Ở đó động mạch chạy ngoằn ngoèo sát hai bên thành đoạn thân tử cung trong dây chằng rộng và phân các nhánh và niệu quản, bàng quang, âm đạo, cổ tử cung, ống dẫn trứng, buồng trứng. - Các nhánh cấp máu nuôi dƣỡng ống dẫn trứng và buồng trứng dẫn nối với các nhánh của động mạch buồng trứng. 4.2.2. Tĩnh mạch 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe ban đầu
45 p | 635 | 64
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình: Phần 2 - CĐ Y tế Hà Đông
62 p | 260 | 52
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình: Phần 1
104 p | 30 | 17
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình (Ngành: Điều dưỡng) - Trường Trung học Y tế Lào Cai
190 p | 181 | 16
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe người lớn bệnh nội khoa - Trường CĐ Y tế Bình Dương
143 p | 27 | 13
-
Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ người lớn nội khoa (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
263 p | 22 | 13
-
Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ trẻ em (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
209 p | 40 | 11
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe cộng đồng (Dùng cho sinh viên ngành Cao đẳng Điều dưỡng) - CĐ Y tế Hà Nội
103 p | 36 | 10
-
Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh ngoại khoa (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
197 p | 24 | 9
-
Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ người lớn 3 (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
240 p | 20 | 8
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe gia đình (Dùng cho sinh viên ngành Cao đẳng Điều dưỡng) - CĐ Y tế Hà Nội
65 p | 14 | 8
-
Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ người lớn 2 (Ngành: Điều dưỡng - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
258 p | 12 | 7
-
Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ sinh sản cộng đồng (Ngành: Hộ sinh - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Sơn La
72 p | 25 | 7
-
Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng: Phần 2
43 p | 15 | 6
-
Giáo trình Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng: Phần 1
89 p | 11 | 6
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe người lớn 1 (Trình độ: Cao đẳng Điều dưỡng) - CĐ Y tế Hà Nội
171 p | 36 | 5
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học (Ngành: Hộ sinh - Trình độ: Cao đẳng văn bằng 2) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
126 p | 5 | 3
-
Giáo trình Chăm sóc sức khỏe phụ nữ và nam học (Ngành: Hộ sinh - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
104 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn