Giáo trình hướng dẫn phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y về những rối loạn trong cơ thể bệnh p6
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hướng dẫn phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y về những rối loạn trong cơ thể bệnh p6', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hướng dẫn phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y về những rối loạn trong cơ thể bệnh p6
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - H tim m ch: Tim đ p nhanh, m ch n y, s t cao hơn 10C thì t n s m ch tăng t 8 - 10 l n. Khi h s t m ch gi m, h s m ch không gi m, chú ý suy tim. S t cao gây suy tim, huy t áp h , máu toàn thân. Nh ng hi n tư ng này thư ng ít th y gia súc. Chú ý trong các b nh truy n nhi m gia súc, như nhi t thán trâu bò, d ch t l n, do s t cao và xu t huy t toàn thân nên cơ th có tri u ch ng choáng, m ch tăng nhanh, gia súc ch t. - Th nhanh và sâu: là ph n ng t a nhi t. b. Thân nhi t quá th p (thân nhi t th p dư i m c bình thư ng). Thân nhi t th p dư i m c bình thư ng kho ng 10C thư ng g p trong các b nh th n kinh c ch n ng: Bò li t sau khi đ , ch ng xeton huy t, viêm não t y, m t s trư ng h p trúng đ c, m t nhi u máu, thi u máu n ng, suy như c. Thân nhi t h th p 2 - 30C, có lúc đ n 40C th y ng a v d dày, v ru t. Thân nhi t quá th p, da ra m hôi l nh, tim đ p y u, t n s hô h p gi m. Ghi nh : - Mu n bi t đư c b nh ph i khám b nh - Phương pháp khám đúng thì ch n đoán m i đúng - Không b qua m t bi u hi n khác thư ng nào - Luôn đ m b o an toàn cho ngư i và v t nuôi. 30
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Chương 3 KHÁM CÁC KHÍ QUAN TRONG CƠ TH Tóm t t n i dung: - Trình t khi khám các khí quan trong cơ th c a m t v t nuôi m c b nh - Ho t đ ng bình thư ng c a các khí quan và nh ng r i lo n b nh lý khi các khí quan đó b b nh. M c tiêu: Giúp cho sinh viên có nh ng ki n th c khi khám các khí quan trong cơ th v t nuôi m c b nh, các ch tiêu khi các khí quan ho t đ ng bình thư ng và nh ng r i lo n b nh lý c a các khí quan đó. T đó dùng làm cơ s giúp cho vi c ch n đoán b nh. 3.1. KHÁM H TIM M CH B nh h tim m ch gia súc không nhi u, nhưng do ho t đ ng c a h tim m ch liên quan m t thi t v i các khí quan khác trong cơ th nên b nh các khí quan khác ít nhi u nh hư ng đ n h tim m ch. Vì v y, khám h tim m ch đ đ nh m c đ t n thương tim m ch, m c đ r i lo n tu n hoàn máu không ch có ý nghĩa ch n đoán b nh mà còn có ý nghĩa l n v m t tiên lư ng b nh. 3.1.1. Sơ lư c v h tim m ch a. Th n kinh t đ ng c a tim Ngoài s đi u ti t và chi ph i c a v đ i não và h th ng th n kinh th c v t thì h Hình 3.1. C u t o c a tim th ng th n kinh t đ ng c a tim có vai trò quan tr ng giúp tim ho t đ ng nh p nhàng và có tính t đ ng nh t đ nh. H th ng th n kinh t đ ng c a tim: - N t Keith - Flack ph n trư c vách tâm nhĩ ph i, nơi tĩnh m ch ch đ vào. - N t Aschoff - Tawara vào ph n dư i vách nhĩ th t, nên còn g i là n t nhĩ th t. - Bó Hiss b t ngu n t n t Aschoff - Tawara, chia làm 2 nhánh trái và ph i. - Chùm Parkinje do hai nhánh bó Hiss phân ra và t n cùng cơ tâm th t. 31
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hưng ph n b t ngu n t n t Keith - Flack, truy n đ n tâm nhĩ, theo cơ tâm nhĩ đ n n t Aschoff - Tawara. Tâm nhĩ bóp. Sau đ n n t Aschoff - Tawara, hưng ph n truy n nhanh đ n bó Hiss, chùm Purkinje và sau tâm nhĩ bóp tâm th t bóp. b. Th n kinh đi u ti t ho t đ ng c a tim Tim ho t đ ng ch u s đi u ti t c a ho t đ ng th n kinh giao c m và phó giao c m. Th n kinh giao c m đ n t n t th n kinh sao (Ganglion stellatum), còn g i là th n kinh tăng nh p tim. Th n kinh phó giao c m đ n t th n kinh mê t u và còn g i là th n kinh c ch tim đ p. Th n kinh mê t u t i t n t Keith - Flack, Aschoff - Tawara và cơ tim. Nhánh th n kinh mê t u bên ph i hưng ph n làm tim đ p ch m, vì nó liên h ch t v i n t Keith - Flack, còn th n kinh nhánh bên trái phân b ch y u đ n n t Aschoff - Tawara, nên hưng ph n c a nó c ch d n truy n gi a nhĩ th t làm tim đ p y u ho c ng ng. Th n kinh giao c m bên ph i tác đ ng ch y u tâm nhĩ; nhánh bên trái ch y u chi ph i tâm th t. Th n kinh giao c m hưng ph n làm tim đ p nhanh và m nh. V đ i não đi u ti t trung khu dư i khâu não, sau đó là trung khu hành tu . Trung khu hành tu đi u ti t ho t đ ng c a tim thông qua th n kinh giao c m và phó giao c m. c. Th n kinh đi u ti t m ch qu n Trung khu đi u ti t v n m ch hành tu và d c tu s ng. Nh ng trung khu này t ho t đ ng và v n có s đi u ti t c a v đ i não. Xung đ ng t các trung khu theo th n kinh v n đ ng m ch qu n, theo tình tr ng tu n hoàn c a cơ th mà kích thích m ch qu n mà m ch qu n co hay giãn m ch. Th n kinh làm co m ch do dây giao c m phân ra; còn th n kinh giãn m ch, m t ph n do dây giao c m, m t ph n do dây phó giao c m phân thành. * Đi u ti t ho t đ ng cơ năng c a tim: Tim tuy có kh năng phát sinh rung đ ng và t đ ng co bóp, nhưng m i ho t đ ng c a nó đ u thông qua h th n kinh giao c m và phó giao c m v i s kh ng ch và đi u ti t c a th n kinh trung ương. Th n kinh giao c m tăng cư ng nh p đ p tim, cư ng đ tim co bóp và tác d ng tăng cư ng dinh dư ng; nó còn tăng cư ng tính hưng ph n và kh năng d n truy n c a cơ tim. Th n kinh phó giao c m làm tim đ p ch m và y u l i, c ch tính hưng ph n và d n truy n c a cơ tim. Huy t áp cao, qua cơ quan th c m ho c b ng ph n x kính thích trung khu th n kinh đi u ti t ho t đ ng c a tim và đ căng m ch qu n cho phù h p đi u ti t huy t áp. * Tham gia đi u ti t h tim m ch còn có Các n i ti t t , như kích t thư ng th n (Adrenalin), làm co m ch qu n, tăng huy t áp. Nh ng ch t ti t c a t ch c như Histamin làm giãn m ch qu n: 32
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Các ch t t trong th n, đ c bi t là Renin tác d ng bi n Hypertensinogen thành Hypertensin ho t tính, làm co m ch qu n, gây cao huy t áp. Ngoài ra còn m t s ch t khoáng như natri, kali, canxi,… d. V trí c a tim Tim trâu bò: 5/7 qu tim bên trái, đáy n m ngang n a ng c. Đ nh tim ph n s n c a sư n 5, cách xương ng c 2cm. M t trư c tim t i xương sư n 3, m t sau xương sư n 6, tim sát vách ng c kho ng sư n 3 - 4cm; ph n còn l i b ph i bao ph . Tim dê, c u: trong l ng ng c gi ng tim trâu bò, nhưng cách xa thành ng c hơn. Tim ng a: 3/5 trên bên trái; đáy n a ng c, đ nh tim dư i, nghiêng v bên trái, cách xương ng c 2cm. M t trư c tim đ n gian sư n 2, m t sau đ n gian sư n 6. Bên ph i tim ng v i gian sư n 3 - 4. Tim l n: kho ng 3/5 qu tim bên trái ng c, đáy tim gi a, đ nh tim v phía dư i đ n ch ti p giáp gi a ph n s n c a sư n 7 và xương c, cách xương c kho ng 1,5cm Tim chó: kho ng 3/5 qu tim n m bên trái, đáy tim n m gi a ng c; đ nh tim nghiêng v phía sau, xu ng dư i đ n ph n s n c a sư n 6 - 7, có con đ n s n sư n 8, cách xương c 1cm. 3.1.2. Khám tim a. Nhìn vùng tim Chú ý tim đ p đ ng là hi n tư ng ch n đ ng thành ng c vùng tim, do tim co bóp gây nên ch n đ ng. đ ng v t l n (trâu bò, ng a, l c đà) tim đ p đ ng do thân qu tim đ p vào l ng ng c; gia súc nh l i do đ nh qu tim. Có th th y rõ tim đ p đ ng nh ng gia súc g y, nh t là chó. b. S vùng tim Áp tay vào vùng tim. Chú ý v trí, cư ng đ th i gian tim đ p và tính m n c m. S tim đ p đ ng gia súc l n: bên trái kho ng xương sư n 3 - 4 - 5. Trâu bò l n, vùng tim đ p đ ng r ng kho ng 5 - 7cm2, con nh : 2 - 4cm2, ng a: 4 - 5cm2. L n g y, vùng tim đ p đ ng 3 - 4cm2 chó mèo, gia súc nh khác tim đ p đ ng kho ng sư n 3 - 4. Th vóc gia súc, đ béo nh hư ng r t l n đ n tim đ p đ ng. - Tim đ p đ ng ph thu c l c cơ tim co bóp, tình tr ng t ch c dư i da ng c và đ dày c a thành ng c - Tim đ p đ ng m nh: do tâm th t co bóp m nh, ti ng tim th nh t tăng. Tim đ p đ ng m nh thư ng th y trong các trư ng h p do tr i nóng b c, lao đ ng n ng, s t cao. Viêm n i tâm m c, x p ph i. Viêm cơ tim c p tính, các trư ng h p thi u máu tim đ p đ ng r t m nh. 33
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Tim đ p đ ng y u: l c đ p y u, di n tích đ p đ ng h p. Trư ng h p này thư ng do thành ng c thu thũng, l ng ng c tích nư c, ph i khí thũng, tim suy. V trí tim đ p đ ng có th thay đ i khi d dày giãn, d c chư ng hơi, ru t chư ng hơi, thoát v cơ hoành (vùng tim đ p đ ng d ch v phía trư c). Xoang ng c trái tích nư c, tích khí vùng tim đ p đ ng xu t hi n bên ph i gia súc. - Vùng tim đau: khi s thì gia súc tránh, rên, t ra khó ch u. Hi n tư ng này thư ng do viêm bao tim, viêm màng ph i. - Tim đ p đ ng âm tính: là lúc tim đ p cùng v i hi n tư ng ch n đ ng, thành ng c hơi lõm vào trong. Tim đ p âm tính thư ng do viêm bao tim, thành ng c và t ch c xung quanh dính l i v i nhau. - Tim rung (cordialis): là nh ng ch n đ ng nh vùng tim. Tim rung thư ng do b nh van tim ho c bao tim, l đ ng m ch ch ho c l nhĩ th t trái h p. * Chú ý phân bi t: n u ch n đ ng nh vùng tim g n li n cùng v i hai kỳ ho t đ ng c a tim, là do b nh van tim ho c bao tim; n u g n li n v i hai nh p th thư ng do màng ph i, do viêm màng ph i s n sùi c sát gây nên. c. Gõ vùng tim Thư ng gõ vùng tim ng a, chó. V i các loài gia súc khác, do thành ng c dày, xương sư n to, gõ vùng tim không có giá tr ch n đoán. Vùng âm đ c tuy t đ i c a tim là vùng mà tim và thành ng c ti p giáp v i nhau. Vùng bao quanh - gi a tim và thành ng c có l p ph i xen, là vùng âm đ c tương đ i. Cách gõ: gia súc l n đ đ ng, kéo chân trái trư c v trư c n a bư c đ l rõ vùng tim, gia súc nh đ n m. Theo gian sư n 3 gõ t trên xu ng; đánh d u các đi m âm gõ thay đ i. Sau đó, theo gian sư n 4, 5, 6 gõ và ghi l i các đi m như trên. N i các đi m l i s có hai vùng: âm đ c tuy t đ i trong, bao quanh là vùng âm đ c tương đ i. trâu, bò ch có vùng âm đ c tương đ i gi a gian sư n 3 và 4. Vùng âm đ c tuy t đ i ch xu t hi n khi tim to ho c do viêm bao tim. ng a: vùng âm đ c tuy t đ i là m t tam giác mà đ nh gian sư n 3, dư i đư ng ngang k t kh p vai 2 - 3cm, c nh trư c cơ khu u gi i h n; c nh sau là m t đư ng cong đ u kéo t đ nh đ n mút xương sư n 6. Vùng âm đ c tương đ i bao quanh vùng âm đ c tuy t đ i, r ng kho ng 3 - 5cm. Vùng âm đ c dê, c u gi ng trâu bò. l n thư ng không xác đ nh đư c vùng âm đ c. Chó: vùng âm đ c tuy t đ i kho ng gian sư n 4 - 5 *Các tri u ch ng c n chú ý: - Vùng âm đ c m r ng v phía trên và phía sau m t hay hai xương sư n là do tim n dày, bao tim viêm, ph i b gan hoá. - Vùng âm đ c thu h p ho c m t, do ph i b khí thũng đ y tim xa thành ng c. 34
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích phần tử chuẩn điều khiển bằng điện áp chuẩn Vref p1
10 p | 86 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p9
11 p | 87 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích phần tử chuẩn điều khiển bằng điện áp chuẩn Vref p10
7 p | 100 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích quy trình các phản ứng nhiệt hạch hạt nhân hydro p10
5 p | 98 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo của phần tử chuẩn điều khiển bằng điện áp chuẩn Vref p1
10 p | 65 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p7
11 p | 87 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p3
11 p | 82 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p1
6 p | 86 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p10
8 p | 93 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p2
11 p | 64 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p5
11 p | 73 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích phần tử chuẩn điều khiển bằng điện áp chuẩn Vref p2
10 p | 71 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p4
10 p | 87 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p9
8 p | 73 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích phần tử chuẩn điều khiển bằng điện áp chuẩn Vref p7
7 p | 88 | 3
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p6
5 p | 69 | 3
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích thiết bị bán dẫn chứa các mạch logic điện tử p10
5 p | 83 | 3
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng nghiên cứu phần tử khuếch đại sai biệt để tạo ra mẫu điện áp chuẩn và tín hiệu khuếch đại sai biệt p8
6 p | 113 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn