intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Hàn TIG nâng cao (Nghề: Hàn - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:61

15
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Hàn TIG nâng cao được biên soạn với mục tiêu giúp các bạn có thể giải thích đầy đủ thực chất, đặc điểm, công dụng của phương pháp hàn TIG; Nhận biết đúng các loại vật liệu dùng trong công nghệ hàn TIG; Trình bày chính xác cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị hàn TIG. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Hàn TIG nâng cao (Nghề: Hàn - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: HÀN TIG NÂNG CAO NGHỀ: HÀN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 03 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2020 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Trong những năm gần đây, trước sự phát triển ngày càng cao của khoa học và kỹ thuật. Nước ta đang trên đường công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. Trong sự phát triển chung của các nghành kinh tế, ngành công nghiệp Dầu khí đang phát triển một cách mạnh mẽ, góp phần rất lớn vào sự phát triển của Đất nước. Để đáp ứng cho sự phát triển đó là việc cung cấp đầy đủ đội ngũ công nhân lành nghề. Đào tạo đội ngũ công nhân kỹ thuật Hàn lành nghề với kiến thức và tay nghề vững vàng, nhằm nắm bắt được các công nghệ hàn tiên tiến hiện nay của thế giới đang trở nên cấp bách. Với mục tiêu “Chất lượng đào tạo là mục tiêu hàng đầu”. Nhằm đáp ứng cho sự phát triển của nghành dầu khí, phù hợp với yêu cầu của thực tế sản xuất. Dưới sự chỉ đạo của BGH Trường Cao Đẳng Dầu Khí, Khoa Cơ Khí Động Lực tiến hành biên soạn giáo trình “HÀN TIG NÂNG CAO” dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập cho hệ Cao đẳng của Nghề Hàn Nội dung gồm 4 bài: Bài 1: Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí hàn (2G) Bài 2: Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí hàn (2G) Bài 3: Hàn TIG thép ống các bon thấp – Vị trí (2G) Bài 4: Hàn TIG thép ống các bon thấp – Vị trí (2G) Giáo trình biên soạn được tham khảo từ các tài liệu liên quan đã xuất bản và phát hành trong nước và nước ngoài. Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp và hiệu chỉnh của các đồng nghiệp. Mặc dù đã có nhiều cố gắng, nhưng cũng không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp xây dựng của bạn đọc, đặc biệt là các đồng nghiệp để cuốn giáo trình này ngày càng hoàn thiện hơn. Chúng tôi xin chân thành cám ơn! BRVT, ngày 25 tháng 03 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Trần Nam An 2. Trần Thanh Ngọc 3. Nguyễn Công Khai Trang 3
  4. MỤC LỤC Trang LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................................... 3 MỤC LỤC ................................................................................................................................. 4 DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH............................................................................................... 5 CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: HÀN TIG NÂNG CAO ........................................................ 7 HÀN TIG THÉP TẤM CÁC BON THẤP - VỊ TRÍ HÀN (2G) .................................. 13 1.1. CHUẨN BỊ VẬT LIỆU HÀN , THIẾT BỊ - DỤNG CỤ HÀN, PHÔI HÀN: ............. 14 1.2. CHỌN CHẾ ĐỘ HÀN TIG: ......................................................................................... 16 1.3. GÁ PHÔI HÀN: ........................................................................................................... 17 1.4. KỸ THUẬT HÀN 2G BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN TIG. ....................................... 17 1.5. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN TIG: ............................................................. 20 1.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG KHI HÀN TIG. ................. 23 HÀN TIG THÉP TẤM CÁC BON THẤP -VỊ TRÍ HÀN (3G) ................................... 25 2.1. CHUẨN BỊ VẬT LIỆU HÀN, THIẾT BỊ - DỤNG CỤ HÀN, PHÔI HÀN: .................... 26 2.2. CHỌN CHẾ ĐỘ HÀN TIG: ........................................................................................... 28 2.3. GÁ PHÔI HÀN: ............................................................................................................. 29 2.4. KỸ THUẬT HÀN 2G TẤM BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN TIG. .................................. 30 2.5. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN TIG:................................................................. 32 2.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG KHI HÀN TIG . ...................... 35 HÀN TIG THÉP ỐNG CÁC BON THẤP – VỊ TRÍ (1G) ...................................... 37 3.1. CHUẨN BỊ VẬT LIỆU HÀN , THIẾT BỊ - DỤNG CỤ HÀN, PHÔI HÀN: ................... 38 3.2. CHỌN CHẾ ĐỘ HÀN TIG: ........................................................................................... 40 3.3. GÁ PHÔI: ...................................................................................................................... 41 3.4. KỸ THUẬT HÀN 1G ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN TIG. .................................. 41 3.5. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN TIG:................................................................. 43 3.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG KHI HÀN TIG . ...................... 47 HÀN TIG THÉP ỐNG CÁC BON THẤP - VỊ TRÍ (2G) ...................................... 49 4.1. CHUẨN BỊ VẬT LIỆU HÀN , THIẾT BỊ - DỤNG CỤ HÀN, PHÔI HÀN: ................... 50 4.2. CHỌN CHẾ ĐỘ HÀN TIG: ........................................................................................... 52 4.3. GÁ PHÔI: ...................................................................................................................... 52 4.4. KỸ THUẬT HÀN 2G ỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN TIG. .................................. 53 4.5. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN TIG:................................................................. 56 4.6. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH PHÂN XƯỞNG KHI HÀN TIG . ...................... 59 TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 61 Trang 4
  5. DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Trang Hình 1.1: Bản vẽ chi tiết mối hàn ngang. ......................................................................14 Hình 1.2: Các chi tiết của mỏ hàn TIG. .........................................................................15 Hình 1.3: Chuẩn bị phôi hàn tấm giáp mối có vát mép. ................................................16 Hình 1.4: Phần nhô điện cực. .........................................................................................16 Hình 1.5: Đính phôi hàn. ...............................................................................................17 Hình 1.6: Phương pháp bắt đầu và kết thúc khi hàn TIG...............................................18 Hình 1.7: Góc độ mỏ hàn và que hàn khi hàn ngang. ....................................................19 Hình 1.8: Kích thước lớp hàn lót. ..................................................................................19 Hình 1.9: Kích thước lớp hàn đầy. ................................................................................19 Hình 1.10: Kích thước lớp hàn phủ. ..............................................................................20 Hình 1.11: Mối hàn bị rỗ khí. ........................................................................................20 Hình 1.12: Mối hàn lẫn wolfram. ..................................................................................21 Hình 1.13: Mối hàn không ngấu. ...................................................................................22 Hình 1.14: Mối hàn cháy chân. .....................................................................................22 Hình 1.15: Mối hàn chồng mép. ....................................................................................23 Hình 2.1: Bản vẽ chi tiết mối hàn vị trí 3G. ..................................................................26 Hình 2 2: Các chi tiết của mỏ hàn TIG. .........................................................................27 Hình 2.3: Chuẩn bị phôi hàn tấm giáp mối có vát mép. ................................................28 Hình 2.4: Phần nhô điện cực. .........................................................................................28 Hình 2.5: Đính phôi hàn. ...............................................................................................29 Hình 2.6: Góc độ mỏ hàn và que hàn khi hàn đứng. ......................................................30 Hình 2.7: Kích thước lớp hàn lót. ..................................................................................31 Hình 2.8: Kích thước lớp hàn đầy. ................................................................................31 Hình 2.9: Kích thước lớp hàn phủ. ................................................................................31 Hình 2.10: Mối hàn bị rỗ khí. ........................................................................................32 Hình 2.11: Mối hàn lẫn wolfram. ..................................................................................33 Hình 2.12: Mối hàn không ngấu. ...................................................................................34 Hình 2.13: Mối hàn cháy chân. .....................................................................................34 Hình 2.14: Mối hàn chồng mép. ....................................................................................35 Hình 3.1: Bản vẽ chi tiết mối hàn ống giao đầu vát mép vị trí (1G). ............................38
  6. Hình 3.2: Các chi tiết của mỏ hàn TIG. .........................................................................39 Hình 3.3: Chuẩn bị phôi. ...............................................................................................40 Hình 3.4: Phần nhô điện cực. .........................................................................................40 Hình 3.5: Cách đính phôi...............................................................................................41 Hình 3.6: Phương pháp bắt đầu và kết thúc khi hàn TIG...............................................41 Hình 3.7: Góc độ mỏ hàn và que hàn khi hàn TIG. ......................................................42 Hình 3.8: Kích thước lớp hàn đầy. ................................................................................43 Hình 3.9: Kích thước lớp hàn phủ. ................................................................................43 Hình 3.10: Mối hàn bị rỗ khí. ........................................................................................44 Hình 3.11: Mối hàn lẫn wolfram. ..................................................................................45 Hình 3.12: Mối hàn không ngấu. ...................................................................................46 Hình 3.13: Mối hàn cháy chân. .....................................................................................46 Hình 3.14: Mối hàn chồng mép. ....................................................................................47 Hình 4.1: Bản vẽ chi tiết mối hàn ống ngang. ...............................................................50 Hình 4.2: Các chi tiết của mỏ hàn TIG. .........................................................................51 Hình 4.3: Chuẩn bị phôi. ...............................................................................................52 Hình 4.4: Phần nhô điện cực. .........................................................................................52 Hình 4.5: Cách đính phôi...............................................................................................53 Hình 4.6: Phương pháp bắt đầu và kết thúc khi hàn TIG...............................................53 Hình 4.7: Góc độ mỏ hàn và que hàn khi hàn TIG. ......................................................54 Hình 4.8: Kích thước lớp hàn đầy. ................................................................................55 Hình 4.9: Kích thước lớp hàn phủ. ................................................................................55 Hình 4.10: Mối hàn bị rỗ khí. ........................................................................................56 Hình 4.11: Mối hàn lẫn wolfram. ..................................................................................57 Hình 4.12: Mối hàn không ngấu. ...................................................................................58 Hình 4.13: Mối hàn cháy chân. .....................................................................................58 Hình 4.14: Mối hàn chồng mép. ....................................................................................59 Trang 6
  7. CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN: HÀN TIG NÂNG CAO 1. Tên mô đun: Hàn TIG nâng cao 2. Mã số mô đun: HAN19MĐ12 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: 3.1. Vị trí: Mô đun này được bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các môn học môn học HAN19MĐ01 đến HAN19MĐ11 3.2. Tính chất: Là mô đun chuyên ngành bắt buộc. Mô đun này trang bị những kiến thức nang cao về hàn Tig và kỹ năng hàn một số liên kết hàn nâng cao như hàn tấm ở vị trí 1G, 2G, ống ở vị trí 1G. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của môn học: MĐ hàn Tig nâng cao là mô đun chuyên môn nghề hàn được giảng dạy ngay từ giữa khoá học, hỗ trợ cho học viên học và nắm rõ các phương pháp hàn. 4. Mục tiêu của môn học 4.1. Về kiến thức: A1 Giải thích đầy đủ thực chất, đặc điểm, công dụng của phương pháp hàn TIG A2 Nhận biết đúng các loại vật liệu dùng trong công nghệ hàn TIG. A3 Trình bày chính xác cấu tạo và nguyên lý làm việc của thiết bị hàn TIG. 4.2. Về kỹ năng: B1 Vận hành, sử dụng thành thạo các loại thiết bị dụng cụ hàn TIG. B2 Chọn chế độ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu trong hàn TIG. B3 Hàn các mối hàn ở vị trí hàn tấm 2G, 3G và ống ở vị trí hàn 1G, 2G đảm bảo độ sâu ngấu, đúng kích thước bản vẽ ít bị khuyết tật. B4 Kiểm tra đánh giá đúng chất lượng của mối hàn, kết cấu hàn. 4.3.Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1 Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp. C2 Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên. C3 Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với công việc. 5. Chương trình mô-đun: 5.1. Chương trình khung: Số Thời gian đào tạo (giờ) Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun tín Trong đó chỉ Tổng Lý Thực Kiểm tra Trang 7
  8. số thuyết hành, thí nghiệm, thảo LT TH luận, bài tập Các môn học chung/đại I 21 435 157 255 15 8 cương MHCB19MH02 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 0 MHCB19MH08 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 MHCB19MH06 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4 Giáo dục quốc phòng và An MHCB19MH04 4 75 36 35 2 2 ninh MHCB19MH10 Tin học cơ bản 3 75 15 58 2 TA19MH02 Tiếng anh 6 120 42 72 6 0 Các môn học, mô đun II 77 2065 506 1481 27 52 chuyên môn ngành, nghề II.1 Môn học, mô đun cơ sở 10 165 122 33 10 2 CK19MH05 Dung sai 3 45 42 0 3 1 ATMT19MH01 An toàn – vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 CK19MH04 Vật liệu cơ khí 3 45 42 0 3 1 CK19MH01 Vẽ kỹ thuật 1 2 45 15 28 2 0 Môn học, mô đun chuyên II.2 môn ngành, 67 1900 384 1448 17 50 nghề HAN19MĐ01 Chế tạo phôi hàn 2 60 10 48 0 2 HAN19MĐ02 Gá lắp kết cấu hàn 2 60 10 48 0 2 HAN19MĐ03 Hàn hồ quang tay cơ bản 6 165 14 145 1 5 HAN19MĐ04 Hàn hồ quang tay nâng cao 5 150 0 145 0 5 HAN19MĐ05 Hàn MIG/MAG cơ bản 4 105 14 87 1 3 HAN19MĐ06 Hàn hồ FCAW cơ bản 3 75 14 58 1 2 HAN19MĐ07 Hàn TIG cơ bản 3 75 14 58 1 2 HAN19MĐ08 Hàn tự động dưới lớp thuốc 2 60 10 48 0 2 HAN19MĐ09 Hàn điện trở 2 60 10 48 0 2 HAN19MĐ10 Hàn MIG/MAG nâng cao 3 90 10 77 0 3 HAN19MĐ11 Hàn FCAW nâng cao 3 90 10 77 0 3 HAN19MĐ12 Hàn TIG nâng cao 3 90 10 77 0 3 Trang 8
  9. Thời gian đào tạo (giờ) Trong đó Số Thực Kiểm tra Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun tín hành, thí chỉ Tổng Lý nghiệm, số thuyết thảo LT TH luận, bài tập HAN19MĐ13 Hàn ống 6 165 14 144 1 5 HAN19MH01 Quy trình hàn 4 60 56 0 4 0 Kiểm tra và đánh giá chất HAN19MH02 lượng mối hàn theo tiêu 5 90 56 29 4 1 chuẩn quốc tế HAN19MĐ14 Hàn khí 2 60 10 48 0 2 Hàn kim loại màu và hợp HAN19MĐ15 4 90 28 58 2 2 kim màu HAN19MĐ16 Thực tập sản xuất 5 220 14 201 1 4 HAN19MĐ17 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 80 52 1 2 Tổng cộng 98 2500 663 1736 42 60 5.2. Chương trình chi tiết mô đun: Số Thời gian (Giờ) TT Tên các bài trong mô đun Thực hành, thí Tổng Lý Kiểm nghiệm, số thuyết tra thảo luận, bài tập Bài 1: Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí hàn (2G) 1. Vật liệu hàn TIG. 2. Chuẩn phôi hàn, vật liệu hàn thiết bị, dụng cụ hàn 1 3. Chọn chế độ hàn. 15 2 13 4. Gá phôi hàn. 5. Kỹ thuật hàn giáp mối vị trí hàn 2G 6. Kiểm tra mối hàn 7. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng khi hàn TIG Bài 2:Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí hàn (3G) 2 19 3 15 1 1. Vật liệu hàn TIG. 2. Chuẩn phôi hàn, vật liệu hàn thiết bị, Trang 9
  10. Số Thời gian (Giờ) TT Tên các bài trong mô đun Thực hành, thí Tổng Lý Kiểm nghiệm, số thuyết tra thảo luận, bài tập dụng cụ hàn 3. Chọn chế độ hàn. 4. Gá phôi hàn. 5. Kỹ thuật hàn giáp mối vị trí hàn 3G 6. Kiểm tra mối hàn 7. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng khi hàn TIG Bài 3:Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị trí (1G) 1. Chuẩn bị phôi hàn. 2. Dụng cụ thiết bị hàn, vật liệu hàn. 3 24 3 20 1 3. Chọn chế độ hàn. 4. Kỹ thuật hàn ống vị trí hàn 1G. 5. Kiểm tra mối hàn. 6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng Bài 4:Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị trí (2G) 1. Chuẩn bị phôi hàn. 2. Dụng cụ thiết bị hàn, vật liệu hàn. 4 32 2 29 1 3. Chọn chế độ hàn. 4. Kỹ thuật hàn ống vị trí hàn 2G. 5. Kiểm tra mối hàn. 6. An toàn lao động và vệ sinh phân xưởng Cộng 90 10 77 3 6. Điều kiện thực hiện môn học Phòng học lý thuyết/thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 6.2. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu, Bảng rộng, thiết bị hàn TIG, thiết bị cắt kim loại bằng ngọc lửa oxy-khí cháy 6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, giáo án, Phiếu thực hành, phiếu học tập, quy trình thực hành, bàn hàn, mặt nạ hàn, dụng cụ hàn 6.4. Các điều kiện khác: trang bị BHLĐ chuyên ngành hàn. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức Trang 10
  11. - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu Khí Thành phố Vũng Tàu như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Tập trung, Thực hành A1, A2, A3, 1 Sau 35 giờ. nhóm và từng B1 học viên C1, C2 Định kỳ Tập trung, Thực hành A4, B1, C3 1 Sau 145 nhóm và từng giờ học viên Kết thúc môn Tập trung Thực hành A1, A2, A3, A4, A5, 1 Sau 165 học B1 giờ C1, C2, C3, 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. Trang 11
  12. 8. Hướng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng nghề hàn 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn thường xuyên, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ và cá nhân thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thay nhau làm bài thực hành, theo dõi, ghi chép, rút kinh nghiệm và thực tập. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự 100% các buổi thực hành. Nếu người học vắng >1% số tiết thực hành phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tham dự tối thiểu 70% thời lượng lý thuyết, nếu vắng >31% thời lượng lý thuyết thì phải học lại môn học. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 2 người học sẽ được cung cấp 01 máy hàn thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm bài tập của mình và hoàn thiện tốt nhất các kỹ năng đã được hướng dẫn của giáo viên. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: [1]. Trương Công Đạt- Kỹ thuật hàn- NXBKHKT Hà Nội 1977 [2]. Ngô Lê Thông – Công nghệ hàn nóng chảy (tập 1 cơ sở lý thuyết) + Chương trình đào tạo ‘‘Chuyên gia hàn Quốc tế”, 2010 + AWS D1.1 Trang 12
  13. HÀN TIG THÉP TẤM CÁC BON THẤP - VỊ TRÍ HÀN (2G) ❖ GIỚI THIỆU BÀI 1 Bài 1 thực hành về kỹ thuật hàn Tig thép các bon thấp vị trí 2G đọc được bản vẽ, gá được phôi hàn, hàn được ở vị trí 2G. MỤC TIÊU CỦA BÀI 1: Sau khi học xong bài này, người học có khả năng: - Về kiến thức: o Chuẩn bị phôi đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. o Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu hàn đầy đủ. o Chọn chế độ hàn (Ih, Uh, Vh, dđ) và lưu lượng khí bảo vệ thích hợp với chiều dày, tính chất của vật liêu, kiểu liên kết hàn. o Gá, đính phôi hàn chắc chắn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo vị trí tương quan giữa các chi tiết. o Xác định đúng góc nghiêng mỏ hàn, tầm với điện cực, phương pháp chuyển động que hàn phụ, mỏ hàn khi hàn vị trí 2G. - Về kỹ năng: o Hàn các mối hàn góc không vát mép và có vát mép ở vị trí hàn 1G đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo độ sâu ngấu, không rỗ khí, không cháy cạnh, ít biến dạng kim loại. o Làm sạch, kiểm tra, đánh giá đúng chất lượng mối hàn. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: o Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh phân xưởng. o Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác trong công việc. ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Xưởng hàn - Trang thiết bị máy móc: Máy hàn TIG, máy cắt, máy mài Bài 1: Hàn TIG thép các bon thấp vị trí hàn 2G Trang 13
  14. - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phiếu học tập, quy trình thực hiện, phôi hàn, que hàn, khí cắt. - Các điều kiện khác: Không ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1 - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 01 ✓ Kiểm tra định kỳ thực hành: 01 ❖ NỘI DUNG BÀI 1 1.1. CHUẨN BỊ VẬT LIỆU HÀN , THIẾT BỊ - DỤNG CỤ HÀN, PHÔI HÀN: Đọc bản vẽ. Hình 1.1: Bản vẽ chi tiết mối hàn ngang. Bài 1: Hàn TIG thép các bon thấp vị trí hàn 2G Trang 14
  15. Chuẩn bị vật liệu hàn TIG: ▪ Thép cacbon tấm 6 x 100 x 200mm. Số lượng 2 tấm. ▪ Điện cực Wolfram ø 2,4mm. ▪ Khí bảo vệ: khí Argon. ▪ Que hàn đắp : ER 70S ø 2,4mm. a. Chuẩn bị thiết bị - dụng cụ hàn TIG: ➢ Chuẩn bị thiết bị hàn TIG: ▪ Máy hàn TIG LINCONL 275. ▪ Cáp hàn, ống dẫn khí ▪ Mỏ hàn TIG đồng bộ: ống phun khí, thân ống kẹp, ống kẹp điện cực, nắp Vặn chặt. ▪ Đồng hồ giảm áp, ▪ Máy mài cầm tay. ▪ Máy mài trụ. ▪ Đồ gá hàn ➢ Dụng cụ hàn TIG: ▪ Kìm kẹp phôi. ▪ Mỏ lết. ▪ Búa nhỏ dùng để nắn phôi. ▪ Mặt nạ hàn. ▪ Bàn hàn. ▪ Dụng cụ đo kiểm mối hàn. ▪ Bảo hộ lao động: găng tay da, quần áo, mũ bảo hộ,….. Hình 1.2: Các chi tiết của mỏ hàn TIG. Bài 1: Hàn TIG thép các bon thấp vị trí hàn 2G Trang 15
  16. b. Chuẩn bị phôi hàn: ▪ Cắt phôi đúng kích thước. ▪ Làm sạch vết dầu mỡ, vết rỉ sét trên hai bề mặt phôi, với khoảng rộng 10mm ▪ tính từ mép hàn. ▪ Chuẩn bị mép hàn theo yêu cầu bản vẽ: Góc vát 30o ; mép cùn 1.5mm. Hình 1.3: Chuẩn bị phôi hàn tấm giáp mối có vát mép. 1.2. CHỌN CHẾ ĐỘ HÀN TIG: - Kiểu dòng hàn : DC- - Đấu dây: đấu thuận (Nối kìm hàn với cực âm của máy hàn, chi tiết hàn với cực dương của máy). - Chọn điện cực wolfram Þ 2.4mm, đã mài nhọn. - Phần nhô của điện cực : 1,5 – 2,5d. - Điều chỉnh lưu lượng khí bảo vệ :7÷10 lít/phút. - Điều chỉnh dòng điện hàn : Ih = 80 ÷ 90A. - Que haøn TIG ER70S Þ 2.4mm. - Tốc độ hàn: 50-60 mm/p. Hình 1.4: Phần nhô điện cực. - Bảng tham khảo cách chọn chọn chế độ hàn: Bài 1: Hàn TIG thép các bon thấp vị trí hàn 2G Trang 16
  17. Đường kính Đường kính Cường độ Chiều dày Khí bảo vệ Tốc độ hàn điện cực W que hàn dòng điện vật liệu (mm) (mm) mm/ph (mm) đắp (mm) hàn (A) 3,0 5-8 2,0 2,0 60-70 60-80 6,0 7-10 2,4 2,4 50-60 70-120 9,0 7-10 2,4 2,4 40-50 80- 130 11 7-10 2,4 2,4 40-50 90-160 1.3. GÁ PHÔI HÀN: - Đặt hai tấm phôi đối đầu nhau lên mặt phẳng - Để khe hở khoảng 3÷4mm - Hàn đính 2 điểm với khoảng cách 10- 15mm. - Cầm mỏ hàn tạo với hướng hàn và bề mặt vật hàn 1 góc 900. - Gây hồ quang Làm nóng chảy đề cạnh hàn, tra que hàn đắp tạo liên kết giữa 2 tấm kim loại sao cho đường hàn xuyên ngấu sang mặt sau với kích thước phần lồi là 1,5mm. - Kiểm tra độ phẳng, độ lệch mép của mối ghép. - Dùng búa để chỉnh sưả nếu mối ghép không phẳng. Hình 1.5: Đính phôi hàn. 1.4. KỸ THUẬT HÀN 2G BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN TIG. Bài 1: Hàn TIG thép các bon thấp vị trí hàn 2G Trang 17
  18. Hình 1.6: Phương pháp bắt đầu và kết thúc khi hàn TIG. Kỹ thuật hàn lớp lót: - Đặt mỏ hàn vào rãnh hàn, nghiêng mỏ hàn một góc khoảng 70 ÷ 800 ngược - với hướng hàn và một góc 900 so với bề mặt vật hàn về hai phía của đường hàn. - Bật công tắc gây hồ quang Triển khai một vũng hàn nhỏ tại điểm hàn đính. - Khi vũng hàn lõm xuống kim loại nền, tay còn lại cầm que hàn đắp bơm vào - cho đầy vũng hàn, que hàn đắp hợp với mỏ hàn một góc 90o. - Di chuyển mỏ hàn về hướng hàn theo hình răng cưa hoặc bán nguyệt. - Giữ đúng góc độ mỏ hàn và que hàn cho đến khi hàn hết đường hàn. - Giữ đầu của điện cực cách vật hàn một khoảng từ 3 ÷ 4 mm. - Hàn từ phải qua trái. - Kết thúc mối hàn: Rút que hàn ra, dao động mỏ hàn ra rìa của vũng hàn, tắt hồ quang. Giữ mỏ hàn khoảng 5- 10 giây để cho luồng khí ra trễ bảo vệ bể hàn. Lúc bể hàn nguội thì nhấc mỏ hàn ra ngoài. - Yêu cầu kỹ thuật: lớp hàn lót mịn, thẳng, đều và không có khuyết tật . Mối hàn lót xuyên ngấu đều sang mặt sau với chiều rộng 5mm, chiều cao là 1,5mm. Bài 1: Hàn TIG thép các bon thấp vị trí hàn 2G Trang 18
  19. Hình 1.7: Góc độ mỏ hàn và que hàn khi hàn ngang. Hình 1.8: Kích thước lớp hàn lót. Kỹ thuật hàn lớp đầy: - Chọn dòng điện hàn :Ih = 100 ÷ 120A. - Kỹ thuật hàn đầy giống như hàn lớp lót. - Yêu cầu kỹ thuật: lớp hàn đầy mịn, đều và không có khuyết tật. Lớp hàn đầy cách bề mặt vật hàn khoảng 0,5 đến 1 mm. Hình 1.9: Kích thước lớp hàn đầy. Kỹ thuật hàn lớp phủ: - Hàn 2 đường. - Chọn dòng điện hàn :Ih = 90 ÷ 100A. - Kỹ thuật hàn lớp phủ giống như hàn lớp đầy. Bài 1: Hàn TIG thép các bon thấp vị trí hàn 2G Trang 19
  20. - Đường hàn phủ thứ nhất chiếm 2/3 chiều rộng đường hàn, đường hàn phủ thứ 2 đè lên ½ đường hàn thứ nhất. - Yêu cầu kỹ thuật: lớp hàn phủ mịn, chiều rộng chiều cao đồng đều va không có khuyết tật. Lớp hàn phủ có chiều rộng 8 mm, chiều cao 2 mm. - Hình 1.10: Kích thước lớp hàn phủ. 1.5. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỐI HÀN TIG: Chất lượng của mối hàn GTAW được xếp vào loại có chất lượng cao hơn chất lượng của bất cứ phương pháp hàn hồ quang nào khác. Mức độ cao của chất lượng đạt được khi tất cả những công việc cần thiết đã nắm vững và chuẩn bị trước. Khu vực làm việc nhất định phải vệ sinh sạch sẽ. Bàn hàn và các dụng cụ đồ nghề cũng được làm sạch, dây hàn điền đầy được bảo quản cẩn thận trước khi đem ra sử dụng, khí bảo vệ phải đạt được độ tinh khiết và phù hợp với cấp độ hàn, và các dụng cụ phải có điều kiện làm việc tốt. Kỹ thuật hàn thích hợp. Nếu các điều kiện này đã được thực hiện và thợ hàn có khả năng, kỹ năng khéo léo các mối hàn chất lượng cao sẽ có kết quả. Tuy nhiên, trong quá trình làm việc không thể tránh được các thiếu sót nên các khuyết tật hàn sẽ xuất hiện. Kiểm tra các khuyết tật bằng mắt thường, đánh giá rút kinh nghiệm và tìm biện pháp khắc phục. Rỗ khí: Sinh ra do hiện tượng khí trong kim loại mối hàn không kịp thoát ra ngoài khi kim loại mối hàn đông đặc.Trong hàn TIG rỗ khí thường xuất hiện ở bề mặt. Hình 1.11: Mối hàn bị rỗ khí. Bài 1: Hàn TIG thép các bon thấp vị trí hàn 2G Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2