intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Hệ thống điều hoà không khí cục bộ (Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2019)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:180

11
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Hệ thống điều hoà không khí cục bộ cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Nguyên lý làm việc, cấu tạo máy điều hoà cửa sổ; Hệ thống điện máy điều hoà cửa sổ một chiều; Hệ thống điện máy điều hoà cửa sổ hai chiều; Lắp đặt máy điều hoà cửa sổ;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Hệ thống điều hoà không khí cục bộ (Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2019)

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ GIỚI GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: HỆ THỐNG ĐHKK CỤC BỘ NGHỀ: KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP Ban hành kèm theo Quyết định số: / QĐ-CĐCG ngày … tháng.... năm…… của Trường Cao Đẳng Cơ giới Quảng Ngãi, năm 2019 (Lưu hành nội bộ) 1
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI GIỚI THIỆU Quyển sách này giới thiệu về các hệ thống máy điều hòa không khí cục bộ, sơ đồ mạch điện trong thực tế; các phương pháp lắp đặt vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa. Cuốn sách này nhằm trang bị cho sinh viên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí những kiến thức, kỹ năng cần thiết ứng dụng trong thực tế. Ngoài ra, quyển sách này cũng rất hữu ích cho các cán bộ, kỹ thuật viên muốn tìm hiểu về hệ thống máy điều hòa không khí cục bộ Xin trân trọng cảm ơn Quý thầy cô trong bộ môn Điện lạnh Trường Cao Đẳng Cơ Giới đã hổ trợ để hoàn thành được quyển giáo trình này. Tài liệu được biên soạn không trách khỏi thiếu sót trên mọi phương diện. Rất mong bạn đọc góp ý kiến để tài liệu được hoàn thiện hơn Quảng Ngãi, ngày tháng năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Hồ Văn Tịnh Chủ biên 2. ………….............. 3. ……….............…. 3
  4. MỤC LỤC TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN................................................................................. 2 LỜI GIỚI THIỆU................................................................................................3 MỤC LỤC............................................................................................................4 BÀI 1: NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC, CẤU TẠO MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ .............................................................................................................................16 MÃ BÀI: MĐ 19 – 01 ....................................................................................... 16 1. ĐẶC ĐIỂM, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ: .............17 1.1. Đặc điểm máy điều hoà cửa sổ:.....................................................................................17 1.2. Nguyên lý làm việc máy điều hoà cửa sổ một chiều:....................................................19 1.3. Nguyên lý làm việc của máy điều hoà cửa sổ hai chiều:...............................................19 2. CẤU TẠO CỦA MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ: .................................................... 20 2.1. Cấu tạo, hoạt động của máy nén:...................................................................................20 2.2. Thử nghiệm máy nén:....................................................................................................21 2.3. Cấu tạo, hoạt động dàn ngưng tụ:..................................................................................24 2.4. Xác định tình trạng làm việc của dàn ngưng tụ:............................................................24 2.5. Cấu tạo, hoạt động dàn bay hơi:.................................................................................... 24 2.6. Xác định tình trạng làm việc của dàn bay hơi:.............................................................. 25 2.7. Cấu tạo, hoạt động van tiết lưu:.....................................................................................25 2.8. Xác định tình trạng làm việc của van tiết lưu:...............................................................25 2.9. Cấu tạo, hoạt động các thiết bị phụ:.............................................................................. 25 2.9.1. Phin sấy lọc:................................................................................................................25 2.10. Xác định tình trạng làm việc của thiết bị phụ:.............................................................26 2.10.1. Phin sấy lọc:..............................................................................................................26 BÀI 2: HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ MỘT CHIỀU.......28 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN: .................................................................. 29 1.1. Giới thiệu sơ đồ nguyên lý:........................................................................................... 29 1.2. Thuyết minh sơ đồ nguyên lý:....................................................................................... 30 2. Cấu tạo hoạt động các thiết bị: ............................................................................ 31 2.1 Cấu tạo............................................................................................................................31 2.2 Hoạt động........................................................................................................................33 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ MỘT CHIỀU:...............36 3.1. Kiểm tra thiết bị.............................................................................................................36 3.2 Lắp đặt mạch điện...........................................................................................................38 4. Vận hành mạch điện.............................................................................................. 38 4
  5. 4.1. Kiểm tra trước khi vận hành mạch điện:...................................................................... 38 4.2 Vận hành mạch điện:...................................................................................................... 39 5. Kiểm tra.................................................................................................................. 39 5.1. Kiểm tra thiết bị:............................................................................................................39 5.2 Lắp đặt mạch điện:..........................................................................................................39 5.3. Kiểm tra trước khi vận hành mạch điện:...................................................................... 39 5.4. Vận hành mạch điện:..................................................................................................... 39 BÀI 3: HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ HAI CHIỀU.........41 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN: .................................................................. 42 1.1. Giới thiệu sơ đồ nguyên lý:........................................................................................... 42 1.2. Thuyết minh sơ đồ nguyên lý:....................................................................................... 42 2. CẤU TẠO, HOẠT ĐỘNG CÁC THIẾT BỊ: ...................................................... 43 2.1. Cấu tạo các thiết bị:....................................................................................................... 43 2.2. Hoạt động các thiết bị:...................................................................................................43 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ HAI CHIỀU:.................44 5. Kiểm tra.................................................................................................................. 44 3.2. Lắp đặt mạch điện:.........................................................................................................44 4.Vận hành mạch điện............................................................................................... 45 4.1. Kiểm tra trước khi vận hành mạch điện:...................................................................... 45 4.2. Vận hành mạch điện:..................................................................................................... 45 BÀI 4: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ ..............................................47 1.ĐỌC BẢN VẼ THI CÔNG:................................................................................... 48 1.1. Đọc bản vẽ bố trí máy và hệ thống điện:.......................................................................48 1.2. Đọc bản vẽ lắp đặt của nhà sản xuất:.............................................................................48 2.CHUẨN BỊ TRANG THIẾT BỊ PHỤC VỤ LẮP ĐẶT:...................................... 48 3.LẮP ĐẶT MÁY:..................................................................................................... 48 3.1. Lấy dấu, đục tường:....................................................................................................... 48 3.2. Đưa máy vào vị trí:........................................................................................................49 3.3. Cố định máy vào vị trí:.................................................................................................. 50 3.4. Lắp đặt đường điện và đường nước ngưng:...................................................................50 3.5. Nối ống thoát nướng ngưng từ khối trong nhà ra:......................................................... 50 4. LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ĐIỆN NGUỒN CHO MÁY:................................................ 50 5. CHẠY THỬ MÁY:................................................................................................ 50 5.1. Kiểm tra lần cuối:.......................................................................................................... 50 5.2. Chạy thử hệ thống, kiểm tra thông số kỹ thuật:.............................................................50 BÀI 5: SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ........................................... 53 5
  6. 1. XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG: ................................................... 54 1.1. Quan sát xem xét toàn bộ hệ thống:...............................................................................54 1.2. Kiểm tra xem xét các thiết bị liên quan đến hệ thống:.................................................. 54 1.3. Khẳng định nguyên nhân hư hỏng:................................................................................54 2. SỬA CHỮA HỆ THỐNG LẠNH: ....................................................... 54 2.1. Kiểm tra thay thế Block máy:........................................................................................54 2.2. Sửa chữa thay thế dàn trao đổi nhiệt:............................................................................ 55 2.3. Sửa chữa, thay thế van tiết lưu:..................................................................................... 55 2.4. Sửa chữa, thay thế phin lọc:...........................................................................................56 2.5. Sửa chữa, thay thế van đảo chiều:................................................................................. 56 2.6. Sửa chữa, thay thế quạt:.................................................................................................56 3. SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN:.......................................................................... 56 3.1. Xác định nguyên nhân gây hư hỏng hệ thống điện:...................................................... 56 3.2. Sửa chữa thay thế thiết bị hư hỏng:............................................................................... 56 3.3. Lắp đặt đường điện nguồn cho máy:............................................................................. 56 BÀI 06: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ......................................58 1. KIỂM TRA TỔNG THỂ HỆ THỐNG LẠNH MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ:....59 1.1. Kiểm tra hệ thống lạnh máy điều hòa cửa sổ:................................................................59 1.2. Kiểm tra hệ thống điện:................................................................................................. 59 2. LÀM SẠCH THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT: ......................................... 59 2.1. Tháo vỏ máy:................................................................................................................. 59 2.2. Vệ sinh thiết bị trao đổi nhiệt:....................................................................................... 59 2.3. Lắp vỏ máy:................................................................................................................... 59 3. LÀM SẠCH HỆ THỐNG NƯỚC NGƯNG:....................................................... 60 3.1. Quan sát kiểm tra:..........................................................................................................60 3.2. Vệ sinh toàn bộ hệ thống:..............................................................................................60 4. LÀM SẠCH HỆ THỐNG LƯỚI LỌC: .............................................................. 60 4.1. Tháo lưới lọc:.................................................................................................................60 4.2. Vệ sinh lưới lọc:.............................................................................................................60 4.3. Xịt khô:..........................................................................................................................60 5. BẢO DƯỠNG QUẠT: ...................................................................................... 60 5.1. Chạy thử nhận định tình trạng:...................................................................................... 60 5.2. Tra dầu mỡ:....................................................................................................................60 6. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN: ............................................................... 60 6.1. Tắt nguồn tổng cấp vào máy:.........................................................................................60 6.2. Kiểm tra tiếp xúc, thông mạch:......................................................................................60 BÀI 07: NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MÁY ĐIỀU HÒA GHÉP, ..........62 MÁY HÚT ẨM..................................................................................................62 6
  7. 1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC, PHÂN LOẠI MÁY ĐIỀU HÒA GHÉP, MÁY HÚT ẨM:............................................................................................................................. 63 1.1. Nguyên lý làm việc máy điều hoà ghép một chiều:.......................................................63 1.2. Nguyên lý làm việc máy điều hoà ghép hai chiều:........................................................64 1.3. Nguyên lý làm việc máy điều hoà ghép ba chức năng:.................................................65 1.4. Nguyên lý làm việc của máy hút ẩm:............................................................................ 65 1.5. Phân loại máy điều hòa ghép:........................................................................................66 1.6. Ưu nhược điểm:............................................................................................................. 66 2. ĐẶC ĐIỂM MÁY ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG: ............................................ 66 2.1. Đặc điểm:.......................................................................................................................66 2.2. Ưu nhược điểm:.............................................................................................................67 3. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÁY ĐIỀU HÒA ĐẶT SÀN: ..................................... 67 3.1. Đặc điểm:.......................................................................................................................67 3.2. Ưu nhược điểm:.............................................................................................................67 4. ĐẶC ĐIỂM MÁY ĐIỀU HÒA ÁP TRẦN: .................................................... 68 4.1. Đặc điểm:.......................................................................................................................68 4.2. Ưu nhược điểm:.............................................................................................................68 5. ĐẶC ĐIỂM MÁY ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN: .................................................. 68 5.1. Đặc điểm:.......................................................................................................................68 5.2. Ưu nhược điểm:.............................................................................................................69 6. ĐẶC ĐIỂM MÁY ĐIỀU HÒA GIẤU TRẦN: ............................................... 69 6.1. Đặc điểm:.......................................................................................................................69 6.2. Ưu nhược điểm:.............................................................................................................70 7. ĐẶC ĐIỂM MÁY ĐIỀU HÒA MULTY: ........................................................ 70 7.1. Đặc điểm:.......................................................................................................................70 7.2. Ưu nhược điểm:.............................................................................................................70 8. KIỂM TRA:............................................................................................................ 70 BÀI 8: HỆ THỐNG ĐIỆN CỦA MÁY ĐIỀU HÒA GHÉP, MÁY HÚT ẨM .............................................................................................................................72 1. HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG: .................................... 73 1.1. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hoà treo tường một chiều:...........................73 1.2. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà treo tường một chiều:................................................73 1.3. Vận hành mạch điện máy điều hoà treo tường một chiều:............................................ 73 1.4. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hoà treo tường hai chiều:............................74 1.5. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà treo tường hai chiều:.................................................74 1.6. Vận hành mạch điện máy điều hoà treo tường hai chiều:..............................................74 2. HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA ĐẶT SÀN: ......................................... 74 2.1. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hoà đặt sàn một chiều:................................ 74 2.2. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà đặt sàn một chiều:.....................................................75 2.3. Vận hành mạch điện máy điều hoà đặt sàn một chiều:..................................................75 2.4. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hòa đặt sàn hai chiều:..................................75 7
  8. 2.5. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà đặt sàn hai chiều:...................................................... 75 2.6. Vận hành mạch điện máy điều hoà đặt sàn hai chiều:...................................................75 3. HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA ÁP TRẦN: .................................. 76 3.1. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hoà áp trần một chiều:.................................76 3.2. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà áp trần một chiều:..................................................... 77 3.3. Vận hành mạch điện máy điều hoà áp trần một chiều:..................................................77 3.4. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hòa áp trần hai chiều:..................................77 3.5. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà áp trần hai chiều:.......................................................78 3.6. Vận hành mạch điện máy điều hoà áp trần hai chiều:................................................... 78 4. HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN: ........................................ 78 4.1. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hòa âm trần một chiều:............................... 78 4.2. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà âm trần một chiều:.................................................... 79 4.3. Vận hành mạch điện máy điều hoà âm trần một chiều:.................................................79 4.4. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy âm trần hai chiều:............................................... 79 4.5. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà âm trần hai chiều:..................................................... 81 4.6. Vận hành mạch điện máy điều hoà âm trần hai chiều:..................................................81 5. HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA GIẤU TRẦN: ....................................81 5.1. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hoà giấu trần một chiều:............................. 81 5.2. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà giấu trần một chiều:.................................................. 82 5.3. Vận hành mạch điện máy điều hoà giấu trần một chiều:...............................................82 5.4. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hoà giấu trần hai chiều:...............................82 5.5. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà giấu trần hai chiều:................................................... 82 5.6. Vận hành mạch điện máy điều hoà giấu trần hai chiều:................................................ 83 6. HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY ĐIỀU HÒA MULTY: ............................................ 83 6.1. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hoà Multy một chiều:..................................83 6.2. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà Multy một chiều:...................................................... 83 6.3. Vận hành mạch điện máy điều hoà Multy một chiều:...................................................83 6.4. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy điều hòa Multy hai chiều:...................................83 6.5. Lắp đặt mạch điện máy điều hoà Multy hai chiều:........................................................84 6.6. Vận hành mạch điện máy điều hoà Multy hai chiều:.................................................... 85 7. HỆ THỐNG ĐIỆN MÁY HÚT ẨM:.................................................................... 85 7.1. Sơ đồ nguyên lý của mạch điện máy hút ẩm:................................................................85 7.2. Lắp đặt mạch điện máy hút ẩm:.....................................................................................85 7.3. Vận hành mạch điện máy hút ẩm:................................................................................. 85 8. KIỂM TRA............................................................................................................. 85 BÀI 9: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG...................................87 1.1. Đọc bản vẽ bố trí máy và hệ thống điện:.......................................................................88 1.2. Đọc bản vẽ lắp đặt của nhà sản xuất:.............................................................................88 BÀI 10: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA ĐẶT SÀN.........................................102 1.1.Đọc bản vẽ bố trí máy và hệ thống điện:......................................................................103 1.2. Đọc bản vẽ lắp đặt của nhà sản xuất:...........................................................................103 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: ........................................................................................... 114 8
  9. ..........................................................................................................................116 BÀI 11: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA ÁP TRẦN.........................................117 1.1. Đọc bản vẽ bố trí máy và hệ thống điện:.....................................................................118 1.2. Đọc bản vẽ lắp đặt của nhà sản xuất:...........................................................................118 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: ........................................................................................... 122 7. HÚT CHÂN KHÔNG:......................................................................................... 125 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: ........................................................................................... 126 6.CÁCH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG DẪN GAS - ĐIỆN VÀ ĐƯỜNG NƯỚC NGƯNG? .........................................................................................................129 BÀI 12: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA ÂM TRẦN........................................130 1.1. Đọc bản vẽ bố trí máy và hệ thống điện:.....................................................................131 1.2. Đọc bản vẽ lắp đặt của nhà sản xuất:...........................................................................131 BÀI 13: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA GIẤU TRẦN....................................138 1.1. Đọc bản vẽ bố trí máy và hệ thống điện:.....................................................................139 1.2. Đọc bản vẽ lắp đặt của nhà sản xuất:...........................................................................139 5. LẮP ĐẶT MIỆNG THỔI VÀ ỐNG DẪN GIÓ:................................................ 143 BÀI 14: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA MULTY............................................147 1.1. Đọc bản vẽ bố trí máy và hệ thống điện:.....................................................................148 1.2. Đọc bản vẽ lắp đặt của nhà sản xuất:...........................................................................148 BÀI 15: SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HÒA GHÉP........................................... 155 1. XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN HƯ HỎNG:....................................................... 156 1.1. Quan sát xem xét toàn bộ hệ thống:.............................................................................156 1.2. Kiểm tra xem xét các thiết bị liên quan đến hệ thống:................................................ 156 1.3. Khẳng định nguyên nhân hư hỏng:..............................................................................156 2. SỬA CHỮA HỆ THỐNG LẠNH: ..................................................................... 158 2.1. Kiểm tra thay thế Block máy:......................................................................................158 3. SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐIỆN:........................................................................ 162 3.1. Xác định hư hỏng hệ thống điện:.................................................................................162 3.2. Sửa chữa thay thế thiết bị hư hỏng:............................................................................. 163 3.3. Lắp đặt đường điện nguồn cho máy:........................................................................... 163 BÀI 16: BẢO DƯỠNG MÁY ĐIỀU HÒA GHÉP........................................165 1. SỬ DỤNG THIẾT BỊ AN TOÀN:...................................................................... 166 1.1. Sử dụng dây an toàn:................................................................................................... 166 1.2. Sử dụng các đồng hồ đo kiểm:.....................................................................................168 9
  10. 2. KIỂM TRA HỆ THỐNG LẠNH:....................................................................... 169 2.1. Kiểm tra hệ thống lạnh:.................................................................................... 169 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: ........................................................................................... 171 4.QUAN SÁT KIỂM TRA:..................................................................................... 172 5. LÀM SẠCH HỆ THỐNG LƯỚI LỌC:............................................................. 173 5.1. Tháo lưới lọc:...............................................................................................................173 5.2. Vệ sinh lưới lọc:...........................................................................................................173 5.3. Xịt khô:........................................................................................................................174 6. BẢO DƯỠNG QUẠT: .................................................................................... 174 6.1. Chạy thử nhận định tình hình:..................................................................................... 174 6.2. Tra dầu mỡ:..................................................................................................................174 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: ........................................................................................... 175 7. KIỂM TRA LƯỢNG GAS TRONG MÁY:....................................................... 176 8. BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐIỆN: ................................................................... 176 8.1. Tắt nguồn tổng cấp vào máy:.......................................................................................177 8.2. Kiểm tra tiếp xúc, thông mạch:....................................................................................177 8.3. Vệ sinh lắp ráp hoàn trả hệ thống:...............................................................................177 2. QUI TRÌNH THỰC HIỆN: ........................................................................................... 177 TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................180 TÊN MÔ ĐUN: HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ CỤC BỘ Mã mô đun: MĐ 19 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: + Mô đun được thực hiện sau khi học sinh học xong các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở của chương trình, mô đun lạnh cơ bản; + Là mô đun chuyên môn nghề bắt buộc; Mục tiêu của mô đun: Kiến thức: A1 Phân tích được Nguyên lý hoạt động, cấu tạo hệ thống điều hoà cục bộ, máy hút ẩm; A2 Trình bày các lỗi cơ bản của hệ thống điều hòa cục bộ. - Kỹ năng B1 Lắp đặt được hệ thống điều hoà cục bộ, máy hút ẩm đúng quy trình kỹ thuật; B2 Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều hoà cục bộ, máy hút ẩm đúng quy trình kỹ thuật; - Năng lực tự chủ và trách nhiệm C1 Sử dụng thành thạo các dụng cụ, đồ nghề; 10
  11. C2 Đảm bảo an toàn lao động, Biết làm việc theo nhóm C3 Cẩn thận, tỷ mỉ, Tổ chức nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp; Chương trình khung nghề kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí Thời gian học tập (giờ) Số Trong đó Mã Tên môn học, mô đun tín Tổng Thực Ki MH/MĐ Lý chỉ số hành/ bài ểm thuyết tập tra I Các môn học chung/đại cương 12 255 94 148 13 MH 01 Chính trị 2 30 15 13 2 MH 02 Pháp luật 1 15 9 5 1 MH 03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2 MH 04 Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 45 21 21 3 MH 05 Tin học 2 45 15 29 1 MH 06 Ngoại ngữ (Anh văn) 4 90 30 56 4 II Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề 68 1645 450 1103 92 II.1 Môn học, mô đun cơ sở MH 07 Vẽ kỹ thuật 2 30 18 10 2 MH 08 Cơ sở kỹ thuật điện 3 45 33 9 3 Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh & MH 09 4 75 56 16 3 đhkk MH 10 Vật liệu điện lạnh 2 30 24 4 2 An toàn lao động và vệ sinh MH 11 2 30 23 5 2 công nghiệp MĐ 12 Máy điện 4 90 24 60 6 MĐ 13 Trang bị điện hệ thống lạnh 5 120 30 82 8 MĐ 14 Thực tập gò – hàn 3 70 12 52 6 MĐ 15 Kỹ thuật điện tử 2 45 11 31 3 II.2 Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề MĐ 16 Đo lường điện - lạnh 2 45 17 26 2 MĐ 17 Lạnh cơ bản 5 120 30 84 6 MĐ 18 Hệ thống máy lạnh dân dụng 4 120 13 103 4 Hệ thống điều hoà không khí MĐ 19 5 120 28 84 8 cục bộ MĐ20 PLC 3 60 19 35 6 MĐ 21 Hệ thống máy lạnh công nghiệp 4 90 38 48 4 11
  12. Hệ thống điều hoà không khí MĐ 22 3 75 15 57 3 trung tâm MĐ 23 Sửa chữa board mạch 5 120 44 69 7 MĐ 24 Chuyên đề điều hòa không khí 3 60 15 43 2 MĐ 25 Thực tập tốt nghiệp 7 300 285 15 Tổng cộng 80 1900 544 1251 105 Nội dung của mô đun: Thời gian Số Tên các bài trong mô đun Tổng Lý Thực Kiểm TT số thuyết hành tra* 1 Nguyên lý làm việc, cấu tạo máy điều hoà 6 2 4 cửa sổ 2 Hệ thống điện máy điều hoà cửa sổ một 7 1 4 2 chiều 3 Hệ thống điện máy điều hoà cửa sổ hai 9 2 6 chiều 4 Lắp đặt máy điều hoà cửa sổ 7 2 4 5 Sửa chữa máy điều hoà cửa sổ 13 3 8 2 6 Bảo dưỡng máy điều hoà cửa sổ 7 2 4 7 Nguyên lý làm việc máy điều hoà ghép 7 2 4 8 Hệ thống điện máy điều hoà ghép 11 2 8 9 Lắp đặt máy điều hoà treo tường 7 2 4 10 Lắp đặt máy điều hoà đặt sàn 5 1 4 2 11 Lắp đặt máy điều hoà đặt áp trần 5 1 4 12 Lắp đặt máy điều hoà đặt âm trần 5 1 4 13 Lắp đặt máy điều hoà đặt dấu trần 5 1 4 14 Lắp đặt máy điều hoà Multy 5 1 4 15 Sửa chữa máy điều hoà ghép 15 3 10 2 16 Bảo dưỡng máy điều hoà ghép 6 2 4 Cộng 120 28 84 8 3. Điều kiện thực hiện môn học: 3.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn 3.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn, tranh vẽ.... 3.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, mô hình thực hành, bộ dụng cụ nghề điện, điện tử,… 12
  13. 3.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về các mạch điện tử công suất trong nhà máy, xí nghiệp công nghiệp. 4. Nội dung và phương pháp đánh giá: 4.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 4.2. Phương pháp: Người học được đánh giá tích lũy môn học như sau: 4.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Trung cấp hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-BLĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Cơ giới như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 4.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Viết/ Tự luận/ A1, C1, C2 1 Sau 20 giờ. Thuyết trình Trắc nghiệm/ Báo cáo Định kỳ Viết và Tự luận/ A2, B1, C1, C2 3 Sau 80 giờ thực hành Trắc nghiệm/ thực hành Kết thúc môn Vấn đáp và Vấn đáp và A1, A2, A3, B1, 1 Sau 120 học thực hành thực hành B2, C1, C2, giờ trên mô hình 4.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 5. Hướng dẫn thực hiện môn học 13
  14. 5.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Trung cấp Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 5.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 5.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: Trình chiếu, thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập cụ thể, câu hỏi thảo luận nhóm…. * Thực hành: - Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập thực hành theo nội dung đề ra. - Khi giải bài tập, làm các bài Thực hành, thí nghiệm, bài tập:... Giáo viên hướng dẫn, thao tác mẫu và sửa sai tại chỗ cho nguời học. - Sử dụng các mô hình, học cụ mô phỏng để minh họa các bài tập ứng dụng các hệ truyền động dùng điện tử công suất, các loại thiết bị điều khiển. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm. 5.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Sinh viên trao đổi với nhau, thực hiện bài thực hành và báo cáo kết quả - Tham dự tối thiểu 70% các giờ giảng tích hợp. Nếu người học vắng >30% số giờ tích hợp phải học lại mô đun mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: Là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 2-3 người học sẽ được cung cấp chủ đề thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1 hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân công để phát triển và hoàn thiện tốt nhất toàn bộ chủ đề thảo luận của nhóm. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 6. Tài liệu tham khảo: [1] Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp – Nhiệt động lực học kỹ thuật – NXB Đại học quốc gia TPHCM, 2003. [2] Hoàng Đình Tín – Bùi Hải – Bài tập Nhiệt động lực học kỹ thuật và truyền nhiệt – NXB Đại học quốc gia TPHCM, 2003. [3] Hoàng Đình Tín – Truyền nhiệt và tính toán thiết bị trao đổi nhiệt – NXB Đại học quốc gia TPHCM, 2003. [4] Nguyễn Bốn – Hoàng Ngọc Đồng - Nhiệt kỹ thuật – NXB Giáo Dục [5] Nguyễn Đức Lợi – Kỹ thuật lạnh Cơ sở – NXB Giáo Dục, 2006 [6] Trần Thanh Kỳ – Máy lạnh – NXB Giáo Dục, 2006 [7] Võ Chí Chính – Máy và thiết bị lạnh – NXB khoa học và kỹ thuật [8] Võ Chí Chính – Thông gió và Điều hòa không khí – NXB khoa học và kỹ thuật. [10] TS Hà Đăng Trung – ThS Nguyễn Quân – Cơ sở kỹ thuật điều tiết không khí – NXB khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 1997 [11] Nguyễn Đức Lợi – Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều hòa không khí – NXB khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2007 14
  15. 15
  16. BÀI 1: NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC, CẤU TẠO MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ Mã bài: MĐ 19 – 01 Giới thiệu : Điều hòa gắn cửa sổ, hay còn có tên khác là điều hòa một cục để phân biệt với loại hai cục mà chúng ta vẫn thường xuyên sử dụng, là loại điều hòa với dàn nóng và dàn lạnh nằm chung trong 1 hệ thống vỏ. Loại này thường được đặt ngay trên bệ cửa sổ với dàn nóng hướng ra ngoài, dàn lạnh ở bên trong với cách hoạt động gần như không khác gì điều hòa thông thường. Thậm chí có loại còn tích hợp hai chiều, làm mát vào mùa hè và làm ấm vào mùa đông. Mục tiêu: - Trình bày được đặc điểm máy điều hoà cửa sổ - Đọc hiểu sơ đồ nguyên lý máy điều hoà cửa sổ - Phân tích được cấu tạo các thiết bị máy điều hoà cửa sổ - Phân tích được nguyên lý làm việc của các thiết bị - Trình bầy được nguyên lý làm việc máy điều hoà cửa sổ - Cẩn thận, chính xác, nghiêm chỉnh thực hiện theo quy trình - Tuân thủ theo các quy định về an toàn. Phương pháp giảng dạy và học tập bài mở đầu - Đối với người dạy: Sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề, thao tác mẫu, uốn nắn và sửa sai tại chỗ cho người học); yêu cầu người học nhớ các giá trị đại lượng, đơn vị của các đại lượng. Các bước quy trình thực hiện. - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình trước buổi học, thực hiện thao tác theo hướng dẫn. Điều kiện thực hiện bài học - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Xưởng điện tử - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác, mô hình thực hành điện tử công suất. - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. - Các điều kiện khác: Không có Kiểm tra và đánh giá bài học - Nội dung: 16
  17.  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có  Kiểm tra định kỳ thực hành: 1 điểm kiểm tra (hình thức: thực hành) Nội dung chính: 1. ĐẶC ĐIỂM, NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ: Mục tiêu: - Trình bày được đặc điểm máy điều hoà cửa sổ - Trình bày được nguyên lý làm việc máy điều hòa không khí cửa sổ 1.1. Đặc điểm máy điều hoà cửa sổ: Hình 1.1: Giới thiệu máy điều hòa không khí kiểu đặt sàn 17
  18. Máy điều hoà không khí cửa sổ thường lắp đặt trên tường trong giống như các cửa sổ nên gọi là máy điều hoà không khí dạng cửa sổ. Máy điều hoà cửa sổ có một số đặc điểm sau: - Máy điều hoà cửa sổ là một tổ hợp máy lạnh được lắp đặt hoàn chỉnh thành một khối chữ nhật tại nhà máy sản xuất có đầy đủ khối ngoài nhà khối trong nhà, máy nén hệ thống ống ga, hệ thống điện điều khiển. - Giữa khoang nóng và khoang lạnh có cửa điều chỉnh cấp gió tươi. Cho phép điều chỉnh lượng không khí cấp vào phòng. - Khoang đáy vỏ máy dùng chứa nước ngưng từ khối trong nhà và hướng dốc ra cửa thoát nước ngưng. - Không khí giải nhiệt cho dàn ngưng lấy 2 bên hông của vỏ máy, không khí trong phòng được lấy bằng của hút mặt trước cụm máy sau đó thổi ra ở phía trên hoặc bên cạnh Hình 1.2: Cấu tạo máy điều hòa cửa sổ 1- Khối ngoài nhà ; 2- Máy nén; 3- Môtơ quạt; 4- Quạt khối trong nhà; 5- Khối trong nhà; 6- Lưới lọc; 7- Cửa hút gió lạnh; 8 - Cửa thổi gió; 9- Tường nhà - Kết cấu gọn nhẹ. - Năng suất lạnh của máy nhỏ thường không vượt quá 30 000 BTU/h - Quạt khối ngoài nhà và khối trong nhà đồng trục chung động cơ quạt khối trong nhà thường là quạt ly tâm lồng sóc cho phép tạo lưu lượng và cột áp lớn đê gió thôi đi xa Mặt khác quạt lồng sóc chạy rất êm, Riêng quạt khối ngoài nhà là quạt hướng trục vì chỉ cần lưu lượng gió lớn để giải nhiệt. - Giữa cụm máy có vách ngăn giữa khoang nóng và khoang lạnh. 18
  19. - Thiết bị tiết lưu là ống mao - Máy nén là loại kín, có vòng quay lớn 2950 vg/ph với điện 50Hz và 3550 vg/ph với điện 60 Hz; môi chất làm lạnh là R22 - Về chủng loại máy điều hòa cửa sổ có hai dạng chính: máy điều hòa một chiều lạnh và máy điều hòa hai chiều nóng lạnh. 1.2. Nguyên lý làm việc máy điều hoà cửa sổ một chiều: Máy điều hòa cửa sổ một chiều là máy điều hòa chỉ có chức năng làm lạnh về mùa hè. Khối trong nhà trong phòng, khối ngoài nhà bên ngoài thực hiện chức năng làm lạnh . * Sơ đồ nhiệt: Hình 1.3 Sơ đồ nhiệt máy điều hòa một khối * Nguyên lý làm việc: Hơi sau khi ra khỏi dàn bay hơi được máy nén hút về và nén lên áp suất cao, nhiệt độ cao rồi đẩy vào dàn ngưng tụ. Tại dàn ngưng hơi môi chất nhả nhiệt cho môi trường không khí, ngưng tụ thành lỏng cao áp. Sau đó lỏng đi qua phin lọc sấy rồi đi qua ống mao. Khi qua ống mao giảm nhiệt giảm áp xuống áp suất bay hơi sau đó đi vào dàn bay hơi nhận nhiệt của môi trường cần làm lạnh sôi, hóa hơi. Hơi sau khi ra khỏi bay hơi được máy nén hút về khép kín chu trình. 1.3. Nguyên lý làm việc của máy điều hoà cửa sổ hai chiều: Máy điều hòa cửa sổ hai chiều là máy điều hòa có khả năng chạy ở hai chế độ làm lạnh và sưởi ấm. Trong máy hai chiều nóng lạnh này có cụm van đổi chiều cho phép hoán đổi vị trí khối ngoài nhà và khối trong nhà cho nhau mùa hè khối trong nhà trong phòng khối ngoài nhà ngoài phòng chức năng máy lúc này là làm lạnh. Mùa đông ngược lại khối ngoài nhà trong phòng khối trong nhà ở ngoài phòng lúc này máy chạy ở chế độ bơm nhiệt, chức năng của là sươi ấm. * Sơ đồ nhiệt: 19
  20. Hình 1.4. Sơ đồ nhiệt máy điều hòa cửa sổ hai chiều * Nguyên lý làm việc: + Chế độ làm lạnh: Hơi sau khi ra khỏi dàn bay hơi được máy nén hút về và nén lên áp suất cao, nhiệt độ cao rồi đẩy vào dàn ngưng tụ. Tại dàn ngưng hơi môi chất nhả nhiệt cho môi trường không khí, ngưng tụ thành lỏng cao áp. Sau đó lỏng đi qua phin lọc sấy rồi đi qua ống mao. Khi qua ống mao giảm nhiệt giảm áp xuống áp suất bay hơi sau đó đi vào dàn bay hơi nhận nhiệt của môi trường cần làm lạnh sôi, hóa hơi. Hơi sau khi ra khỏi bay hơi được máy nén hút về khép kín chu trình. + Chế độ sưởi ấm: Muốn chuyển sang chế độ sưởi ấm cấp nguồn cho van đảo chiều 4 ngả lúc này khối ngoài nhà trở thành khối trong nhà, khối trong nhà trở thành khối ngoài nhà thực hiện chức năng sưởi ấm. 2. CẤU TẠO CỦA MÁY ĐIỀU HÒA CỬA SỔ: 2.1. Cấu tạo, hoạt động của máy nén: * Máy nén: - Máy nén kín sử dụng trong điều hòa dân dụng thường có 3 loại: máy nén piston, máy nén roto, máy nén xoắn ốc. - Máy nén máy điều hòa không khi cửa sổ thường là dạng máy nén piston kiểu kín. * Cấu tạo: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1