intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Kỹ thuật lắp đặt điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:114

21
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Kỹ thuật lắp đặt điện được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các kiến thức và kỹ năng cơ bản về lắp đặt điện; Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng; Lắp đặt mạng điện công nghiệp; Thực hành lắp đặt đường dây trên không. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Kỹ thuật lắp đặt điện (Nghề: Điện công nghiệp - Trình độ: Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí (năm 2020)

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 197 /QĐ-CĐDK ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Trường Cao Đẳng Dầu Khí) Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2020 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
  3. LỜI GIỚI THIỆU Đất nước Việt Nam trong công cuộc công nghiệp hóa - hiện đại hóa, nền kinh tế đang trên đà phát triển, việc sử dụng các thiết bị điện, khí cụ điện trong sản xuất công nghiệp đóng vai trò vô cùng quan trọng. Vì vậy, việc tìm hiểu đặc tính, kết cấu, tính toán lựa chọn,thực hành lắp đặt rất cần thiết cho sinh viên học ngành Điện. Ngoài ra, việc cập nhật thêm các kiến thức về công nghệ mới đang không ngừng cải tiến và nâng cao các thiết bị điện là vô cùng cần thiết. Với một vai trò vô cùng quan trọng như vậy và xuất phát từ yêu cầu, kế hoạch đào tạo, chương trình môn học nghề Điện công nghiệp của Trường Cao đẳng Dầu khí. Chúng tôi đã biên soạn cuốn giáo trình Kỹ thuật lắp đặt điện gồm 4 bài với những nội dung cơ bản như sau: Bài 1: Các kiến thức và kỹ năng cơ bản về lắp đặt điện Bài 2: Lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng Bài 3: Lắp đặt mạng điện công nghiệp Bài 4: Thực hành lắp đặt đường dây trên không Giáo trình Kỹ thuật lắp đặt điện được biên soạn phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên và là tại liệu học tập của sinh viên Trường Cao đẳng Dầu khí. Do chuyên môn và thời gian có hạn nên không tránh khởi những thiếu sót, vậy rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của đồng nghiệp và bạn đọc để cuốn sách có chất lượng cao hơn. Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 6 năm 2020 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Ninh Trọng Tuấn 2. Nguyễn Lê Cương 3. Lê Thị Thu Hường 4.
  4. MỤC LỤC BÀI 1: CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CƠ BẢN VỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN .............. 23 1.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN ....................................... 23 1.2 MỘT SỐ KÝ HIỆU THƯỜNG DÙNG.................................................................... 25 1.3 CÁC CÔNG THỨC CẦN DÙNG TRONG TÍNH TOÁN ....................................... 31 1.4 CÁC LOẠI SƠ ĐỒ CHO VIỆC TIẾN HÀNH LẮP ĐẶT MỘT HỆ THỐNG ĐIỆN 32 BÀI 2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG ............................................... 40 2.1 CÁC PHƯƠNG THỨC ĐI DÂY ............................................................................. 40 2.2 CÁC KÍCH THƯỚC TRONG LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ LỰA CHỌN DÂY DẪN........ 49 2.3 MỘT SỐ LOẠI MẠCH CƠ BẢN ............................................................................ 56 2.4 CÁC BÀI TẬP ......................................................................................................... 62 BÀI 3: LẮP ĐẶT MẠNG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP ..................................................... 45 3.1 KHÁI NIỆM CHUNG VỀ MẠNG ĐIỆN CÔNG NGHIỆP ..................................... 45 3.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT CÁP ................................................................... 47 3.3 LẮP ĐẶT MÁY PHÁT ĐIỆN ................................................................................. 68 3.4 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỀU KHIỂN VÀ PHÂN PHỐI ....................................................... 70 BÀI 4: THỰC HÀNH LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRÊN KHÔNG .......................... 125 4.1 KHÁI QUÁT VỀ ĐƯỜNG DÂY TRÊN KHÔNG ............................................... 126 4.2 CÁC PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY ........................................................................... 127 4.3 CÁC THIẾT BỊ DÙNG TRONG LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRÊN KHÔNG ....... 130 4.4 PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY TRÊN KHÔNG................................ 133 4.5 KỸ THUẬT AN TOÀN KHI LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY ....................................... 134 4.6 ĐƯA ĐƯỜNG DÂY VÀO VẬN HÀNH............................................................... 135 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 138
  5. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 2. 1: Mạng điện lắp đặt kiểu nổi ..................................................................... 42 Hình 2. 2: Các phụ kiện của ống dây ...................................................................... 43 Hình 2. 3: Vạch dấu chổ lắp quạt trần ..................................................................... 43 Hình 2. 4: Vít và quả nở nhựa giữ vít vào tường ..................................................... 44 Hình 2. 5: Lắp đặt bảng điện và ống dây ................................................................. 44 Bảng 2. 1: Số dây dẫn cho phép trong ống luồn dây ............................................... 44 Hình 2. 6: Cách buộc đơn ....................................................................................... 45 Hình 2. 7: Cách buộc kép ....................................................................................... 46 Hình 2. 12: Cách kiền dây ở buli đầu, cuối đường dây ........................................... 48 Hình 2. 13: Mạng điện sinh hoạt lắp đặt ngầm ........................................................ 49 Hình 2. 14: Sơ đồ mạch đèn huỳnh quang loại 1,2m - 220V. .................................. 56 Hình 2. 15: Sơ đồ mạch đèn huỳnh quang với Ballast 3 dây 1,2m - 110V............... 56 Hình 2. 16: Sơ đồ mạch đèn huỳnh quang với Ballast điện tử ................................ 57 Hình 2. 17: Mạch điện một công tắc điều khiển một đèn ........................................ 57 Hình 2. 18: Mạch điện một công tắc điều khiển nhiều đèn. .................................... 57 Hình 2. 20: Mạch đèn cầu thangtiết kiệm dây dẫn điện đến đèn. ............................. 58 Hình 2. 21: Mạch đèn điều khiển 3 nơi ................................................................... 59 Hình 2. 22: Sơ đồ mạch hai đèn mắc song song ...................................................... 59 Hình 2. 23: Sơ đồ mạch hai đèn mắc nối tiếp .......................................................... 60 Hình 2. 24: Sơ đồ mạch hai đèn sáng luân phiên..................................................... 60 Hình 2. 25: Sơ đồ mạch đèn thay đổi độ sáng ........................................................ 60 Hình 2. 26: Sơ đồ mạch đèn hầm lò ........................................................................ 61 Hình 3. 27: Sơ đồ mạch đèn giao thông. ................................................................. 61 Hình 2. 28: Đèn cao áp thủy ngân và ballast của nó ................................................ 62 Hình 3. 1: Cách đặt đường dây đi ngang qua các đường ống nước, ống gas ............ 48 Hình 3. 2: Cách đặt công tắc ngoài nhà tắm nơi ẩm ướt .......................................... 48 Hình 3. 5: Cách lắp đặt đường ống dẫn điện đi xuyên qua tường, ngang qua ống nước ....................................................................................................................... 49 Hình 3. 7: Các kiểu ống dẹp và kỹ thuật cố định đường ống bằng vít...................... 51 Hình 3. 8: a,b,c – Cách lắp đặt đường ống vuông có nắp đậy ................................. 52 Hình 3. 9: Các phụ kiện dùng đi dây và dụng cụ dùng để uốn cong ........................ 54 Hình 3. 15: Máy khoan lỗ tắc kê vào tường gạch bêtông và các dạng lưởi khoan bê tông ........................................................................................................................ 54 Hình 3. 16: Cách kéo dây trong ống khi đi dây ngầm ............................................. 54 Hình 3. 18: Cách đi dây treo trên dây cáp thép ....................................................... 55
  6. Hình 3. 19: Cách đi dây đường ống nhựa PVC, lắp dây trước sau đó đặt cố định lên tường với móc đỡ ống. ........................................................................................... 56 Hình 3. 21: Các phụ kiện hộp nối dây đi chung với ống thép, ống PVC .................. 56 Hình 3. 23: Cách lắp đặt các đường ống thép , ống PVC ........................................ 57 Hình 3. 25: Dụng cụ uốn ống thủy lực và uốn ống bằng tay .................................... 58 Hình 3. 26: Cách uốn cong đường ống.................................................................... 58 Hình 3. 27: Cách uốn ống thành góc vuông ............................................................ 59 Hình 3. 28: Cách sửa lại ống khi uốn dư hoặc uốn thiếu. ........................................ 59 Hình 3. 29: a) Cách đi dây với cáp bọc giáp ........................................................... 60 Hình 3.30: Cách giữ cố định cáp bọc giáp trên tường với móc đỡ cáp .................... 61 Hình 3.32: Sơ đồ thiết kế lắp đặt hệ thống điện trong thi công xây dựng ................ 61 Hình 3. 33: Cách lắp đặt và đi dây trong race – way (nhánh và chính) ................... 62 Hình 3. 34: Cách lắp đặt và đi dây trên ladder cable .............................................. 62 Hình 3. 35: Cấu tạo của cáp có vỏ bọc. ................................................................... 62 Bảng 3. 2: Kích thước bóc, tách các lớp của cáp ..................................................... 64 Hình 3. 38: Thao tác cưa cáp .................................................................................. 65 Hình 3. 39: Thao tác cắt bỏ lớp phủ ngoài bằng sợi dây .......................................... 65 Hình 3. 40: Thao tác bóc tách lớp vỏ chì của cáp. ................................................... 66 Hình 3. 41: Các thao tác bóc vỏ cáp bằng nhôm ..................................................... 66 Hình 3. 42: Dụng cụ chuyên dùng để tách cáp. ....................................................... 67 Hình 3. 43: Cách sử dụng dụng cụ chuyên dùng để tách cáp. .................................. 67 Bảng 3. 3: Kích thước của dụng cụ chuyên dùng để tách ........................................ 67 Hình 3. 44: Thao tác khi uốn cáp ........................................................................... 68 Hình 3. 45: Hệ thống ATS ...................................................................................... 71 Hình 4.1: Một số loại cột thường được dùng để mắc đường dây trên không ......... 127 Hình 4. 3: Hình dáng ty sứ.................................................................................... 128 Hình 4.4: Ghíp kẹp đấu nối dây ............................................................................ 129 Hình 4.5: Bộ tạ chống rung................................................................................... 130 Hình 4.6: Bộ ròng rọc ........................................................................................... 131 Hình 4.7: Giá đở bằng gổ dùng để rải hoặc cuốn dây ............................................ 132 Hình 4. 9: Puli lắp đặt ........................................................................................... 133 Hình 4. 10: Sứ đứng ............................................................................................. 133
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1. 1: Thiết bị điện, trạm biến áp, nhà máy điện .............................................. 25 Bảng 1. 2: Bảng điện, tủ điện.................................................................................. 26 Bảng 1. 3: Thiết bị khởi động đổi nối ..................................................................... 26 Bảng 1. 4: Thiết bị dùng điện ................................................................................. 28 Bảng 1. 5: Chiếu sáng ngoài trời ............................................................................. 28 Bảng 1. 6: Các loại đường dây, lưới điên ................................................................ 29 Bảng 2. 2: Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-CV, Duplex Du-CX ................... 49 Bảng 2. 3: Công suất chịu tải của cáp Điện kế ĐK-CVV, ĐK-CXV ....................... 50 Bảng 2. 4: Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV ............................................. 51 Bảng 2. 5: Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmo ............................................................................................................................... 51 Bảng 2. 6: Công suất chịu tải của dây VA .............................................................. 51 Bảng 2. 7: Tính toán lựa chọn dây dẫn cho một nhà ............................................... 53 Bảng 3. 2: Kích thước bóc, tách các lớp của cáp ..................................................... 64 Bảng 3. 3: Kích thước của dụng cụ chuyên dùng để tách ........................................ 67
  8. GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: KỸ THUẬT LẮP ĐẶT ĐIỆN 1. Tên mô đun: Kỹ thuật lắp đặt điện 2. Mã số mô đun: KTĐ19MĐ11 Thời gian thực hiện mô đun: 120 giờ; (Lý thuyết: 28 giờ; Thực hành: 87 giờ; kiểm tra: 5 giờ) Số tín chỉ: 5 3. Vị trí, tính chất của mô đun: - Vị trí: Kỹ thuật lắp đặt điện là mô đun chuyên môn nghề trong danh mục các môn học/mô đun đào tạo tự chọn của nghề Điện công nghiệp. - Tính chất: Kỹ thuật lắp đặt điện là một mô đun thực hành chuyên môn nghề. 4. Mục tiêu mô đun: - Về kiến thức:  Trình bày được các công thức, sơ đồ mạch, các ký hiệu bản vẽ về lắp đặt điện. - Về kỹ năng:  Lắp đặt được các mạch điện chiếu sáng, mạch điện trong công nghiệp.  Kiểm tra và thử mạch. Phát hiện được sự cố và có biện pháp khắc phục. - Về năng lực tự chủ và trách nhiệm  Rèn luyê ̣n tính cẩ n thâ ̣n, tỉ mỉ, chính xác, tư duy khoa ho ̣c và sáng ta ̣o. 5. Nội dung mô đun: 5.1. Chương trình khung: Thời gian đào tạo (giờ) Thực Kiểm Tín Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun Tổng hành, tra chỉ Lý thí nghiệm, số thuyết thảo luận, LT TH bài tập Các môn học I 21 435 157 255 15 8 chung/đại cương MHCB19MH02 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 0 MHCB19MH04 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 MHCB19MH06 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4 Giáo dục quốc phòng và MHCB19MH08 4 75 36 35 2 2 An ninh MHCB19MH10 Tin học 3 75 15 58 0 2
  9. Thời gian đào tạo (giờ) Thực Kiểm Tín Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun Tổng hành, tra chỉ Lý thí nghiệm, số thuyết thảo luận, LT TH bài tập TA19MH02 Tiếng Anh 6 120 42 72 6 0 Các môn học, mô đun II chuyên môn ngành, 72 1785 461 1243 32 49 nghề Môn học, mô đun cơ II.1 13 270 110 147 8 5 sở An toàn vệ sinh lao ATMT19MH01 2 30 26 2 2 0 động KTĐ19MĐ31 Mạch điện 3 60 28 29 2 1 KTĐ19MĐ64 Vẽ điện 1 30 0 29 0 1 KTĐ19MH63 Vật liệu điện 2 30 28 0 2 0 KTĐ19MĐ16 Khí cụ điện 1 3 75 14 58 1 2 TĐH19MĐ03 Điện tử cơ bản 2 45 14 29 1 1 Môn học, mô đun II.2 chuyên môn ngành, 59 1515 351 1096 24 44 nghề TĐH19MĐ24 Điều khiển điện khi nén 3 60 28 29 2 1 KTĐ19MĐ14 Đo lường điện 3 75 14 58 1 2 KTĐ19MĐ34 Máy điện 6 150 28 116 2 4 KTĐ19MH8 Cung cấp điện 5 90 56 29 4 1 KTĐ19MĐ56 Trang bị điện 1 5 120 28 87 2 3 KTĐ19MĐ57 Trang bị điện 2 2 45 14 29 1 1 TĐH19MĐ16 PLC 3 75 14 58 1 2 KTĐ19MĐ37 Thí nghiệm điện 1 3 75 14 58 1 2 KTĐ19MĐ38 Thí nghiệm điện 2 2 45 14 29 1 1 KTĐ19MĐ23 Kỹ thuật lắp đặt điện 5 120 28 87 2 3 KTĐ19MĐ22 Kỹ thuật lạnh 4 90 28 58 2 2
  10. Thời gian đào tạo (giờ) Thực Kiểm Tín Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun Tổng hành, tra chỉ Lý thí nghiệm, số thuyết thảo luận, LT TH bài tập KTĐ19MĐ47 Thiết bị điện gia dụng 4 90 28 58 2 2 Bảo dưỡng sửa chữa KTĐ19MĐ2 4 90 28 58 2 2 thiết bị điện KTĐ19MĐ6 Bảo vệ rơ le 3 75 14 58 1 2 KTĐ19MĐ52 Thực tập sản xuất 4 180 15 155 0 10 KTĐ19MĐ18 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 0 129 0 6 Tổng cộng 93 2220 618 1498 47 57 5.2. Chương trình chi tiết mô đun: Thời gian (giờ) Số Thực hành, Kiểm tra Nội dung tổng quát Tổng Lý thí nghiệm, TT số thuyết thảo luận, LT TH bài tập Bài 1: Các kiến thức và kỹ năng 1 4 3 1 0 0 cơ bản về lắp đặt điện. Bài 2: Lắp đặt hệ thống điện chiếu 2 35 9 24 1 1 sáng. Bài 3: Lắp đặt mạng điện công 3 45 9 34 1 1 nghiệp. Bài 4: Thực hành lắp đặt đường 4 36 7 28 1 0 dây trên không. Cộng: 120 28 87 2 3 6. Điều kiện thực hiện mô đun: 6.1. Phòng học chuyên môn hóa, nhà xưởng: + Phòng học lý thuyết + Phòng thực hành: phòng trang bị điện 6.2. Trang thiết bị máy móc:
  11.  Bộ dụng cụ/thiết bị dùng cho lắp đặt đường dây, cáp.  Bộ dụng cụ điện cầm tay.  Các mô hình, bảng điện cho thực tập chiếu sáng điện.  Dụng cụ cơ khí cầm tay. 6.3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:  Các loại dây dẫn, dây cáp, cột, sứ, phụ kiện đường dây.  Các loại đèn gia dụng và công nghiệp. 6.4. Các điều kiện khác:  PC, phần mềm chuyên dùng.  Projector, overhead. 7. Phương pháp và nội dung đánh giá: 7.1.Nội dung: - Kiến thức: bài 2 và bài 3. - Kỹ năng: Bài 2 và bài 3, bài 4. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: + Rèn luyện thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong công việc; + Tuân thủ nghiêm túc các quy định an toàn điện khi sử dụng thiết bị điện và làm việc với các hệ thống điện. 7.2. Phương pháp đánh giá: 7.2.1. Kiểm tra thưởng xuyên: - Số lượng bài: 02. - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện tại thời điểm bất kỳ trong quá trình học thông qua việc kiểm tra vấn đáp trong giờ học, kiểm tra viết với thời gian làm bài bằng hoặc dưới 30 phút, kiểm tra một số nội dung thực hành, thực tập, chấm điểm bài tập. 7.2.2. Kiểm tra định kỳ: - Số lượng bài: 05, trong đó 02 bài lý thuyết và 03 bài thực hành. - Cách thức thực hiện: Do giáo viên giảng dạy môn học/mô đun thực hiện theo theo số giờ kiểm tra được quy định trong chương trình môn học ở mục III có thể bằng hình thức kiểm tra viết từ 45 đến 60 phút, chấm điểm bài tập lớn, tiểu luận, làm bài thực hành, thực tập. Giáo viên biên soạn đề kiểm tra lý thuyết kèm đáp án và đề kiểm tra thực hành kèm biểu mẫu đánh giá thực hành theo đúng biểu mẫu qui định, trong đó: Stt Bài kiểm tra Hình thức kiểm tra Nội dung Thời gian 1. Bài kiểm tra số 1 Lý thuyết Bài 2 45÷60 phút 2. Bài kiểm tra số 1 Lý thuyết Bài 3 45÷60 phút 3. Bài kiểm tra số 3 Thực hành Bài 2 60 phút 4. Bài kiểm tra số 4 Thực hành Bài 3 60 phút 5. Bài kiểm tra số 5 Thực hành Bài 4 60 phút
  12. 7.3. Thi kết thúc môn học: lý thuyết và thực hành. - Hình thức thi: Tích hợp lý thuyết và thực hành - Thời giant thi: 90 ÷ 120 phút. 8. Hướng dẫn thực hiện mô đun: 8.1. Phạm vi áp dụng chương trình: Chương trình mô đun này là mô đun tự chọn, được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Trung cấp nghề. 8.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun: - Đối với giáo viên, giảng viên:  Trước khi giảng dạy, giáo viên cần căn cứ vào nội dung của từng bài học để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lượng giảng dạy.  Nên áp dụng phương pháp đàm thoại để học sinh ghi nhớ kỹ hơn.  Khi giải bài tập, làm các bài thực hành... Giáo viên hướng dẫn, thao tác mẫu và sửa sai tại chổ cho học sinh.  Nên sử dụng các mô hình, học cụ mô phỏng để minh họa các hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống điện công nghiệp, hệ thống nối đất, chống... - Đối với học viên:  Tập trung nghe giảng, ghi chép, làm bài tập và thực hành theo hướng dẫn giáo viên 8.3. Những trọng tâm cần chú ý: - Phương thức đi dây, lắp đặt hệ thống chiếu sáng, hệ thống điện công nghiệp. - Vai trò, yêu cầu kỹ thuật của nối đất và chống sét. - Lắp đặt hệ thống nối đất và chống sét. - Phương pháp kiểm tra, sửa chữa, vận hành hệ thống điện. 9. Tài liệu cần tham khảo: [1] Trung Tâm Việt - Đức, Tài liệu giảng dạy Kỹ thuật lắp đặt điện, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh. [2] Phan Đăng Khải, Giáo trình kỹ thuật lắp đặt điện, NXB Giáo dục 2002. [3] Technical Drawing for Electrical Engineering 1 Basic Course .
  13. BÀI 1: CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CƠ BẢN VỀ LẮP ĐẶT ĐIỆN  GIỚI THIỆU BÀI 1: Bài 1 là bài giới thiệu bức tranh tổng quan về một số nội dung cơ bản lắp đặt điện để người học có được kiến thức nền tảng và dễ dàng tiếp cận nội dung môn học ở những bài tiếp theo.  MỤC TIÊU BÀI 1: Sau khi học xong bài này, người học có khả năng:  Về kiến thức: - Trình bày được các khái niệm và các yêu cầu kỹ thuật trong lắp đặt điện.  Về kỹ năng: - Phân tích được các loại sơ đồ lắp đặt một hệ thống điện theo nội dung bài đã học.  Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: - Rèn luyê ̣n tính tích cực, chủ động, nghiê ̣m túc trong công viê ̣c.  PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1: - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hoàn thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài mở đầu theo cá nhân hoặc nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.  ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1: - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng trang bị điện - Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu và các thiết bị dạy học khác - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phim ảnh, và các tài liệu liên quan. Trang 23
  14. - Các điều kiện khác: Không có  KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1: - Nội dung:  Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức  Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.  Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp:  Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)  Kiểm tra định kỳ lý thuyết: không có  NỘI DUNG BÀI 1: 1.1. Khái niệm chung về kỹ thuật lắp đặt điện: 1.1.1 Tổ chức công việc lắp đặt điện: Mục đích nhằm rút ngắn thời gian lắp đặt, nhanh chóng đưa công trình vào vận hành, tiết kiệm vật tư, vật liệu, an toàn lao động và nâng cao chất lượng công trình… - Kiểm tra và thống kê chính xác các hạng mục công việc cần làm theo thiết kế và bản vẽ thi công. Lập bảng thống kê tổng hợp thiết bị các thiết bị, vật tư, vật liệu cần thiết - Lập biểu đồ tiến độ lắp đặt, bố trí nhân lực phù hợp với trình độ, tay nghề cho từng hạng mục. lập biểu đồ luân chuyển nhân lực - Soạn các phiếu công nghệ miêu tả chi tiết công nghệ, công đoạn xây lắp - Chọn và dự tính số lượng các máy móc thi công - Xác định số lượng và phương tiện vận chuyển - Soạn thảo hình thức thi công mẩu - Soạn thảo các biện pháp về kỹ thuật an toàn - Các trang thiết bị, vật tư, vật liệu phải tập kết gần công trình cách nơi làm việc không quá 100m. - Nguồn điện phục vụ cho máy móc thi công lấy từ lưới điện tạm thời hay máy phát điện cấp điện tại chổ 1.1.2. Tổ chức các đội tổ nhóm chuyên môn: Trang 24
  15. Khi lắp điện có tầm cở quốc gia, đặc biệt khi khối lượng lắp đặt lớn ta phải cần tổ chức đội, tổ nhóm chuyên môn để tăng năng suất lao động, nâng cao chất lượng, công việc tiến hành nhịp nhàng hợp lý - Bộ phận chuẩn bị tuyến công tác: khảo sát tuyến, chia khoảng cách cột, vị trí móng theo địa hình cụ thể, dánh dấu đục lổ các hộp tủ điện, đục rảnh đi dây trên tường, xẽ rảnh đi dây trên nền. - Bộ phận lắp đặt các đường trục và các thiết bị điện, tủ điện, bảng điện - Bộ phận lắp đặt điện trong nhà, ngoài trời - Bộ phận lắp đặt trang thiết điện và mạng điện cho các thiết bị, máy móc cũng như các công trình chuyên dụng 1.2. Một số ký hiệu thường dùng: 1.2.1 Thiết bị điện, trạm biến áp, nhà máy điện Bảng 1. 1: Thiết bị điện, trạm biến áp, nhà máy điện STT Tên gọi Kí hiệu STT Tên gọi Kí hiệu Máy đổi điện dùng động cơ Động cơ điện 01 10 điện không đồng không đồng bộ bộ và máy phát điện một chiều Động cơ điện đồng bộ Nắn điện thủy 02 11 ngân Động cơ điện 03 12 Nắn điện bán dẫn một chiều Máy phát điện Trạm, ngăn, ngăn 04 13 đồng bộ tủ điện tỉnh Thiết bị bảo vệ Máy phát điện máy thu vô tuyến 05 14 một chiều chống nhiễu loại công nghiệp Một số động cơ 06 tạo thành tổ 15 Trạm biến áp truyền động 07 Máy biến áp 16 Trạm phân phối Trang 25
  16. STT Tên gọi Kí hiệu STT Tên gọi Kí hiệu Máy tự biến áp Trạm đổi điện 08 (biến áp tự 17 (Nắn điện) ngẫu) Máy biến áp Nhà máy điện hợp bộ có cầu A- Loại nhà máy 09 18 chảy và máy B – Công suất cắt điện (MW) 1.2.2. Bảng điện, tủ điện: Bảng 1. 2: Bảng điện, tủ điện STT Tên gọi Kí hiệu 01 Bảng, bàn, tủ điều kiển 02 Bảng phân phối điện 03 Tủ phân phối điện 04 Hộp hoặc tủ hàng kẹp đấu dây Bảng điện dùng cho chiếu sáng làm 05 việc 06 Bảng điện dùng cho chiếu sáng sự cố Mã hiệu tủ và bảng điện 07 A- Số thứ tự trên mặt bằng AB B- Bảng mã hiệu tủ 08 Bảng, hộp tín hiệu 1.2.3. Thiết bị khởi động đổi nối Bảng 1. 3: Thiết bị khởi động đổi nối STT Tên gọi Kí hiệu STT Tên gọi Kí hiệu 01 Khởi động từ 17 Điện kháng Trang 26
  17. STT Tên gọi Kí hiệu STT Tên gọi Kí hiệu Hộp đặt máy cắt 02 Biến trở 18 điện hạ áp (Áp tô mát) 03 Bộ khống chế 19 Hộp đặt cầu dao Bộ khống chế 04 20 Hộp đặt cầu chì kiểu ban dap Bộ khống chế Hộp có cầu dao 05 21 kiểu hình trống và cầu chì Hộp cầu dao 06 22 Hãm điện ly tâm đổi nối Hộp khởi động 07 23 Xenxin thiết bị cao áp Khóa điều 08 24 Nhiệt ngẫu khiển Hộp đấu dây Tế bào quang 09 25 vào điện Nhiệt kế thuy Hộp nối dây 10 26 ngân có tiếp hai ngả điểm Hộp nối dây ba NHiệt kế điện 11 27 ngả trở Hộp nối dây rẽ 12 28 Dụng cụ tự ghi nhánh Nút điều khiển 13 (số chấm tùy 29 Rơle theo số nút) Nút điều khiển Công tơ điện 14 30 bằng chân (Wh) Hãm điện hành 15 31 Chuông điện trình Trang 27
  18. STT Tên gọi Kí hiệu STT Tên gọi Kí hiệu Hãm điện có cờ 16 32 Còi điện hiệu 1.2.4. Thiết bị dùng điện: Bảng 1. 4: Thiết bị dùng điện 1.2.5. Chiếu sáng ngoài trời: Bảng 1. 5: Chiếu sáng ngoài trời STT Tên gọi Kí hiệu 01 Cột bê tông ly tâm không có đèn 02 Cột bê tông vuông không có đèn Trang 28
  19. STT Tên gọi Kí hiệu 03 Cột sắt không có đèn 04 Đèn đặt trên cột 05 Đèn treo trên dây Điểm kiểm tra độ rọi tính toán a – b – c độ rọi theo phương thẳng 06 đứng về hai phía c – độ chiếu sáng theo phương ngang 1.2.6. Các loại đường dây, lưới điên: Bảng 1.6: Các loại đường dây, lưới điện STT Tên gọi Kí hiệu Đường dây của lưới phân phối độnglực xoay chiều đến 1000V 01 a - dường dây trần b – đường dây trên không Đường day của lưới phân phối động lực xoay chiều trên 1000V 02 a - dường day trần b – đường dây trên không Đường dây của lưới phân phối động 03 lực một chiều Đường day của lưới phân phối động 04 lực xoay chiều có tần số khác 50Hz Cáp và day dẫn mềm di động dùng 05 cho động lực và chiếu sáng. Đườngđây của lưới chiếu sáng làm việc 06 a – đối với bản vẽ chỉ có chiếu sáng b – đối với bản vẽ có lưới động lực và chiếu sáng Đườngđây của lưới chiếu sáng sự cố a – đối với bản vẽ chỉ có chiếu sáng 07 b – đối với bản vẽ có lưới động lực và chiếu sáng Đường day của lưới chiếu sáng bảo 08 vệ Trang 29
  20. STT Tên gọi Kí hiệu 09 Đường day của lưới điện dưới 360V Đường day của lưới kiểm tra, đo 10 lường tín hieeujm khống chế, điều khiển 11 Đường dây cáp treo và dây treo Đường trục, điện xoay chiều dùng 12 đường dây dẫn hoặc thanh đẫn Đường trục điện một chiều dùng 13 đường dây dẫn hoặc thanh đẫn 14 Thanh dẫn kín đặt trên trụ đỡ 15 Thanh dẫn kín đặt trên giá treo 16 Thanh dẫn kín đặt trên giá đỡ 17 Thanh dẫn kín đặt dưới sàn 18 Đường dây trượt (trolley) Đường dây nối đất hoặc đường dây 19 trung tính 20 Nối đất tự nhiên Nối đất có cọc 21 a- Cọc bằng thép ống, thép tròn b- Cọc bằng thép hình V,H,I… 22 Chỗ rẽ nhánh 23 Chỗ mặt cắt dây dẫn thay đổi a- Đường dây đi lên b- Đường dây đi từ dưới lên c- Đường dây đi xuống 24 d- Đường dây đi từ trên xuống e- Đường dây đi lean và đi xuống g- Đường dây xuyên từ trên xuống h- Đường dây xuyên từ dưới lên 25 Chỗ co dãn của thanh cái 26 Hộp nối cáp 27 Hộp cáp rẽ nhánh 28 Hộp cáp đầu Trang 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2