intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hình thành công thức ứng dụng thẩm định quá trình kiểm định hệ số khẩu độ p3

Chia sẻ: Sdsdg Thyrty | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

65
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành công thức ứng dụng thẩm định quá trình kiểm định hệ số khẩu độ p3', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hình thành công thức ứng dụng thẩm định quá trình kiểm định hệ số khẩu độ p3

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG 3 .1. GIỚI THIỆU CHUNG: Cống nằm trên nền đắp hoàn toàn nên được thi công trước nền đường. Ở vị trí đ ặc cống mùa khô không có nước chảy nên xem như thi công ở trên khô, mực nư ớc n gầm ở sâu n ên không ảnh hưởng đến hố móng công trình. Cống thi công trên đoạn tuyến thi công là cống tròn BTCT 1Ø175 để thoát nước từ thượng lưu đổ về lưu vực tại KM1+700 có các đ ặc điểm sau: + Đường kính trong của cống : 175cm + Chiều dày thành cống : 16cm + Chiều dài cống : 13m + Số đốt cống : 13 + Độ dốc dọc tự nhiên tại vị trí đặc cống : 4,7% + Cống loại 1 không áp . 3 .2. XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ THI CÔNG: Đối với cống tròn BTCT bán lắp ghép ta có trình tự thi như sau: 1 . Định vị tim cống. 2 . San dọn mặt bằng thi công cống. 3 . Đào đất móng cống. 4 . Vận chuyển vật liệu xây dựng cống. 5 . Làm lớp đệm tường đầu, tường cánh. 6 . Xây móng tường đầu, tường cánh. 7 . Làm móng thân cống. 8 . Vận chuyển ống cống. 9 . Lắp đặt ống cống. 10. Làm mối nối, lớp phòng nước. 11. Lắp dựng ván khuôn để đổ bêtông tường đầu, tường cánh: 12. Xây tương đầu, tư ờng cánh , đổ bê tông cố định ống cống. 13. Đào móng gia cố th ượng hạ lưu.và h ố chống xói. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 176
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 14. Làm lớp đệm gia cố thượng hạ lưu. 15. Xây ph ần gia cố th ượng hạ lưu và hố chống xói. 16. Tháo dỡ ván khuôn 17. Đắp đất trên cống b ằng thủ công. 3 .3. XÁC ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG. - Công việc khôi phục vị trí cống ta dùng nhân công sử dụng máy trắc đạt để xác định. - Công tác san dọn mặt bằng dùng kết hợp cả nhân công và máy ủ i để san dọn. - Các công việc đ ào đất làm móng sử dụng nhân công bậc 3/7. - Công tác 3 .4.XÁC LẬP CÔNG NGHỆ THI CÔNG. 3 .4.1. Định vị tim cống. Để khôi phục vị trí cống trên thực địa ta dùng các máy trắc đạc để xác định vị tí của tim cống và ph ạm vi của công trình cống. 3 .4.2. San dọn mặt bằng thi công cống. Công tác san dọn mặt bằng ta đã thi công ở phần công tác chuẩn bị. 3 .4.3. Đào đất móng cống. Công tác đào móng thân cống được tiến h ành bằng nhân công nhằm tránh phá hoại kết cấu tự nhiên của đất. 3 .4.4. Vận chuyển vật liệu xây dựng cống. Các loại vật liệu xây dựng cống được vận chuyển từ n ơi cung cấp đến địa điểm thi công bằng ôtô Huyndai.15T. 3 .4.5. Làm lớp đệm tường đầu, tường cánh. Sau khi đào hố móng đúng với kích thước và cao độ thiết kế, ta cho nhân công sử dụng xe rùa vận chuyển cấp phối đá dăm ở bãi vật liệu đến để làm lớp đệm . 3 .4.6 . Xây móng tường đầu, tường cánh. Móng tường đầu tường cánh đổ tại chỗ bằng bêtông xi măng M15. Bêtông được trộn bằng máy trộn S-739 có dung tích thùng 250 lít và được công nhân sử dụng xe rùa vận chuyển đến để đổ móng tường đầu, tường cánh. 3 .4.7. Làm móng thân cống. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 177
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Sau khi đào hố móng đúng với kích thư ớc và cao độ thiết kế, ta cho nhân công sử dụng xe rùa vận chuyển cấp phối đá dăm Dmax= 37,5 ở bãi vật liệu đến để làm lớp móng thân cống. 3 .4.8. Vận chuyển ống cống. Các ống cống được sản xuất ở xí nghiệp cách công trình 15km Sử dụng ôtô Hyundai 15T để vận chuyển ống cống với cống Ø175 ta đặt nằm trên thùng xe và mỗi chuyến chở được 3 đốt cống. Để bốc dỡ ống cống lên xuống xe ta dùng ôtô cần trục. Sơ đồ xếp đặt các đốt cống trong thùng xe như h ình.3.1. Ä g cäúg BTC n Ún T 1m 1m 1m G âãû äù m G giàòg äù n 175 Ø G âãû äù m G âãû äù m Thuì g xe n H 3.1 C âënh caï âäúcäúg troì âàûnàò trãn thuì g xe çnh äú ctn ntm n - Để cho ống cống khỏi bị vỡ trong quá trình vận chuyển cần phải chèn đ ệm và chằng buộc cẩn thận. 3 .4.9. Lắp đặt ống cống. Các ống cống sau khi vận chuyển đến công trình được bố trí trên bãi đ ất dọc theo hố móng có chừa các d ãi rộng 3m để cần trục đi lại trong quá trình bốc dỡ và lắp đặt ống cống. Các đốt cống ở công trình được bố trí như ở hình 3.2. 12 9 8 6 4 2 13 11 10 7 5 3 1 Haû u læ 4321 Thæ ng læ åü u 5 Så âäú u làõ äúg cäúg cáø p n n . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 178
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 3.2. sơ đồ lắp đặt ống cống bằng cần trục 3 .4.10. Làm mối nối, lớp phòng nước. Công tác này tiến hành bằng thủ công. 3 .4.11. Lắp dựng ván khuôn để đổ bêtông tường đầu, tường cánh: Công tác lắp dựng ván khuôn được công tác lắp dựng theo đúng hình dạng và kích thước thiết kế. 3 .4.12. Xây tương đầu, tường cánh, đổ bê tông cố định ống cống. Sau khi lắp ván khuôn đúng với hình d ạng và kích thước thiết kế ta tiến hành đổ b êtông tường đầu, tường cánh. Đổ bêtông cố định ống cống để ống cống không bị xê dịch qua lại. Bêtông được trộn bằng máy trộn S-739 có dung tích thùng 250l và được công nhân sử dụng xe rùa vận chuyển đến để đổ. 3 .4.13. Đào móng gia cố thượng hạ lưu. Công tác đào móng gia cố thượng hạ lưu cống được tiến hành b ằng nhân công nhằm tránh phá hoại kết cấu tự nhiên của đất. 3 .4.14. Làm lớp đệm gia cố thượng hạ lưu. Sau khi đào hố móng đúng với kích thước và cao độ thiết kế, ta cho nhân công sử dụng xe rùa vận chuyển cấp phối đá dăm ở bãi vật liệu đến để làm lớp đệm . 3 .4.15. Xây phần gia cố thượng hạ lưu. Xây phần gia cố thượng hạ lưu bằng b êtông xi măng M15 đ á 20x40. Công tác n ày được thi công như móng tường đầu, tường cánh. Hố chống xói đư ợc làm bằng đ á hộc xếp khan. Công tác này dùng nhân công vận chuyển đá hộc từ bãi vật liệu để thi công. 3 .4.16. Tháo dỡ ván khuôn. Sau khi hoàn thành các hạng mục cống ta tiến hành cho nhân công tháo dỡ ván khuôn đ ể chuẩn bị đắp đất trên cống. 3 .4.17. Đắp đất trên cống bằng thủ công. . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 179
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Đắp đất trên cống được thi công bằng thủ công đắp đối xứng mỗi lớp dày 20cm, đ ầm chặt bằng đầm cóc cho đến khi đạt cao độ cần thiết cách đỉnh ống cống là 0 ,5m, bề rộng đất đắp rộng hơn mép cống về mỗi phía là 2d (d là đường kính ống cống). 3 .5.XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC. 3 .5.1.Khôi phục vị trí cống và san don mặt bằng: Công tác này ta kết hợp làm luôn trong công tác chuẩn bị. 3 .5.2.Khối lượng vật liệu cần để xây dựng cống: Ở đây, ta sẽ tính khối lượng các hạng mục xây dựng cống sau đó suy ra khối lượng từng loại vật liệu cần thiết để xây dựng cống ghi ở bảng 3.3.3. 3 .5.3.Tường đầu: Th ựơng lưu, hạ lưu, tư ờng đầu đều có kích thước như sau: 290 25 16 30 221 175  311 175 105 20 105 57 85 90 90 161 620 Hình 3.3.3:Kích th ước tường đầu V= 1,61.0,9.6,20= 8 ,98m3 Móng tường đầu: V= (2,90.2,21+2.0,5.0,75.2,21)0,63 – 3,14.1,91.0,63= 1,30m3 Tường đầu: 3 .5.4.Tường cánh: Thượng Lưu Hạ Lưu 205 205 50 50 105 99 324 283 60 60 . 101 20 106 107 20 77 S VTH: Nguyễn Đình Ninh6 Lớp 02X3B. - Trang 180 292 25 164 178
  6. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 3.3.4: Kích thước tường cánh thư ợng, hạ lưu. Thượng lưu: Móng tường cánh: V = 2,56(1,01.1,78+0,90.2,45)/2= 10,25 m3 Tường cánh: V = 2,83.[(0,3.0,5+0,5.0,3.0,08)+(2,05.0,5+0,5.2,05.0,75)]/2= 2,76m3 Hạ lưu: Móng tường cánh: V= 2,92(0,77.1,78+0,90.2,45)/2= 5,22m3 Tường cánh: V= 3,24[(0,3.0,5+0,5.0,3.0,08)+(2,05.0,5+0,5.2,05.0,75)]/2= 3,17m 3 3 .5.5.Chân khay thượng hạ lưu: V = 1,01.0,4.7,86+0,77.0,4.8,27= 5,72 m 3 3 .5.6.Sân cống thượng hạ lưu: V = 2,05.0,3(1,52+3,65)/2+ 2 ,40.0,3(1,52+4,29)/2= 3,68m3 3 .5.7.Gia cố thượng hạ lưu: Vgia cố = 1 ,2.0,3.7,86+2,15.0,3.8,27= 8,16m3 Vchống xói= 0,5.1,5.2,83.8,27= 17,55 m3 3 .5.7.Móng đá dăm thân cống, bêtông địng vị ống cống, đất sét chống thấm, đất đắp trên cống, đào móng cống: ÑAÉP ÑAÁT BAÈNG THUÛ COÂNG 1000 ÑAÉP ÑOÁI XÖÙNG MOÃI LÔÙP DAØY 20cm LÔÙP ÑAÉP ÑAÁT SEÙT 50 OÁN G COÁNG BTCT 1:3 1:3 M200 DAØY 15cm 175 LÔÙP MOÙNG CPÑD BT COÁ ÑÒNH OÁNG COÁNG DAØY 30cm 120° M100 52 1 1: 1: 1 90 30 100 30 30 100 30 872 299 872 2362 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 181
  7. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 3.3.5:Mặt cắt ngang phía thượng lưu và h ạ lưu Lớp móng cấp phối đá dăm thân cống dày 30cm: V = 10,24.(0,3.0,3+2,99.0,3)= 10,10m 3 V = F.L=0,78.13= 10,14m3 Bêtông địng vị ống cống : V = 0,62.12= 7,44m3 Đất sét chống thấm d ày 15 cm: V= 35,17.13= 457,21m 3 Đất đắp trên cống : V = 10,10 m 3 Đào móng cống : 3 .5.8. Đào móng tường đầu,tường cánh, chân khay, sân cống,gia cố thượng -hạ lưu, hố chống xói: Với độ dốc cống bằng độ dốc sườn dốc n ên khối đ ất đ ào móng bằng khối vật liệu 3 .5.9.Vận chuyển và bốc dở ống cống: Gồm 13 đốt 1Ø175 b ằng BTCT. 3 .5.10.Làm lớp phòng nước và mối nối cống: Vật liệu: Nhựa đường, giấy dầu, đay tẩm nhựa, vữa xi măng M100. Các khối lượng vật liệu cần cho 1 m dài cống tra tài liệu [8] , mã hiệu UD.34 ta có: Nhựa đ ường : 22,7×13 = 295,10 Kg : 1,87×13 = 24,31 m2 Giấy dầu Đay tẩm nhựa : 0,97×13 = 12,61 Kg Sau khi tính toán th ể tích các hạng mục cống ta có bảng tổng hợp sau: Bảng 3.3.1 Stt Hạng mục công trình Tên vật liêu Đơn vị Khối lượng m3 1 Tư ờng đầu BTXM M15 đá 20x40 2 ,60 m3 2 Tư ờng cánh BTXM M15 đá 20x40 5 ,93 3 3 Móng tường đầu BTXM M15 đá 20x40 m 18,54 m3 4 Móng tường cánh BTXM M15 đá 20x40 15,47 m3 5 Chân khay BTXM M15 đá 20x40 5 ,72 m3 6 Sân cống BTXM M15 đá 20x40 3 ,68 m3 7 Gia cố thư ợng hạ lưu BTXM M15 đá 20x40 8 ,16 3 8 Hố chống xói Đá hộc xếp khan m 17,55 m3 9 Lớp móng CPĐD CPĐD loại 2 Dmax37,5 10,10 m3 10 Bê tông cố định ống cống BTXM M15 đá 20x40 10,14 m3 11 Đất sét chống thấm Đất sét 7 ,44 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 182
  8. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 3 12 Đất đắp trên cống Cát hạt trung m 457,21 m3 13 Đào hố móng Đất cấp 3 79,22 Nhựa đường Kg 295,10 m2 14 Làm mối nối cống Giấy dầu 24,31 Đay tẩm nhựa Kg 12,61 Tra tài liệu [8] ta có định mức cấp phối vật liệu cho 1 m3 khối xây ta có bảng sau: Bảng tính định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 khối xây Bảng 3.3.2 Đơn vị K hối lượng 1m3 Khối xây bằng mã hiệu Vật liệu Ximăng PC30 kg 266 m3 Bêtông M15 đá 20x40 Cát vàng 0,482 C2242 m3 độ sụt 6-8 cm Đá dăm 0,884 Nước lít 175 Đá hộc Kg 1,2 Đá hộc xếp khan G5110 m3 Đá dăm 0,061 Từ các định mức cấp phối vật liệu cho 1 m3 khối xây ta xác định được khối lượng ximăng, cát vàng và đá dăm cần vận chuyển đến công trình (trong đó kh ối lượng cấp phối đá dăm làm lớp đệm sau khi tính toán được nhân thêm h ệ số 1,3 –h ệ số kể đ ến sự giảm thể tích khi đầm chặt) và được ghi ở bảng sau: STT Tên vật liệu Đơn vị Khối lư ợng m3 1 Đá hộc 21,06 m3 2 Đá dăm 63,16 m3 3 Cát vàng 38,72 4 Ximăng T 18,68 5 Nhựa đường kg 295,10 6 Đay tẩm nhựa kg 24,31 m2 7 Giấy dầu 12,61 m3 8 Đất sét 7,44 . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 183
  9. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N . Đồ Án Tốt Nghiệp y y bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k . S VTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 184
  10. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y . Đồ Án Tốt Nghiệp bu bu Khoa Xây Dựng Cầu Đường to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 3 .6.TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT, XÁC ĐỊNH CÁC ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG NHÂN LỰC: 3 .6.1.Khôi phục vị trí cống và san dọn mặt bằng: Định mức cho công tác khôi phục vị tí cống là 0,5m/công San dọn bãi để đặt cấu kiện đúc sẵn ta dùng máy ủi D60A-6 để thực hiện. Năng suất của máy ủi khi san dọn theo tài liệu [8] mã hiệu AD111, với mật độ cây tiêu chu ẩn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2