Giáo trình hướng dẫn phân tích những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p9
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hướng dẫn phân tích những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p9', y tế - sức khoẻ, y học thường thức phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hướng dẫn phân tích những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p9
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Phương pháp dùng thu c th Pyramidon Trong ng nghi m: 0,5 mlaxit axetic ñ c, 2 ml nư c ti u, l c ñ u; thêm vào 2 ml pyramidon 5% (trong c n) và 0,5 ml H2O2 3%. H n h p bi n thành màu tím – ph n ng dương tính. Phương pháp dùng Phenolphtalein (phương pháp Collo) Trong ng nghi m 3 ml nư c ti u và 3 ml thu c th Phenoltalein; tr n ñ u r i thêm 1ml H2O2 5%. Vòng ti p xúc ñ tím – ph n ng dương tính Thu c th : Phenolfthalein 2g KOH 20 g B tk m 10 g Nư c c t 100 ml. ý nghĩa ch n ñoán: Trong nư c ti u có h ng c u g i là huy t ni u (Hematuria), có huy t s t – huy t s c t ni u (Hemoglobinuria) và có Mioglobin – Mioglobinuria. Trong ch n ñoán thư ng chú ý 2 d ng ñ u. Huy t ni u xu t hi n khi th n ho c b th n, ng th n, bàng quang, ni u ñ o t n thương, xu t huy t. Huy t ni u do th n: v th n, viêm th n c p tính. Nhi u b nh truy n nhi m gây xu t huy t: nhi t thán, d ch t trâu bò, d ch t l n, phó thương hàn. Huy t ni u do th n nư c ti u s m, c n có nhi u c c máu, có t bào thư ng bì th n. Huy t ni u do b th n: s i b th n, giun th n, viêm b th n xu t huy t. Huy t ni u do bàng quang: viêm bàng quang, s i bàng quang, loét ni u ñ o, viêm ni u ñ o ch y máu… ð ch n ñoán phân bi t c n xét nghi m c n nư c ti u. ð phân bi t các trư ng h p xu t huy t ñư ng ti t ni u b ng cách: h ng 3 c c nư c ti u 3 th i ñi m. Nư c ti u giai ño n ñ u, giai ño n gi a và giai ño n cu i c a quá trình ñi ti u, quan sát màu s c c a 3 c c. N u màu c a c c ñ u ñ m – do xu t huy t ni u ñ o. C c sau ñ m – xu t huy t bàng quan. N u c 3 c c có màu ñ như nhau thì xu t huy t th n ho c b th n. Huy t s c t ni u là do h ng c u v quá nhi u trong cơ th và ra ngoài theo nư c ti u. Phân bi t huy t ni u và huy t s c t ni u Huy t ni u Huy t s c t ni u M t thư ng ðc Trong su t .Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….91
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k ð l ng H ng c u l ng Không có Ki m kính H ng c u nguyên v n H ng c u v t ng m ng L c nhi u l n M t màu Không m t màu Xét nghi m ñư ng trong nư c ti u Phương pháp Heines Nguyên t c: n u có ñư ng s kh Cu++ thành Cu+ trong Cu2O k t t a màu g ch hay màu vàng ñ m. Phương pháp này m n c m thích h p ñ ki m nghi m nư c ti u gia súc nh t là nư c ti u ng a. Thu c th Heines: 1. Hoà 13,3 g CuSO4 tinh khi t trong 400 ml nư c c t. 2. Hoà 50 g KOH trong 400 ml nư c c t. 3. 15 ml glyxelin tinh khi t trong 200 ml nư c c t. Tr n 1 và 2 l i, qu y ñ u r i ñ 3 vào, l c ñ u ñ ng chai nút mài s d ng lâu dài. Xét nghi m Trong ng nghi m: 3ml thu c th Heines, ñun sôi, r i nh 10 gi t nư c ti u ki m nghi m. N u có t a màu ñ g ch: ph n ng dương tính. Phương pháp Nylander Nguyên t c: trong môi trư ng ki m sous nitras bismuth b ñư ng kh oxy ñ thành oxy bismuth ho c bismuth k t t a màu nâu ho c màu ñen. Thu c th : Sous nitras bismuth 2.0 g. Kali – natri tartrat 4.0g. Kali hydroxit (KOH) 100ml. Hoà tan l c qua gi y l c, b o qu n trong chai thu tinh màu. Xét nghi m: Trong ng nghi m 3 - 5ml nư c ti u ki m nghi m, thêm vào 1 - 2 ml nư c ti u Nylander, ñun sôi. H n d ch bi n thành màu nâu ñen: ph n ng dương tính. Chú ý: n u nư c ti u có nhi u indican và các s c t khác, lúc ñun cũng có k t t a màu ñen. Vì v y, trư c khi ki m nghi m cho ít HCl 25% và b t xương l c ñ u l c và lo i ñi. Nư c ti u có nhi u nh y (muxin) cũng có th cho ph n ng dương tính gi . Phương pháp Benedict Gi ng như phương pháp Heines, nhưng có ưu ñi m là axit uric. Mu i urat và các c n h u cơ không có kh năng kh oxy trong thu c th Benedict. Phương pháp Benedict ñư c s d ng r ng rãi. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….92
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Trong thu c th Benedict: 1) 173 g Natri xitrat (Na2C6H5O7.11H2O) và 90 g Natri carbonat khan (ho c 180 g Natri carbonat k t tinh) trong 600 ml nư c c t, ñun nh , l c cho tan, l c h t c n r i cho thêm nư c c t ñ n 850 ml. 2) 17,3 g CuSO4.5H2O trong 100ml nư c c t, l c cho tan r i cho thêm nư c c t ñ n 150 ml. Tr n dung d ch 1 v i dung d ch 2, l c ñ u. Xét nghi m Trong 1 ng nghi m: 1,5 ml thu c th Benedict và 3 gi t nư c ti u ki m nghi m. L c ñ u và ñun nóng trong 2 phút. K t t a màu g ch cua: ph n ng dương tính. Có th d a vào k t qu ph n ng v i thu c th Benedict ñ tính lư ng ñư ng trong nư c ti u. Màu dung d ch K t qu N ng ñ ñư ng trong nư c ti u % Không thay ñ i - 0 Màu xanh không t a T 0,1 - 0,3 ± K t t a xanh + 0,5 Màu vàng ++ 1,0 Màu ñ da cam +++ 1,5 Màu ñ nh t ++++ 2,0 và nhi u hơn ý nghĩa ch n ñoán: Các phương pháp xét nghi m trên phát hi n glucoza. Trong nư c ti u ñ ng v t, ngoài glucoza còn có frutoza, lactoza, levuloza, pentoza. Chú ý các ch t vitamin C, creatinin, axit uric cũng kh oxy như glucoza, nên ph n ng dương tính v i các xét nghi m glucoza. Các xét nghi m ñư ng ni u dương tính là tri u ch ng b nh lý và ñư ng ni u sinh lý. ðư ng ni u sinh lý: Ăn quá nhi u ñư ng, ñư ng huy t cao vư t ngư ng th n. Các trư ng h p: gia súc s hãi, hưng ph n, l nh ñ t ng t. Nư c ti u gia súc có ch a có ñư ng lactoza và hi n tư ng này m t ñi sau khi gia súc ñ sau 2 - 3 tu n. ðư ng ni u b nh lý: thư ng là các b nh th n kinh. Chó d i, sung huy t não, viêm não tu , các trư ng h p trúng ñ c (trúng ñ c oxyt cacbon, trúng ñ c thu ngân, trúng ñ c chloral hydrat). M t s b nh truy n nhi m gây t n thương th n và kích thích th n kinh trung ương. Viêm th n m n tính xu t hi n ñư ng ni u. ðư ng ni u ng a, chó là tri u ch ng b nh ñái ñư ng (Diabet). Xét nghi m bilirubin trong nư c ti u Nư c ti u có bilirubin màu vàng, n u nhi u thì màu xanh, l c có b t màu vàng xanh. Khi lư ng bilirubin ít thì c n ph i hoá nghi m. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….93
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Phương pháp dùng axit nitric (HNO3): L c nư c ti u nhi u l n qua m t gi y l c, r i ñ t gi y l c trên h p l ng cho b c hơi ñ n lúc khô, t gi y màu tr ng. Nh 1 gi t axit nitric xu ng gi a m nh gi y, n u xu t hi n nh ng vòng tròn ñ ng tâm t ngoài vào: màu xanh lá cây, xanh nư c bi n, tím, ñ , vàng. Vòng màu xanh lá cây chính là do bilirubin. Phương pháp dùng c n iod 1%: Trong 1 ng nghi m: cho 1 ml c n iod, r i t t cho thêm 2 ml nư c ti u ki m nghi m trên t ng iod. N u quan sát th y vòng ti p xúc màu xanh: ph n ng dương tính. Phương pháp dùng BaCl2: C t nh ng băng gi y l c b ngang kho ng 1,5 cm, nhúng vào dung d ch BaCl2 bão hoà r i phơi khô dùng lâu dài. Thu c th Foucher: 25g axit trichlorua axetic, 1g FeCl3 trong 100 ml nư c c t. Xét nghi m: nhúng m nh gi y BaCl 2 vào trong nư c ti u ki m nghi m; l y ra hong trên ng n l a ñèn c n cho khô ho c ñ khô trong không khí. Nh 1 gi t thu c th Foucher lên m nh gi y. Xu t hi n màu xanh: ph n ng dương tính. Phương pháp Xinhop: L y 5 ml nư c ti u pha loãng v i 5ml nư c c t, r i thêm vào 5ml BaCl2 10% l c ñ u vào l c qua gi y l c. Cho 1 gi t axit nitric b c khói vào ph n c n trên gi y l c. N u xu t hi n màu xanh: ph n ng dương tính. ý nghĩa ch n ñoán: Bilirubin xu t hi n trong nư c ti u khi b nh gan hay b nh làm t c ng m t (xem ph n “Khám gan”). bò, theo Roussow (1962), bilirubinuria xu t hi n khi hàm lư ng bilirubin trong huy t thanh trên 10 mg% và theo tác gi , nh ng ca b nh r t hi m có. trâu, bilirubinuria xu t hi n khi hàm lư ng cholebilirubin trong huy t thanh vư t quá 0,5 mg% ( H Văn Nam, Nguy n Kim Thành, 1985). Xét nghi m urobilinogen trong nư c ti u Urobilinogen trong nư c bao g m 4 ch t: urobilinogen, urobilin, stecobilinogen và stecobilin (Todorov, 1968). Phương pháp Florens: Cho vào ng nghi m: 5 ml nư c ti u ki m nghi m, 4 gi t H2SO4 ñ c ñ toan hoá và 3 ml ete etilic. L c ñ u, ñ yên cho h n d ch phân t ng. Hút ph n ete trên cùng cho qua ng nghi m khác trong ñó có s n 3 ml HCl ñ c. Vòng ti p xu t hi n màu ñ : ph n ng dương tính. Lư ng urobilinogen càng nhi u vòng ñ càng dày. Phương pháp Nhicop: Phương pháp Neubauer ñư c Nhicop c i ti n d a trên nguyên t c: urobilinogen k t h p v i thu c th Ehrlich t o thành m t h p ch t màu ñ và nh n xét lư ng urobilinogen nhi u hay ít b ng cách cho tác d ng m t lư ng thu c th Ehrlich v i nh ng ng nư c ti u có ñ pha loãng khác nhau. Thu c th Ehrlich: Paradimethylaminobenzandehyd: 2g . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….94
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k HCl: 100 ml Sáu ng nghi m ñ u nhau, m i ng 2 ml nư c c t và cho vào ng th nh t 2 ml nư c ti u ki m nghi m. Tr n ñ u ng th nh t, r i hút 2 ml ng th nh t cho qua ng th 2. Cũng làm tương t ng th hai và l i hút 2 ml ng th hai cho qua ng th 3..., ñ n ng th 6, hút 2 ml b ñi. Như v y nư c ti u trong 6 ng ñư c pha loãng theo t l : 1: 2; 1 : 4; 1 : 8; 1 : 16; 1 : 32;... Cho vào m i ng 1ml thu c th Ehrlich, l c ñ u cho các ng và ñ c k t qu sau 5 phút. bò, theo Nhicop: t ng có ñ pha loãng nư c ti u 1: 16 tr ñi xu t hi n màu ñ , ph n ng dương tính. ð nh lư ng urobilinogen rtong nư c ti u Cho vào ng nghi m: 5 ml nư c ti u, 5 gi t H2SO4 ñ c ñ toan hoá và 2 ml ete etilic. ð y kín ng nghi m b ng ng cao su và l c th t ñ u. ð yên 5 phút. Hút l y 1ml ph n ete trên cho qua 1 ng nghi m khác và thêm vào 1 ml HCl ñ c. L c ñ u và ñ yên 10 phút. Urobilinogen s bi n thành d n xu t màu ñ và màu ñ gi nguyên 12 ti ng và lâu hơn. B ño huy t s c t Shali ñư c thi t k l i b ng cách thay hai ng chu n hai bên b ng hai ng nư c c t. Cách ño: cho dung d ch ete và axit trên vào ng Shali ñ n v ch 5 (thư ng t 5 - 6 gi t), r i pha loãng b ng nư c c t ñ n m t màu ñ . Cách tính: ð c s tương ng v i m t lõm c a dung d ch trong ng Shali r i chia cho 5 s ñư c s ñơn v . Theo Mechiev thì c 10 ñơn v (trên) ng v 0,1 mg% urobilin. Ví d : s ñ c trên ng Shali là 40 thì có k t qu : 40: 5 = 8 ñơn v hay 0,8 mg% Phương pháp ñ nh lư ng trên ñơn gi n có th s d ng r ng rãi trong thú y. Xét nghi m th xeton trong nư c ti u Th xeton trong nư c ti u thư ng có 3 ch t: Trong thú y thư ng ch xét nghi m ñ nh tính. Phương pháp Lieben Ph n ng c a Lugol v i axeton trong môi trư ng ki m s cho k t tu màu vàng mùi iodoform. Xét nghi m: cho vào 1 ng nghi m: 10 ml nư c ti u, vài gi t Lugol, vài gi t KOH 10%. K t t a màu vàng ñ c, mùi iodoform: ph n ng dương tính. Phương pháp Lange Trong môi trư ng ki m axeton k t h p v i nitroferricyanic t o thành h n h p màu ñ tím. . Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Giáo trình Ch n ñoán b nh thú …………………….95
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y về những rối loạn trong cơ thể bệnh p4
5 p | 80 | 9
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích chẩn đoán lâm sàn thú y về những rối loạn trong cơ thể bệnh p9
5 p | 90 | 7
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích quan điểm về nền kinh tế đã và đang tồn tại nhiều hình thức sở hữu p8
5 p | 81 | 7
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích lượng thuốc kháng sinh với triệu chứng của choáng phản vệ p9
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích những tế bào sợi chun ở thanh quản hệ thống tiêu hóa p4
5 p | 80 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích hệ ghi đo phóng xạ trong y học theo định luật IRMA p2
5 p | 72 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích hệ ghi đo phóng xạ trong y học theo định luật IRMA p1
5 p | 87 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khối ưu tuyến giáp thận với phương pháp ghi hình phóng xạ p9
5 p | 61 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khối ưu tuyến giáp thận với phương pháp ghi hình phóng xạ p3
5 p | 82 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích lượng thuốc kháng sinh với triệu chứng của choáng phản vệ p8
5 p | 96 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích lượng thuốc kháng sinh với triệu chứng của choáng phản vệ p6
5 p | 70 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích lượng thuốc kháng sinh với triệu chứng của choáng phản vệ p5
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khối ưu tuyến giáp thận với phương pháp ghi hình phóng xạ p4
5 p | 57 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khối ưu tuyến giáp thận với phương pháp ghi hình phóng xạ p5
5 p | 67 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khối ưu tuyến giáp thận với phương pháp ghi hình phóng xạ p7
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích lượng thuốc kháng sinh với triệu chứng của choáng phản vệ p10
5 p | 71 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích lượng thuốc kháng sinh với triệu chứng của choáng phản vệ p2
5 p | 76 | 3
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích lượng thuốc kháng sinh với triệu chứng của choáng phản vệ p7
5 p | 50 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn