intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Gá lắp kết cấu hàn (Ngành: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Gá lắp kết cấu hàn (Ngành: Hàn - Cao đẳng)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Làm chủ được các phương pháp và kỹ thuật trong việc gá các kết cấu hàn tấm phẳng, kết cấu dầm dàn, ống; đấu nối và vận hành máy hàn thành thạo, đúng quy trình. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Gá lắp kết cấu hàn (Ngành: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ NINH THUẬN -------------------------------------------------- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN 17: GÁ LẮP KẾT CẤU HÀN NGHỀ: HÀN TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-... ngày ..... tháng.... năm 2019 của Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận) Ninh Thuận, năm 2019 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Trong những năm gần đây, với nhu cầu công nghiệp hoá hiện đại hoá dạy nghề đó có những bước tiến nhằm thay đổi chất lượng dạy và học, để thực hiện nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật trực tiếp đáp ứng nhu cầu xã hội. Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ trên thế giới, lĩnh vực cơ khí chế tạo nói chung và ngành Hàn ở Việt Nam nói riêng đó có những bước phát triển đáng kể. Để đáp ứng nhu cầu về tài liệu học tập cho học sinh - sinh viên và tài liệu cho giáo viên khi giảng dạy. Khoa Cơ khí - Xây dựng Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận đã biên soạn bộ giáo trình “Gá lắp kết cấu hàn”. Đây là môn học kỹ thuật chuyên môn trong chương trình đào tạo của bậc Trung cấp nghề Hàn Mô đun “Gá lắp kết cấu hàn” là mô đun đào tạo nghề được biên soạn theo hình thức tích hợp lý thuyết và thực hành. Trong quá trình thực hiện, nhóm biên soạn đã tham khảo nhiều tài liệu công nghệ hàn trong và ngoài nước, kết hợp với kinh nghiệm trong thực tế sản xuất. Nhóm biên soạn đã có rất nhiều cố gắng, nhưng không tránh khỏi những khiếm khuyết, rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hoàn thiện hơn. Xin chân thành cảm ơn! Ninh Thuận, ngày….. tháng.... năm 2019 Tham gia biên soạn Chủ biên: Nguyễn Đỗ Quốc Trung
  4. MỤC LỤC I. VỊ TRÍ, Ý NGHĨA, VAI TRÒ CỦA MÔ ĐUN:................................................1 II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN:.............................................................................1 III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:.....................................................................................1 BÀI 1 : ĐẤU NỐI VÀ VẬN HÀNH MÁY HÀN..................................................3 Mục tiêu:....................................................................................................................3 Nội dung:...................................................................................................................3 1. Công tác chuẩn bị:................................................................................................3 1.1 Vật liệu hàn......................................................................................................3 1.2 Thiết bị dụng cụ................................................................................................3 1.3 Điều kiện an toàn..............................................................................................4 2. Trình tự thực hiện.................................................................................................4 2.1 Đọc bản vẽ........................................................................................................4 2.2 Chuẩn bị phôi...................................................................................................4 2.3 Tính- chọn chế độ hàn......................................................................................4 3. Vận hành máy.......................................................................................................5 3.1 Nguyên lý hoạt động của máy hàn điên xoay chiều kiểu lõi di động..............5 3.2 Kiểm tra mạch điện đầu vào.............................................................................5 3.3 Kiểm tra mạch điện đầu ra...............................................................................6 3.4 Kiểm tra kính hàn.............................................................................................6 3.5 Chuẩn bị Ampe kế............................................................................................6 3.6 Điều chỉnh cường độ dòng điện hàn................................................................6 4. Góc độ và các chuyển động của que hàn...............................................................6 5. Gây hồ quang........................................................................................................6 6. Làm sạch mối hàn..................................................................................................7 7. Kiểm tra................................................................................................................7 8. Các sự cố xảy ra khi vận hành máy và gây hồ quang...........................................7 BÀI 2: GÂY HỒ QUANG VÀ DUY TRÌ HỒ QUANG.......................................8 Mục tiêu:....................................................................................................................8 Nội dung:...................................................................................................................8 1. Vị trí mối hàn trong không gian............................................................................8 1.1 Vị trí mối hàn theo tiêu chuẩn BS 499.............................................................8 1.2. Vị trí hàn theo tiêu chuẩn ASME....................................................................9 2. Các loại mối hàn và chuẩn bị mép hàn................................................................10
  5. 2.1. Mối hàn giáp mối:........................................................................................10 2.2. Mối hàn gấp mép.............................................................................................12 2.3. Mối hàn chồng .............................................................................................12 2.4. Mối hàn góc:..................................................................................................13 2.5. Mối hàn chữ T..............................................................................................14 3. Gá lắp trước khi hàn............................................................................................15 4. Kỹ thuật hàn đính................................................................................................16 4.1. Cách bố trí mối hàn đính:.................................................................................16 4.2. Trình tự đặt các mối hàn đính.......................................................................16 4.3. Kỹ thuật hàn đính..........................................................................................16 BÀI 3: GÁ LẮP ĐỊNH VỊ CÁC CHI TIẾT HÀN VỊ TRÍ 1F, 2F, 3F, 4F........18 Mục tiêu:..................................................................................................................18 Nội dung:.................................................................................................................18 1. Các kiến thức cơ bản khi gá lắp kết cấu tấm phẳng............................................18 1.1 Ưu và nhược điểm của kết cấu tấm phẳng.....................................................18 1.2 Phạm vi sử dụng kết cấu thép:.......................................................................19 1.3 .Những yêu cầu cơ bản đối với kết cấu thép:.................................................19 2. Các loại thép định hình thông dụng....................................................................20 2.1 Thép góc: có 2 loại........................................................................................20 2.2 Thép chữ I.....................................................................................................22 2.3. Thép chữ U....................................................................................................23 2.4. Thép bản........................................................................................................24 2.5. Các loại thép hình khác.................................................................................25 3. Kỹ thuật chuẩn bị mép hàn..................................................................................25 3.1.Các thông số kỹ thuật.....................................................................................25 3.2. Kỹ thuật chuẩn bị mép vát.............................................................................27 3.3. Đồ gá lắp ghép kết cấu tấm phẳng:...............................................................28 4.1. Kỹ thuật gá lắp..............................................................................................29 4.5. Tính toán chế độ hàn đính.............................................................................29 4.5.1. Tính toán và chọn chế độ hàn.................................................................29 4.5.2.Kỹ thuật hàn đính:....................................................................................30 5. Phương pháp kiểm tra kết cấu hàn......................................................................31 5.1. Kiểm tra mối hàn...........................................................................................31 5.2.Yêu cầu khi hàn &phương pháp kiểm tra chất lượng đường hàn:.................31 6. Kỹ thuật gá lắp....................................................................................................32
  6. 6.1. Chuẩn bị chi tiết............................................................................................32 6.2. Phương pháp chuẩn bị mép hàn....................................................................32 7. Phương pháp kiểm tra kết cấu hàn......................................................................34 8.Thực hành.............................................................................................................35 8.1 . Trình tự thực hiện.........................................................................................35 8.2. Chuẩn bị phôi................................................................................................35 8.3. Thiết bị, dụng cụ............................................................................................35 8.4.Kiểm tra chi tiết hàn, chuẩn bị mép hàn.........................................................37 8.5. Tính toán chế độ hàn đính.............................................................................37 8.6. Gá lắp............................................................................................................38 8.7 Kỹ thuật hàn đính...........................................................................................39 9. Phương pháp kiểm tra kết cấu hàn......................................................................40 10. Những sai hỏng nguyên nhân và cách phòng ngừa...........................................40 BÀI 4: GÁ LẮP ĐỊNH VỊ CÁC CHI TIẾT HÀN VỊ TRÍ 1G, 2G, 3G, 4G.....41 Mục tiêu:..................................................................................................................41 Nội dung:.................................................................................................................41 1. Gá lắp..................................................................................................................41 2. Nguyên tắc định vị và kẹp chặt..........................................................................41 3. Trình tự thực hiện................................................................................................42 3.1. Đọc bản vẽ.....................................................................................................42 3.2. Kiểm tra chi tiết hàn, chuẩn bị mép hàn........................................................42 3.4. Kẹp chặt kết cấu............................................................................................43 3.5. Hàn đính........................................................................................................43 3.6. Tháo kết cấu..................................................................................................44 3.7. Làm sạch, kiểm tra.......................................................................................44 4. Những sai hỏng, nguyên nhân và cách phòng ngừa............................................44 BÀI 5: GÁ LẮP ĐỊNH VỊ CÁC CHI TIẾT HÀN ỐNG VỊ TRÍ 1G, 2G, 5G. .46 Mục tiêu:..................................................................................................................46 Nội dung:.................................................................................................................46 1.Công tác chuẩn bị:................................................................................................46 1.1 Vật tư..............................................................................................................46 1.2 Thiết bị dụng cụ..............................................................................................46 1.3 Điều kiện an toàn:..........................................................................................47 1.4 Nguyên tắc định và kẹp chặt..........................................................................47 1.5 .Ưu và nhược điểm của kết cấu tấm phẳng....................................................48
  7. 1.6 .Phạm vi sử dụng kết cấu thép:......................................................................49 1.7 Một số kết cấu hàn dạng tấm vỏ thông thường..............................................50 1.8 Đồ gá lắp ghép kết cấu dạng tấm vỏ thông thường........................................50 2.Trình tự thực hiện.................................................................................................51 2.1. Đọc bản vẽ.....................................................................................................51 2.2. Chuẩn bị phôi................................................................................................51 2.3. Gá lắp............................................................................................................51 2.4. Hàn đính........................................................................................................51 2.4.1. Định vị kết cấu........................................................................................51 2.4.2. Định vị, kẹp chặt và hàn gá chi tiết số 1 và 2..........................................52 2.4.3. Định vị, kẹp chặt và hàn đính chi tiết số 3 vào chi tiết số 1....................52 2.4.4. Định vị, kẹp chặt và hàn đính chi tiết số 4 vào chi tiết số 1....................52 2.4.5.Kẹp chặt và hàn đính kết cấu...................................................................52 2.4.6. Tháo kết cấu............................................................................................53 2.5. Kiểm tra, chỉnh sửa kết cấu hàn....................................................................53 3. Những sai hỏng nguyên nhân và các phòng ngừa...............................................54 3.1.Lệch tâm.........................................................................................................54 3.2. Mối gá nứt;....................................................................................................54 TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................55
  8. MÔ ĐUN: HÀN TIẾP XÚC Mã số mô đun: MĐ 15 I. VỊ TRÍ, Ý NGHĨA, VAI TRÒ CỦA MÔ ĐUN: Gá lắp kết cấu hàn là môđun sau chế tạo phôi hàn. Nằm trong chương trình đào tạo nghề hàn trình độ lành nghề. Đây là khối kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị gá lắp các chi tiết, kết cấu phục vụ cho nghề hàn. Mô đun này bắt buộc người học chuyên nghành hàn phải được trang bị đầy đủ những kiến thức, kỹ năng cơ bản về gá lắp kết cấu hàn. Thiếu nó người thợ hàn sẽ không có những kiến thức và kỹ năng cơ bản ban đầu của nghề nghiệp, sẽ gặp khó khăn trong quá trình thực hiện công việc gá lắp chi tiết, kết cấu hàn để phục vụ cho nghề hàn. Trên cơ sở đó người học có ý thức về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp và bảo vệ môi trường. Vị trí: + Môn học này được bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các môn học MH10 - MH11 - MH 13 và MH14. Tính chất của môn học: + Là môn học chuyên ngành bắt buộc. II. MỤC TIÊU CỦA MÔ ĐUN: Về kiến thức: - Làm chủ được các phương pháp và kỹ thuật trong việc gá các kết cấu hàn tấm phẳng, kết cấu dầm dàn, ống. - Đấu nối và vận hành máy hàn thành thạo, đúng quy trình. Về kỹ năng: - Gây được hồ quang và duy trì ổn định hồ quang. - Gá lắp được các loại kết cấu hàn đúng yêu cầu kỹ thuật. - Hàn được vết hàn đính ngấu đều và đúng kích thước. Về năng lực tự chủ: - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên. III. NỘI DUNG MÔ ĐUN: Số Thời gian Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm TT số thuyết hành tra 1
  9. Bài 1 Đấu nối và vận hành máy hàn. 4 1 3 0 Bài 2 Gây hồ quang và duy trì hồ quang. 18 6 12 0 Gá lắp và hàn đính định vị các chi tiết Bài 3 12 2 9 1 hàn tấm vị trí 1F, 2F, 3F, 4F. Gá lắp và hàn đính định vị các chi tiết Bài 4 13 3 9 1 hàn tấm vị trí 1G, 2G, 3G, 4G. Gá lắp và hàn đính định vị các chi tiết Bài 5 13 3 9 1 hàn ống vị trí 1G, 2G, 5G Cộng 60 15 42 3 2
  10. BÀI 1 : ĐẤU NỐI VÀ VẬN HÀNH MÁY HÀN Mã bài: 17.1 Mục tiêu: - Kết nối thiết bị hàn hồ quang tay như: nối máy với nguồn điện, nối cáp hàn kìm hàn vào máy, nối dây tiếp đất đảm bảo chắc chắn an toàn tiếp xúc tốt. - Đóng ngắt điện nguồn, khởi động máy, điều chỉnh cường độ dòng điện hàn thành thạo. - Cặp dây mát chắc chắn tiếp xúc tốt. - Cặp que hàn vào kìm hàn, thay que hàn nhanh gọn chính xác. - Phát hiện và xử lý tốt các hỏng hóc thông thường của máy hàn trong quá trình sử dụng. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác trong công việc. Nội dung: 1. Công tác chuẩn bị: 1.1 Vật liệu hàn - Thép CT3 , KT: 200x100x5 (mm). - Que hàn J421,  3,2 (mm). 1.2 Thiết bị dụng cụ. - Máy hàn điện xoay chiều. - Máy sấy khô que hàn. - Bàn hàn. - Ghế hàn. - Kính hàn. - Kìm điện. - Kìm rèn. - Clê. - Mỏ lết. - Tuốc nơ vít. - Bút thử điện. - Cáp nối đất. - Cáp hàn. - Băng cách điện. - Bảo hộ lao động. - Bộ dụng cụ làm sạch mối hàn. 3
  11. 1.3 Điều kiện an toàn. - Phân xưởng thực tập sạch sẽ, thoáng mát, đủ ánh sáng. - Hệ thống hút bụi, hút khói hàn đầy đủ chạy tốt. - Hệ thống mạng lưới điện và điện dẫn vào máy an toàn không rò rỉ. - Đầy đủ các vách chắn và bình chống cháy. 2. Trình tự thực hiện. 2.1 Đọc bản vẽ. Hình 11: Bản vẽ chi tiết hàn 2.2 Chuẩn bị phôi. - Nắn phẳng, thẳng, làm sạch bề mặt. - Lấy dấu đường hàn. 2.3 Tính- chọn chế độ hàn. - Đường kính que hàn : s d 1 Hàn giáp mối áp dụng công thức: 2 (mm). chọn  3,2 mm. Trong đó: d đường kính que hàn, (S) chiều dày vật liệu - Cường độ dòng điện hàn: Theo công thức h = ( + d) d (A) . h = (20+ 6x3,2)x3,2 = 125.5 (A), Chọn 130 (A) Trong đó: Ih là dòng điện hàn  và  là hệ số thực nghiệm,  =20,  = 6. d là đường kính que hàn. c  dl hq - Điện áp hàn: Uh = a + blhq + Ih (V) Trong đó: Uh -là điện áp hàn (v) 4
  12. lhq - là chiều dài cột hồ quang từ 2-4(mm).. Chọn 3(mm) Ih – Cường độ dòng điện hàn (A). Chọn 130(A) a - là điện áp trên a-nốt và ca tốt (a= 15 20 v). Lấy 20 (V) b - là điện áp rơi trên một đơn vị chiều dài của cột hồ quang (b= 15,7v/cm) c và d các hệ số (c= 9,4v , d= 2,5 v/cm) - Vận tốc hàn.  d .I h Vh =  .Fd (m/h) Trong đó: đ - là hệ số đắp (711 g/A.h) Fđ - Là tiết diện đắp, (cm2) - là trọng lượng riêng của vật liệu hàn (đối với thép = 7,85 g/cm3) Ih – Cường độ dòng điện hàn, (A) 3. Vận hành máy 3.1 Nguyên lý hoạt động của máy hàn điên xoay chiều kiểu lõi di động. Giữa khung từ của hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp đặt một lõi di động (A) để tạo ra sự phân nhánh của từ thông  sinh ra trong lõi của máy. Từ thông rẽ 2 thay đổi nó phụ thuộc vào vị trí của lõi (A). Nếu lõi (A) nằm trong mặt phẳng của gông từ (B), lúc này trị số từ thông rẽ càng lớn. làm cho từ thông 2 đi qua lõi của cuộn dây thứ cấp giảm, nên sức điện động cảm ứng sinh ra trong cuộn dây cũng nhỏ đi. Do đó dòng điện hàn sinh ra trong mạch nhỏ. Ngược lại khi điều chỉnh lõi (A) đi ra tạo nên một khoảng trống không khí lớn thì làm cho từ thông rẽ giảm, lúc này sức điện động cảm ứng trong mạch tăng lên. Do vậy cường độ dòng điện hàn cũng tăng lên. Hình 12: Sơ đồ nguyên lý của máy hàn điện xoay chiều kiểu lõi di động 3.2 Kiểm tra mạch điện đầu vào - Kiểm tra công tắc nguồn điện vào máy ở vị trí OFF - Kiểm tra cầu dao điện của mạng điện dẫn vào - Kiểm tra dây tiếp đất của máy - Siết chặt các vít, bu lông của dây dẫn vào máy. 5
  13. 3.3 Kiểm tra mạch điện đầu ra. - Kiểm tra đầu nối của cáp hàn - Nối dây mát với bàn hàn - Lắp que hàn vuông góc với kìm hàn 3.4 Kiểm tra kính hàn. - Tháo kính hàn ra khỏi mặt nạ hàn - Lau sạch kính hàn - Lắp kính vào mặt nạ hàn 3.5 Chuẩn bị Ampe kế - Chỉnh núm Ampe kế ở vị trí phù hợp - Điều chỉnh cáp hàn nằm giữa khe của mỏ kẹp của Ampe kế. 3.6 Điều chỉnh cường độ dòng điện hàn. - Đóng cầu dao điện vào máy - Bật công tắc điện trên máy (ON) - Xoay tay quay để điều chỉnh dòng điện theo vạch số chỉ trên máy hàn - Cho đầu que hàn tiếp xúc với vật hàn (Cầm kính bảo vệ mắt khi thử) - Kiểm tra chỉ số chỉ dòng điện hàn trên máy. (130 A) 4. Góc độ và các chuyển động của que hàn. 5. Gây hồ quang - Đặt chi tiết lên bàn hàn, đường vạch dấu song song với vị trí ngồi. - Tư thế (hình 14a) + Vị trí ngồi thoải mái. + Cúi nghiêng thân về phía trước và mở rộng chân bằng vai + Cầm kìm hàn và giữ cánh tay ở vị trí ngang. + Đeo mặt nạ và giữ tầm nhìn với vật hàn khoảng (450-600mm). - Gây hồ quang (có 2 phương pháp gây hồ quang). Cách 1: Quẹt đầu que hàn trên vật hàn, ở điểm đầu vạch dấu khi tiếp xúc (phát hồ quang). Nhấc que hàn khoảng 8 mm và đưa que hàn dịch chuyển xuống giữ chiều dài hồ quang 6
  14. tử 2  4 mm và nghiêng que hàn hợp với trục đường hàn một góc 70  800 Cách 2: Đầu que hàn chuyển động vuông góc với vật hàn cho chập mạch (phát hồ quang). Nhấc que hàn khỏi vật hàn giữ khoảng cách 24 chiều dài hồ quang tử 2  4 mm (hoặc bằng đường kính que hàn). Đồng thời nghiêng que hàn hợp với trục đường hàn một góc 70  800 . - Thực hiện mối hàn có chiều dài khoảng 30 mm và chiều rộng khoảng 6mm - Chiều cao mối hàn 1,5 mm. - Chuyển động que hàn theo kiểu đường thẳng. - Ngắt hồ quang. Kết thúc mối hàn rút ngắn hồ quang (dùng hồ quang ngắt quãng để rãnh hồ quang điền đầy) và ngắt nhanh. 6. Làm sạch mối hàn. - Dùng búa gõ xỉ và đục bằng làm sạch mối hàn. - Làm sạch mối hàn bằng bàn chải sắt. 7. Kiểm tra - Kiểm tra chiều dài, chiều rộng, chiều cao mối hàn bằng thước lá, dưỡng kiểm. - Kiểm tra các khuyết tật của mối hàn: lẫn xỉ, khuyết cạnh, chảy tràn... 8. Các sự cố xảy ra khi vận hành máy và gây hồ quang. - Máy chạy bị rồ. - Que hàn bị dính (lắc qua phải, qua trái và nhấc que hàn lên vật hàn giữ khoảng cách 24mm). 7
  15. BÀI 2: GÂY HỒ QUANG VÀ DUY TRÌ HỒ QUANG Mã bài: 17.2 Mục tiêu: - Chuẩn bị phôi liệu và các loại dụng cụ, thiết bị hàn đầy đủ. - Gây hồ quang thành thạo, chính xác và duy trì ổn định hồ quang. - Hàn được đường thẳng trên tôn phẳng - Khắc phục được các nhược điểm khi gây hồ quang. - Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác trong công việc. Nội dung: 1. Vị trí mối hàn trong không gian Hình 1 . Sơ đồ vị trí mối hàn trong không gian I. Vị trí hàn sấp; II. Vị trí hàn đứng; III. Vị trí hàn ngửa - Hàn sấp là hàn những mối hàn phân bố trên các mặt phẳng nằm trong góc từ 0 ÷ 600 - Hàn đứng là hàn những mối hàn phân bố trên các mặt phẳng nằm trong góc từ 60 ÷ 1200 theo phương bất kỳ, trừ phương song song với mặt phẳng nằm ngang. - Hàn ngang là những mối hàn phân bố trên các mặt phẳng nằm trong góc 60 ÷ 1200 , phương của mối hàn song song với mặt phẳng ngang. - Hàn trần là những mối hàn phân bố trên các mặt phẳng trong góc 120 ÷ 1800. thường khi hàn trần người thợ hàn phải ngửa mặt về phía hồ quang nên còn gọi là hàn ngửa. 1.1 Vị trí mối hàn theo tiêu chuẩn BS 499 - PA Hàn bằng. - PB Hàn ngang trong mặt phẳng. - PC Hàn ngang. - PD Hàn ngang ở trên đầu. - PE Hàn ngữa. 8
  16. - PF Hàn leo. - PG Hàn rơi. Hình 2 : vị trí các mối hàn theo tiêu chuẩn BS 499. 1.2. Vị trí hàn theo tiêu chuẩn ASME. a. Vị trí hàn góc 1F 2F 3F 4F b. Vị trí hàn tấm và hàn ống 1G – 6G. 1G Tấm 1G Ống 2G Tấm 2G Ống 9
  17. 3G Tấm 4G Tấm 5G Ống 6G Ống 450 quay Vị trí 6GR. 2. Các loại mối hàn và chuẩn bị mép hàn. Sự chuẩn bị mối hàn, các kiểu đáy rãnh trước khi hàn. Trong thực tế sản xuất, khi chế tạo kết cấu và chi tiết hàn, người ta dùng những loại kết cấu mối hàn như sau. 2.1. Mối hàn giáp mối: Có thể vát mép và không vát mép, đặc điểm của loại này là rất đơn giản, tiết kiệm, dễ chế tạo và là loại dùng phổ biến nhất. - Sự chuẩn bị và kích thước mối hàn giáp mối không vát cạnh Hình 2 và bảng 1. Hình 2 10
  18. Bảng 1. Các thông số kỹ thuật .  1 2 3 4 5 6 b 4 5 6 8 10 a 0 + 0,5 1 ± 0,5 2±1 h +1 1 −0,5 - Sự chuẩn bị và kích thước mối hàn giáp mối vát cạnh hình chữ V Hình 3 và bảng 2 Hình 3 Bảng 2. Các thông số kỹ thuật .  3 4 5 6 7 8 9 10 b 10 12 12 14 16 b1 8±2 10 ± 2 a 1±1 2±1 h +1 1,5 ± 1 1± 0,5 p 1 ± 1,5 2±1  12 14 16 18 20 22 24 26 b 18 20 22 26 28 30 32 34 b1 10 ± 2 12 ± 2 a 2±1 h 1,5 ± 2±1 1 p 2±1 - Sự chuẩn bị và kích thước mối hàn giáp mối vát cạnh hình chữ X Hình 4 và bảng 3 11
  19. .Hình 4 Bảng 3 . Các thông số kỹ thuật .  12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 b 12 14 16 18 20 22 24 h 1.5 ± 1 2±1  38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 b 26 28 30 32 34 36 38 h 2±1 2.2. Mối hàn gấp mép. Dùng làm chiều dầy vật hàn bé, loại mối hàn này có thể dùng que hàn không nóng chảy hoặc là mỏ hàn khí, không cần dùng que hàn phụ. - Sự chuẩn bị và kích thước của mối hàn gấp mép Hình 5 và bảng 4. Hình 5 Bảng 4 . Các thông số kỹ thuật.  1-2 b 2 r  2.3. Mối hàn chồng . Loại này rất ít dùng so với loại mối hàn giáp mối vì lượng tổn thất kim loại tăng rất nhiều - Sự chuẩn bị và kích thước mối hàn chồng – Hình 6 và bảng 5 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2