Giáo trình hướng dẫn phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y về những rối loạn trong cơ thể bệnh p10
lượt xem 7
download
Để tiến hành tốt các thao tác: tiêm, lấy máu, băng bó vết thương, làm các phẫu thuật ngoại khoa như mổ dạ cỏ, thiến trâu bò đực,... hoặc cho chúng uống thuốc, người cán bộ thú y thường phải bắt giữ và cố định chúng (trâu, bò, lợn,…). Hiệu quả của các công việc trên phụ thuộc rất lớn vào khâu cố định gia súc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hướng dẫn phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y về những rối loạn trong cơ thể bệnh p10
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k b. U ng - U ng ít: do t c ru t, th y thũng, tê li t th n kinh m t,… - U ng nhi u: do s t, a ch y, nôn m a, ra nhi u m hôi, viêm th n m n tính, trúng đ c mu i. c. Cách l y th c ăn, nư c u ng Ng a dùng môi l y th c ăn, hàm dư i đưa th c ăn vào mi ng. Bò dùng lư i l y th c ăn. L n ngo m t ng mi ng. L y th c ăn khó khăn: thư ng th y b nh lư i, môi, niêm m c mi ng, răng, cơ nhai, h ng, các b nh th n kinh. Ng a l y th c ăn khó khăn, nhai th c ăn u o i, nhi u khi g c đ u vào máng là tri u ch ng c a viêm não, u não, não th y thũng. d. Nhai - Gia súc nhai ch m, u o i: do s t, b nh d dày, r i lo n tiêu hóa. - Nhai đau, c vươn ra, mi ng há h c: do viêm chân răng, răng mòn không đ u; viêm niêm m c mi ng, viêm lư i g p b nh l m m long móng. - Nhai r t đau, không nhai, hai hàm răng khép ch t: do viêm niêm m c mi ng, viêm lư i n ng, b nh th n kinh. - Nghi n răng: Ng a nghi n răng do đau b ng, trúng đ c, viêm não t y truy n nhi m. Bò nghi n răng do viêm d dày cata, viêm ru t cata, li t d c , viêm d t ong do ngo i v t. L n nghi n răng th y b nh d ch t . C u nghi n răng do u sán não. e. Nu t - R i lo n nh : đ u gia súc vươn th ng, l c lư, hai chân cào đ t, nu t khó khăn do viêm h ng, t c th c qu n. - R i lo n nu t n ng: th c ăn trào ra đ ng mũi, trào ngư c th c qu n do viêm h ng n ng, t c th c qu n, trong các b nh h th n kinh. g. Nhai l i Bò kh e sau khi ăn no 30 phút đ n m t gi rư i thì b t đ u nhai l i. M t ngày đêm nhai l i 6 - 8 l n, m i l n t 50 - 60 phút. R i lo n nhai l i: nhai l i ch m và y u g p trong trư ng h p chư ng hơi, b i th c và ngh n d lá sách. Không còn ph n x nhai l i g p li t d c , chư ng hơi, b i th c n ng, các trư ng h p trúng đ c. h. hơi Trâu bò m i ngày hơi kho ng 20 - 40 l n. Nh hơi mà các khí lên men tích l i trong d c đư c t ng ra ngoài. 50
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k hơi tăng: do ăn nhi u th c ăn d lên men, chư ng hơi d c giai đo n đ u. - - hơi gi m: do d c li t, t c rãnh th c qu n, s t cao, các b nh n ng. Li t d c m n tính, hơi ra hôi th i. hơi: do t c rãnh th c qu n, chư ng hơi d c n ng. - Không Loài gia súc d dày đơn, hơi trong d dày thư ng đư c t ng ra ngoài theo phân và h p thu vào máu. N u hơi là tri u ch ng b nh lý g p trong trư ng h p viêm loét d dày, th c ăn trong d dày lên men nhi u,… i. Nôn m a Nôn m a do ph n x ho c do trung khu th n kinh b kích thích. - Nôn m a do ph n x , thư ng do b nh cu ng lư i, h ng, d dày, đư ng ru t, có trư ng h p b nh màng b ng, t cung cũng có th gây nôn. - Nôn do trung khu nôn b kích thích tr c ti p: do viêm hành t y, viêm màng não, kh i u não, đ c t vi trùng tác đ ng (trong các b nh truy n nhi m) và trong các trư ng h p trúng đ c. Đ c đi m c a lo i nôn này là nôn liên t c, lúc d dày tr ng v n nôn. Loài ăn th t và loài ăn t p nôn là tri u ch ng b nh, thư ng do viêm d dày cata c p tính. Loài nhai l i nôn thư ng do d dày đ y hơi c p tính, b i th c. Con v t nôn r t khó khăn: đ u vươn th ng, hai chân sau d ng ra, b ng thót l i, th c ăn ph t ra theo m m, theo đư ng mũi. Ng a nôn khó nh t: lúc nôn, b ng co rút, toàn thân toát m hôi, th c ăn phun ra theo l mũi và sau khi nôn gia súc r t m t m i. Ng a nôn thư ng do b i th c ho c giãn d dày c p tính. * Ki m tra nôn c n chú ý: - Nôn m t l n, sau đó không nôn l i g p l n, con non và loài ăn th t do ăn quá no. - Nôn nhi u l n trong m t ngày g p trư ng h p do trúng đ c th c ăn, các lo i thu c b o v th c v t. - Nôn ngay sau lúc ăn: do b nh d dày, ăn m t lúc m i nôn do t c ru t. - Ch t nôn l n máu: do viêm d dày xu t huy t, loét d dày l n, hay g p trong b nh phó thương hàn, d ch t l n. - Ch t nôn màu vàng l c (m t): do t c ru t non. - Ch t nôn l n phân, mùi th i: do t c ru t già. 3.3.2. Khám mi ng Khám mi ng đ ch n đoán b nh x y ra c c b vùng mi ng: môi, răng, niêm m c mi ng và lư i. Đ ng th i đ ch n đoán m t s b nh khác đư ng tiêu hoá (hình 3.3) 51
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Ch y rãi: do tr ng i nu t, viêm tuy n nư c b t, ngo i v t c m vào hàm răng, viêm h ng, s t, l m m long móng, viêm tuy n mang tai. a. Môi - Gia súc kh e lúc đ ng hai môi ng m kín. - Môi ng m ch t: do viêm màng não, u n ván. - Môi sưng: do viêm niêm m c Hình 3.3. Khám mi ng mi ng, d ch t trâu bò, côn trùng đ t. - ng a: ng a già môi dư i thư ng tr , h l i ra ngoài. N u môi n t thì do t c u trùng. Môi ho i thư do trúng đ c th c ăn, viêm màng não truy n nhi m. b. Mi ng - Mùi trong mi ng: mùi th i do viêm l i, loét niêm m c mi ng, viêm h ng. Th c ăn đ ng l i lâu, mi ng th i. - Nhi t đ trong mi ng: cho ngón tay vào mi ng đ có c m giác nhi t đ mi ng. Mi ng nóng do các b nh gây s t cao, viêm niêm m c mi ng, viêm h ng. Mi ng l nh do m t máu, suy như c và s p ch t. -Đ m: + Mi ng đ y nư c b t do tr ng i nu t, tuy n nư c b t b kích thích, do viêm niêm m c mi ng, viêm tuy n nư c b t, viêm h ng, l m m long móng. + Mi ng khô do m t nư c: th y b nh viêm ru t a ch y lâu ngày, s t cao, đa ni u, đau b ng. - Màu s c niêm m c mi ng thay đ i (xem ph n khám niêm m c m t). Chú ý: - trâu bò khi b b nh l m m long móng: niêm m c mi ng n i đ y m n nư c. - Trong b nh d ch t l n, đ u c u, niêm m c n i m n m , b c m . - ng a do viêm mi ng hóa m truy n nhi m: niêm m c n i nh ng m n m b ng h t v ng, h t đ u trong su t, sau có máu, có m . c. Lư i B a lư i là m t l p t bào thư ng bì tróc ra đ ng l i, màu xám hay màu xanh: th y trong h u h t các b nh có s t cao, viêm đư ng tiêu hóa. B a càng dày b nh càng n ng, ngư c l i b a càng gi m là b nh chuy n bi n t t. Lư i sưng to là do xây xát, do có đinh gai ch c, do x khu n. 52
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Lư i có nhi u m n nư c, loét là do l m m long móng (hình 3.4) d. Răng Chú ý đ mòn c a răng và hi n tư ng sâu răng. 3.3.3. Khám h ng Nhìn ngoài: n u viêm h ng thì c hơi c ng và vươn th ng, nu t khó, th c ăn nư c u ng có th trào ra qua mũi. S n n: viêm h ng thì vùng h ng sưng, nóng. N u h ch lâm ba sưng to thư ng do x Hình 3.4. Khám lư i trâu khu n. Khám trong: v i gia súc to thì m mi ng, dùng thìa đè lư i xu ng; v i gia c m v ch m đ xem, đ i v i trâu bò thì ngư i khám ph i m mi ng và kéo lư i gia súc ra ngoài đ nhìn rõ bên trong. 3.3.4. Khám th c qu n Ph n th c qu n vùng c thì nên s n n và nhìn; ph n sâu hơn thì ph i dùng ng thông th c qu n và soi X - quang, ho c n i soi. Nhìn bên ngoài: nh ng ch t c, ph ng to. Th c qu n kinh luy n cơn co gi t t dư i lên. S th c qu n: ngư i khám đ ng bên trái gia súc, quay m t v phía sau, tay trái c đ nh rãnh th c qu n, tay ph i l n theo rãnh th c qu n t dư i lên trên. N u gia súc đau là do th c qu n b viêm. Khi th c qu n b t c (ph n th c qu n vùng c ) thì có th dùng tay vu t ngư c lên a. Thông th c qu n Thông th c qu n đ ch n đoán b nh và còn đ đi u tr b nh. V i trâu bò, ng a dùng cùng m t lo i ng thông b ng cao su, dài 200 - 300cm, đư ng kính ngoài 18 - 20mm, đư ng kính trong 8 - 14mm, ng thông th c qu n l n dài 95cm, đư ng kính ngoài 4mm; v i l n, ng to 5 - 7mm . Hình 3.5. ng thông th c qu n Thông th c qu n trâu bò: c đ nh gia súc, m mi ng b ng giá g có đ c m t l gi a đ cho ng thông. Đưa ng thông qua mi ng vào th c qu n, sau đó theo nhu đ ng c a th c 53
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k qu n, đ y d n ng thông vào d c . T mi ng đ n d c dài kho ng 120 - 140cm, n u khi cho ng thông vào h u, th c qu n mà gia súc nôn thì cho đ u gia súc chúi xu ng và h t nôn l i ti p t c cho ng thông vào. Trư ng h p gia súc nôn nhi u thì ph i kéo ng thông ra. Thông th c qu n ng a: ph i c đ nh t t gia súc, đun sôi ng thông cho m m và khi thông ph i bôi trơn b ng vaselin. Theo rãnh th c qu n, đo t mũi đ n sư n 16 và l y dây bu c ng thông làm d u đ dài. Cho ng thông vào l mũi, nh nhàng đ y vào h u và t t l n theo đ ng tác nu t mà đ y ng thông vào d dày. C n chú ý nh ng d u hi u sau đây đ phân bi t ng thông vào th c qu n hay vào khí qu n: Vào th c qu n Vào khí qu n 1. Có đ ng tác nu t 1. Không có đ ng tác nu t 2. Không ho 2. Thư ng ho 3. S đư c ng thông qua th c qu n 3. Không s đư c 4. Đ y ng thông vào th y có l c c n và 4. Đ y nh , không có h n chuy n đ ng. rãnh th c qu n có h n mm 5. Không có khí ra theo ng thông 5. Có khí ra qua ng thông th c qu n V i l n, chó, gia c m đ u thông th c qu n qua mi ng. Chú ý: Lúc gia súc khó th , viêm mũi, viêm h ng thì không nên thông th c qu n. b. Ch n đoán - T c th c qu n: không cho ng thông vào đư c và theo đ dài ng n c a ng thông trong th c qu n đ đ nh v trí th c qu n b t c. - Th c qu n h p: đ y ng thông vào khó khăn. - Th c qu n giãn: ng thông có th l t vào ch giãn, không đ y vào đư c. - Th c qu n b viêm: khi cho ng thông vào gia súc đau, th c qu n co bóp liên t c. 3.3.5. Khám vùng b ng a. Quan sát Khi quan sát vùng b ng th y th tích vùng b ng căng to hơn bình thư ng, g p nh ng trư ng h p sau: * Tích th c ăn d dày, ru t: - Trâu bò: b nh b i th c d c . - Ng a: tích th c ăn manh tràng, k t tràng. - Chó, l n: tích th c ăn d dày. Hình 3.6. Hecnia ln 54
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng thành công tự động hóa vào sản xuất nông nghiệp với khối xử lý mạch từ p7
12 p | 122 | 11
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y về những rối loạn trong cơ thể bệnh p2
5 p | 90 | 10
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p1
5 p | 68 | 8
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p7
5 p | 61 | 8
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích nghiên cứu hóa chất bảo vệ thực vật gây nên tồn dư kim loại p3
9 p | 85 | 8
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích nghiên cứu hóa chất bảo vệ thực vật gây nên tồn dư kim loại p4
9 p | 81 | 7
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích nghiên cứu hóa chất bảo vệ thực vật gây nên tồn dư kim loại p7
9 p | 61 | 7
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y về những rối loạn trong cơ thể bệnh p8
5 p | 77 | 7
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích nghiên cứu hóa chất bảo vệ thực vật gây nên tồn dư kim loại p1
7 p | 71 | 7
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích nghiên cứu hóa chất bảo vệ thực vật gây nên tồn dư kim loại p6
9 p | 84 | 7
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p9
5 p | 55 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p4
5 p | 88 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p5
5 p | 91 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p6
5 p | 65 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p3
5 p | 86 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p8
5 p | 70 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p2
5 p | 80 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y p10
5 p | 51 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn