Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp - Nghề: Kế toán doanh nghiệp (Cao đẳng) - CĐ Nghề Đà Lạt
lượt xem 21
download
(NB) Nội dung Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp gồm có: Những vấn đề chung về kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán vốn bằng tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn và vật tư hàng hóa; Kế toán Tài sản cố định hữu hình, Xây dựng cơ bản; Kế toán các khoản thanh toán; Kế toán nguồn kinh phí trong đơn vị kế toán hành chính sự nghiệp; Báo cáo tài chính; Kê khai thuế đối với đơn vị hành chính sự nghiệp có thu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp - Nghề: Kế toán doanh nghiệp (Cao đẳng) - CĐ Nghề Đà Lạt
- UBND TỈNH LÂM ĐỒNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ LẠT GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG Ban hành kèm theo Quyết định số:……/QĐ-CĐNĐL ngày…tháng…năm…… của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đà Lạt (LƯU HÀNH NỘI BỘ) Đà Lạt, năm 2017
- TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
- LỜI GIỚI THIỆU Vài nét về xuất xứ giáo trình: Giáo trình này được viết theo Kế hoạch số 1241/KH-CĐNĐL ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt về việc triển khai xây dựng chương trình đào tạo theo Luật Giáo dục nghề nghiệp để làm tài liệu dạy nghề trình độ cao đẳng. Quá trình biên soạn: Trên cơ sở tham khảo các giáo trình, tài liệu về môn học Kế toán hành chính sự nghiệp, kết hợp với thực tế nghề nghiệp của nghề Kế toán Doanh nghiệp, giáo trình này được biên soạn có sự tham gia tích cực của các giáo viên có kinh nghiệm, cùng với những ý kiến đóng góp quý báu của các chuyên gia về lĩnh vực Kế toán hành chính sự nghiệp. Mối quan hệ của tài liệu với chương trình, môn học: Căn cứ vào chương trình đào tạo nghề Kế toán Doanh nghiệp cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về môn học Kế toán hành chính sự nghiệp, từ đó người học có thể vận dụng được các kiến thức đã học về kế toán hành chính sự nghiệp trong việc thực hiện thực hiện các nghiệp vụ kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp; giải quyết được những vấn đề về chuyên môn kế toán và tổ chức được công tác kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp; tổ chức được công tác kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp; Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán; Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp; Lập được các báo cáo tài chính theo quy định. Đồng thời Kiểm tra đánh giá được công tác kế toán tài chính trong đơn vị hành chính sự nghiệp. Cấu trúc chung của giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp bao gồm 7 chương: Chương 1: Những vấn đề chung về kế toán hành chính sự nghiệp. Chương 2: Kế toán vốn bằng tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn và vật tư hàng hóa Chương 3: Kế toán Tài sản cố định hữu hình, Xây dựng cơ bản. Chương 4: Kế toán các khoản thanh toán Chương 5: Kế toán nguồn kinh phí trong đơn vị kế toán hành chính sự nghiệp Chương 6: Báo cáo tài chính Chương 7: Kê khai thuế đối với đơn vị hành chính sự nghiệp có thu Sau mỗi chương đều có các câu hỏi ôn tập, thảo luận hoặc bài tập tình huống để củng cố kiến thức cho người học.
- Giáo trình được biên soạn trên cơ sở các văn bản quy định của Nhà nước và tham khảo nhiều tài liệu liên quan có giá trị. Song chắc hẳn quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Ban biên soạn mong muốn và thực sự cảm ơn những ý kiến nhận xét, đánh giá của các chuyên gia, các thầy cô đóng góp cho việc chỉnh sửa để giáo trình ngày một hoàn thiện hơn. Đà Lạt, ngày 30 tháng 6 năm 2017 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên Nguyễn Thị Ngọc Hà
- MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 - NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN HCSN .................... 1 1. Đối tượng, nhiệm vụ và chức năng của kế toán HCSN .................................... 1 1.1. Đơn vị HCSN ............................................................................................... 1 1.1.1. Theo tính chất............................................................................................... 1 1.1.2. Theo phân cấp quản lý tài chính ................................................................... 1 1.2. Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp tại giáo trình này áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp.......................................................................................... 2 1.3. Đối tượng hạch toán trong đơn vị HCSN ...................................................... 3 1.3.1. Hoạt động tài chính của đơn vị HCSN.......................................................... 3 1.3.2. Đối tượng hạch toán kế toán ......................................................................... 3 1.4. Đặc điểm, chức năng của kế toán HCSN ...................................................... 3 1.5. Nhiệm vụ...................................................................................................... 4 2. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN................................................................ 4 2.1. Giới thiệu Chế độ kế toán hiện hành và nội dung dự thảo sửa đổi bổ sung ... 4 2.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán trong đơn vị HCSN ................................ 7 2.2.1. Hình thức tổ chức công tác kế toán............................................................... 8 2.2.2. Tổ chức hạch toán ban đầu ........................................................................... 9 2.3. Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán để xác định danh mục tài khoản sử dụng ở đơn vị. ...................................................................................................... 10 2.3.1. Tài khoản và hệ thống tài khoản kế toán..................................................... 10 2.3.2. Phân loại hệ thống tài khoản kế toán .......................................................... 11 2.3.3. Lựa chọn áp dụng hệ thống tài khoản ......................................................... 12 2.4. Lựa chọn hình thức kế toán ........................................................................ 20 2.4.1. Khái niệm ................................................................................................... 20 2.4.2. Các hình thức kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, gồm: 21 2.4.3. Hình thức kế toán Nhật ký chung ............................................................... 21 2.4.4. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái ........................................................... 22 2.4.5. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ ............................................................. 24 2.4.6. Hình thức kế toán trên máy vi tính ............................................................. 26 2.5. Vận dụng báo cáo tài chính ....................................................................... 37 2.5.1. Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách ........................................ 37
- 2.5.2. Trách nhiệm của đơn vị trong việc lập, nộp báo cáo tài chính .................... 37 2.5.3. Yêu cầu lập và trình bày báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách.. 38 2.5.4. Kỳ hạn lập báo cáo tài chính ...................................................................... 38 2.5.5. Kỳ hạn lập báo cáo quyết toán ngân sách ................................................... 38 2.5.6. Kỳ hạn nộp báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách...................... 38 2.6. Tổ chức kiểm tra ........................................................................................ 42 2.7. Tổ chức kiểm kê tài sản cố định ................................................................. 42 3. Mục lục ngân sách nhà nước ......................................................................... 44 3.1. Khái niệm................................................................................................... 44 3.1.1. Khái niệm................................................................................................... 44 3.1.2. Đối tượng áp dụng...................................................................................... 45 3.2. Phân loại và hướng dẫn sử dụng ................................................................. 45 3.2.1. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Chương” .............................. 45 3.2.2. Mã số hóa nội dung phân loại..................................................................... 45 3.2.3. Nguyên tắc hạch toán ................................................................................. 45 3.2.4. Danh mục mã Chương ............................................................................... 46 3.2.5. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Loại, Khoản”........................ 46 3.2.6. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Mục và Tiểu mục” ............... 51 3.2.7. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Chương trình, mục tiêu và dự án quốc gia” ......................................................................................................... 52 3.2.8. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Nguồn ngân sách nhà nước”. 53 3.2.9. Phân loại mục lục ngân sách nhà nước theo “Cấp ngân sách nhà nước” ..... 54 PHỤ LỤC I .......................................................................................................... 55 PHỤ LỤC SỐ II ................................................................................................... 68 PHỤ LỤC SỐ III ................................................................................................. 84 4. Câu hỏi ........................................................................................................ 150 CHƯƠNG 2 - KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ VẬT TƯ HÀNG HÓA .... 151 1. Kế toán vốn bằng tiền .................................................................................. 151 1.1. Kế toán tiền mặt (TK 111) ....................................................................... 151 1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng (TK 112) ....................................................... 156 1.3. Kế toán tiền đang chuyển (TK 113).......................................................... 159 2. Kế toán vật tư hàng hoá ............................................................................... 161 2.1. Khái niệm nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ: ......................................... 161
- 2.2. Nhiệm vụ của kế toán nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ. ....................... 161 2.3. Phân loại và đánh giá nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ. ........................ 162 2.3.1. Phân loại nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ:........................................... 162 2.3.2. Đánh giá nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ. ........................................... 162 2.4. Hạch toán chi tiết NVL, CC – DC ............................................................ 163 2.4.1. Chứng từ, sổ sách sử dụng: ....................................................................... 163 2.4.2. Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 163 2.5. Hạch toán tổng hợp NVL, CC – DC ......................................................... 165 2.5.1. Kế toán nhập kho nguyên vật liệu, công cụ – dụng cụ nhập kho ............... 165 2.5.2. Kế toán xuất kho nguyên vật liệu, công cụ - dụng cụ:............................... 167 2.5.3. Hạch toán nguyên vật liệu tồn kho đến 31/12 ........................................... 169 2.6. Kế toán sản phẩm hàng hoá (TK 155) - Thực hành hạch toán và chứng từ172 3. Bài tập (sử dụng bài tập chung ở cuối giáo trình)......................................... 174 CHƯƠNG 3 - KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH, XÂY DỰNG CƠ BẢN ................................................................................................................. 175 1. Kế toán tài sản cố định (TK 211) ................................................................. 175 1.1. Khái niệm và tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ. ................................................ 175 1.1.1. Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định .............................................................. 175 1.1.2. Phân loại và đánh giá TSCĐ ..................................................................... 175 1.2. Quy định chung khi hạch toán .................................................................. 179 1.2.1. Tài sản cố định hữu hình quy định tại TK 211 “Tài sản cố định hữu hình” ..... ................................................................................................................. 179 1.2.2. Tài sản cố định vô hình quy định tại TK 213 “Tài sản cố định vô hình” ... 180 1.3. Nội dung, kết cấu tài khoản sử dụng (Tk 211) .......................................... 180 1.4. Kế toán tăng TSCĐ hữu hình ................................................................... 182 1.4.1. Kế toán tăng, giảm tài sản cố định. ........................................................... 182 1.4.2. Kế toán giảm TSCĐ hữu hình .................................................................. 186 2. Kế toán hao mòn TCSĐ (TK 214) ............................................................... 193 2.1. Quy định chung khi hạch toán .................................................................. 193 2.1.1. Khái niệm hao mòn và khấu hao TSCĐ.................................................... 193 2.1.2. Nguyên tắc hạch toán. .............................................................................. 193 2.2. Nội dung, kết cấu tài khoản sử dụng ......................................................... 193 2.2.1. Tài khoản sử dụng. ................................................................................... 193
- 2.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ................................... 194 2.3.1. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 194 3. Kế toán XDCB và sửa chữa lớn TSCĐ (TK 241) ........................................ 195 3.1. Quy định chung khi hạch toán .................................................................. 195 3.2. Nội dung, kết cấu tài khoản sử dụng......................................................... 195 3.2.1. Tài khoản sử dụng. TK 241- Xây dựng cơ bản dở dang. .......................... 195 3.3. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ................................... 196 3.3.1. Khi mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt, chạy thử... ..................................... 196 3.3.2. Khi phát sinh các chi phí lắp đặt, chạy thử các TSCĐ: ............................. 196 3.3.3. Khi bàn giao TSCĐ đã mua sắm qua lắp đặt, chạy thử, ghi: ..................... 197 3.3.4. Khi tạm ứng kinh phí qua Kho bạc để tiến hành hoạt động XDCB, ghi:... 197 3.3.5. Khi nhận khối lượng xây dựng, xây lắp... hoàn thành do bên nhận thầu bàn giao ................................................................................................................. 197 3.3.6. Trường hợp chuyển thẳng thiết bị không cần lắp đặt đến nơi thi công giao cho bên nhận thầu hoặc bên sử dụng thiết bị ...................................................... 197 3.3.7. Khi trả tiền cho nhà thầu, người cung cấp thiết bị, vật tư, dịch vụ liên quan đến hoạt động đầu tư XDCB .............................................................................. 198 3.3.8. Khi xuất thiết bị giao cho nhà nhận thầu .................................................. 198 3.3.9. Khi phát sinh các khoản chi phí quản lý và chi phí khác liên quan đến hoạt động đầu tư XDCB ............................................................................................ 198 3.3.10. Khi các chương trình XDCB đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng, được quyết toán ........................................................................................ 199 3.3.11. Trường hợp đầu tư XDCB bằng nguồn kinh phí hoạt động đến cuối năm có khối lượng xây dựng đã hoàn thành được nghiệm thu và chấp nhận thanh toán thì: ....................................................................................................... 199 3.4. Kế toán chi phí sửa chữa TSCĐ ............................................................... 200 3.4.1. Kế toán chi phí sửa chữa thường xuyên .................................................... 200 3.4.2. Kế toán chi phí sửa chữa lớn TSCĐ ......................................................... 200 4. Thực hành hạch toán và chứng từ ................................................................ 204 CHƯƠNG 4 - KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THANH TOÁN ............................ 205 1. Các quan hệ thanh toán trong đơn vị HCSN ................................................ 205 1.1. Khái niệm................................................................................................. 205 1.2. Nội dung các nghiệp vụ thanh toán .......................................................... 205
- 1.3. Nguyên tắc kế toán thanh toán.................................................................. 206 1.4. Nhiệm vụ kế toán ..................................................................................... 206 2. Kế toán các khoản nợ phải thu ..................................................................... 206 2.1. Kế toán các khoản phải thu (TK 311) ....................................................... 206 2.1.1. Nội dung các khoản phải thu .................................................................... 206 2.1.2. Nhiệm vụ kế toán ..................................................................................... 207 2.1.3. Tài khoản 311 - Các khoản phải thu ......................................................... 207 2.1.4. Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ................................................................. 208 2.2. Kế toán tạm ứng (TK 312)........................................................................ 212 2.2.1. Khái niệm và nguyên tắc quản lý .............................................................. 212 2.2.2. Nhiệm vụ kế toán thanh toán tạm ứng ...................................................... 212 2.2.3. Chứng từ kế toán ...................................................................................... 212 2.2.4. Tài khoản 312 - Tạm ứng ......................................................................... 213 2.2.5. Kế toán các nghiệp vụ thanh toán tạm ứng ............................................... 213 2.3. Kế toán cho vay dự án, viện trợ không hoàn lại (TK 313) ........................ 216 2.3.1. Một số qui định ........................................................................................ 216 2.3.2. Tài khoản 313- Cho vay ........................................................................... 216 2.3.3. Phương pháp kế toán tổng hợp các khoản cho vay ................................... 216 3. Kế toán thanh toán vốn, kinh phí và các khoản thanh toán nội bộ ................ 217 3.1. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dưới (TK 341) ............................................ 217 3.1.1. Khái niệm và nhiệm vụ kế toán ................................................................ 217 3.1.2. Chứng từ kế toán thanh toán kinh phí cấp cho cấp dưới ........................... 218 3.1.3. Tài khoản 341- Kinh phí cấp cho cấp dưới ............................................... 218 3.1.4. Các nghiệp vụ kế toán chủ yếu ................................................................. 219 3.2. Kế toán các khoản phải thu, phải trả nội bộ (TK 342)............................... 221 3.2.1. Nội dung các khoản thanh toán nội bộ ...................................................... 221 3.2.2. Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 221 3.2.3. Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ................................................................. 222 4. Kế toán các khoản nợ phải trả...................................................................... 224 4.1. Kế toán nợ phải trả (TK 331).................................................................... 225 4.1.1. Nội dung các khoản phải trả ..................................................................... 225 4.1.2. Nhiệm vụ kế toán các khoản phải trả ........................................................ 225
- 4.1.3. Tài khoản 331 - Các khoản phải trả .......................................................... 225 4.1.4. Kế toán các nghiệp vụ các khoản phải trả ................................................. 226 4.2. Kế toán các khoản thanh toán với nhà nước (TK333) ............................... 230 4.2.1. Tài khoản 333- Các khoản phải nộp nhà nước, mở thêm 1 TK cấp 2 như sau: ................................................................................................................. 230 4.2.2. Nội dung các khoản thanh toán với ngân sách Nhà nước.......................... 230 4.2.3. Nhiệm vụ kế toán ..................................................................................... 230 4.2.4. Tài khoản sử dụng. ................................................................................... 230 4.2.5. Phương pháp hạch toán các nghiệp vụ thanh toán với Nhà nước .............. 231 4.3. Kế toán các khoản thanh toán với CB, VC (TK 334)................................ 242 4.3.1. TK 334 - Phải trả công chức, viên chức.................................................... 243 4.3.2. TK 335: Phải trả các đối tượng khác ....................................................... 243 4.3.3. Chứng từ kế toán thanh toán..................................................................... 244 4.3.4. Kế toán phải trả công chức, viên chức ...................................................... 247 4.3.5. Kế toán trả tiền lương và các khoản thu nhập khác qua tài khoản cá nhân 248 4.3.6. Phương pháp hạch toán kế toán một số hoạt động kinh tế chủ yếu ........... 249 4.4. Kế toán các khoản phải nộp theo lương (TK 332) .................................... 249 4.4.1. Tài khoản 332 - Các khoản phải nộp theo lương ...................................... 249 4.4.2. Kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ................................................................. 250 4.4.3. Kế toán bảo hiểm thất nghiệp ................................................................... 251 5. Thực hành hạch toán và chứng từ ................................................................ 255 CHƯƠNG 5 - KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ TRONG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN HCSN ................................................................................................................ 256 1. Nguồn vốn hình thành trong đơn vị HCSN .................................................. 256 1.1. Nguồn kinh phí và hình thành nguồn kinh phí ở đơn vị HCSN. ............... 256 1.1.1. Nguồn kinh phí của đơn vị HCSN. ........................................................... 256 1.1.2. Hình thành nguồn kinh phí ....................................................................... 256 1.2. Nhiệm vụ kế toán nguồn kinh phí............................................................. 258 2. Kế toán nguồn kinh phí hoạt động (TK 461) ............................................... 258 2.1. Một số qui định chung.............................................................................. 258 2.1.1. Tài khoản sử dụng. ................................................................................... 259 2.1.2. Phương pháp hạch toán nguồn kinh phí hoạt động ................................... 261 3. Kế toán nguồn kinh phí dự án (TK 462) ...................................................... 267
- 3.1. Kế toán nguồn kinh phí dự án ................................................................... 267 3.1.1. Nguồn kinh phí NSNN cấp ....................................................................... 267 3.1.2. Nguồn kinh phí viện trợ theo chương trình, dự án .................................... 268 3.2. Kế toán chi dự án ..................................................................................... 271 4. Kế toán nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (TK 466) ............................... 274 5. Kế toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước (TK 465) ............. 275 5.1. Tài khoản sử dụng. ................................................................................... 275 5.2. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 276 6. Kế toán nguồn vốn kinh doanh (TK 411)..................................................... 280 6.1. Tài khoản sử dụng. ................................................................................... 280 6.2. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 280 7. Kế toán quỹ cơ quan (TK 431) .................................................................... 281 8. Kế toán nguồn kinh phí đầu tư XDCB (TK 441) ......................................... 283 8.1. Tài khoản sử dụng. ................................................................................... 283 8.2. Phương pháp hạch toán ............................................................................ 285 9. Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản (TK 412)......................................... 286 9.2. Phương pháp kế toán các nghiệp vụ chủ yếu ............................................ 287 10. Kế toán chênh lệch thu chi chưa xử lý (TK 421) ...................................... 287 11. Kế toán chênh lệch tỷ giá (TK 413) .......................................................... 287 11.1. Kế toán chi phí quản lý chung: ................................................................. 288 11.1.1. Hạch toán tài khoản này cần tôn trọng một số quy định sau: .......... 288 11.1.2. Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 642- Chi phí quản lý chung ....................................................................................................... 288 11.1.3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu . 288 12. Thực hành hạch toán và chứng từ ............................................................. 289 CHƯƠNG 6 - BÁO CÁO TÀI CHÍNH ........................................................... 290 1. Mục đích, nội dung lập báo cáo tài chính ..................................................... 290 2. Báo cáo tài chính ......................................................................................... 290 2.1. Bảng cân đối tài khoản (mẫu B01-H) ....................................................... 290 2.2. Báo cáo tăng giảm TSCĐ (mẫu B03 – H) ................................................. 290 2.3. Báo cáo kết quả hoạt động sự nghiệp có thu (mẫu B04 – H)..................... 290 2.4. Thuyết minh báo cáo tài chính (mẫu B05 – H) ......................................... 290 2.5. Chi tiết kinh phí hoạt động đề nghị quyết toán (F02 – 1H) ....................... 290
- 2.6. Chi tiết kinh phí dự án đề nghị quyết toán (F02 -2H) ............................... 290 2.7. Tổng hợp kinh phí hoạt động đề nghị quyết toán ...................................... 290 2.8. Tổng hợp kinh phí dự án đề nghị quyết toán ............................................ 290 2.9. Bảng tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí (mẫu B02 – H) . 290 3. Thực hành hạch toán và chứng từ ................................................................ 326 CHƯƠNG 7 - KÊ KHAI THUẾ ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ HCSN CÓ THU .......... 327 1. Kê khai thuế GTGT đối với đơn vị HCSN................................................... 327 1.1. TTHC kê khai thuế GTGT ....................................................................... 327 1.1.1. Thủ tục hành chính Khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ............ 327 1.1.2. Thủ tục hành chính Khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT .......................................................................................................... 330 1.2. Bài tập thực hành, các lỗi sai thường gặp và cách khắc phục.................... 332 2. Kê khai thuế TNDN đối với đơn vị HCSN .................................................. 332 2.1. Thủ tục hành chính về Thuế TNDN (kê khai thuế TNDN) ....................... 332 2.1.1. Thủ tục hành chính Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp ............. 332 2.1.2. Thủ tục hành chính Khai thuế thu nhập doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu. .......................................................................................................... 337 2.2. Bài tập thực hành, các lỗi sai thường gặp và cách khắc phục.................... 339 3. Kê khai thuế TNCN đối với đơn vị HCSN .................................................. 339 3.1. Thủ tục hành chính về Thuế TNDN (kê khai thuế TNCN) ....................... 339 3.1.1. Thủ tục hành chính Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công .......................................................... 339 3.1.2. Thủ tục hành chính Khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công ...................................................... 341 3.1.3. Thủ tục hành chính Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công. ............................................... 343 3.2. Bài tập thực hành, các lỗi sai thường gặp và cách khắc phục ....................... 347 BÀI TẬP ........................................................................................................... 348
- GIÁO TRÌNH MÔN HỌC KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Tên môn học: Kế toán hành chính sự nghiệp Mã môn học: MH28 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học: Vị trí: Môn học kế toán Hành chính sự nghiệp (HCSN) là một môn học tự chọn, dành cho những sinh viên có nhu cầu về vị trí việc làm tại các đơn vị sự nghiệp Tính chất: Môn học kế toán HCSN có chức năng thu thập, xử lý và cung cấp thông tin về hoạt động kinh tế tài chính phát sinh trong đơn vị HCSN Mục tiêu môn học Về kiến thức: - Vận dụng được các kiến thức đã học về kế toán HCSN trong việc thực hiện thực hiện các nghiệp vụ kế toán tại các đơn vị HCSN. - Giải quyết được những vấn đề về chuyên môn kế toán và tổ chức được công tác kế toán trong đơn vị HCSN. Về kỹ năng: - Tổ chức được công tác kế toán tại các đơn vị HCSN - Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán ; - Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp; - Lập được các báo cáo tài chính theo quy định - Kiểm tra đánh giá được công tác kế toán tài chính trong đơn vị HCSN Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Có khả năng tự nghiên cứu, tự ho ̣c, tham khảo tài liê ̣u liên quan đế n môn ho ̣c để vâ ̣n dụng vào hoa ̣t đô ̣ng hoc tâ ̣p. - Vận dụng được các kiến thức tự nghiên cứu, ho ̣c tâ ̣p và kiế n thức, kỹ năng đã được học để hoàn thiêṇ các kỹ năng liên quan đến môn ho ̣c mô ̣t cách khoa ho ̣c, đúng quy đinh. ̣ - Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, sức khỏe giúp cho người học sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm kiếm việc làm tại các đơn vị HCSN. Nội dung môn học
- CHƯƠNG 1 - NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN HCSN Mã chương MH28-1 Mục tiêu - Trình bày được khái niệm và nhiệm vụ, chức năng của kế toán HCSN - Trình bày được phương pháp tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN - Sử dụng được các tài khoản kế toán - Phân biệt được các hình thức ghi sổ kế toán - Phân biệt được mục lục ngân sách - Sử dụng được mục lục ngân sách Nhà nước - Tuân thủ các quy định theo luật kế toán Nội dung chương 1. Đối tượng, nhiệm vụ và chức năng của kế toán HCSN 1.1. Đơn vị HCSN - Đơn vị hành chính sự nghiệp là các đơn vị, cơ quan hoạt động bằng nguồn kinh phí do ngân sách Nhà nước hoặc cấp trên cấp phát hoặc bằng nguồn kinh phí khác như hội phí, học phí, viện phí, kinh phí được tài trợ, thu từ hoạt động kinh doanh, dịch vụ,... Đó là các đơn vị hành chính sự nghiệp trực thuộc các Bộ, Tổng cục, các cơ quan Đoàn thể, các tổ chức xã hội do trung ương và địa phương quản lý và các đơn vị trực thuộc lực lương vũ trang. - Đơn vị hành chính sự nghiệp có thể phân loại như sau: 1.1.1. Theo tính chất, các đơn vị HCSN bao gồm: - Các đơn vị hành chính thuần túy: đó là các cơ quan công quyền trong bộ máy hành chính nhà nước (các đơn vị quản lý hành chính nhà nước). - Các đơn vị sự nghiệp: sự nghiệp văn hóa, sự nghiệp giáo dục, sự nghiệp y tế, sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp nghiên cứu khoa học,… - Các tổ chức đoàn thể, xã hội, nghề nghiệp, tổ chức quần chúng,… 1.1.2. Theo phân cấp quản lý tài chính Đơn vị hành chính sự nghiệp được tổ chức theo hệ thống dọc tương ứng với từng cấp ngân sách nhằm phù hợp với công tác chấp hành ngân sách cấp đó. Cụ thể đơn vị HCSN chia thành ba cấp: + Đơn vị sự toán cấp I: là cơ quan chủ quản các ngành hành chính sự nghiệp trực thuộc TW và địa phương như các Bộ, tổng cục, Sở, ban,…Đơn vị dự toán cấp I trực tiếp quan hệ với cơ quan tài chính để nhận và thanh quyết toán nguồn kinh phí cấp phát. Đơn vị dự toán cấp I có trách nhiệm: - Tổng hợp và quản lý toàn bộ vốn của ngân sách giao, xác định trách 1
- nhiệm và quyền hạn của các đơn vị kế toán cấp dưới. - Phê chuẩn dự toán quí, năm của các đơn vị cấp dưới. - Tổ chức việc hạch toán kinh tế, việc quản lý vốn trong toàn ngành. - Tổng hợp các báo biểu kế toán trong toàn ngành, tổ chức kiểm tra kế toán và kiểm tra tài chính đối với đơn vị cấp dưới. + Đơn vị dự toán cấp II: Trực thuộc đơn vị dự toán đơn vị cấp I chịu sự lãnh đạo trực tiếp về tài chính và quan hệ cấp phát vốn của đơn vị dự toán cấp I. Đơn vị dự toán cấp II quản lý phần vốn ngân sách do đơn vị cấp I phân phối bao gồm phần kinh phí của bản thân đơn vị và phần kinh phí của các đơn vị cấp III trực thuộc. Định kỳ đơn vị phải tổng hợp chi tiêu kinh phí ở đơn vị và của đơn vị dự toán cấp III báo cáo lên đơn vị dự toán cấp I và cơ quan tài chính cùng cấp. + Đơn vị dự toán cấp III: Trực thuộc đơn vị dự toán cấp II. Chịu sự lãnh đạo trực tiếp về tài chính và quan hệ cấp phát vốn của đơn vị dự toán cấp II, là đơn vị cuối cùng thực hiện dự toán. Đơn vị dự toán cấp III trực tiếp sử dụng kinh phí của ngân sách, chấp hành các chính sách về chi tiêu, về hạch toán, tổng hợp chi tiêu kinh phí báo cáo lên đơn vị cấp II và cơ quan tài chính cùng cấp theo định kỳ. - Cần chú ý rằng, đơn vị dự toán (HCSN) có thể chỉ có một cấp hoặc hai cấp. Ở các đơn vị chỉ có một cấp thì cấp này phải làm nhiệm vụ của cấp I và cấp III. Ở các đơn vị được tổ chức thành hai cấp thì đơn vị dự toán cấp trên làm nhiệm vụ của đơn vị dự toán cấp I, đơn vị dự toán cấp dưới làm nhiệm vụ của đơn vị cấp III. - Như vậy, đơn vị HCSN rất đa dạng, phạm vi rộng, chi cho hoạt động chủ yếu được thực hiện thông qua nguồn kinh phí của nhà nước cấp phát. Đặc điểm nổi bật của đơn vị HCSN là không phải là đơn vị hạch toán kinh tế, chức năng chủ yếu không phải là SXKD mà hoạt động theo mục tiêu, nhiệm vụ của Nhà nước. 1.2. Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp tại giáo trình này áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp gồm: + Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng kinh tế ngân sách nhà nước, gồm: Cơ quan, tổ chức có nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước các cấp; Văn phòng Quốc hội; Văn phòng Chủ tịch nước; Văn phòng Chính phủ; Tòa án nhân dân và Viện Kiểm sát nhân dân các cấp; Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện; Tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước; Đơn vị sự nghiệp được ngân sách nhà nước đảm bảo một phần hoặc toàn bộ kinh phí; Tổ chức quản lý tài sản quốc gia; Ban Quản lý dự án đầu tư có nguồn kinh phí ngân sách nhà nước; Các Hội, Liên hiệp hội, Tổng hội, các tổ chức khác được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động; 2
- + Đơn vị vũ trang nhân dân, kể cả Tòa án quân sự và Viện kiểm sát quân sự (Trừ các doanh nghiệp thuộc lực lượng vũ trang nhân dân); + Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước (Trừ các đơn vị sự nghiệp ngoài công lập), gồm: Đơn vị sự nghiệp tự cân đối thu, chi; Các Tổ chức phi chính phủ; Hội, Liên hiệp hội, Tổng hội tự cân đối thu chi; Tổ chức xã hội; Tổ chức xã hội – nghề nghiệp tự thu, tự chi; Tổ chức khác không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước. 1.3. Đối tượng hạch toán trong đơn vị HCSN 1.3.1. Hoạt động tài chính của đơn vị HCSN Không như các doanh nghiệp hoạt động với mục tiêu tìm kiếm lợi nhuận, đơn vị HCSN hoạt động theo mục tiêu, nhiệm vụ của Nhà nước. Ngoài ra, tùy theo từng loại hình và đặc thù của từng đơn vị mà ở các đơn vị này có tổ chức thêm các hoạt đồng khác nhằm tạo nguồn thu cho đơn vị. Có thể thấy hoạt động tài chính của đơn vị HCSN gồm hai mặt sau: + Theo dõi, quản lý, sử dụng kinh phí NSNN cấp để thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao. + Tự huy động vốn và tận dụng cơ sở vật chất kỹ thuật, lao động sẵn có của đơn vị để tổ chức sản xuất kinh doanh dịch vụ. 1.3.2. Đối tượng hạch toán kế toán - Hệ thống Chứng từ kế toán; - Hệ thống Tài khoản kế toán; - Hệ thống Sổ kế toán và hình thức kế toán; - Hệ thống Báo cáo tài chính 1.4. Đặc điểm, chức năng của kế toán HCSN - Do tính chất, đặc điểm hoạt động của các đơn vị HCSN rất đa dạng, phức tạp, phạm vi rộng và chủ yếu chi cho hoạt động của các đơn vị này được trang trải thông qua nguồn kinh phí cấp phát của Nhà nước. Xuất phát từ đặc điểm nguồn kinh phí bảo đảm sự hoạt động theo chức năng của các đơn vị HCSN và yêu cầu tăng cường quản lý kinh tế tài chính của bản thân đơn vị, cơ quan chủ quản mà chế độ kế toán đơn vị HCSN có những đặc điểm riêng. - Các khoản chi tiêu cho đơn vị HCSN chủ yếu là chi cho tiêu dùng, vì vậy kế toán phải đảm bảo chấp hành chế độ quản lý tài chính thật nghiêm ngặt. Kế toán phải căn cứ vào các tiêu chuẩn định mức để thực hiện các khoản chi tiêu nói chung và chi tiêu tiền mặt nói riêng. - Thông qua công tác kế toán để kiểm tra, giám sát các khoản chi tiêu và tiến hành phân tích các khoản chi sao cho đảm bảo nhiệm vụ trọng tâm của đơn vị. 3
- - Đề xuất những ý kiến, kiến nghị để tăng cường hiệu quả sử dụng vốn ngân sách cấp và nguồn kinh phí khác, tăng cường khai thác nguồn kinh phí khác để đáp ứng nhu cầu chi tiêu của đơn vị. 1.5. Nhiệm vụ - Kế toán HCSN là công việc tổ chức hệ thống thông tin bằng số liệu để quản lý và kiểm soát nguồn kinh phí, tình hình sử dụng và quyết toán kinh phí, tình hình sử dụng và quyết toán kinh phí, tình hình quản lý và sử dụng các loại vật liệu, tài sản công, tình hình chấp hành dự toán thu, chi và thực hiện các tiêu chuẩn, định mức của nhà nước ở đơn vị. - Kế toán hành chính sự nghiệp có nhiệm vụ: + Thu nhập, phản ánh, xử lý và tổng hợp thông tin về nguồn kinh phí được cấp, được tài trợ, được hình thành và tình hình sử dụng kinh phí, sử dụng các khoản thu phát sinh ở đơn vị. + Thực hiện kiểm tra, kiểm soát tình hình thu, chi, sử dụng các loại vật tư, tài sản cô ng ở đơn vị, tình hình thu nộp ngân sách,... + Lập và nộp báo cáo tài chính cho cơ quan quản lý cấp trên theo qui định. 2. Tổ chức kế toán trong đơn vị HCSN 2.1. Giới thiệu Chế độ kế toán hiện hành và nội dung dự thảo sửa đổi bổ sung - Các đơn vị HCSN phải thực hiện Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính; Thông tư 185/2010/TT-BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo QĐ 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006. - Năm 2015 Quốc hội đã thông qua Luật Kế toán số 88 thay thế Luật Kế toán số 03 năm 2003. Theo đó, tại Điều 29 quy định các đơn vị kế toán (trong đó bao gồm các đơn vị hành chính, sự nghiệp) phải lập 04 báo cáo tài chính là (1) Báo cáo tình hình tài chính; (2) Báo cáo kết quả hoạt động; (3) Báo cáo lưu chuyển tiền tệ; (4) Thuyết minh báo cáo tài chính. Bên cạnh đó các cơ chế tài chính áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp cũng đã thay đổi (như Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 thay thế Luật Ngân sách nhà nước năm 2002; Luật Phí, lệ phí 2015 thay thế Pháp lệnh phí, lệ phí 2001; Nghị định số 16/2015/NĐ-CP thay thế Nghị định số 43/2006/NĐ-CP; quy định về mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung...). Như vậy, chế độ kế toán hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/3/2006 cần được sửa đổi để đáp ứng yêu cầu mới của cơ chế tài chính, ngân sách và lập được Báo cáo tài chính theo Luật Kế toán 4
- 2015. Hiện nay, Thông tư này vẫn chưa ban hành, nên tại giáo trình này vẫn viết theo chế độ kế toán hành chính sự nghiệp hiện hành đồng thời giới thiệu một số nội dung chính được dự thảo sửa đổi, bổ sung để phù hợp với tình hình mới như sau: Quy định về chứng từ kế toán Theo Dự thảo, hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp, gồm các chỉ tiêu sau: - Lao động tiền lương; - Vật tư; - Tiền tệ; - Tài sản cố định; - Khác. Quy định hiện hành tại Quyết định 19/2006/QĐ-BTC thì hệ thông biểu mẫu chứng từ kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp chỉ có 4 chỉ tiêu là lao động - tiền lương, vật tư, tiền tệ và tài sản cố định. Việc sử dụng, quản lý và in biểu mẫu chứng từ kế toán thực hiện như sau: - Phải sử dụng thống nhất mẫu chứng từ kế toán thuộc loại bắt buộc quy định trong Thông tư đang dự thảo. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị không được sửa đổi biểu mẫu chứng từ thuộc loại bắt buộc. - Đối với mẫu chứng từ kế toán thuộc loại hướng dẫn thì ngoài các nội dung quy định trên mẫu, đơn vị kế toán có thể bổ sung thêm chỉ tiêu hoặc thay đổi hình thức mẫu biểu cho phù hợp với việc ghi chép và yêu cầu quản lý của đơn vị. - Đối với các chứng từ chưa quy định tại Thông tư đang dự thảo và các văn bản khác, đơn vị có thể tự thiết kế mẫu chứng từ để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Mẫu chứng từ tự thiết kế phải đáp ứng tối thiểu 7 nội dung quy định tại Điều 16 Luật kế toán. - Mẫu chứng từ in sẵn phải được bảo quản cẩn thận, không được để hư hỏng, mục nát. Séc, Biên lai thu tiền và giấy tờ có giá phải được quản lý như tiền. Quy định về tài khoản kế toán * So với quy định hiện hành Hệ thống tài khoản có nhiều sự thay đổi. Hệ thống tài khoản đang dự thảo bao gồm 10 loại, trong đó: - Từ tài khoản loại 1 đến loại 9 dùng để kế toán tài chính phản ánh tình hình: Tài sản, công nợ, nguồn vốn, doanh thu, chi phí, thu nhập khác, chi phí khác, xác định kết quả và tài khoản ngoài bảng của đơn vị trong kỳ kế toán; - Tài khoản loại 10 dùng để kế toán thu, chi ngân sách nhà nước (gọi tắt là kế toán ngân sách) đối với các đơn vị được ngân sách nhà nước cấp kinh phí. Nếu một 5
- nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh mà liên quan đến thu, chi ngân sách nhà nước thì kế toán vừa phải hạch toán kế toán tài chính và đồng thời hạch toán kế toán ngân sách. * Theo quy định tại Quyết định 19/2006/QĐ-BTC hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp do Bộ Tài chính quy định gồm 7 loại, từ Loại 1 đến Loại 6 là các tài khoản trong Bảng Cân đối tài khoản và Loại 0 là các tài khoản ngoài Bảng Cân đối tài khoản. Cụ thể: - Loại 0: Tài khoản ngoài bảng; - Loại 1: Tên và vật tư; - Loại 2: Tài sản cố định; - Loại 3: Thanh toán; - Loại 4: Nguồn kinh phí; - Loại 5: Các khoản thu; - Loại 6: Các khoản chi. Hệ thống sổ kế toán và hình thức kế toán Mỗi đơn vị kế toán chỉ có một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm. Sổ kế toán gồm: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết. Sổ kế toán tài chính và sổ kế toán ngân sách. Tuỳ theo hình thức kế toán đơn vị áp dụng, đơn vị phải mở đầy đủ các sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết và thực hiện đầy đủ, đúng các quy định của hình thức kế toán về nội dung, trình tự và phương pháp ghi chép đối với từng mẫu sổ kế toán. Các loại sổ tổng hợp (Sổ Cái, Sổ Nhật ký) là các mẫu sổ bắt buộc, các loại sổ kế toán chi tiết, thẻ kế toán chi tiết là mẫu sổ hướng dẫn. Riêng sổ kế toán ngân sách phải được phản ánh theo mục lục ngân sách nhà nước đối với việc tiếp nhận và sử dụng tiền ngân sách nhà nước. Các hình thức kế toán áp dụng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp theo dự thảo, gồm: - Hình thức kế toán Nhật ký chung; - Hình thức kế toán Nhật ký- Sổ Cái; - Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ; - Hình thức kế toán trên máy vi tính. Đơn vị kế toán được phép lựa chọn một trong bốn hình thức sổ kế toán phù hợp và nhất thiết phải tuân thủ mọi nguyên tắc cơ bản quy định cho hình thức sổ kế toán đã lựa chọn về: Loại sổ, số lượng, kết cấu các loại sổ, mối quan hệ giữa các loại sổ, trình tự và kỹ thuật ghi chép các loại sổ kế toán. Báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán - Kỳ hạn lập báo cáo tài chính đối với báo cáo tài chính: 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp - PGS.TS. Nghiêm Văn Lợi
406 p | 2106 | 972
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán) - CĐ Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM
346 p | 105 | 33
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
223 p | 82 | 17
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp - NXB Tài chính: Phần 1
176 p | 125 | 15
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
122 p | 33 | 14
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng): Phần 2 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
148 p | 30 | 13
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Hà Nam (năm 2017)
182 p | 41 | 12
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trung cấp) - Trường Trung cấp Công nghệ và Du lịch Hà Nội
377 p | 23 | 11
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ CĐ/TC): Phần 1 - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
93 p | 53 | 9
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Ngành: Kế toán doanh nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên
148 p | 12 | 9
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp và thực hành (Nghề: Kế toán doanh nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao đẳng nghề Cần Thơ
126 p | 13 | 9
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Ngành: Kế toán doanh nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
60 p | 13 | 8
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp 1 (Nghề: Kế toán hành chính sự nghiệp - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
57 p | 16 | 7
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Ngành: Kế toán doanh nghiệp - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Thương mại và Du lịch Thái Nguyên
159 p | 11 | 6
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 1 - PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Liên
299 p | 12 | 6
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp (Ngành: Kế toán - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
95 p | 7 | 5
-
Giáo trình Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2 - PGS. TS. NGƯT Phạm Văn Liên
273 p | 13 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn