Giáo trình Chuẩn bị chuyến biển - MĐ02: Câu vàng cá ngừ đại dương
lượt xem 15
download
Giáo trình Chuẩn bị chuyến biển có thời gian học tập là 76 giờ, trong đó có 12 giờ lý thuyết, 60 giờ thực hành và 9 giờ kiểm tra. Mô đun này trang bị cho người học các kiến thức và kỹ năng nghề để thực hiện các công việc: chuẩn bị dụng cụ, vật liệu vàng câu; chuẩn bị dụng cụ xử lý cá; chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật tư bảo quản cá; chuẩn bị vàng câu; chuẩn bị mồi câu đạt chất lượng và hiệu quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Chuẩn bị chuyến biển - MĐ02: Câu vàng cá ngừ đại dương
- 1 . BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN _________________________ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN CHUẨN BỊ CHUYẾN BIỂN MÔ ĐUN 02 NGHỀ CÂU VÀNG CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG Trình độ Sơ cấp nghề.
- 2 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ02
- 3 LỜI GIỚI THIỆU So với các nghề như lưới kéo, lưới vây, lưới rê, ... nghề Câu vàng cá ngừ ở Việt Nam xuất hiện muộn hơn rất nhiều. Nhưng với hơn 20 năm có mặt, nghề Câu vàng cá ngừ đại dương đã mở ra hướng đi mới, đầy hiệu quả cho việc phát triển khai thác hải sản xa bờ ở Việt Nam, đồng thời góp phần khẳng định chủ quyền trên vùng biển Hoàng Sa và Trường Sa của Tổ Quốc. Tuy nhiên, hiện nay việc khai thác cá ngừ bằng câu vàng còn ở quy mô nhỏ, tay nghề của bà con ngư dân chỉ dừng lại ở kinh nghiệm cha truyền con nối, ít có điều kiện tiếp cận với những kỹ thuật mới. Do đó để giúp bà con ngư dân phát triển nghề Câu vàng cá ngừ theo hướng hiện đại với quy mô lớn hơn, thì việc xây dựng chương trình dạy nghề Câu vàng cá ngừ đại dương là rất cần thiết. Khi xây dựng chương trình, chúng tôi đã đến các doanh nghiệp câu vàng cá ngừ đại dương ở thành phố Hồ Chí Minh, đồng thời chúng tôi cũng đến Khánh Hòa, Phú Yên để gặp gỡ bà con ngư dân nhằm tìm hiểu thực tế về nghề Câu vàng cá ngừ đại dương. Chương trình dạy nghề Câu vàng cá ngừ đại dương trình độ sơ cấp có 06 mô đun: MĐ01: Thi công vàng câu; MĐ02: Chuẩn bị chuyến biển; MĐ03: Thả câu; MĐ04: Thu câu; MĐ05: Xử lý cá; MĐ06: Bảo quản cá. Mô đun 02: Chuẩn bị chuyến biển gồm các Bài: Chuẩn bị vàng câu và thiết bị; Chuẩn bị dụng cụ, vật tư xử lý và bảo quản cá; Chuẩn bị mồi câu trước chuyến biển; Chuẩn bị mồi câu trong chuyến biển bằng lưới rê cá chuồn; Chuẩn bị mồi câu trong chuyến biển bằng câu mực; Chuẩn bị công tác an toàn. Mô đun này nhằm cung cấp kiến thức và kỹ năng để chuẩn bị cho một chuyến biển an toàn và hiệu quả. Trong quá trình thực hiện, chúng tôi nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của Vụ tổ chức cán bộ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi Thủy sản tỉnh Phú Yên; Nghiệp đoàn nghề cá Phường 6, thành phố Tuy Hòa; Công ty dịch vụ Thủy sản Biển Đông; bà con ngư dân Phường 6, Phường Phú Đông thành phố Tuy Hòa; các đồng nghiệp nguyên là thuyền trưởng, thuyền trưởng của các doanh nghiệp câu cá ngừ đại dương như: Việt Tân, Đại Dương, Hải Âu.... Chúng tôi xin trân trọng cảm ơn quý tổ chức và cá nhân nói trên.
- 4 Mặc dù có nhiều cố gắng, nhưng chắc chắn không tránh khỏi sai sót trong quá trình biên soạn, chúng tôi mong nhận được sự góp ý của bạn đọc và đồng nghiệp. Tham gia biên soạn: 1. Chủ biên: Huỳnh Hữu Lịnh 2. Trần Ngọc Sơn 3. Nguyễn Duy Bân
- 5 MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ........................................................................ 2 LỜI GIỚI THIỆU ....................................................................................... 3 MỤC LỤC ................................................................................................. 5 THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT .................................. 10 MÔ ĐUN CHUẨN BỊ CHUYẾN BIỂN................................................... 12 Bài 1: Chuẩn bị vàng câu và thiết bị ......................................................... 13 A. Nội dung:............................................................................................. 13 1. Kiểm tra và sửa chữa vàng câu: ............................................................ 13 1.1. Tìm hiểu việc kiểm tra và sửa chữa vàng câu: ................................... 13 1.2. Quy trình kiểm tra và sửa chữa vàng câu: .......................................... 13 1.3. Những lưu ý khi kiểm tra và sửa chữa vàng câu: ............................... 14 2. Kiểm tra dụng cụ và vật tư dự trữ của vàng câu: ................................... 15 2.1. Tìm hiểu ý nghĩa việc kiểm tra: ......................................................... 15 2.2. Quy trình kiểm tra: ............................................................................ 15 2.3. Những lưu ý khi kiểm tra dụng cụ và vật tư dự trữ vàng câu: ............ 17 3. Sửa chữa bộ phận của vàng câu bị hư: .................................................. 17 3.1. Ý nghĩa: ............................................................................................. 17 3.2. Quy trình sửa chữa: ........................................................................... 17 3.3. Những lưu ý khi sửa chữa bộ phận của vàng câu: .............................. 18 4. Mua sắm dụng cụ, vật tư của vàng câu: ................................................ 18 4.1. Ý nghĩa: ............................................................................................. 18 4.2. Quy trình mua sắm: ........................................................................... 18 4.3. Những lưu ý khi mua sắm:................................................................. 18 B. Câu hỏi và bài tập thực hành: ............................................................... 18 1. Các câu hỏi: .......................................................................................... 18 2. Các bài thực hành: ................................................................................ 19 C. Ghi nhớ: ............................................................................................... 20 Bài 2: Chuẩn bị dụng cụ, vật tư xử lý và bảo quản cá ............................... 21 A. Nội dung:............................................................................................. 21 1. Kiểm tra dụng cụ xử lý cá:.................................................................... 21
- 6 1.1. Tìm hiểu dụng cụ xử lý cá: ................................................................ 21 1.2. Quy trình kiểm tra: ............................................................................ 22 1.3. Những lưu ý khi kiểm tra:.................................................................. 23 2. Kiểm tra dụng cụ, vật tư bảo quản cá: .................................................. 23 2.1. Tìm hiểu dụng cụ, vật tư bảo quản cá: ............................................... 23 2.2. Quy trình kiểm tra: ............................................................................ 24 2.3. Những lưu ý khi kiểm tra:.................................................................. 25 3. Làm vệ sinh và khử trùng hầm bảo quản cá: ......................................... 25 3.1. Tìm hiểu về việc vệ sinh và khử trùng hầm bảo quản cá:................... 25 3.2. Quy trình làm vệ sinh và khử trùng: .................................................. 25 3.3. Những lưu ý: ..................................................................................... 25 4. Bảo quản nước đá: ................................................................................ 25 4.1. Tìm hiểu việc bảo quản nước đá: ....................................................... 25 4.2. Cách bảo quản: .................................................................................. 26 4.3. Những lưu ý khi bảo quản: ................................................................ 26 B. Câu hỏi và bài tập thực hành:............................................................... 26 1. Các câu hỏi:.......................................................................................... 26 2. Các bài thực hành: ................................................................................ 26 C. Ghi nhớ:............................................................................................... 29 Bài 3: Chuẩn bị mồi câu trước chuyến biển .............................................. 30 A. Nội dung:............................................................................................. 30 1. Chọn mồi câu: ...................................................................................... 30 1.1. Tìm hiểu về mồi câu cá ngừ đại dương: ............................................. 30 1.2. Cách chọn mồi câu: ........................................................................... 31 1.3. Những lưu ý khi chọn mua mồi câu: .................................................. 31 2. Bảo quản mồi câu: ................................................................................ 31 2.1. Tìm hiểu ý nghĩa việc bảo quản mồi câu: .......................................... 31 2.2. Cách bảo quản: .................................................................................. 32 2.3. Những lưu ý khi bảo quản mồi câu: ................................................... 32 B. Câu hỏi và bài tập thực hành:............................................................... 33 1. Các câu hỏi:.......................................................................................... 33 2. Các bài thực hành: ................................................................................ 33
- 7 C. Ghi nhớ: ............................................................................................... 34 Bài 4: Chuẩn bị mồi câu trong chuyến biển bằng lưới rê cá chuồn ........... 35 A. Nội dung:............................................................................................. 35 1. Tìm hiểu về lưới rê cá chuồn: ............................................................... 35 1.1. Tìm hiểu về hoạt động: ...................................................................... 35 1.2. Tìm hiểu về vàng lưới:....................................................................... 36 2. Khai thác bằng lưới rê cá chuồn: .......................................................... 37 2.1. Chuẩn bị thả lưới: .............................................................................. 37 2.2. Thả lưới: ............................................................................................ 37 2.3. Ngâm lưới: ........................................................................................ 38 2.4. Thu lưới và xử lý sản phẩm khai thác: ............................................... 38 3. Sửa chữa lưới rê cá chuồn: ................................................................... 39 3.1. Vá lỗ lưới rách:.................................................................................. 39 3.2. Sươn ghép lưới: ................................................................................. 40 3.3. Bảo quản lưới: ................................................................................... 40 B. Câu hỏi và bài tập thực hành: ............................................................... 41 1. Các câu hỏi: .......................................................................................... 41 2. Các bài thực hành: ................................................................................ 41 C. Ghi nhớ: ............................................................................................... 43 Bài 5: Chuẩn bị mồi câu trong chuyến biển bằng câu mực ....................... 44 A. Nội dung:............................................................................................. 44 1. Tìm hiểu về câu mực: ........................................................................... 44 2. Điều khiển thuyền thúng câu mực: ....................................................... 47 2.1. Tìm hiểu thuyền thúng:...................................................................... 47 2.2. Cách điều khiển thuyền thúng:........................................................... 48 3. Khai thác mực bằng câu: ...................................................................... 48 3.1. Chuẩn bị: ........................................................................................... 48 3.2. Thắp đèn:........................................................................................... 49 3.3. Câu có mồi: ....................................................................................... 49 3.4. Câu không mồi: ................................................................................. 50 3.5. Kết thúc: ............................................................................................ 50 B. Câu hỏi và bài tập thực hành: ............................................................... 50
- 8 1. Các câu hỏi:.......................................................................................... 50 2. Các bài thực hành: ................................................................................ 50 C. Ghi nhớ:............................................................................................... 52 Bài 6: Chuẩn bị công tác an toàn .............................................................. 53 A. Nội dung:............................................................................................. 53 1. Trang bị máy điện hàng hải: ................................................................. 53 2. Cứu sinh: .............................................................................................. 55 2.1. Tìm hiểu về công tác cứu sinh: .......................................................... 55 2.2. Thực tập công tác cứu sinh: ............................................................... 57 3. Chuẩn bị đèn tín hiệu tàu câu: .............................................................. 60 3.1. Tìm hiểu đèn tín hiệu tàu câu: ........................................................... 60 3.2. Sử dụng đèn tín hiệu tàu câu:............................................................. 61 3.3. Những lưu ý: ..................................................................................... 61 4. Chuẩn bị dấu hiệu tàu câu: ................................................................... 61 4.1. Tìm hiểu dấu hiệu tàu câu:................................................................. 61 4.2. Sử dụng dấu hiệu: .............................................................................. 61 4.3. Những lưu ý: ..................................................................................... 62 5. Chuẩn bị cờ thông tín hiệu trong những trường hợp nguy cấp: ............. 62 5.1. Tìm hiểu cờ thông tín hiệu:................................................................ 62 5.2. Sử dụng cờ trong những trường hợp khẩn cấp: .................................. 63 5.3. Sử dụng cờ thông tín hiệu trong những trường hợp nguy cấp: ........... 63 6. Cứu thủng: ........................................................................................... 64 6.1. Tìm hiểu về công tác cứu thủng: ........................................................ 64 6.2. Biện pháp phát hiện chỗ thủng: ......................................................... 65 6.3. Thực hiện việc cứu thủng: ................................................................. 65 7. Cứu hỏa:............................................................................................... 66 7.1. Tìm hiểu về công tác cứu hỏa: ........................................................... 66 7.2. Phòng cháy: ....................................................................................... 68 7.3. Chữa cháy: ........................................................................................ 69 8. Cấp cứu: ............................................................................................... 69 8.1. Hồi sức ban đầu:................................................................................ 70 8.2. Cấp cứu đuối nước: ........................................................................... 74
- 9 8.3. Cấp cứu tổn thương do động vật biển: ............................................... 74 9. Trang bị bảo hộ cá nhân: ...................................................................... 75 9.1. Tìm hiểu trang bị bảo hộ cá nhân:...................................................... 75 9.2. Cách chuẩn bị: ................................................................................... 76 9.3. Những lưu ý khi chuẩn bị: ................................................................. 77 10. Những điều cần biết về thuyền viên tàu đánh cá: ................................ 77 10.1. Điều kiện về thuyền viên: ................................................................ 77 10.2. Trách nhiệm của thuyền viên là thủy thủ: ........................................ 77 B. Câu hỏi và bài tập thực hành: ............................................................... 77 1. Các câu hỏi: .......................................................................................... 77 2. Các bài thực hành: ................................................................................ 78 C. Ghi nhớ: ............................................................................................... 80 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN .................................................. 81 I. Vị trí, tính chất của mô đun: .................................................................. 81 II. Mục tiêu:.............................................................................................. 81 III. Nội dung chính của mô đun: ............................................................... 81 IV. Hướng dẫn đánh giá kết quả học tập:.................................................. 82 V. Tài liệu tham khảo: .............................................................................. 92 DANH SÁCH BAN CHỦ NHIỆM ............ Error! Bookmark not defined. DANH SÁCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THUError! Bookmark not defined.
- 10 THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN, CHỮ VIẾT TẮT Thuật ngữ chuyên môn, chữ viết tắt Ý nghĩa Túi PE Túi làm bằng nhựa PE Nước la canh Nước ở lườn (đáy) tàu 100PL10x60x30 100 phao nhựa plastic, kích thước 10x60x30 (mm) 2x44,30PA MONO 1,4 Dây cước bằng nhựa PA, đường kính 1,4 mm, chiều dài 44,3 m E = 6,8 Hệ số rút gọn ngang ở giềng phao là 6,8 30PA MONO 0,35 Dây cước bằng nhựa PA, đường kính 0,35 mm Pb 40g Chì nặng 40 gam x100 Vàng lưới có chiều dài là 100 tay lưới PA MONO Ф0,7 Dây cước bằng nhựa PA, đường kính 0,7 mm 1,20PA MONOФ0,7 Dây cước PA, đường kính 0,7 mm, dài 1,2 m Pb100g Chì nặng 100 gam WD Vật liệu gỗ Colour Plastic Nhựa màu GPS Hệ thống định vị toàn cầu Lifeboats Xuồng cứu sinh Rescue boats Xuồng cứu nạn Liferafts Phao bè Lifebouys Phao tròn Lifejackets Áo phao cá nhân
- 11 Parachute signals Pháo dù Smoke signals Pháo khói EPIRB Thiết bị báo vị trí sự cố Flags signals Cờ hiệu để thông báo cấp cứu
- 12 MÔ ĐUN CHUẨN BỊ CHUYẾN BIỂN Mã mô đun: MĐ02 Giới thiệu mô đun: Mô đun 02: “Chuẩn bị chuyến biển.” có thời gian học tập là 76 giờ, trong đó có 12 giờ lý thuyết, 60 giờ thực hành và 9 giờ kiểm tra. Mô đun này trang bị cho người học các kiến thức và kỹ năng nghề để thực hiện các công việc: Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu vàng câu; Chuẩn bị dụng cụ xử lý cá; Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật tư bảo quản cá; Chuẩn bị vàng câu; Chuẩn bị mồi câu đạt chất lượng và hiệu quả cao. Mô đun này nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng cần thiết để thực hiện việc chuẩn bị cho chuyến biển trên tàu câu cá ngừ đại dương, nhằm đảm bảo cho chuyến biển an toàn và hiệu quả. Phương pháp học tập và phương pháp đánh giá kết quả học tập của mô đun này chủ yếu là thực hành. Học thực hành và khi kiểm tra đánh giá cũng trên cơ sở sản phẩm thực hành của học viên.
- 13 Bài 1: Chuẩn bị vàng câu và thiết bị Mã bài MĐ 02-01 Mục tiêu: - Trình bày được nội dung chuẩn bị vàng câu và thiết bị; - Chuẩn bị được vàng câu và thiết bị theo lệnh của thuyền trưởng. A. Nội dung: 1. Kiểm tra và sửa chữa vàng câu: 1.1. Tìm hiểu việc kiểm tra và sửa chữa vàng câu: Khi thu câu, người ta thường kiểm tra và sửa chữa ngay những hư hỏng của vàng câu. Tuy nhiên trước khi rời cảng đi đánh bắt, cũng phải tiến hành kiểm tra lại vàng câu một cách kỹ càng hơn; để sửa chữa, thay thế những bộ phận của vàng câu có thể sẽ bị hỏng trong chuyến biển đến, hoặc những hư hỏng chưa được phát hiện, hoặc những hư hỏng xảy ra trong quá trình tàu đậu ở cảng. Việc kiểm tra và sửa chữa vàng câu thực hiện trước khi đi biển, có lợi hơn nhiều khi thực việc này ở trên biển vì những lý do sau: - Có nhiều thời gian để kiểm tra, sửa chữa; do đó việc kiểm tra sửa chữa sẽ chu đáo hơn, đặc biệt là khi vàng câu hư hỏng quá nhiều. - Có đầy đủ phụ tùng vật tư để thay thế. - Ra đến ngư trường, vàng câu đã sẵn sàng làm việc, không để lỡ cơ hội trong khai thác. 1.2. Quy trình kiểm tra và sửa chữa vàng câu: Bảng 2.1.1. Quy trình kiểm tra và sửa chữa vàng câu: Quy trình Nội dung kiểm tra Sửa chữa 1. Kiểm tra dây - Số lượng: đủ/ thiếu - Số lượng thiếu thì thay vào chính, dây nối cho đủ. trong từng giỏ cho - Dây bị mòn quá 10%, bị đến hết vàng câu. - Dây chính, dây nối: có bị mòn quá 10%, có bị biến dạng, bị lão hóa thì thay biến dạng, có bị lão hóa dây mới. không. - Liên kết tạo khuyết còn - Liên kết tạo khuyết không chắc chắn không. chắc, thì tạo khuyết mới. - Ma ní xoay có bị hỏng - Ma ní xoay bị hỏng thì thay hay không. mới.
- 14 - Dây trong giỏ có bị rối - Dây bị rối thì mở ra, xếp lại. hay không. 2. Kiểm tra dây - Số lượng: đủ/ thiếu - Số lượng thiếu thì thay vào nhánh trong từng cho đủ. giỏ cho đến hết - Dây bị mòn quá 10%, bị vàng câu. - Dây: có bị mòn quá 10%, có bị biến dạng, có biến dạng, bị lão hóa thì thay bị lão hóa không. dây mới. - Liên kết tạo khuyết còn - Liên kết tạo khuyết không chắc chắn không. chắc, thì tạo khuyết mới. - Ma ní xoay, móc kẹp có - Ma ní xoay, móc kẹp bị bị hỏng hay không. hỏng thì thay mới. - Dây trong giỏ có bị rối - Dây bị rối thì mở ra, xếp lại. hay không. - Lưỡi câu: có bị quác, - Lưỡi câu bị quác thì thay mũi và ngạnh có bén hay mới; mũi và ngạnh không không, dây lưỡi có bị sờn bén thì dũa cho bén, dây lưỡi hay không. sờn thì thay. 3. Kiểm tra phao, - Số lượng: đủ/thiếu. - Số lượng thiếu: thay vào dây phao. cho đủ. - Dây có sờn, mòn. - Dây có sờn, mòn: thay dây mới. - Kẹp móc có bị hỏng: thay - Kẹp móc có bị hỏng mới. - Phao tròn có bị nứt/bể - Phao tròn có bị nứt/bể: thay mới. - Phao ganh có bị móp - Phao ganh có bị móp: thay mới. - Phao đèn, phao vô tuyến - Phao đèn, phao vô tuyến không hoạt động bình có hoạt động bình thường thường: sửa chữa; pin không và pin còn đủ hay không. đủ: sạc hoặc thay mới. 1.3. Những lưu ý khi kiểm tra và sửa chữa vàng câu: - Việc kiểm tra và sửa chữa vàng câu phải được tiến hành một cách cẩn thận, không được để sót.
- 15 - Nếu thấy bộ phận nào của vàng câu có hư hỏng ở mức độ sửa cũng được mà không sửa cũng được thì nên sửa. Vì sửa thì chi phí không nhiều, mà nếu không sửa, để sẩy cá thì thiệt hại nhiều hơn. - Đảm bảo khi đi biển thì vàng câu phải trong trạng thái sẵn sàng hoạt động. 2. Kiểm tra dụng cụ và vật tư dự trữ của vàng câu: 2.1. Tìm hiểu ý nghĩa việc kiểm tra: Dụng cụ sửa chữa vàng câu bao gồm bàn dập, kéo, kìm các loại,... (như đã đề cập ở Bài 1, Mô đun 1). Ở trên biển, dụng cụ thiếu về số lượng thì việc sửa chữa vàng câu sẽ chậm lại; thiếu về chủng loại thì đôi khi có những hư hỏng không thể sửa được, ảnh hưởng đến sản xuất. Vật tư dự trữ cho vàng câu cũng rất quan trọng. Đôi khi vì những lý do khách quan trên biển, vàng câu bị hư hỏng nặng hoặc bị mất, nếu không có đủ vật tư để kịp thời thay thế, thì chiều dài vàng câu bị giảm, đồng nghĩa với giảm năng suất đánh bắt. Việc chuẩn bị vật tư dự trữ cho vàng câu căn cứ vào bảng kê số lượng vật tư vàng câu (theo bản vẽ kỹ thuật, ví dụ như Bảng 2.1.3), với số lượng dự trữ từ 10 đến 20%. 2.2. Quy trình kiểm tra: Bảng 2.1.2. Quy trình kiểm tra dụng cụ và vật tư dự trữ của vàng câu Quy trình Nội dung kiểm tra Khắc phục 1. Kiểm tra chủng - Chủng loại gồm: bàn dập - Lập danh mục dụng cụ loại, số lượng "lốc", kìm kẹp "lốc", kìm cắt cần bổ sung (nếu thiếu). dụng cụ sửa chữa dây cáp, kìm cắt dây cước, vàng câu. dùi, so,...; kiểm tra xem đủ hay thiếu. - Số lượng: bàn dập "lốc", - Lập danh mục dụng cụ kìm kẹp "lốc" mỗi thứ 1 cái, cần bổ sung (nếu thiếu). các loại còn lại mỗi người sử dụng 1 cái; kiểm tra xem đủ hay thiếu. 2. Kiểm tra tình Xếp riêng những dụng cụ bị - Lập danh mục dụng cụ trạng hư hỏng hư hỏng (nếu có). cần thay mới hoặc sửa dụng cụ sửa chữa chữa. vàng câu. 3. Kiểm tra số - Kiểm tra chủng loại , số - Lập danh mục số lượng lượng, chủng loại lượng dự trữ 20% căn cứ vào và chủng loại vật tư cần vật tư sửa chữa Bảng 2.1.3. (tính cho vàng
- 16 vàng câu. câu cụ thể) bổ sung. 4. Kiểm tra số - Có ít nhất 10% số lượng - Lập danh mục các bộ lượng các bộ phận toàn vàng câu dây chính, dây phận làm sẵn (nếu dưới của vàng câu làm nhánh ... làm sẵn để sẵn sàng 10%). sẵn để thay thế. thay thế. 5. Tổng hợp danh mục dụng cụ, vật tư, bộ phận làm sẵn cần sửa chữa mua sắm, báo cáo thuyền trưởng. Bảng 2.1.3. Bảng kê số lượng vật tư vàng câu Tên bộ phận Quy cách Tính số lượng Tổng vàng câu Dây chính PAMONO 2.8 300 m x (6 + 1*) x 30 63.000 mét Dây nối PA6 1 m x 6 x (6 + 1) x 30 + 1m 1.261 mét Dây nhánh PAMONO1.8 25 m x 5 x (6 + 1) x 30 26.250 mét Dây phao 25.00PP5 25 m x (6 + 1) x 30 + 25 m 5.275 mét Ma ní 1 đầu Size M (15g) 2 x 6 x 7 x 30 2520 cái xoay (dây chính) Ma ní 2 đầu 9 (26,6g) 5 x 7 x 30 1.050 cái xoay Kẹp móc (dùng 2,6mm x 100L (5 x 7 x 30) + (7 x 30) +1 1.261 cái liên kết dây nhánh, dây phao với dây chính Lưỡi câu 4.0 - C2 (mũi 5 x 7 x 30 1.050 lưỡi lệch) Lốc đơn (dây B 6 x 7 x 30 + 1 1.261 cái chính) Lốc đơn (dây C (5 x 7 x 30) x 4 4.200 cái nhánh)
- 17 Ống lót nhựa 3.0 mm 6 x 7 x 30 + 1 1.261 cái (dây chính) Ống lót nhựa 2.6 mm (5 x 7 x 30) x 4 4.200 cái (dây nhánh) Phao tròn PL 300 7 x 30 + 1 211 phao tròn Cột tre BAM 40, 1 x 30 +1 31 cây tre L4000 đường kính 4 cm dài 4 mét Xi măng 2 kg x (30 + 1) 62 kg Cờ Nylon 0,30 m x 0,12 m2 x (30 + 1) 3,8 m2 vải 0,40 m nylon màu cam 2.3. Những lưu ý khi kiểm tra dụng cụ và vật tư dự trữ vàng câu: - Việc kiểm tra cần cẩn thận, tỉ mỉ và phải lập bảng danh mục để báo cáo thuyền trưởng; tránh chung chung, không cụ thể. - Cần nhớ rằng, nếu để thiếu dụng cụ, vật tư... khi cần dùng mà không có, sẽ gây khó khăn rất lớn trong hoạt động khai thác. 3. Sửa chữa bộ phận của vàng câu bị hư: 3.1. Ý nghĩa: Việc sửa chữa những bộ phận của vàng câu bị hư như: dây chính, dây nối, dây nhánh, ... làm cho những bộ phận này hoạt động bình thường. Nếu những hư hỏng không phát hiện và sửa chữa kịp thời sẽ làm giảm hiệu quả đánh bắt, đôi khi làm mất một phần của vàng câu. Để đảm bảo những hư hỏng của vàng câu đều được sửa chữa trước khi tàu đi biển thì công tác kiểm tra phải hết sức cẩn thận, tỉ mỉ và có trách nhiệm. 3.2. Quy trình sửa chữa: Quy trình sửa chữa như sau: - Phân loại các bộ phận cần sửa chữa của từng giỏ câu (căn cứ vào bảng tổng hợp). Ví dụ: giỏ 1 hỏng 5 đoạn dây chính, 4 dây nhánh, ... giỏ 2 hỏng 3 đoạn dây chính, 2 dây nhánh... giỏ 3 .... - Tổng hợp có bao nhiêu đoạn dây chính, bao nhiêu dây nhánh cần sửa chữa.
- 18 - Thay những đoạn dây chính, dây nhánh.... làm sẵn vào và lấy những đoạn dây chính, dây nhánh ... bị hỏng ra khỏi giỏ. - Chuẩn bị dụng cụ và vật tư để sửa chữa thích hợp. - Sửa chữa. - Sắp xếp những bộ phận đã sửa xong vào kho dự trữ bộ phận làm sẵn thích hợp. 3.3. Những lưu ý khi sửa chữa bộ phận của vàng câu: - Khi lấy những bộ phận hỏng ra khỏi giỏ phải thay vào ngay bằng bộ phận vàng câu làm sẵn để tiết kiệm thời gian, công sức và không bỏ sót. - Phải sửa xong các bộ phận vàng câu bị hư hỏng và đưa vào kho bảo quản trước khi tàu ra biển. 4. Mua sắm dụng cụ, vật tư của vàng câu: 4.1. Ý nghĩa: Mua sắm dụng cụ, vật tư của vàng câu căn cứ vào bảng tổng hợp sau kiểm tra. Việc mua sắm phải đảm bảo đúng chủng loại, quy cách và số lượng cần thiết; không nên mua dụng cụ, vật tư tương tự để sử dụng một cách tùy tiện. Mua đúng dụng cụ, vật tư để sử dụng sẽ thuận lợi trong việc thi công và quản lý. Trường hợp không có đúng hàng, có thể mua dụng cụ, vật tư tương tự để thay thế, nhưng phải xin ý kiến của thuyền trưởng. 4.2. Quy trình mua sắm: Quy trình như sau: - Lập danh mục, quy cách, số lượng dụng cụ, vật tư cần mua sắm (căn cứ vào bảng tổng hợp sau kiểm tra). - Mua đúng, đủ số lượng dụng cụ, vật tư. - Phân loại dụng cụ, vật tư và đưa vào kho bảo quản. 4.3. Những lưu ý khi mua sắm: - Khi lập danh mục dụng cụ, vật tư cần mua nên đối chiếu với dụng cụ, vật tư hiện có trong kho, để tránh mua thừa, làm choán chỗ bảo quản trên tàu một cách không cần thiết. - Phải mua đúng quy cách dụng cụ, vật tư. - Khi sửa chữa các bộ phận bị hư hỏng của vàng câu phải đảm bảo đúng với bản vẽ kỹ thuật. B. Câu hỏi và bài tập thực hành: 1. Các câu hỏi: 1.1. Liệt kê dụng cụ, vật tư vàng câu cá ngừ đại dương?
- 19 1.2. Trình bày cách lập bảng tổng hợp dụng cụ, vật tư cần sửa chữa, mua sắm? 2. Các bài thực hành: Bài thực hành số 2.1.1: Chuẩn bị vàng câu sẵn sàng làm việc, theo lệnh của thuyền trưởng, trước khi đi biển - Mục tiêu: Chuẩn bị được vàng câu theo đúng bản vẽ kỹ thuật hoặc lệnh của thuyền trưởng. - Nguồn lực: Phòng học 35 học viên/tàu; Giáo trình Chuẩn bị chuyến biển;; … projector, laptop. Giao cho mỗi nhóm 1 giỏ câu có hư hỏng nhẹ (mỗi nhóm mỗi khác nhau), giáo viên đã biết; dụng cụ bảo hộ lao động cá nhân. - Cách thức tiến hành: Giáo viên chia lớp thành 5 học viên/nhóm, chỉ định nhóm trưởng; sau đó hướng dẫn mỗi nhóm kiểm tra giỏ câu được giao, lập bảng kê hư hỏng hoặc mất và vật tư để sửa chữa/làm mới những bộ phận bị hư hỏng hoặc mất. - Nhiệm vụ của nhóm khi thực hiện bài tập: + Kéo vàng câu và các bộ phận của nó ra khỏi giỏ. + Kiểm tra dây chính, dây nối. + Kiểm tra dây nhánh. + Kiểm tra phao, dây phao. + Ghi chép những hư hỏng, mất mát của vàng câu. + Tính vật tư cần thiết để sửa hoặc thay mới những bộ phận bị hư hỏng hoặc bị mất. + Tiến hành sửa chữa bộ phận bị hư hỏng hoặc thay mới bộ phận bị mất. - Thời gian hoàn thành: 1 giờ 30/nhóm - Kết quả và tiêu chuẩn sản phẩm cần đạt được sau bài thực hành: + Giỏ câu đã được kiểm tra, sửa chữa, thay thế đáp ứng theo đúng bản vẽ kỹ thuật. + Dây chính, dây nhánh đã được xếp lại theo thứ tự vào giỏ. + Phao và dây phao đã được xếp lại theo thứ tự. + Thực hiện bài tập không quá thời gian quy định.
- 20 C. Ghi nhớ: 1. Qua kiểm tra phải xác định được cụ thể dụng cụ, vật tư cần sửa chữa, mua sắm. 2. Phải lập bảng kê những bộ phận vàng câu hỏng cần phải sửa. 3. Phải lập bảng kê những dụng cụ, vật tư cần mua sắm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng nguyên lý cắt gọt gỗ : Lý luận chung quá trình cắt gỗ part 1
11 p | 579 | 159
-
Giáo trình Sơ chế rau quả - MĐ01: Chế biến rau quả
114 p | 570 | 143
-
Giáo trình Tiếp nhận nguyên liệu - MĐ03: Chế biến tôm xuất khẩu
76 p | 417 | 87
-
Giáo trình Chuẩn bị chuyến biển - MĐ01: Đánh bắt hải sản bằng lưới vây
75 p | 115 | 18
-
Giáo trình Chuẩn bị chuyến biển - MĐ03: Thuyền trưởng tàu cá hạng tư
66 p | 105 | 17
-
Tối ưu độ tin cậy truyền dữ liệu cho hệ thống nuôi tôm dựa vào nền tảng kết nối vạn vật
5 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn