intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Hàn thép hợp kim và kim loại màu (Nghề: Công nghệ ô tô - Trung cấp): Phần 2 - Trường CĐ Công nghiệp Hải Phòng

Chia sẻ: Cuchoami2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

29
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Hàn thép hợp kim và kim loại màu với mục tiêu giúp các bạn có thể trình bày được những kiến thức cơ bản khi hàn thép hợp kim và kim loại màu; Trình bày được kỹ thuật hàn thép hợp kim và kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG; Nêu được các dạng khuyết tật khi hàn thép hợp kim và kim loại màu, trình bày được nguyên nhân và cách khắc phục;...Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 giáo trình dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Hàn thép hợp kim và kim loại màu (Nghề: Công nghệ ô tô - Trung cấp): Phần 2 - Trường CĐ Công nghiệp Hải Phòng

  1. BÀI 4. HÀN KIM LOẠI MÀU BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN TIG VỊ TRÍ 2G Mã bài: MĐ28-04 Giới thiệu: Khi hàn vị trí 2G, mối hàn chịu ảnh hưởng rất lớp bởi lực trọng trường của trái đất làm cho mối hàn luôn có xu hướng bị chảy xệ gây nên khuyết tật hình dạng mối hàn, gây khó khăn rất lớn cho người thợ khi thực hiện. Để hàn mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kỹ thuật hàn kim loại màu vị trí 2G bằng phương pháp hàn TIG thực hiện như thế nào? Bài học này sẽ trình bày cụ thể như sau: Mục tiêu của bài: • Trình bày được kỹ thuật hàn kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2G; • Nêu được các dạng khuyết tật khi hàn kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2G; • Chuẩn bị và gá đinh phôi chính xác, đúng vị trí; • Chọn được chế hàn TIG khi hàn kim loại màu; • Hàn được mối hàn kim loại màu vị trí 2G không bị khuyết tật ngoại dạng; • Thực hiện bài tập đúng thời gian, đúng trình tự theo chỉ dẫn; • Xử lý được một số khuyết tật khi hàn 2G; • Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với công việc; • Thực hiện tốt công tác an toàn và làm sạch phân xưởng; • Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, tiết kiệm nguyên vật liệu. Nội dung bài: 1. Chuẩn bị dụng, thiết bị, vật liệu 1.1. Dụng cụ Bảo hộ nghề hàn, kìm rèn, búa nguội, bàn chải sắt, giấy giáp, mo hàn, găng tay da, mỏ lết 1.2. Thiết bị hàn • Sử dụng máy hàn TIG dùng dòng xoay chiều khi hàn nhôm; • Sử dụng dòng một chiều khi hàn đồng và hợp kim đồng 1.3. Vật liệu hàn • Điện cực hàn: Điện cực W nguyên chất; Wce2% khi hàn nhôm và hợp kim nhôm • Điện cực Wtho2% khi hàn đồng và hợp kim đồng; 49
  2. • Khí hàn: Khí bảo vệ là khí trơ (Argon) • Kim loại màu dạng tấm: Nhôm S = 3mm 2. Chuẩn bị và gá đính phôi 2.1. Chuẩn bị phôi Chuẩn bị phôi hàn nhôm tấm với chiều dày S = 3 mm. Cắt phôi, nắn thẳng, làm sạch phôi hàn; • Kiểm tra độ song song của phôi; • Trước khi đính phải làm sạch bề mặt và không để lâu quá 5 phút trước khi hàn. Hình 1.16. Phôi hàn 2G 2.2. Gá đính phôi Hình 1.17. Phôi đính • Hàn đính phôi đảm bảo độ phẳng, thẳng, độ chắc chắn; • Mối đính phải ngấu, kích thước mối đính có bề rộng < 2/3 mối hàn; chiều cao
  3. Hình 1.18. Góc độ mỏ hàn và que hàn phụ khi hàn 2G 4.2. Các phương pháp dao động mỏ hàn Mỏ hàn dao động hình đường thẳng, hình răng cưa lệch, bán nguyệt lệch. Chú ý dừng hai bên cạnh mép hàn (có thể tỳ chụp khí lên 2 bên mép hàn lúc này di chuyển mỏ hàn bằng cách lắc mỏ hàn). Cần dừng nhiều hơn phía mép trên của mối hàn để hạn chế hiện tượng cháy cạnh mối hàn. 4.3. Tiến hành hàn • Để bắt đầu mối hàn cần nung điểm bắt đầu hàn bằng cách hơ mỏ hàn ở hai bên cạnh của hai tấm cho đến khi quan sát thấy vũng hàn sáng trong và lỏng thì bổ sung que hàn phụ bằng cách tra đầu que vào vũng hàn. • Trong quá trình hàn que hàn luôn ở trong vùng bảo vệ của khí bảo vệ (có thể giữ que hàn luôn nhúng vào bể hàn bằng cách “đẩy que” liên tục vào vũng hàn. • Trong quá trình hàn phải quan sát bể hàn để điều chỉnh tốc độ hàn, và bổ sung kim loại phụ cho hợp lý. Tốc độ hàn tăng dần đều do nhiệt của phôi hàn ngày càng nóng lên. • Khi kết thúc mối hàn: Ngắt hồ quang, giữ mỏ hàn nguyên tại chỗ trong khoảng (3÷5) s trước khi nhấc mỏ hàn ra. 5. Trình tự thực hiện Bảng 1.20. Bảng trình tự hàn nhôm bằng phương pháp hàn TIG 2G TT Nội dung Dụng cụ thiết bị vật Yêu cầu kỹ thuật liệu Bước 1 Đọc bản Bản vẽ Đọc đầy đủ các thông tin bản vẽ về kích vẽ thước, yêu cầu mối hàn, thời gian, phương pháp hàn, vị trí hàn Máy cắt thủy lực, kéo Cắt phôi đúng kích thước bản vẽ, làm sạch bề Chuẩn bị cần, giũa, bàn chải sắt, mặt phôi 30 ÷ 50mm về hai phía phôi giấy giáp, thước lá Máy hàn, đồ gá kẹp ( Gá đính phôi chắc chắn, đảm bảo độ thẳng, Gá đính nếu có), bảo hộ nghề phẳng, làm sạch mối đính sao khi gá. Cố định phôi hàn, máy mài điện cực vị trí 2F Máy hàn TIG OTC, Hàn TIG AC, chế độ 4T (2T); dòng hàn chọn điện cực W đường kính (75÷90)A, thời gian khí ra trước chỉnh tương Chọn chế Bước 2 2,4mm; que hàn phụ ứng đường kính điện cực. độ hàn đường kính 2.0mm 51
  4. Kìm rèn, mo hàn, găng Hàn hết chiều dài mối hàn. Góc độ mỏ hàn tay len, máy hàn, khí tạo với trục đường hàn góc (70÷ 850) đồng bảo vệ Ar, kim loại phụ thời mặt phẳng chứa trục đường hàn đồng thời que hàn phụ vuông góc với mỏ hàn; mặt Tiến hành phẳng chứa trục mỏ hàn và trục đường hàn Bước 3 hàn hợp với mặt phẳng phôi một góc (70÷85)0. Di chuyển mỏ hàn theo hình đường thẳng, răng cưa lệch, bán nguyệt lệch. Yêu cầu mối hàn không bị khuyềt tật, ngấu hết chiều dày vật liệu Bước 4 Kiểm tra Kính lúp, thước kiểm Kiểm tra hình dạng mối hàn: Kích thước, độ đánh gia tra mối hàn, bút xóa, đồng đều, bóng, mịn. mối hàn dụng cụ kiểm tra VT Đánh giá khuyết tật: Cháy cạnh, không ngấu, rỗ khí 6. Các khuyết tật khi hàn kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí hàn 2G 6.1. Mối hàn cháy cạnh, chảy xệ • Nguyên nhân: + Cường độ dòng hàn quá lớn; + Tốc độ hàn chậm. • Biện pháp khắc phục + Chọn lại chế độ hàn; + Chỉnh đúng tốc độ hàn. 6.2. Mối hàn bị nứt • Nguyên nhân + Chọn chế độ hàn không hợp lý; + Kích thước mối hàn không đúng theo yêu cầu; + Chọn vật liệu hàn không thích hợp; + Không nung nóng sơ bộ trước khi hàn. 6.3. Mối hàn rỗ khí (lẫn khí) • Nguyên nhân: + Không chấp hàn công tác làm sạch vật hàn trước khi hàn; + Chỉnh lưu lượng khí bảo vệ thấp; + Chế độ hàn chưa hợp lý; • Biện pháp khắc phục + Chấp hành triệt để công tác làm sạch vật hàn; + Khi hàn khí bảo vệ thì phải điều chỉnh lượng khí thích hợp; + Chọn dòng điệ hàn phù hợp trước khi hàn. 7. An toàn lao động khi hàn kim loại màu vị trí 2G • Tuân thủ nội quy phân xưởng và vận hành trang thiết bị. • Thực hiện tốt công tác an toàn lao động. 52
  5. • Vệ sinh công nghiệp sau ca thực tập và trong quá trình thức tập kỹ năng nghề. 8. Bài tập thực hành 8.1. Kiến thức Câu 1: Trình bày công tác chuẩn bị, tính toán chế độ hàn kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2G Câu 2: Hãy trình bày kỹ thuật hàn kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2G 8.2. Kỹ năng: Hàn nhôm và hợp kim nhôm bằng phương pháp hàn TIG 8.2.1. Đọc bản vẽ Yêu cầu kỹ thuật: • Hàn nhôm vị trí 2G bằng phương pháp hàn TIG - 141; • Hàn hết chiều dài mối hàn; • Mối hàn đúng kích thước bản vẽ, không bị khuyết tật: Rỗ khí; chảy xệ, không ngấu, cháy cạnh (khuyết tật ≤ 10mm tính bằng 1 khuyết tật). • Mối hàn bóng, vảy hàn đồng đều; • Bảo đảm thời gian thực hiện: 1 giờ/1sp/1SV • Không làm sạch mối hàn sau khi hàn. 8.2.2. Chỉ dẫn đối với SV thực hiện bài tập • Bài tập ứng dụng phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu SV lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn bài đó sẽ bị loại và không được tính điểm. • Hàn đính chắc chắn, các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm. • Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút. • Tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của xưởng thực tập. 8.2.3. Trình tự thực hiện hàn 2G (TIG) TT Nội dung Dụng cụ Yêu cầu kỹ thuật Bản vẽ - Hình minh họa công việc thiết bị Máy cắt Cắt phôi đảm bảo độ song thủy lực, song. Đính phôi chắc chắn, khe 1 thước lá, hở a = 0mm. Phôi thẳng, Chuẩn bị bàn chải phẳng. Mối đính đúng yêu cầu sắt, giũa kỹ thuật 53
  6. 2 Chọn chế Máy hàn Chọn đúng chế độ hàn: Dòng độ hàn TIG đủ bộ; DC, đường kính que hàn phụ d Ampe kế = 1,6 ÷ 2,4mm; điện cực W; dòng ban đầu ; dòng hàn, chế độ mỏ 4T; 3 Tiến hành Hàn hết chiều dài mối hàn. hàn Góc độ mỏ hàn tạo với trục đường hàn góc (70÷ 850) đồng thời mặt phẳng chứa trục đường hàn đồng thời que hàn phụ vuông góc với mỏ hàn; mặt phẳng chứa trục mỏ hàn và trục đường hàn hợp với mặt phẳng phôi một góc (70÷850). Di chuyển mỏ hàn theo hình đường thẳng. Yêu cầu mối hàn không bị khuyềt tật, ngấu hết chiều dày vật liệu. 4 Làm sạch Đo kích thước và ghi chép cụ và kiểm thể hình dạng, kích thước mối tra mối hàn. Độ sáng bóng của mối hàn hàn. Xác định đúng khuyết tật và mức độ khuyết tật. Đánh dấu khuyết tật 9. Đánh giá kết quả học tập TT Tiêu chí đánh giá Phương pháp đánh giá I Kiến thức 1 Trình bày đầy đủ các loại thiết bị, dụng Vấn đáp cụ và vật liệu cần dùng để thực hiện bài 2 Trình bày được cách tính toán chế độ -Vấn đáp hàn kim loại màu bằng phương pháp - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm hàn TIG vị trí 2G 3 Trình bày đúng kỹ thuật hàn mối hàn -Vấn đáp hàn kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2G - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm 4 Trình bày đúng trình tự thực hiện hàn -Vấn đáp kim loại màu bằng phương pháp hàn - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm TIG vị trí 2G 5 Trình bày được nguyên nhân và cách -Vấn đáp khắc phục các dạng khuyết tật thường - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm gặp khi hàn kim loại màu bằng phương 54
  7. pháp hàn TIG vị trí 2G II Kỹ năng 1 Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, thiết bị, vật Kiểm tra công tác chuẩn bị, đối chiếu liệu đúng theo yêu cầu của bài thực tập với kế hoạch đã lập 3 Gá đính phôi hàn đảm bảo yêu cầu kỹ Kiểm tra công tác chuẩn bị, đối chiếu thuật với kế hoạch đã lập 4 Chọn đúng chế độ hàn khi hàn kim loại Kiểm tra các yêu cầu, đối chiếu với màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí tiêu chuẩn. 2G 5 Thực hiện hàn được mối hàn đảm bảo Quan sát các thao tác đối chiếu với quy yêu cầu kỹ thuật theo bản vẽ trình thao tác. 6 Kiểm tra chất lượng mối hàn Theo dõi việc thực hiện, đối chiếu với quy trình kiểm tra và yêu cầu của bản vẽ III Thái độ 1 Tác phong công nghiệp Theo dõi việc thực hiện, đối chiếu với 2 Đảm bảo thời gian thực hiện bài tập quy định về an toàn và VSCN 3 Đảm bảo an toàn lao động và VSCN Cộng : Ghi nhớ: • Kiến thức: + Kỹ thuật hàn kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2G; + Các khuyết tật thường gặp và biện pháp khắc phục khi hàn kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2G. • Kỹ năng: + Thực hiện hàn được mối hàn kim loại màu bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2G đúng trình tự và đảm bảo chất lượng mối hàn theo yêu cầu của bản vẽ; + Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị trong quá trình thực hành. • Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm: + Tự giác trong quá trình học tập và tuân thủ đúng quy trình hướng dẫn của giáo viên; + Hợp tác với thành viên trong nhóm để hoàn thành bài tập của mình. 55
  8. BÀI 5. HÀN THÉP HỢP KIM BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN TIG VỊ TRÍ 1G Mã bài: MĐ28-05 Giới thiệu: Hiện nay thép hợp kim ngày càng được sử dụng rộng rãi bởi cơ tính cao và khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, chịu cơ tính cho các kết cấu chịu tải trọng cao. Vì vậy hầu hết các cơ sở sản xuất đều gia công chế tạo thép hợp kim. Trong bài học này chúng ta sẽ cùng nhau nghiên cứu các yêu tố kỹ thuật cần thiết khi hàn thép hợp kim. Mục tiêu của bài: • Trình bày được kỹ thuật hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G. • Nêu được các dạng khuyết tật khi hàn hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G. • Chuẩn bị và gá đinh phôi chính xác, đúng vị trí. • Chọn được chế hàn TIG khi hàn thép hợp kim. • Hàn được mối hàn hàn thép hợp kim vị trí 1G không bị khuyết tật ngoại dạng. • Thực hiện bài tập đúng thời gian, đúng trình tự theo chỉ dẫn. • Xử lý được một số khuyết tật khi hàn 1G • Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với công việc. • Thực hiện tốt công tác an toàn và làm sạch phân xưởng. • Cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, tiết kiệm nguyên vật liệu. Nội dung bài: 1. Chuẩn bị dụng, thiết bị, vật liệu 1.1. Dụng cụ: Bảo hộ nghề hàn, kìm rèn, búa nguội, bàn chải sắt, giấy giáp, mo hàn, găng tay da, mỏ lết 1.2. Thiết bị hàn Sử dụng máy hàn TIG dùng dòng một chiều. 1.3. Vật liệu hàn • Điện cực hàn: Điện cực Vonfram ; W tho2% đường kính 2,4mm; • Khí hàn: Khí bảo vệ là khí trơ (Argon); 56
  9. • Thép hợp kim cao chống ăn mòn: SUS 201, 304 có chiều dày S = 1,5 đến 6mm; đá mài, giáp xếp A60, A150, A120, bọt xốp, đĩa da đánh bóng, sáp đánh bóng, thuốc làm sạch. 2. Chuẩn bị và gá đính phôi Chuẩn bị phôi hàn với S = 3 mm. Trước khi đính phải làm sạch bề mặt vị trí hàn. phôi đảm bảo phẳng, thẳng, sạch bề mặt. Hình 1.19. Chuẩn bị và gá đính phôi hàn thép hợp kim • Hàn đính phôi đảm bảo độ phẳng, thẳng, độ chắc chắn. • Mối đính phải ngấu, kích thước mối đính có bề rộng < 2/3 mối hàn; chiều cao
  10. Chú ý Dừng hai bên cạnh mép hàn (Có thể tỳ chụp khí lên 2 bên mép hàn lúc này di chuyển mỏ hàn bằng cách lắc mỏ hàn). 4.3. Tiến hành hàn • Để bắt đầu mối hàn cần nung điểm bắt đầu hàn bằng cách hơ mỏ hàn ở hai bên cạnh của hai tấm cho đến khi quan sát thấy vũng hàn sáng và lỏng thì bổ sung que hàn phụ bằng cách tra đầu que vào vũng hàn. • Trong quá trình hàn que hàn luôn ở trong vùng bảo vệ của khí bảo vệ (có thể giữ que hàn luôn nhúng vào bể hàn bằng cách “đẩy que” liên tục vào vũng hàn. • Trong quá trình hàn phải quan sát bể hàn để điều chỉnh tốc độ hàn, và bổ sung kim loại phụ cho hợp lý. • Khi kết thúc mối hàn: Ngắt hồ quang, giữ mỏ hàn nguyên tại chỗ trong khoảng (3÷5) s trước khi nhấc mỏ hàn ra. • Nếu hàn yêu cầu độ ngấu cao cần thực hiện hàn có đệm khí phía sau để vật liệu hàn không bị ô xi hóa. 5. Trình tự thực hiện Bảng 1.21. Trình tự hàn thép hợp kim vị trí hàn 1G TT Nội dung Dụng cụ thiết bị vật liệu Yêu cầu kỹ thuật Bước 1 Đọc bản vẽ Bản vẽ Đọc đầy đủ các thông tin bản vẽ về kích thước, yêu cầu mối hàn, thời gian, phương pháp hàn, vị trí hàn Chuẩn bị Máy cắt thủy lực, kéo cần, Cắt phôi đúng kích thước bản vẽ, phôi giũa, bàn chải sắt, giấy giáp, làm sạch bề mặt phôi 30 ÷ 50mm về thước lá hai phía Gá đính phôi Máy hàn, đồ gá kẹp (nếu có), Gá đính phôi chắc chắn, đảm bảo độ bảo hộ nghề hàn, máy mài thẳng, phẳng, làm sạch mối đính sao điện cực khi gá. Cố định vị trí 1G Chọn chế độ Máy hàn TIG OTC, điện cực Hàn TIG DC, chế độ 4T (2T) dòng hàn Wtho2% đường kính 2,4mm; hàn khi hàn (50 ÷85)A thấp hơn Bước 2 que hàn phụ 2.0mm dòng hàn thép; thời gian khí ra trước chỉnh tương ứng đường kính điện cực. Bước3 Tiến hành Kìm rèn, mo hàn, găng tay Hàn hết chiều dài mối hàn. Góc độ hàn len, máy hàn, khí bảo vệ mỏ hàn tạo với trục đường hàn góc Ar,kim loại phụ (70÷ 850) đồng thời mặt phẳng chứa trục đường hàn đồng thời que hàn phụ vuông góc với mỏ hàn; mặt phẳng chứa trục mỏ hàn và trục đường hàn hợp với mặt phẳng phôi một góc (70÷850). Di chuyển mỏ hàn theo hình đường thẳng. Yêu cầu mối hàn không bị khuyềt tật, ngấu hết chiều dày vật liệu Bước 4 Kiểm tra Kính lúp, thước kiểm tra mối Kiểm tra hình dạng mối hàn: Kích đánh gia mối hàn, bút xóa, dụng cụ kiểm thước, độ đồng đều, bóng, mịn. hàn tra VT Đánh giá khuyết tật: Cháy cạnh, không ngấu, rỗ khí 58
  11. 6. Các khuyết tật khi hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí hàn 1G 6.1. Mối hàn cháy cạnh • Nguyên nhân: + Cường độ dòng hàn quá lớn; + Không dừng hai cạnh mối hàn. • Biện pháp khắc phục + Chọn lại chế độ hàn; + Dừng hai cạnh mối hàn khi dao động mỏ hàn 6.2. Mối hàn bị nứt • Nguyên nhân + Chọn chế độ hàn không hợp lý; + Chọn vật liệu hàn không thích hợp; + Không nung nóng sơ bộ trước khi hàn. • Biện pháp khắc phục: + Chọn đúng chế độ hàn; + Chọn kim loại phụ phù hợp mác vật liệu hàn; + Nung nóng sơ bộ với các loại hợp kim nhôm đúc 6.3. Mối hàn rỗ khí • Nguyên nhân: + Không làm sạch que hàn phụ, vật hàn trước khi hàn; + Chỉnh lưu lượng khí bảo vệ thấp; + Dùng hồ quang hàn dài; + Chế dộ hàn chưa hợp lý; • Biện pháp khắc phục: + Chọn đúng vật liệu hàn; + Chấp hành triệt để công tác làm sạch que hàn, vật hàn; + Dùng hồ quang ngắn để hàn; + Khi hàn khí bảo vệ thì phải điều chỉnh lượng khí thích hợp; 7. An toàn lao động khi hàn thép hợp kim • Tuân thủ nội quy phân xưởng và vận hành trang thiết bị. • Thực hiện tốt công tác an toàn lao động. 59
  12. • Vệ sinh công nghiệp sau ca thực tập và trong quá trình thức tập kỹ năng nghề. 8. Bài tập thực hành 8.1. Kiến thức Câu 1: Trình bày công tác chuẩn bị, tính toán chế độ hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G Câu 2: Hãy trình bày kỹ thuật hàn thép hợp òn bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G 8.2. Kỹ năng: Hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG 8.2.1. Đọc bản vẽ Yêu cầu kỹ thuật: • Hàn thép hợp kim vị trí 2G bằng phương pháp hàn TIG - 141; • Hàn hết chiều dài mối hàn; • Mối hàn đúng kích thước bản vẽ, không bị khuyết tật: Rỗ khí; chảy xệ, không ngấu, cháy cạnh (khuyết tật  10mm tính bằng 1 khuyết tật). • Mối hàn bóng, vảy hàn đồng đều; • Bảo đảm thời gian thực hiện: 30 phút/1sp/1SV • Không làm sạch mối hàn sau khi hàn. 8.2.2. Chỉ dẫn đối với SV thực hiện bài tập • Bài tập ứng dụng phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. • Nếu SV lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn bài đó sẽ bị loại và không được tính điểm. • Hàn đính chắc chắn, các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm. • Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút. • Tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của xưởng thực tập. 60
  13. 8.2.3. Trình tự thực hiện hàn thép hợp kim cao chống ăn mòn vị trí 1G (TIG) Bảng 1.22. Bảng trình tự hàn thép hợp kim TT Nội dung Dụng cụ Yêu cầu kỹ thuật Bản vẽ - Hình minh họa công việc thiết bị Máy cắt Cắt phôi đảm bảo độ song song. thủy lực, Đính phôi chắc chắn, khe hở thước lá, a=(0÷1)mm. Phôi thẳng, phẳng. bàn chải sắt, Mối đính đúng yêu cầu kỹ thuật giũa 1 Chuẩn bị 2 Chọn chế Máy hàn Chọn đúng chế độ hàn: Dòng DC, độ hàn TIG đủ bộ; đường kính que hàn phụ d = 1,6 ÷ Ampe kế 2,4mm; điện cực Wth2; dòng ban đầu ; dòng hàn, chế độ mỏ 4T; 3 Tiến hành Hàn hết chiều dài mối hàn. Góc hàn độ mỏ hàn tạo với trục đường hàn góc (70÷ 850) đồng thời mặt phẳng chứa trục đường hàn đồng thời que hàn phụ vuông góc với mỏ hàn; mặt phẳng chứa trục mỏ hàn và trục đường hàn hợp với mặt phẳng phôi một góc (70÷850). Di chuyển mỏ hàn theo hình đường thẳng. Yêu cầu mối hàn không bị khuyềt tật, ngấu hết chiều dày vật liệu. 4 Làm sạch Đo kích thước và ghi chép cụ thể và kiểm hình dạng, kích thước mối hàn. tra mối Độ sáng bóng của mối hàn. Xác hàn định đúng khuyết tật và mức độ khuyết tật. Đánh dấu khuyết tật 8.2.4. Trình tự thực hiện đánh bóng bề mặt thép hợp kim • Chuẩn bị • Máy mài, giáp xếp A60; A120, thuốc tẩy, dung dịch làm sạch thép hợp kim cao chống ăn mòn, nỉ mút, nỉ xốp, găng tay len, kính bảo hộ • Đánh bóng bề mặt sản phẩm: Bước 1: Mài sơ bộ bằng đá mài Bước 2: Mài bằng giáp sếp: Giáp xếp thô, giáp xếp mịn để bề mặt đảm bảo độ phẳng nhẵn. Bước 3: Đánh bóng bằng mút xốp và bọt tẩy bóng đạt độ bóng sáng Bước 4: Đánh bóng bằng đĩa da và bọt tẩy. Đạt độ bóng gương 61
  14. 9. Đánh giá kết quả học tập TT Tiêu chí đánh giá Phương pháp đánh giá I Kiến thức 1 Trình bày đầy đủ các loại thiết bị, dụng cụ và Vấn đáp vật liệu cần dùng để thực hiện bài tập 2 Trình bày được cách tính toán chế độ hàn -Vấn đáp thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm trí 1G 3 Trình bày đúng kỹ thuật hàn mối hàn thép -Vấn đáp hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm 4 Trình bày đúng trình tự thực hiện hàn thép -Vấn đáp hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm 5 Trình bày được nguyên nhân và cách khắc -Vấn đáp phục các dạng khuyết tật thường gặp hàn thép - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G II Kỹ năng 1 Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, thiết bị, vật liệuKiểm tra công tác chuẩn bị, đối chiếu với đúng theo yêu cầu của bài thực tập kế hoạch đã lập 3 Gá đính phôi hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Kiểm tra công tác chuẩn bị, đối chiếu với kế hoạch đã lập 4 Chọn đúng chế độ hàn khi hàn thép hợp kim Kiểm tra các yêu cầu, đối chiếu với tiêu bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G chuẩn. 5 Thực hiện hàn được mối hàn đảm bảo yêu cầu Quan sát các thao tác đối chiếu với quy kỹ thuật theo bản vẽ trình thao tác. 6 Kiểm tra chất lượng mối hàn Theo dõi việc thực hiện, đối chiếu với quy trình kiểm tra và yêu cầu của bản vẽ III Thái độ 1 Tác phong công nghiệp 2 Đảm bảo thời gian thực hiện bài tập Theo dõi việc thực hiện, đối chiếu với quy định về an toàn và VSCN 3 Đảm bảo an toàn lao động và VSCN Cộng Ghi nhớ: • Kiến thức: + Kỹ thuật hàn hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G; + Các khuyết tật thường gặp và biện pháp khắc phục khi hàn hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G. • Kỹ năng: + Thực hiện hàn được mối hàn hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 1G đúng trình tự và đảm bảo chất lượng mối hàn theo yêu cầu của bản vẽ; + Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị trong quá trình thực hành. • Năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm + Tự giác trong quá trình học tập và tuân thủ quy trình hướng dẫn của giáo viên; 62
  15. BÀI 6. HÀN THÉP HỢP KIM BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN TIG VỊ TRÍ 2F Mã bài: MĐ28 - 06 Giới thiệu: Hàn thép hợp kim cao chống ăn mòn ngày càng được ứng dụng nhiều trong chế tạo các chi tiết dạng tấm vỏ bởi khả năng chống ăn mòn cao và đặc tính nhẹ, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt. Tuy nhiên khi hàn các vị trí trong không gian cần kỹ thuật thực hiện và các biện pháp công nghệ cần thiết với đạt được chất lượng mối hàn. Với nội dung bài học này sẽ trình bày cụ thể và đầy đủ các bước để hàn được mối hàn kim loại màu vị trí hàn 2F. Mục tiêu của bài: • Trình bày được kỹ thuật hàn thép hợp kim cao chống ăn mòn bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2F; • Nêu được các dạng khuyết tật khi hàn vị trí 2F; • Chuẩn bị và gá đinh phôi chính xác, đúng vị trí; • Chọn được chế hàn TIG thép hợp kim cao chống ăn mòn; • Hàn được mối hàn thép hợp kim cao chống ăn mòn vị trí 2F không bị khuyết tật ngoại dạng; • Thực hiện bài tập đúng thời gian, đúng trình tự theo chỉ dẫn; • Xử lý được một số khuyết tật khi hàn 2F; • Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, tinh thần tập thể, tránh nhiệm với công việc; • Thực hiện tốt công tác an toàn và làm sạch phân xưởng. Nội dung bài: 1. Chuẩn bị dụng, thiết bị, vật liệu 1.1. Dụng cụ Bảo hộ nghề hàn, kìm rèn, búa nguội, bàn chải sắt, giấy giáp, mỏ lết. 1.2. Thiết bị hàn Sử dụng máy hàn TIG đủ bộ. 1.3. Vật liệu hàn • Điện cực hàn: Điện cực Wtho2%; Wce2% ; đường kính 2,4mm; • Khí hàn: Khí bảo vệ là khí trơ (Argon); • Thép không gỉ dạng tấm: SUS 201, hoặc SUS304 có chiều dày S = 3mm. 2. Chuẩn bị và gá đính phôi Chất lượng bề mặt mép hàn và dây hàn ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng mối hàn. làm sạch cách mép hàn khoảng rộng (2530) mm bằng phương pháp cơ học (giấy ráp, bàn chải thép hợp kim cao chống ăn mòn. 63
  16. Hình 1.21. Gá đính phôi hàn góc và kiểm tra • Cắt phôi, nắn thẳng, làm sạch phôi hàn; • Kiểm tra độ vuông góc của phôi; • Hàn đính tấm phôi đứng với tấm phôi nằm đảm bảo vuông góc; • Mối đính phải ngấu, chiều dài mối đính từ (10÷15)mm cách mép phôi từ (10÷15)mm; • Trước khi đính phải làm sạch bề mặt vị trí hàn. 3. Chế độ hàn • Điện cực Wtho2% có đường kính 2,4 ÷ 3,2 mm; • Dòng điện hàn là dòng DC; • Dòng điện hàn tối đa được chọn theo công thức I = (6065).d (với d là đường kính điện cực). 4. Kỹ thuật hàn hàn vị trí 2F 4.1. Góc độ mỏ hàn Góc nghiêng mỏ hàn tạo với trục mối hàn từ (70÷750) và tạo với mặt phẳng phôi bên phải, bên trái một góc 450. Que hàn phụ tạo với mỏ hàn một góc 900. Hình 1.22. Góc độ mỏ hàn và que hàn phụ khi hàn 2F 4.2. Các phương pháp dao động mỏ hàn Mỏ hàn dao động hình răng cưa lệch, bán nguyệt lệch, đường thẳng. Chú ý dừng hai bên cạnh mép hàn (có thể tỳ chụp khí lên 2 bên mép hàn lúc này di chuyển mỏ hàn bằng cách lắc mỏ hàn). Cần dừng nhiều hơn phía mép trên của mối hàn để hạn chế hiện tượng cháy cạnh mối hàn. 64
  17. 4.3. Tiến hành hàn • Để bắt đầu mối hàn cần nung điểm bắt đầu hàn bằng cách hơ mỏ hàn ở hai bên cạnh của hai tấm cho đến khi quan sát thấy vũng hàn sáng và lỏng thì bổ sung que hàn phụ bằng cách tra đầu que vào vũng hàn; • Trong quá trình hàn que hàn luôn ở trong vùng bảo vệ của khí bảo vệ (có thể giữ que hàn luôn nhúng vào bể hàn bằng cách “đẩy que” liên tục vào vũng hàn; • Trong quá trình hàn phải quan sát bể hàn để điều chỉnh tốc độ hàn, và bổ sung kim loại phụ cho hợp lý; • Khi ngắt hồ quang, giữ mỏ hàn nguyên tại chỗ trong khoảng (3÷5) s trước khi nhấc mỏ hàn ra. 5. Trình tự thực hiện Bảng 1.23. Bảng trình tự hàn thép hợp kim vị trí 2F bằng phương pháp hàn TIG TT Nội dung Dụng cụ thiết bị vật liệu Yêu cầu kỹ thuật Bước 1 Đọc bản vẽ Bản vẽ Đọc đầy đủ các thông tin bản vẽ về kích thước, yêu cầu mối hàn, thời gian, phương pháp hàn, vị trí hàn Chuẩn bị phôi Máy cắt thủy lực giũa, giấy Cắt phôi đúng kích thước bản vẽ, giáp, thước lá làm sạch bề mặt phôi (30÷50)mm từ mép hàn. Gá đính phôi Máy hàn, bảo hộ nghề hàn, Gá phôi chắc chắn, đảm bảo độ máy mài điện cực vuông góc. Mối đính ngấu. Cố định vị trí 2F Chọn chế độ Máy hàn TIG OTC, Hàn TIG DC, chế độ 4T (2T). Chọn hàn Autowel 350XD, điện cực dòng hàn dựa theo công thức, thời Bước 2 Wtho2% đường kính gian khí ra trước chỉnh tương ứng 2,4mm; que hàn phụ 2.0mm đường kính điện cực trên máy Bước 3 Tiến hành hàn Kìm rèn, mo hàn, găng tay Hàn hết chiều dài mối hàn. Góc độ len, máy hàn, khí bảo vệ Ar, mỏ hàn tạo với trục đường hàn góc kim loại phụ 70÷ 850 đồng thời mặt phẳng chứa trục đường hàn và mỏ hàn tạo với mặt phẳng phôi góc 450. Di chuyển mỏ hàn theo hình đường thẳng. Yêu cầu mối hàn không bị khuyềt tật, ngấu hết chiều dày vật liệu Bước 4 Kiểm tra đánh Kính lúp, thước kiểm tra Kiểm tra hình dạng mối hàn: Kích gia mối hàn mối hàn, bút xóa, dụng cụ thước, độ đồng đều, bóng, mịn. kiểm tra VT Đánh giá khuyết tật: Cháy cạnh, không ngấu, rỗ khí 6. Các khuyết tật khi hàn thép hợp kim vị trí hàn 2F 6.1. Mối hàn không ngấu • Nguyên nhân: + Dòng điện quá nhỏ hoặc tốc độ hàn quá nhanh; + Tra que phụ quá nhiều • Biện pháp khắc phục: 65
  18. + Chọn chế độ hàn hợp lý; + Điều chỉnh tốc độ hàn, tốc độ tra que phụ phù hợp 6.2. Mối hàn cháy cạnh • Nguyên nhân: + Cường độ dòng hàn quá lớn; + Tốc độ hàn chậm. • Biện pháp khắc phục: + Chọn lại chế độ hàn; + Chỉnh tốc độ hàn phù hợp 6.3. Mối hàn bị nứt • Nguyên nhân + Chọn chế độ hàn không hợp lý; + Kích thước mối hàn không đúng theo yêu cầu; + Chọn vật liệu hàn không thích hợp; + Không nung nóng sơ bộ trước khi hàn. • Biện pháp khắc phục: + Chọn chế độ hàn hợp lý; + Điều chỉnh kích thước mối hàn phù hợp; + Chọn vật liệu hàn và kim loại phụ tương ứng; + Cần nung nóng sơ bộ trước và trong khi hàn hợp kim nhôm. 6.4. Mối hàn rỗ khí (lẫn khí) • Nguyên nhân: + Không chấp hành công tác làm sạch que hàn phụ, vật hàn trước khi hàn; + Chỉnh lưu lượng khí bảo vệ thấp; + Chế dộ hàn chưa hợp lý; • Biện pháp khắc phục + Chọn đúng vật liệu hàn; + Chấp hành triệt để công tác làm sạch que hàn phụ, vật hàn; + Khi hàn phải điều chỉnh lượng khí thích hợp; 7. An toàn lao động khi hàn thép hợp kim vị trí 2F • Tuân thủ nội quy phân xưởng và vận hành trang thiết bị. • Thực hiện tốt công tác an toàn lao động. • Vệ sinh công nghiệp sau ca thực tập và trong quá trình thức tập kỹ năng nghề. 66
  19. 8. Bài tập thực hành 8.1. Kiến thức Câu 1: Trình bày công tác chuẩn bị, tính toán chế độ hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2F Câu 2: Hãy trình bày kỹ thuật hàn thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2F. 8.2. Kỹ năng 1: Hàn thép không gỉ SUS 304 hoặc SUS 201 bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2F 8.2.1. Đọc bản vẽ Yêu cầu kỹ thuật: • Vật liệu: SUS 304 chiều dày 3mm; • Hàn 2F bằng phương pháp hàn 141; • Hàn hết chiều dài mối hàn; • Các mối hàn đúng kích thước bản vẽ, vảy hàn đồng đều, không bị khuyết tật: Cháy cạnh, không ngấu, chảy xệ. • Bảo đảm thời 30 phút/1 mối hàn /1SV; • Kiểm tra chất lượng mối hàn bằng phương pháp VT. 8.2.2. Chỉ dẫn đối với SV thực hiện bài tập • Bài tập ứng dụng phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí hàn theo qui định. Nếu SV lựa chọn sai phương pháp, sai vị trí hàn bài đó sẽ bị loại và không được tính điểm; • Hàn đính chắc chắn, các mối hàn đính có chiều dài không quá 15 mm; • Thời gian cho phép chỉnh máy và thử trước khi hàn là 10 phút; 67
  20. • Tuân thủ các qui định an toàn lao động, các qui định của xưởng thực tập. 8.2.3. Trình tự thực hiện hàn 2F (TIG) Bảng 1.24. Bảng trình tự thực hiện hàn thép hợp kim cao chống ăn mòn vị trí 2F (TIG) TT Nội dung Dụng cụ Yêu cầu kỹ thuật Bản vẽ - Hình minh họa công việc thiết bị Máy cắt Cắt phôi đảm bảo độ song song. thủy lực, Đính chắc chắn, đồng trục. Đính thước lá, trực tiếp hoặc gián tiếp 1 bàn chải sắt, Chuẩn bị giũa 2 Chọn chế Máy hàn Chọn đúng chế độ hàn: Dòng DC, độ hàn TIG đủ bộ; đường kính que hàn phụ d = 1,6 ÷ Am pe kế 2,4mm; điện cực Wtho2%; dòng ban đầu ; dòng hàn, chế độ mỏ 4T; 3 Tiến Hàn hết chiều dài mối hàn. Góc hành hàn độ mỏ hàn tạo với trục đường hàn góc 70÷ 850 đồng thời mặt phẳng chứa trục đường hàn và mỏ hàn tạo với mặt phẳng phôi góc 450. Di chuyển mỏ hàn theo hình đường thẳng. Yêu cầu mối hàn không bị khuyềt tật, ngấu hết chiều dày vật liệu. Mối hàn ngấu chân đều, bóng mịn, không bị khuyết tật: chảy xệ, không ngấu, cháy, rỗ khí. 4 Làm sạch Đo kích thước và ghi chép cụ thể và kiểm hình dạng, kích thước mối hàn. tra mối Độ sáng bóng của mối hàn. Xác hàn định đúng khuyết tật và mức độ khuyết tật. 9. Đánh giá kết quả học tập TT Tiêu chí đánh giá Phương pháp đánh giá I Kiến thức 1 Trình bày đầy đủ các loại thiết bị, dụng cụ và Vấn đáp vật liệu cần dùng để thực hiện bài tập 2 Trình bày được cách tính toán chế độ hàn -Vấn đáp thép hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm trí 2F 3 Trình bày đúng kỹ thuật hàn mối hàn thép -Vấn đáp hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2F - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm 4 Trình bày đúng trình tự thực hiện hàn thép -Vấn đáp hợp kim bằng phương pháp hàn TIG vị trí 2F - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm 5 Trình bày được nguyên nhân và cách khắc -Vấn đáp phục các dạng khuyết tật thường gặp hàn thép - Làm bài tự luận hoặc trắc nghiệm 68
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2